Tuần 2 - Ngày 2 Flashcards
上司
じょうし
cấp trên
部下
ぶか
cấp dưới
部長
ぶちょう
manager, giám đốc
課長
かちょう
trưởng phòng
先輩
せんぱい
đàn anh, người đi trước
後輩
こうはい
đàn em, lớp đi sau
同僚
どうりょう
đồng nghiệp
仕事仲間
しごとなかま
đồng nghiệp
大企業(に就職する)
だいきぎょうにしゅうしょくする
được nhận làm việc ở một công ty lớn
(4月に)入社する
にゅうしゃする
bắt đầu làm việc từ tháng 4
新入社員
しんにゅうしゃいん
nhân viên mới
我が社(の女子社員)
わがしゃのじょししゃいん
nhân viên nữ ở công ty chúng tôi
(先輩に)教わる
おそわる
học hỏi từ những người đi trước
(先輩を)見習う
みならう
làm theo những người đi trước
早退する
そうたいする
về sớm
遅刻する
ちこくする
muộn
休憩する
きゅうけいする
nghỉ giải lao
休みを取る
やすみをとる
nghỉ phép
休暇を取る
きゅうかをとる
nghỉ phép
有給休暇
ゆうきゅうきゅうか
nghỉ có trả lương
席を外す
せきをはずす
rời bàn làm việc
やりがいのある(仕事)
やりがいのあるしごと
một công việc nhiều thử thách
(仕事が)生きがいだ。
しごとがいきがいだ。
Tôi sống vì công việc.
休む間がない
やすむまがない
không có thời gian nghỉ ngơi
体がもたない
ちらだがもたない
sức khỏe không đáp ứng được
やる気がない
やるきがない
không có hứng thú với công việc
やる気が出ない
やるきがでない
không có động lực
(具合が悪い)ふりをする
ぐあいがわるいふりをする
giả vờ ốm
(仕事を)怠ける
なまける
sao nhãng, bỏ bê công việc
(仕事を)サボる
sao nhãng, bỏ bê công việc
怠け者
なまけもの
một người lười biếng
働き者
はたらきもの
một người chăm chỉ
(仕事で)ミスをする
mắc lỗi khi làm việc
遅刻の言い訳をする
ちこくのいいわけをするxin lỗi vì tới muộn
上司にゴマをする
nịnh nọt cấp trên
おせじを言う
nịnh, tâng bốc
超忙しい
ちょういそがし
cực kỳ bận, bận vãi