Thì quá khứ kép (có ghép 1 trợ động từ) Le passé composé Flashcards

1
Q

Le passé composé
Thì quá khứ kép
với trợ động từ avoir

A

Le passé composé
Thì quá khứ kép
với trợ động từ avoir

*auxiliare “avoir” + participe passé (chia động từ avoir ở hiện tại “Je ai-Tu as-Il/Elle a-Nous avons-Vous avez-Ils/Elles ont)+ quá khứ phân từ của động từ được cho)
Pas d’accord avec le sujet
-Corrine à mangé un sandwich (động từ manger (ăn) bỏ đuôi er thêm é=>mangé/mon zê/) =>để ngôi thứ ba Il/Elle a =>Coorrine là ngôi thứ 3
-Elle a tapé à la machine (ê lê a tắc tê à la ma sin/ cô ấy ngồi đánh máy) chữ taper đổi thành tapé
(chữ chuyển thành quá khứ er thành é thì ko biến đổi với mỗi ngôi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Le passé composé
Thì quá khứ kép
với trợ động từ être

A

*avec les 14 verbes suivants et leurs composés: (14 động từ sau đây và những động từ ghép với nó=> thì dùng với trợ động từ etre)
aller/ a lê/(đi) -venir/vơ nia/ (đến)-entre/ăng trê/ (đi vào)-sortir/sọt tia/(đi ra)-rester/rét tê/ (ngồi yên tại vị trí) - arriver /a ri vê/(đến nơi) - partir /pạc tia/ (khởi hành) - monter /mon tê/ (leo lên) - descendre /đét xăng/(đi xuống) - passer /pát sê/ (ghé ngang qua) - retourner /rờ tuột nê/ (quay trở lại) - tomber /ton bê/ (rơi, té) - naitre /nét trờ/ (sinh ra đời) - mourir /mô ria/ (chết)
=> đối với những trợ động từ này, chia theo être(Je suis-Tu es-Il/Elle est-Nous sommes-Vous êtes-Ils/Elles sont)
*auxiliare “avoir” + participe passé
accord du participe passé avec le sujet (từ quá khức chia theo ngôi chủ từ)
vd: elle est sortie à 7 heures
je suis sorti (ngôi thứ 1 là 1 cậu trai)
je suis sortie (ngôi thứ 1 là 1 cô gái)
Nous sommes arrivés (toàn bộ nam hoặc vừa nam+ vừa nữ)
Nous mà toàn bộ nữ thì Nous sommes arrivèes
*“kép với nó”venir#devenir(trờ thành, trờ nên- tại có chữ de)
Ils sont devenus riches (mấy a ấy trở nên giàu có)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Le passé composé (suite) (học thuộc lòng hết)

A

ER
aller-allé /an lê/
manger-mangé /măng zê/ (ăn)
IR
grossir -grossi /grót xia/ /grót xi(càng ngày càng mập ra) (nhóm 2, có quy tắc)
finir-fini /fi nia/ /fini/ (nhóm 2 , có quy tắc)
partir-parti/pạc tia/ khởi hành
sortir- sorti /xọt tia/ đi ra khỏi nhà, khởi hành hoặc đi chơi
venir- venu/ vơ nia, vơ nu/ (đi đến)
offrir-offert/óp ria//óp fe/(tặng ai đó cái gì)
mourir-mort/mô ria/ /mo/ (chết)
URE-IRE-AIRE
rire-ri /ria//ri/(cười lớn tiếng, cười ha hả)
dire-dit /đia//đi/(nói)
écrire-écrit /ê cria//ê cri/( viết)
lire-lu /lia//luy/ (đọc)
faire-fait /fe//fe/ (
DRE
perdre-perdu /phe đờ rờ//phẹc Đuy/ (đánh mất)
ENDRE
prendre-pris /phăn đờ rờ/ /b ri/ (dùng lấy, sử dụng)
comprendre-compris /còm phăng đờ rờ/ /còm pri/ (hiều)
entendre-entendu /ăng tăng tờ rờ/ /ăng tăng đuy/ (nghe-âm thanh tự vào tai mình)
attendre-attendu /át tăng tờ rờ/ /át tăng đuy/ (chờ đợi)
TRE-VRE
naitre-né /nét trờ/ / nê/ sinh ra đời
être-été /ét trờ/ /ê tê/ (thì là)
suivre- suivi/suy vờ rờ/ / suy vy/ (có ng nào đi trước, đi theo, người đi sau)
vivre-vécu /vi vờ rờ/ /vê kuy/ (sống tại nơi nào
OIR-OIRE
avoir-eu /a vo/ /uy/ (có)
pouvoir-pu /pu voa/ /uy/ (có thể)
boire-bu /boa/ /buy/ (uống)
voir-vu /voa/ /vuy/ (trông thấy)
vouloir-voulu /vu loa/ /vu luy/ (muốn)
savoir-su /xa voa/ /xuy/(biết)
pleuvoir-plu /blơ voa/ /pluy/ (trời mưa)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly