Road to IELTS - Set 5 Flashcards
stackable plastic garden chairs
ghế nhựa sân vườn có thể xếp chồng lên nhau
marquees
hội trường
tableware
bộ đồ ăn
knives and forks
dao và nĩa
plates and bowls
đĩa và bát
ice bucket
xô đá
wise men
nhà thông thái
an old soul = the person who is wiser at the young age
một tâm hồn già = người khôn ngoan hơn khi còn trẻ
same-day package
gói trong ngày
breakage insurance
bảo hiểm đổ vỡ
$60 flat fee
phí cố định $60
guardrails
lan can
centipedes
rết
a very nasty poisonous bite
một vết cắn độc rất khó chịu
a streamlined elongated train
một đoàn tàu dài được sắp xếp hợp lý
swifts
yến sào
the swifts and bats
chim yến và dơi
a massive flock
một đàn lớn
guano
phân chim
a mound of guano
một gò phân chim
economic value
giá trị kinh tế
bamboo structures
cấu trúc tre
flimsy
mỏng manh
sets of poles
bộ cực
limestone cave
hang đá vôi
waterproof jacket
áo khoác không thấm nước
excrete
bài tiết
your hat or hood
mũ hoặc mũ trùm đầu của bạn
It’s not advisable to use
Không nên sử dụng
marked trails
đường mòn được đánh dấu
deep red millipedes
cuốn chiếu đỏ đậm
working light
ánh sáng làm việc
torch
đuốc
the roof is pierced
mái nhà bị thủng
Keep your torches shining
Giữ ngọn đuốc của bạn tỏa sáng
fascinating wildlife
động vật hoang dã hấp dẫn
a load of responsibility
gánh nặng trách nhiệm
hazard management plan
kế hoạch quản lý rủi ro
a trek
một chuyến đi
give you a heads-up
thông báo trước cho bạn
unlikely events
sự kiện không thể xảy ra
radioactivity
phóng xạ
overexposure
tiếp xúc quá mức
a decent topographic map
một bản đồ địa hình tốt
compass
compa
life threatening
đe dọa tính mạng
I’m sure you would be aware of problem
Tôi chắc rằng bạn sẽ nhận thức được vấn đề
a flash flood
lũ quét
an adventurous route
một tuyến đường mạo hiểm
You need to take into account
Bạn cần tính đến
make sure there’s at least one person in each one who’s been hiking a few times before
đảm bảo rằng có ít nhất một người trong mỗi người đã từng đi bộ đường dài vài lần trước đó
the common hazards
các mối nguy hiểm phổ biến
inexperienced volunteers
tình nguyện viên thiếu kinh nghiệm
profoundly deaf
điếc sâu
eardrum
màng nhĩ
cochlea
ốc tai
inner ear
tai trong
sensory hearing cells
tế bào thính giác
a variety of functions
một loạt các chức năng
outer hair cells
tế bào lông ngoài
auditory nerve
thần kinh thính giác
variety of auditory input
nhiều loại đầu vào thính giác
(the system) functions poorly
(hệ thống) hoạt động kém
a cochlear implant
ốc tai điện tử
speech processor
bộ xử lý lời nói
This analyses and digitises sounds and sends them to the transmitter
Điều này phân tích và số hóa âm thanh và gửi chúng đến máy phát
electrical impulses
xung điện
surgically-implanted receiver
người nhận phẫu thuật cấy ghép
electrode array
mảng điện cực
bypass
Đường vòng
ear canal
ống tai
mild hearing loss
giảm thính lực nhẹ
amplify
khoa trương
travel down
đi xuống
overcome
vượt qua
severe hearing difficulties
khó nghe nghiêm trọng
significant improvements
cải tiến đáng kể
dramatic improvements
cải tiến đáng kể
sound signals
tín hiệu âm thanh
a long-term commitment
cam kết lâu dài
(The user must learn to) reinterpret sounds
(Người dùng phải học cách) giải thích lại âm thanh
speech therapy
ngôn ngữ trị liệu
facial nerves
dây thần kinh mặt
Another disadvantage of
Một nhược điểm khác của
natural hearing
thính giác tự nhiên
This takes away the possibility of (using…)
Điều này lấy đi khả năng (sử dụng…)
For this reason
Vì lý do này
duration
khoảng thời gian
related factor is
yếu tố liên quan là
deaf post-lingually
điếc sau ngôn ngữ
Another factor is
Một yếu tố khác là
the spiral ganglion
hạch xoắn ốc