Thì quá khứ kép (có ghép 1 trợ động từ) Le passé composé Flashcards
Le passé composé
Thì quá khứ kép
với trợ động từ avoir
Le passé composé
Thì quá khứ kép
với trợ động từ avoir
*auxiliare “avoir” + participe passé (chia động từ avoir ở hiện tại “Je ai-Tu as-Il/Elle a-Nous avons-Vous avez-Ils/Elles ont)+ quá khứ phân từ của động từ được cho)
Pas d’accord avec le sujet
-Corrine à mangé un sandwich (động từ manger (ăn) bỏ đuôi er thêm é=>mangé/mon zê/) =>để ngôi thứ ba Il/Elle a =>Coorrine là ngôi thứ 3
-Elle a tapé à la machine (ê lê a tắc tê à la ma sin/ cô ấy ngồi đánh máy) chữ taper đổi thành tapé
(chữ chuyển thành quá khứ er thành é thì ko biến đổi với mỗi ngôi)
Le passé composé
Thì quá khứ kép
với trợ động từ être
*avec les 14 verbes suivants et leurs composés: (14 động từ sau đây và những động từ ghép với nó=> thì dùng với trợ động từ etre)
aller/ a lê/(đi) -venir/vơ nia/ (đến)-entre/ăng trê/ (đi vào)-sortir/sọt tia/(đi ra)-rester/rét tê/ (ngồi yên tại vị trí) - arriver /a ri vê/(đến nơi) - partir /pạc tia/ (khởi hành) - monter /mon tê/ (leo lên) - descendre /đét xăng/(đi xuống) - passer /pát sê/ (ghé ngang qua) - retourner /rờ tuột nê/ (quay trở lại) - tomber /ton bê/ (rơi, té) - naitre /nét trờ/ (sinh ra đời) - mourir /mô ria/ (chết)
=> đối với những trợ động từ này, chia theo être(Je suis-Tu es-Il/Elle est-Nous sommes-Vous êtes-Ils/Elles sont)
*auxiliare “avoir” + participe passé
accord du participe passé avec le sujet (từ quá khức chia theo ngôi chủ từ)
vd: elle est sortie à 7 heures
je suis sorti (ngôi thứ 1 là 1 cậu trai)
je suis sortie (ngôi thứ 1 là 1 cô gái)
Nous sommes arrivés (toàn bộ nam hoặc vừa nam+ vừa nữ)
Nous mà toàn bộ nữ thì Nous sommes arrivèes
*“kép với nó”venir#devenir(trờ thành, trờ nên- tại có chữ de)
Ils sont devenus riches (mấy a ấy trở nên giàu có)
Le passé composé (suite) (học thuộc lòng hết)
ER
aller-allé /an lê/
manger-mangé /măng zê/ (ăn)
IR
grossir -grossi /grót xia/ /grót xi(càng ngày càng mập ra) (nhóm 2, có quy tắc)
finir-fini /fi nia/ /fini/ (nhóm 2 , có quy tắc)
partir-parti/pạc tia/ khởi hành
sortir- sorti /xọt tia/ đi ra khỏi nhà, khởi hành hoặc đi chơi
venir- venu/ vơ nia, vơ nu/ (đi đến)
offrir-offert/óp ria//óp fe/(tặng ai đó cái gì)
mourir-mort/mô ria/ /mo/ (chết)
URE-IRE-AIRE
rire-ri /ria//ri/(cười lớn tiếng, cười ha hả)
dire-dit /đia//đi/(nói)
écrire-écrit /ê cria//ê cri/( viết)
lire-lu /lia//luy/ (đọc)
faire-fait /fe//fe/ (
DRE
perdre-perdu /phe đờ rờ//phẹc Đuy/ (đánh mất)
ENDRE
prendre-pris /phăn đờ rờ/ /b ri/ (dùng lấy, sử dụng)
comprendre-compris /còm phăng đờ rờ/ /còm pri/ (hiều)
entendre-entendu /ăng tăng tờ rờ/ /ăng tăng đuy/ (nghe-âm thanh tự vào tai mình)
attendre-attendu /át tăng tờ rờ/ /át tăng đuy/ (chờ đợi)
TRE-VRE
naitre-né /nét trờ/ / nê/ sinh ra đời
être-été /ét trờ/ /ê tê/ (thì là)
suivre- suivi/suy vờ rờ/ / suy vy/ (có ng nào đi trước, đi theo, người đi sau)
vivre-vécu /vi vờ rờ/ /vê kuy/ (sống tại nơi nào
OIR-OIRE
avoir-eu /a vo/ /uy/ (có)
pouvoir-pu /pu voa/ /uy/ (có thể)
boire-bu /boa/ /buy/ (uống)
voir-vu /voa/ /vuy/ (trông thấy)
vouloir-voulu /vu loa/ /vu luy/ (muốn)
savoir-su /xa voa/ /xuy/(biết)
pleuvoir-plu /blơ voa/ /pluy/ (trời mưa)