Essay phases Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Nowadays

A

Ngày nay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

For many people,

A

Đối với nhiều người,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

However, there are both pros and cons to deciding to do this

A

Tuy nhiên, có cả ưu và nhược điểm khi quyết định làm điều này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

In this essay,

A

Trong bài luận này,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

It is often argued that

A

Người ta thường tranh luận rằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

I completely disagree

A

tôi hoàn toàn không đồng ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

That’s why

A

Đó là lý do tại sao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

In other words,

A

Nói cách khác,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thus,

A

Như vậy,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

To conclude,

A

Để kết luận,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

completely agree with a given statement

A

hoàn toàn đồng ý với một tuyên bố nhất định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

completely disagree with a given statement

A

hoàn toàn không đồng ý với một tuyên bố nhất định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

partly agree / disagree

A

một phần đồng ý/không đồng ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Although I agree

A

Mặc dù tôi đồng ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

On the one hand,

A

Một mặt,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

For example,

A

Ví dụ,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

On the other hand,

A

Mặt khác,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

This essay will examine the main causes of loss of (biodiversity) and possible solutions of this problem.

A

Bài tiểu luận này sẽ xem xét các nguyên nhân chính gây mất mát (đa dạng sinh học) và các giải pháp khả thi cho vấn đề này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Also,

A

Cũng thế,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

For example,

A

Ví dụ,

21
Q

For instance,

A

Ví dụ,

22
Q

This way,

A

Cách này,

23
Q

This essay will discuss the main reasons of this (epidemic) and then describe the possible effects of the problem

A

Bài tiểu luận này sẽ thảo luận về những lý do chính của điều này (dịch bệnh) và sau đó mô tả những tác động có thể có của vấn đề

24
Q

This essay will examine the advantages and disadvantages of (tourism) and provide a logical conclusion

A

Bài tiểu luận này sẽ xem xét những lợi thế và bất lợi của (du lịch) và đưa ra một kết luận hợp lý

25
Q

In my opinion,

A

Theo ý kiến ​​của tôi,

26
Q

In conclusion,

A

Tóm lại là,

27
Q

Therefore,

A

Vì vậy,

28
Q

Some people argue that

A

Một số người cho rằng

29
Q

Fortunately, there are some possible ways to eliminate it.

A

May mắn thay, có một số cách có thể để loại bỏ nó.

30
Q

It is apparent that recently the world has witnessed an alarming increase.

A

Rõ ràng là gần đây thế giới đã chứng kiến một sự gia tăng đáng báo động.

31
Q

This essay will explore some reasons and offer potential solutions for this.

A

Bài tiểu luận này sẽ khám phá một số lý do và đưa ra các giải pháp tiềm năng cho việc này.

32
Q

Another significant contributing factor

A

Một yếu tố góp phần quan trọng khác

33
Q

One of the main causes is being exposed to violence for a long period

A

Một trong những nguyên nhân chính là bị bạo hành trong một thời gian dài

34
Q

Let’s begin by looking at the advantages of

A

Hãy bắt đầu bằng cách xem xét những lợi thế của

35
Q

work-life balance

A

cân bằng cuộc sống công việc

36
Q

Turning to the other side of the argument,

A

Chuyển sang phía bên kia của cuộc tranh luận,

37
Q

This often leads

A

Điều này thường dẫn

38
Q

Another issue is that

A

Một vấn đề khác là

39
Q

All things considered,

A

Tất cả mọi thứ đã được cân nhắc,

40
Q

Personally, I believe the benefits in terms of (personal growth) eventually outweight any negatives

A

Cá nhân tôi tin rằng những lợi ích về mặt (sự phát triển cá nhân) cuối cùng sẽ vượt xa mọi tiêu cực

41
Q

These days,

A

Những ngày này,

42
Q

To sump up

A

để tổng hợp

43
Q

In short

A

Nói ngắn gọn

44
Q

One of the main advantages of

A

Một trong những ưu điểm chính của

45
Q

In many cases,

A

Trong nhiều trường hợp,

46
Q

The majority of cases

A

Phần lớn các trường hợp

47
Q

For many,

A

Cho nhieu,

48
Q

Generally speaking,

A

Nói chung,