5 Flashcards
悠久adj
/yōujiǔ/ lâu đời
这座城市有悠久的历史
文字n
/wénzì/ chữ viết
这本书用的文字很难懂
记载v,n
/jìzǎi/ ghi chép (thường dùng chỉ các văn tự từ ngày xưa truyền lại đến nay)
传说记载神奇故事。
描写v
/miáoxiě/ miêu tả
这本书描写的是作者年经时的爱情
形状n
/xíngzhuàng/ hình dạng
我喜欢这件衣服的形状
赞美v
/zànměi/ ca ngợi
人人都赞美他这种见义勇为的精神。
充满v
/chōngmǎn/ tràn đầy
整个教室充满了欢呼声
感激v
/gǎnjī/ cảm kích
他感激朋友的支持。
从而liên
/cóng’ér/ vì vậy
我思考,从而找到答案
产生v
/chǎnshēng/ nảy sinh
争论产生了新的观点
晕v
/yūn/ ngất
飞机的急速下降使他晕眩= xuàn=choáng váng.
听到这个消息,他当即晕倒
壶n
/hú/ bình, ấm
桌上的壶十分精美。
抢v
qiǎng - cướp lấy, vồ lấy
那个人抢走了我的钱包。
埋v
/mái/ chôn; chôn vùi
大雪埋掉了汽车。
躲藏v
/duǒcáng/ giấu, trốn tránh; ẩn núp; ẩn náu
你躲藏起来不能解决问题,还是想办法面对问题吧!
如今n chỉ time
bây giờ; giờ đây; đến nay; ngày nay; như hôm nay; hiện nay
事到如今,后悔也来不及了
分布v
/fēnbù/ phân bố
矿藏在山中分布广泛。
kuàngcáng zài shānzhōng fēnbù guǎngfàn.
Mỏ khoáng sản phân bố rộng rãi trong núi.
天然adj
越南有很多天然洞= dòng.
优美adj
/yōuměi/ tươi đẹp
湖边的风景非常优美。
独特adj
/dútè/ đặc biệt
她有着独特的气质。
反映v
/fǎnyìng/ phản ánh
镜子反映出她美丽的容颜
珍珠n
/zhēnzhū/ trân châu
这个项链有五颗珍珠
形成v
/xíngchéng/ hình thành
不同的想法形成了一个计划。
于n
/yú/ hướng về
吸烟于健康有害
广大adj
/guǎngdà/ rộng rãi
这个公司有广大的组织
岩石n
/yánshí/ nham thạch
他们研究了不同种类的岩石。
石灰岩n
/shíhuīyán/ nham thạch vôi
这个洞穴是由石灰岩构成的。
zhège dòngxué shì yóu shíhuīyán gòuchéng de.
Hang động này được cấu tạo từ đá vôi.
斜v
/xié/ nghiêng
那面墙微微倾斜。
nà miàn qiáng wēi wēi qīngxié.
Bức tường đó hơi nghiêng.
火成岩n
/huǒchéngyán/ đá magma
花岗岩是一种常见的火成岩。
huāgāngyán shì yī zhǒng chángjiàn de huǒchéngyán.
Granite là một loại đá mắc-ma phổ biến.
碰v
/pèng/ đụng; chạm mặt
在路上碰到一位熟人。
挡v
/dǎng/ ngăn, chặn
挡不住: không thể ngăn cản
即使遇到再多的困难,也不会挡住我前进的路。
地势n
/dìshì/ địa thế
这栋房子地势较高。
冲v
/chòng/ xông lên
他向前猛冲。
泉水n
quánshuǐ=nước suối
山中的泉水非常清澈=qīngchè= trong lành