Road to IELTS - Set 3 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

square brass handles

A

tay cầm bằng đồng vuông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

a central one and a narrower one on each side. And they’re all adjustable

A

một trung tâm và một hẹp hơn ở mỗi bên. Và tất cả đều có thể điều chỉnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

a couple of scratches

A

một vài vết trầy xước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

all aspects of sport and fitness

A

tất cả các khía cạnh của thể thao và thể dục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I hope you’ll be impressed by what you see

A

Tôi hy vọng bạn sẽ bị ấn tượng bởi những gì bạn nhìn thấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

reverse into the parking spaces

A

đảo ngược vào chỗ đậu xe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

the secure bike stands

A

giá đỡ xe đạp an toàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

on the same side of the corridor

A

ở cùng một phía của hành lang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

mezzanine floor

A

tầng lửng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

a range of wholesome food and drinks

A

một loạt các thực phẩm và đồ uống lành mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

It’s separated from

A

Nó được tách ra từ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

an office which the staff mainly use for administrative purposes

A

một văn phòng mà nhân viên chủ yếu sử dụng cho mục đích hành chính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

gymnasium

A

phòng tập thể dục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Very spacious, light and airy with all the most modern equipment

A

Rất rộng rãi, sáng sủa và thoáng mát với đầy đủ các trang thiết bị hiện đại nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

athletics conventions

A

hội nghị điền kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

a strenuous workout

A

tập luyện vất vả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

aquatic complex

A

phức hợp thủy sinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

the sports medicine clinic

A

phòng khám y học thể thao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

podiatrist

A

bác sĩ chân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Let’s go through the turnstile ahead of us

A

Hãy đi qua cửa quay phía trước chúng ta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

goggles

A

kính bảo hộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

swim caps

A

mũ bơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

poolside

A

bên bể bơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

dip your toes in the water

A

nhúng ngón chân vào nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

enquire at reception for prices and timetables

A

hỏi lễ tân về giá cả và thời gian biểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

dedicated team of trainers

A

đội ngũ huấn luyện viên tận tâm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

the style guide of the journal

A

hướng dẫn phong cách của tạp chí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

the manuscript

A

bản thảo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

peer review

A

đánh giá ngang hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

a double-blind method

A

một phương pháp mù đôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Don’t pin your hopes on it

A

Đừng ghim hy vọng của bạn vào nó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

soil science and organic farming

A

khoa học đất và canh tác hữu cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

loam

A

mùn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

mud

A

bùn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

soil

A

đất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

earth

A

Trái đất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

a substrate

A

một chất nền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

a living entity

A

một thực thể sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

crawling

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

living soil

A

đất sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

earthworms

A

giun đất

42
Q

burrow in the soil

A

hang trong đất

43
Q

help to aerate

A

giúp sục khí

44
Q

beetles

A

con bọ cánh cứng

45
Q

hard-backed insects

A

côn trùng lưng cứng

46
Q

invertebrates

A

động vật không xương sống

47
Q

centipedes

A

rết

48
Q

worse-off

A

tệ hơn

49
Q

nourishment

A

dinh dưỡng

50
Q

is broken down over time

A

bị phá vỡ theo thời gian

51
Q

organisms

A

sinh vật

52
Q

vital elements

A

yếu tố quan trọng

53
Q

a utilisable form

A

một hình thức có thể sử dụng

54
Q

can be taken up by the plants

A

có thể được thực vật hấp thụ

55
Q

a synergistic relationship

A

một mối quan hệ hiệp đồng

56
Q

enzymes

A

enzym

57
Q

the structure of soil

A

cấu trúc của đất

58
Q

bedrock

A

nền tảng

59
Q

regolith

A

the layer of unconsolidated rocky material covering bedrock.

60
Q

the bedrock is slightly broken up

A

nền tảng bị phá vỡ một chút

61
Q

subsoil

A

lòng đất

62
Q

clay

A

đất sét

63
Q

mineral deposits

A

mỏ khoáng sản

64
Q

eluviation layer

A

lớp rửa trôi

65
Q

leaching layer

A

lớp rửa trôi

66
Q

topsoil

A

lớp đất mặt

67
Q

agriculturalists

A

nhà nông học

68
Q

seeds germinate

A

hạt nảy mầm

69
Q

roots grow

A

rễ phát triển

70
Q

a comparatively thin layer

A

một lớp tương đối mỏng

71
Q

organic matter

A

chất hữu cơ

72
Q

decomposition

A

phân hủy

73
Q

humus

A

đất mùn

74
Q

leaf litter

A

lá rụng

75
Q

decayed leaves and twigs

A

lá và cành cây bị mục nát

76
Q

industrial waste

A

chất thải công nghiệp

77
Q

artificial fertilisers

A

phân bón nhân tạo

78
Q

conventional farmers

A

nông dân truyền thống

79
Q

suppress

A

kìm nén

80
Q

suppress the diverse life form

A

triệt tiêu các dạng sống đa dạng

81
Q

monoculture

A

độc canh

82
Q

common practice

A

thực tế phổ biến

83
Q

engineered seeds

A

hạt giống kỹ thuật

84
Q

production practices

A

tập quán sản xuất

85
Q

Organic growers

A

người trồng hữu cơ

86
Q

the most environmentally-friendly options

A

các tùy chọn thân thiện với môi trường nhất

87
Q

working towards prevention in….

A

làm việc hướng tới phòng ngừa trong ….

88
Q

rotating crops

A

luân canh cây trồng

89
Q

the soil is naturally replenished

A

đất được bổ sung tự nhiên

90
Q

replenished

A

bổ sung

91
Q

the problem insects’ life cycles are naturally interrupted

A

vòng đời của côn trùng có vấn đề bị gián đoạn một cách tự nhiên

92
Q

green waste

A

chất thải xanh

93
Q

it can prevent weeds from springing up

A

nó có thể ngăn cỏ dại mọc lên

94
Q

the beneficial microorganisms

A

các vi sinh vật có ích

95
Q

When it’s ploughed under

A

Khi nó được cày xới

96
Q

predators

A

kẻ săn mồi

97
Q

preclude

A

ngăn chặn

98
Q

Animal manure

A

Phân động vật

99
Q

composte

A

phân hữu cơ

100
Q

pathogens

A

tác nhân gây bệnh

101
Q

penetrate

A

xâm nhập