Leçon 15 1. Les verbes pronominaux (Đại từ phản thân) Flashcards
Je
tôi thức dậy dùng
- Les verbes pronominaux (Đại từ phản thân)
Je me lève
Thêm me giữa Je và lève
Tu
bạn thay đồ dùng
- Les verbes pronominaux (Đại từ phản thân)
Tu t’habilles
Thêm te giữa Tu và habilles
Il/ Elle
cô ấy dậy
- Les verbes pronominaux (Đại từ phản thân)
Il/Elle se lave
Thêm se giữa Il/Elle và lave
Nous
chúng ta tắm rửa
- Les verbes pronominaux (Đại từ phản thân)
Nous nous levons
Thêm nous giữa Nous và levons
Vous
các bạn mặc quần áo
- Les verbes pronominaux (Đại từ phản thân)
Vous vous habillez
Thêm vous giữa Vous và habillez
Ils/ Elles
họ dậy
- Les verbes pronominaux (Đại từ phản thân)
Ils/ Elles se lavent
Thêm se giữa Ils/ Elles và lavent
nguyên thể: dậy, tắm rửa, mặc quần áo
Infinitifs : se lever, se laver, s’habiller
do (de) + sport
học tới cái này phải học động từ faire trước
Faire (de) + nom de sport
play (à) + sport
học tới cái này phải học động từ faire trước
jouer (à) + nom de sport
Chúng tôi đi xe đạp, bơi lội và điền kinh.
học tới cái này phải học động từ faire trước
Nous faisons du vélo, de la natation et de l’athlétisme.
What are you playing?
học tới cái này phải học động từ faire trước
À quoi est-ce que vous jouez?
We’re playing football.
học tới cái này phải học động từ faire trước
Nous jouons au foot
Skiing
- Sports
Le ski
The motorbike
- Sports
La moto
Athletics điền kinh
- Sports
L’athlétisme
/lát lé tịt mờ/