Opinion - Attitude - Belief Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

In my opinion

A

theo ý kiến ​​của tôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

As far as I am concerned,

A

Theo như tôi được biết,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Scientists are convinced

A

Các nhà khoa học bị thuyết phục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

The government are regarding

A

Chính phủ đang xem xét

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

to register their disapproval

A

để đăng ký sự từ chối của họ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

She maintains..

A

Cô duy trì ..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Do you reckon that (informal)

A

Bạn có nghĩ rằng (không chính thức)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

We strongly suspect that

A

Chúng tôi thực sự nghi ngờ rằng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

I doubt that

A

Tôi nghi ngờ điều đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Do you disapprove of

A

bạn có phản đối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

I take strong exception to

A

Tôi có ngoại lệ đặc biệt về

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

A lot of people are fanatical about sport

A

Nhiều người đam mê thể thao

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

British health inspectors are obsessive (Note: obsessive about/ obsessed with)

A

Các thanh tra y tế của Anh bị ám ảnh (Lưu ý: ám ảnh về/bị ám ảnh với)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

the moderates have gained control of

A

những người ôn hòa đã giành được quyền kiểm soát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

He has very conservative views and disapproves of change

A

Anh ấy có quan điểm rất bảo thủ và không tán thành sự thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

The government are committed to the struggle to end institutional racism

A

Chính phủ cam kết đấu tranh để chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc

17
Q

She was dedicated to her family

A

Cô ấy đã cống hiến hết mình cho gia đình

18
Q

They come from a strongly traditional family view

A

Họ đến từ một quan điểm gia đình truyền thống mạnh mẽ

19
Q

attitude

A

Thái độ

20
Q

protest

A

cuộc biểu tình

21
Q

condemn

A

lên án

22
Q

object to something

A

phản đối một cái gì đó

23
Q

condemnation

A

lên án

24
Q

denounce

A

tố cáo

25
Q

revulsion

A

sự nổi loạn

26
Q

disparage

A

chê bai

27
Q

scornful

A

khinh bỉ

28
Q

applaud

A

hoan hô

29
Q

agree with

A

đồng ý với

30
Q

disagree with

A

không đồng ý với

31
Q

disagreement

A

bất đồng ý kiến

32
Q

hold the view that

A

giữ quan điểm rằng

33
Q

from my point of view

A

theo quan điểm của tôi

34
Q

for and against

A

cho và chống lại