Cách đặt câu hỏi với quel/quelles/quels/quells Flashcards
gì
trong tiếng pháp là gì
quel
gì là
quel est
bạn tên là gì
dùng từ quel
Quel est ton nom
mình xưng hô với bạn ngang ngôi Tu
từ để hòi là quel giống đực số ít, thì chữ quel giống đực số ít
=> có thể je m’appele hoặc chỉ nói tên mình thôi
Địa chỉ bạn là gì?
Quelle est ton adresse ?
chữ adresse là giống cái => hỏi từ quelle
chữ adresse bắt đầu bằng chữ a nên là nguyên âm ko dùng ta chỉ dùng ton
=> trả lời số nhà và tên đường
bạn mấy tuổi
Quel est ton âge ?
/ton na zờ/
âge là từ giống đực, có nguyên âm hay phụ âm gì vẫn dùng mon ton son như bình thường, nhưng ờ đây xưng hô với ngôi Tu nên vẫn dùng từ ton
âge là từ giống đực, nên dùng Quel để hỏi
cuốn phim mà ông/bà yêu thích là gì?
Quels sont les films que vous aimez?
/kê/
/ gì là nhận cuốn phim mà ông/bà yêu thích
danh từ film giống đực, muốn dùng số nhiều=> hỏi là Quels sont les films que vous aimez?
chữi films giống đực số nhiều hỏi dùng từ quels
động từ sont cũng phải dùng số nhiều
que=> mả
gì là những bài hát mà bạn yêu thích
Quelles sont les chansons que tu aimes?
/ken son lê chăn son kê tu em mờ/
gì là những bài hát mà bạn yêu thích
chansons bài hát là giống cái =>quelles
Tu dùng khi xưng hô thân mật dùng tu
que=> mả
Ông bà yêu thích film nào
Vous aimez quels films?
Quels đóng vai trò tính từ nghi vấn
Tính từ đi kèm với danh từ mà nó nghi vấn quels+ films
bạn yêu thích bài ca nào
Tu aimes quelles chansons? /tu ai mờ ken xăng xong Quelles đóng vai trò tính từ nghi vấn Tính từ đi kèm với danh từ mà nó nghi vấn quelles+ chansons chansons cái nhiều => quelles
Ông/bà nói những ngôn ngữ nào
Vous parlez quelles langues? / lon/ Quelles đóng vai trò tính từ nghi vấn Tính từ đi kèm với danh từ mà nó nghi vấn quelles+ films langues cái nhiều => quelles
Bạn yêu môn thể thao nào?
Tu aimes quels sports?
/spo/
sports giống đực nhiều =>quels