Leçon 14 1. Le genre des noms (Jobs divided into gender) Flashcards
nghề nhiếp ảnh
Masculin (male)
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
đực đuôi -e => photographe (đực)
/ phô tô gáp/
giống giống đực đuôi -e
nhà nhiếp ảnh
Masculin (male)
chuyển sang tiếng pháp
photographe
đuôi -e từ giống đực
nghề bồi bàn
Masculin (male)
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
serveur
/seo vờ/
đực đuôi -eur
nghề bồi bàn
Fesminin (female)
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
serveuse
/sơ vờ/
cái đuôi -euse
nghề buôn bán
Masculin (male)
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
vendeur
/văn đơ/
đực đuôi -eur
nghề buôn bán
Fesminin (female)
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
vendeuse
/văn đơ zờ/
cái đuôi -euse
nam diễn viên
Masculin
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
acteur
đực đuôi -teur
nghề nhiếp ảnh
Fesminin (female)
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
cái đuôi -e => photographe (cái)
/ phô tô gáp/
giống giống cái đuôi -e
nghề bồi bàn
Masculin (male)
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
đực đuôi -eur serveur
/seo vờ/
nghề bồi bàn
Fesminin (female)
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
cái đuôi -euse serveuse
/sơ vờ/
nghề buôn bán
Masculin (male)
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
đực đuôi -eur vendeur
/văn đơ/
nghề buôn bán
Fesminin (female)
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
cái đuôi -euse vendeuse
/văn đơ zờ/
nữ diễn viên
Masculin
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
actrice
cái đuôi -trice
nam hiệu trưởng
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
recteur
đực đuôi -teur
nữ hiệu trưởng
dịch sang tiếng pháp
từ đó có đuôi gì -
rectrice
cái đuôi -trice