Transitions IELTS up Flashcards
firstly/ secondly/ thirdly
thứ nhất, thứ hai, thứ ba
first/ furthermore/ finally
đầu tiên, hơn nữa, cuối cùng
to begin, to conclude
để bắt đầu, để kết luận
next
tiếp theo
Reinforcement
cốt thép
also
cũng
furthermore
hơn nữa
moreover
hơn thế nữa
what is more
còn gì nữa
in addition
thêm vao Đoa
besides
bên cạnh đó
above all
trên hết
as well (as)
cũng như)
in the same way
theo cùng một cách
not only … but also
không những … mà còn
Similarity
tương tự
equally
bình đẳng
likewise
tương tự như vậy
similarly
tương tự
correspondingly
tương ứng
in the same way
theo cùng một cách
Transition to new point
Chuyển sang điểm mới
now,
bây giờ,
as far asxis concerned
đối vớixcó liên quan
with regard/reference to
liên quan đến / tham chiếu đến
as for …
đối với…
it follows that
nó theo đó
turning to
chuyển sang
Summary
Bản tóm tắt
in conclusion
Tóm lại là
to conclude
để kết luận
in brief
tóm lại
to summarise
để tóm tắt
overall
tổng thể
therefore
vì thế
for example
Ví dụ
for instance
ví dụ
as follows:
như sau:
that is
đó là
in this case
trong trường hợp này
namely
cụ thể là
in other words
nói cách khác