Brainscape
Find Flashcards
Make Flashcards
Why It Works
More
Educators
Businesses
Tutors & resellers
Content partnerships
Academy
About
Educators
Teachers & professors
Content partnerships
Tutors & resellers
Businesses
Employee training
Content partnerships
Tutors & resellers
Academy
About
Log In
Get Started
Brainscape's Knowledge Genome
TM
Browse over 1 million classes created by top students, professors, publishers, and experts.
Entrance Exams
Professional Certifications
Foreign Languages
Medical & Nursing
Science
English
Humanities & Social Studies
Mathematics
Law
Vocations
Health & Fitness
Business & Finance
Technology & Engineering
Food & Beverage
Fine Arts
Random Knowledge
See full index
Francaise Avec ....
> giống của danh từ > Flashcards
giống của danh từ Flashcards
Study These Flashcards
Francaise Avec ....
(43 decks)
Số Đếm
Chia động từ Être (TO BE)
Chia động từ Avoir (have)
Chia động từ partir (leave)
Chia động từ Prendre (take)
Chia động từ Faire (do)
Chia động từ Écrite (write)
Chia động từ Lire (read)
Chia động từ Jouer (play)
Chia động từ Connaître (know)
Chia động từ Boire (drink)
Chia động từ Acheter (buy)
Chia động từ Manger (eat)
Chia động từ Pouvoir (can)
Chia động từ Vouloir (want to)
Chia động từ Savoir (know)
Leçon 13 L'interrogation (The interrogation-hỏi) và thứ trong tuần
Leçon 14 1. Le genre des noms (Jobs divided into gender)
Leçon 14 2. L’interrogation avec est-ce que (Questions with “est-ce que”)
Leçon 15 1. Les verbes pronominaux (Đại từ phản thân)
Leçon 17 1. L’article partitif (The partitive articles)
Đại từ bổ ngữ
Đặt Câu Hỏi Với Est-ce
Question est-ce que (yes/no)
Hỏi giờ
Cách đặt câu hỏi với quel/quelles/quels/quells
Cách đặt câu hỏi với từ để hỏi
Cách sử dụng các loại mạo từ le la les un une
Thì quá khứ kép (có ghép 1 trợ động từ) Le passé composé
Động từ phản thân
mệnh lệnh cách impératif
Les pronoms COD COI après l'imprératif affirmatif
giống của danh từ
lecon 17 2.food
Leçon 18 1. Le passé compose
lecon 19 pour et dans +dureé future
Leçon 21 1. La négation de l'impératif (Câu mệnh lệnh dạng phủ định)
Leçon 22
Leçon 23 1. Les pronoms compléments d'objet direct (COD) (The direct object pronouns (COD))
Chia Aller
Chia Sortir
Chia Travailler
Chia Choisir