Road to IELTS - Set 2 Flashcards
swipe card
quẹt thẻ
guided bushwalk
đi bụi có hướng dẫn
tidal marshlands
đầm lầy thủy triều
mangroves
rừng ngập mặn
rubber boots
ủng cao su
a strong pair of binoculars
một cặp ống nhòm mạnh mẽ
sand dunes
các đụn cát
From the bush to the swamp
Từ bụi rậm đến đầm lầy
invasive weed species
loài cỏ dại xâm lấn
a pair of sturdy gardening gloves
một đôi găng tay làm vườn chắc chắn
Spade and other tools
Cái xuổng và các công cụ khác
bush tucker
bụi rậm
the indigenous inhabitants
cư dân bản địa
The bird-watching expedition
Cuộc thám hiểm ngắm chim
a twilight outing
một chuyến đi chơi chạng vạng
observation hut
túp lều quan sát
abide
chịu đựng
safety procedures
thủ tục an toàn
the safety precautions
các biện pháp phòng ngừa an toàn
eye protection
bảo vệ mắt
the goggles
kính bảo hộ
clean-up
dọn dẹp
wash your hands thoroughly with soap and hot water
rửa tay kỹ bằng xà phòng và nước nóng
it poses a hazard
nó gây nguy hiểm
a naked flame
một ngọn lửa trần trụi
tie something back
buộc một cái gì đó trở lại
pin something up
ghim một cái gì đó lên
tuck it into a cap
nhét nó vào một cái nắp
long-sleeved shirts
sơ mi dài tay
leather shoes
giày da
record-keeping
lưu trữ hồ sơ
thorough
triệt để
a bound notebook
một cuốn sổ tay ràng buộc
a spiral notebook
một cuốn sổ tay xoắn ốc
decipher
giải mã
sketches
bản phác thảo
ocean currents and prevailing winds affect climate change naturally
dòng hải lưu và gió thịnh hành ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu một cách tự nhiên
ocean currents
dòng chảy đại dương
prevailing winds
gió thịnh hành
combustion engine
động cơ đốt trong
Earth’s burgeoning population
dân số trái đất đang phát triển
soak up
hấp thụ
escalate
leo thang
livestock and paddy fields
chăn nuôi và cánh đồng lúa
paddy fields
ruộng lúa
wet tropical forests
rừng nhiệt đới ẩm ướt
rubbish disposal systems
hệ thống xử lý rác
vehicle emissions
khí thải xe cộ
the sun’s rays
tia nắng mặt trời
the Arctic ice cap has melted and shrunk considerably
chỏm băng Bắc Cực đã tan chảy và thu hẹp đáng kể
in danger of losing their homes and livelihoods
có nguy cơ mất nhà cửa và sinh kế
the loss of prime, fertile farmland
mất đất canh tác chính, màu mỡ
vegetation zones
vùng thực vật
grassland
đồng cỏ
shrub land
đất cây bụi
famine
nạn đói
arid areas
khu vực khô cằn
instigate
xúi giục
temporary camps for climate refugees
trại tạm thời cho người tị nạn khí hậu
Another potentially disastrous effect of climate change
Một tác động tai hại tiềm ẩn khác của biến đổi khí hậu
disastrous effect
hiệu ứng tai hại
the prevalence of certain diseases
tỷ lệ mắc một số bệnh
prevalence
phổ biến
malaria
bệnh sốt rét
species composition
thành phần loài
fauna and flora
động vật và thực vật
multiply
nhân
undergo major changes of some kind
trải qua những thay đổi lớn của một số loại
undergo
trải qua
desertification
sa mạc hóa
desertification will continue at an increasingly worrying rate and will become harder, if not impossible, to reverse
sa mạc hóa sẽ tiếp tục với tốc độ ngày càng đáng lo ngại và sẽ trở nên khó đảo ngược hơn, nếu không muốn nói là không thể.