22 Flashcards
过分 adj, phó
/guòfèn/ quá đáng-adj; quá, rất-phó
adj: 朋友之间适度开玩笑是可以的,但不能过分。
phó: 她过分依赖别人
强调 v
/qiángdiào/ cường điệu
父母总是强调学习的重要。
转变 v
/zhuǎnbiàn/ chuyển biến
他的态度突然来了个一百八十度的转变把我弄糊涂了
火柴 n
/huǒchái/ diêm
灰 n
/huī/ xám, tro
一旦 n,phó
/yīdàn/ 1 ngày-n; bỗng nhiên, nếu mà- phó
n: 一旦就把工作完成了。
phó: 他一旦说很想我 / 一旦决心,就要坚持到底
属于 v
/shǔyú/ thuộc về,
可惜这是属于你的风景: Đáng tiếc đây là phong cảnh thuộc về em
等待属于我的开花:đợi một đoá hoa nở thuộc về tôi
交换 v
/jiāohuàn/ trao đổi
农民们正在市场上交换农产品
难免 adj
/nánmiǎn/ không tránh khỏi
人生难免经历挫折。反正生活总是有喜有忧,悲观是没意义的。不如开开心心过好每一天吧!
没有经验,难免犯错误。
挫折 n, v
/cuòzhé/n-trở ngại; khó khăn; v-tbai cản trở
n: 克服挫折是成功的关键。
v: 他因挫折而变得更强。
自私 adj
/zìsī/ ích kỷ
有的人只考虑自己舒服不舒服,不管别人,太自私了。
相比 v
so sánh; so với
相比你的自私,这孩子的无私/sī=riêng, cá nhân/让人感到无比佩服。
倾向 n,v
/qīngxiàng/ xu thế, thiên về
她对艺术有很强的倾向。
他们倾向于关注细节
自从 giới
/zìcóng/ từ, từ khi
自从他跟我分手后他就没有联系过 我。
童话 n
/tónghuà/ truyện cổ tích
听起来像是童话故事。