Động từ phản thân Flashcards
le verbe pronominaux au present\
Động từ phản thân
loại 1 subjet=objet (mình làm hành động ngay cho
bản thân mình luôn
loại 1 subjet=objet (mình làm hành động ngay cho
bản thân mình luôn
vd: se lever (dỡ rào chắn, dơ 4 bỏ) se lerver l'embargo (dỡ bỏ lệnh cấm vận) 2 bên có 2 âm e và 1 phụ âm ng ta sẽ dùng 1 cái âm nào khác ĐỂ ĐỔI ĐI PHÁt RA cho nó khác je me lève / mơ le vờ/ tu te lèves /te le vờ/ il se lève /in sơ le vờ/ nous nous levons /nu nu lơ von/ vous vous levez /vu vu lơ vê/ ils/elles se lèvent /in sơ le vờ/ ils se lève à 6 heures du matin
động từ se coucher /xơ cuốt chê/ (đi ngủ hay đi nằm)
s’habiller /xa bi ê/ mặc áo quần (tự cho mình hoặc mặc cho em bé/
se promener /sơ pro mo nê //đi dạo/
promener un chien dắt chó đi dạo
le verbe pronominaux au present\
Động từ phản thân
subjet tương hỗ objet
le verbe pronominaux au present\
Động từ phản thân
subjet tương hỗ objet chỉ dùng cho ngôi số nhiều
se téléphoner nous nous téléphonous
s’écrire=ils s’ écrivent (mấy người ấy viết thư cho nhau)
sens passifs (ý nghĩa bị động)
vd động từ se vendre: cette saison, les fruits se vendent bien (mùa này trái cây bán rất chạy)