Hỏi giờ Flashcards

1
Q

hỏi giờ tiếng pháp là gì

A

Demander / dire l’heure

/đề man đê lơ /// đít lơ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Mấy giờ rồi

A

Quelle heure est-il?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Mấy giờ rồi (cách không đảo ngữ)

A

Il est quelle heure ?

/ i le ken lơ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Mấy giờ rồi đảo ngữ

A

Vous avez l’heure?

/ vu za vê lơ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Trả lời hỏi giờ

A

Il est….(giờ) heure …..

i le giờ +ơ+ phút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

một giờ rồi

A

Il est une heure

une chứ ko phải un

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Bảy giờ rồi

A

Il est sept heures

heures có s tại 7h rồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
# nói giờ đúng vd 1 giờ 2 giờ (thêm 1 tính từ sau heure)
(invariable) /ăng va ri á/
A

pile/juste (invariable) /ăng va ri á/
/pin lờ/ /zúyt/
(tính từ ko chia giống và số theo từ heure)

vd 1 giờ đúng: il est une heure pile
2 giờ đúng il est deux heures pile
pile ko có s, heures chia theo số giờ phía trước
il est trois heures juste / toa zơ zuýt/
juste là tính từ ko chia giống và số
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
# nói giờ đúng vd 1 giờ 2 giờ (thêm 1 tính từ sau heure)
(variable) /va ri á/
A

précis (e)(s) /(pre xi)
chia theo giống và số của heure, không phải invariable
il est cinq heures précises
Je vais au cinéma à 18 heures précises

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

5 giở

A

Il est cinq heures

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

5 giờ 5 phút

A

il est cinq heures cinq

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

5 GIỜ 10

A

il est cinq heures dix

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

5 giờ 15 cách HÀNH CHÍNH

A

Il est cinq heures quinze

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

5 giờ 15 cách KHÁC

A

Il est cinq heures ET QUART

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

5 giờ 20

A

Il est cinq heures vingt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

5 giờ 25

A

Il est cinq heures vingt-cinq

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

5 giờ 30 cách HÀNH CHÍNH

A

Il est cinq heures trente

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

5 giờ 30 cách KHÁC

A

Il est cinq heures et demie

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

5 giờ 35 cách HÀNH CHÍNH

A

Il est cinq heures trente-cinq

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

5 giờ 35 cách KHÁC

A

Il est six heures moins vingt-cinq

6 giờ kém 25

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

5 giờ 40 cách HÀNH CHÍNH

A

Il est cinq heures quarante

22
Q

5 giờ 40 cách KHÁC

A

Il est six heures moins vingt

23
Q

5 giờ 45 cách HÀNH CHÍNH

A

Il est cinq heures quarante-cinq

24
Q

5 giờ 45 cách KHÁC

A

Il est six heures moins quinze

hoặc Il est six heures moins le quart

25
5 giờ 50 cách HÀNH CHÍNH
Il est cinq heures cinquante
26
5 giờ 50 cách KHÁC
Il est six heures moins dix
27
5 giờ 55 cách HÀNH CHÍNH
Il est cinq heures cinquante-cinq
28
5 giờ 55 cách KHÁC
Il est six heures moins cinq
29
``` # giờ pháp không dùng dấu 2 chấm dùng chữ h ```
2h30 thay cho 2:30
30
``` # giờ buổi sáng 9 giờ sáng ```
Il est 9 heures du matin | /đu maton/
31
``` # giờ buổi chiều 2 giờ chiều ```
Il est 2 heures de l'après midi | /đơ la phe miđi/
32
``` # giờ buổi tối 20 giờ tối ```
Il est 8 heures du soir | /đu xoa/
33
``` # cấu trúc đặc biệt 12 giờ trưa ```
Il est midi | /miđi/ là 12h trưa
34
``` # cấu trúc đặc biệt 12 giờ khuya ```
Il est minuit. | /mi nu uy/ là 24h tối
35
``` # cấu trúc đặc biệt còn sớm ```
Il est tôt | /tô/
36
``` # cấu trúc đặc biệt trễ rồi ```
Il est tard | /ta/
37
cái đồng hồ chạy tốt
La montre marche bien. | /la mang mác bi en/
38
cái đồng hồ chạy ko tốt
La montre ne marche pas bien. | /la mang nơ mác pa bi en/
39
chạy nhanh hơn bình thường
Elle avance | /ê la văng/
40
chạy chậm hơn bình thường
Cette horloge retarde | /xét tạc lô zơ rê ta đờ /
41
chạy chậm hơn 10 phút
Cette horloge retarde de 10 minutes | /xét tạc lô zơ rê ta đờ /
42
chạy chậm hơn 15 phút
Cette horloge retarde de 15 minutes (quinze) | /xét tạc lô zơ rê ta đờ ..căng./
43
chạy chậm hơn 15 phút kiểu khác
hoặc Cette horloge retarde d'un quart d'heure /xét tạc lô zơ rê ta đăng cát đơ./
44
đồng hồ này chạy chậm 15 phút cho nên đồng hồ này chỉ 2h20 thì là 2h 35
Cette horloge retarde d'un quart d'heure. Càd, quand elle dit 2h20, il est 2h35 //xét tạc lô zơ rê ta đăng cát đơ./ xta đít con tơ đi đơ ơ văn, i le đơ ton tờ xăng/
45
kim đồng hồ là gì
Les aiguilles d'une montre | /lơ ze qui đút tơ mon/
46
kim giờ
(H) petite aiguille | /pơ tít te qui/
47
kim phút
(m) grande aiguille | /kon tê quy/
48
kim giây
(s) trotteuse | /tót tờ/
49
#cùng chiều kim đồng hồ
dans le sens horaire | /đăng lơ son zơ re/
50
#ngược chiều kim đồng hồ
``` dans le sens anti horaire //đăng lơ son zon ti zơ re/ ```
51
``` # Tournez dans le sens antihoraire pour diminuer la pression /tua nê đăng lơ son zơ re pua đi mu ê la rét son/ ```
vặn ngược chiều kim đồng hồ để giảm áp lực
52
``` # Tournez dans le sens horaire pour augmerder le débit et dans le sens anti-horaire pour le réduire /tua nê đăng lơ son zơ re pua ác măng lơ đê bít ê đăng la xon zon ti zơ re pua lơ re đua/ ```
vặn cùng chiều kim đồng hồ để tăng áp lực, ngược chiều kim đồng hồ để giảm áp lực