Hỏi giờ Flashcards
hỏi giờ tiếng pháp là gì
Demander / dire l’heure
/đề man đê lơ /// đít lơ)
Mấy giờ rồi
Quelle heure est-il?
Mấy giờ rồi (cách không đảo ngữ)
Il est quelle heure ?
/ i le ken lơ/
Mấy giờ rồi đảo ngữ
Vous avez l’heure?
/ vu za vê lơ/
Trả lời hỏi giờ
Il est….(giờ) heure …..
i le giờ +ơ+ phút
một giờ rồi
Il est une heure
une chứ ko phải un
Bảy giờ rồi
Il est sept heures
heures có s tại 7h rồi
# nói giờ đúng vd 1 giờ 2 giờ (thêm 1 tính từ sau heure) (invariable) /ăng va ri á/
pile/juste (invariable) /ăng va ri á/
/pin lờ/ /zúyt/
(tính từ ko chia giống và số theo từ heure)
vd 1 giờ đúng: il est une heure pile 2 giờ đúng il est deux heures pile pile ko có s, heures chia theo số giờ phía trước il est trois heures juste / toa zơ zuýt/ juste là tính từ ko chia giống và số
# nói giờ đúng vd 1 giờ 2 giờ (thêm 1 tính từ sau heure) (variable) /va ri á/
précis (e)(s) /(pre xi)
chia theo giống và số của heure, không phải invariable
il est cinq heures précises
Je vais au cinéma à 18 heures précises
5 giở
Il est cinq heures
5 giờ 5 phút
il est cinq heures cinq
5 GIỜ 10
il est cinq heures dix
5 giờ 15 cách HÀNH CHÍNH
Il est cinq heures quinze
5 giờ 15 cách KHÁC
Il est cinq heures ET QUART
5 giờ 20
Il est cinq heures vingt
5 giờ 25
Il est cinq heures vingt-cinq
5 giờ 30 cách HÀNH CHÍNH
Il est cinq heures trente
5 giờ 30 cách KHÁC
Il est cinq heures et demie
5 giờ 35 cách HÀNH CHÍNH
Il est cinq heures trente-cinq
5 giờ 35 cách KHÁC
Il est six heures moins vingt-cinq
6 giờ kém 25