Động từ phản thân Flashcards

1
Q

le verbe pronominaux au present\
Động từ phản thân
loại 1 subjet=objet (mình làm hành động ngay cho
bản thân mình luôn

A

loại 1 subjet=objet (mình làm hành động ngay cho
bản thân mình luôn

vd: se lever (dỡ rào chắn, dơ 4 bỏ)
se lerver l'embargo (dỡ bỏ lệnh cấm vận)
2 bên có  2 âm e và 1 phụ âm ng ta sẽ dùng 1 cái âm nào khác ĐỂ ĐỔI ĐI PHÁt RA cho nó khác
je me lève / mơ le vờ/
tu te lèves /te le vờ/
il se lève /in sơ le vờ/
nous nous levons /nu nu lơ von/ 
vous vous levez /vu vu lơ vê/
ils/elles se lèvent /in sơ le vờ/
ils se lève à 6 heures du matin

động từ se coucher /xơ cuốt chê/ (đi ngủ hay đi nằm)
s’habiller /xa bi ê/ mặc áo quần (tự cho mình hoặc mặc cho em bé/
se promener /sơ pro mo nê //đi dạo/
promener un chien dắt chó đi dạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

le verbe pronominaux au present\
Động từ phản thân
subjet tương hỗ objet

A

le verbe pronominaux au present\
Động từ phản thân
subjet tương hỗ objet chỉ dùng cho ngôi số nhiều
se téléphoner nous nous téléphonous
s’écrire=ils s’ écrivent (mấy người ấy viết thư cho nhau)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

sens passifs (ý nghĩa bị động)

A

vd động từ se vendre: cette saison, les fruits se vendent bien (mùa này trái cây bán rất chạy)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly