Đại từ bổ ngữ Flashcards
Les pronoms complément d’objet direct COD
Les pronoms complément d’objet direct COD
COD
me /mơ/ tôi
te /tơ/ bạn
le /lơ/ thay cho ông ấy hoặc đồ vật giống đực
la /la/ thay cho bà ấy hoặc đồ vật giống cái
nous chúng tôi
vous các bạn
les các ông ấy hooặc những đồ vật số nhiều\
suy luật sujet /su jê/ Je là tôi me là Objet
Les pronoms complément d’objet direct COI
Les pronoms complément d’objet direct COI
me /mơ/ tôi
te /tơ/ bạn
lui /luy/ anh ấy cô ấy
nous chúng tôi
vous các bạn
leur (trùng với của ông ấy của bà ấy, nhưng đây lại là COI
phân biệt COD hay COI
- regarder quelqu’un/quelque chose /rề gát đê ken ken/ /rề gác đê ken sô zờ/ (nhìn 1 người nào/nhìn 1 vật gì) => sau động từ regarder ko có giới từ gì cả =>COD
- télephoné à quelqu’un /tê lê phon nê à ken ken/ (gọi điện thoại cho người nào đó) => COI
- parler à quelqu’un (nói với người nào đó là COI)
- présenter quelqu’un à quelqu’un /prề xăn tê/ (giới thiệu 1 người nào với người nào (ta có 1 COD và 1 COI)
- dire à quelqu’un de faire q q ch /đia à ken ken đề fe sô giờ/ (nói với người nào đó phải làm hành động gì) COI
ví dụ:
vous regardez ce film?0/ vu rề gát đê/ => quý vị xem phim này à
nếu ko học sẽ trả lời: Oui. regarde ce film
ce film là một danh từ giống đực
động từ này không có giới từ theo sau
=>COD
SAU ĐÓ chọn trong mục COD coi có từ nào phù hợp
ce film là ngôi thứ 3 số ít giống đực => lấy chữ le
ta dùng làm đại từ thì ta bổ nghĩa ta cho nằm trước động từ => Oui, je le regarder
Ví dụ khác
- présenter quelqu’un à quelqu’un /prề xăn tê/ (giới thiệu 1 người nào với người nào (ta có 1 COD và 1 COI)
Tu présentes ta petite amie à tes parents? / tu pre zăn ta pơ tít ta mi à tê pa ron/ (anh có giới thiệu cô bạn gái của anh cho cha mẹ anh không
giờ muốn thay thế à tes parents, à tes parents là ngôi thứ ba số nhiều mà lại là COI => CHỌN leur
=> non, je ne leur présente pas ma petite amie /non zơ nơ lớp prè zon tờ pa ma pơ tít ta mi/
ne và pas phủ dịnh nằm hay bên động từ
leur phải nằm lọt vào trong hai chữ ne và pas đó.