BÀI 7. UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG Flashcards
Câu 1. Theo GLOBOCAN 2020 của WHO, ung thư đại trực tràng đứng hàng
thứ mấy trong bệnh lý ung thư
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
b
Câu 2. Tại Việt Nam, ung thư đại trực tràng đứng hàng thứ mấy trong bệnh lý
ung thư
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
d
Câu 3. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Bệnh viêm ruột
b. Hút thuốc lá
c. Thịt đỏ và thịt chế biến
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 4. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Bệnh sỏi mật
b. Polyp tuyến
c. Uống rượu bia
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 5. Yếu tố nào sau đây làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Chất xơ
b. Canxi và vitamin D
c. Người chơi thể thao
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 6. Trong ung thư đại trực tràng:
a. Tất cả polyp lớn hơn 1 cm đều chứa tế bào ung thư
b. Thay đổi thói quen đi cầu thường gặp trong ung thư đại tràng phải
c. Ít nhất 50% ung thư đại trực tràng xảy ra ở đại tràng sigma và trực tràng
d. Cắt trước thấp dễ thực hiện ở nam giới hơn ở nữ giới
c
Câu 7. Ung thư đại trực tràng thường gặp ở người trên:
a. 20 tuổi
b. 30 tuổi
c. 40 tuổi
d. 50 tuổi
d
Câu 8. Khi nói đến tắc ruột do u đại tràng, CÂU NÀO SAI:
a. Có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi
b. Bệnh diễn tiến chậm, bụng chướng căng
c. Mức nước-hơi có chân hẹp, vòm cao trên phim bụng đứng
d. Là biến chứng của giai đoạn muộn
a
Câu 9. Đặc điểm giải phẫu bệnh lý của ung thư đại tràng về vi thể thường gặp
nhiều nhất là:
a. Ung thư biểu mô lát
b. Ung thư tế bào lymphô
c. Ung thư biểu mô tuyến
d. Sarcôm tế bào cơ trơn
c
Câu 10. Khả năng ung thư hóa cao trong trường hợp nào, NGOẠI TRỪ:
a. Polyp có cuống
b. Polyp không cuống
c. Polyp kích thước lớn
d. Polyp vi nhung mao
a
Câu 11. Tại Việt Nam, theo GLOBOCAN 2012 ung thư đại – trực tràng xếp thứ
bao nhiêu trong các loại ung thư đường tiêu hóa?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
b
Câu 12. Tại Việt Nam, theo GLOBOCAN 2012 ung thư đại – trực tràng xếp thứ
bao nhiêu trong các loại ung thư nói chung?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
d
Câu 13. Thương tổn nào sau đây được xem là tiền ung thư?
a. Polyp tuyến
b. Bệnh đa polyp gia đình
c. Bệnh viêm ruột
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 14. Về hình thể polyp được chia làm mấy loại?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
b
Câu 15. Về mặt vi thể polyp tuyến được chia làm mấy loại?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
c
Câu 16. Về mặt vi thể, loại polyp tuyến nào sau đây thường gặp nhất?
a. Polyp tuyến nhánh
b. Polyp tuyến nhung mao
c. Polyp tuyến ống
d. Polyp tuyến ống nhung mao
c
Câu 17. Polyp tuyến có kích thước bao nhiêu thường gặp nhất?
a. <1cm
b. >1cm
c. >2cm
d. >1,5cm
a
Câu 18. Tại Hoa Kỳ, polyp đại tràng thường gặp ở lứa tuổi nào?
a. Trên 45 tuổi
b. Trên 55 tuổi
c. Trên 65 tuổi
d. Trên 75 tuổi
c
Câu 19. Bệnh đa polyp gia đình di truyền theo loại nhiễm sắc thể nào sau đây?
a. NST giới tính
b. NST thường
c. NST kép
d. Tất cả đều sai
b
Câu 20. Bệnh đa polyp gia đình là do khiếm khuyết nhiễm sắc thể ở vị trí nào
sau đây?
a. Nhánh ngắn, nhiễm sắc thể thứ 5
b. Nhánh ngắn, nhiễm sắc thể thứ 15
c. Nhánh dài, nhiễm sắc thể thứ 5
d. Nhánh dài, nhiễm sắc thể thứ 15
c
Câu 21. Bệnh đa polyp gia đình là do bất thường gene nào sau đây?
a. PLAG1 (Pleomorphic adenoma gene 1)
b. PITA3 (Pituitary adenomas 3)
c. PAP (Pituitary adenoma predisposition)
d. APC (Adenomatous Polypolsis Coli gene)
d
Câu 22. Khả năng phát triển thành ung thư của bệnh đa polyp gia đình nếu
không được điều trị là bao nhiêu?
a. 90%
b. 95%
c. 99%
d. 100%
d
Câu 23. Bệnh lý nào sau đây được xem là tiền ung thư? CHỌN CÂU SAI
a. Viêm đại trực tràng xuất huyết
b. Bệnh Crohn
c. Polyp tuyến
d. Viêm túi thừa đại tràng
d
Câu 24. Về mặt vi thể polyp tuyến được chia làm các loại nào sau đây? CHỌN CÂU SAI
a. Polyp tuyến ống
b. Polyp tuyến nhung mao
c. Polyp tuyến ống nhung mao
d. Polyp tuyến nhung mao tăng sản
d
Câu 25. Khả năng ung thư hóa của viêm đại trực tràng xuất huyết sau 10 năm tiến triển?
a. Từ 1-5 lần
b. Từ 5-10 lần
c. Từ 2-4 lần
d. Từ 10-15 lần
b
Câu 26. Yếu tố thuận lợi phát sinh ung thư đại – trực tràng. CHỌN CÂU SAI
a. Chế độ ăn
b. Yếu tố gia đình
c. Thương tổn viêm mạn tính
d. Béo phì
d
Câu 27. Chế độ ăn nào sau đây được xem là yếu tố thuận lợi phát sinh ung thư
đại – trực tràng?
a. Nhiều chất xơ, ít dầu thực vật
b. Nhiều chất xơ, ít chất béo động vật
c. Ít chất xơ, nhiều chất béo động vật
d. Ít chất xơ, nhiều dầu thực vật
c
Câu 28. Thói quen ăn thịt đỏ đóng vai trò gì trong việc tăng tần suất mắc ung thư đại – trực tràng?
a. Tạo ra nhiều amin vòng đồng nhất (là chất sinh ung)
b. Tạo ra nhiều amin dị vòng (là chất sinh ung)
c. Tạo ra nhiều amin đơn chức (là chất sinh ung)
d. Tạo ra nhiều amin có chứa vòng benzen (là chất sinh ung)
b
Câu 1. Dịch tễ học của ung thư đại trực tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Thường gặp thứ nhất và là ung thư gây chết người hàng đầu ở cả hai giới chỉ sau ung thư phổi
b. Nam giới mắc bệnh và tử vong cao hơn nữ giới từ 30 - 40%.
c. UTĐTT chiếm 9% trong tổng số các TH ung thư được chẩn đoán, đứng hàng
thứ năm với 16.426 TH mắc mới và 8.203 TH tử vong
d. Tại Việt Nam, đa số các trường hợp được chẩn đoán ở giai đoạn muộn
a
Câu 2. Dịch tễ học của ung thư đại trực tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Thường gặp thứ ba và là ung thư gây chết người hàng đầu ở cả hai giới chỉ sau ung thư phổi.
b. Nam giới mắc bệnh và tử vong thấp hơn nữ giới từ 30 - 40%
c. UTĐTT chiếm 9% trong tổng số các TH ung thư được chẩn đoán, đứng hàng thứ năm với 16.426 TH mắc mới và 8.203 TH tử vong
d. Tại Việt Nam, đa số các trường hợp được chẩn đoán ở giai đoạn muộn
b
Câu 3. Dịch tễ học của ung thư đại trực tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Thường gặp thứ ba và là ung thư gây chết người hàng đầu ở cả hai giới chỉ
sau ung thư phổi.
b. Nam giới mắc bệnh và tử vong cao hơn nữ giới từ 30 - 40%.
c. Ở Việt Nam, ung thư đại trực tràng chiếm 19% trong tổng số các TH ung thư được chẩn đoán
d. Tại Việt Nam, đa số các trường hợp được chẩn đoán ở giai đoạn muộn
c
Câu 4. Dịch tễ học của ung thư đại trực tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Thường gặp thứ ba và là ung thư gây chết người hàng đầu ở cả hai giới chỉ
sau ung thư phổi.
b. Nam giới mắc bệnh và tử vong cao hơn nữ giới từ 30 - 40%.
c. Ở Việt Nam, ung thư đại trực tràng chiếm 9% trong tổng số các trường hợp
ung thư được chẩn đoán
d. Tại Việt Nam, đa số các TH được chẩn đoán ở giai đoạn sớm
d
Câu 5. Người có người thân trực hệ đời thứ nhất (như cha mẹ, anh em hoặc con cái) bị UTĐTT thì nguy cơ mắc bệnh sẽ cao hơn bình thường bao nhiêu lần
a. 2 – 3 lần
b. 2 – 4 lần
c. 3 – 5 lần
d. 3 – 6 lần
a
Câu 6. Hội chứng di truyền phổ biến nhất trong ung thư đại trực tràng là:
a. Hội chứng ung thư đại trực tràng di truyền không polyp
b. Hội chứng đa polyp tuyến gia đình
c. Hội chứng Peutz – Jeghers
d. Hội chứng polyp tuổi trẻ
a
Câu 7. Độ tuổi có tỷ lệ mắc ung thư đại trực tràng cao nhất
a. 30 – 45 tuổi
b. 40 – 55 tuổi
c. 50 – 65 tuổi
d. 60 – 75 tuổi
d
Câu 8. Polyp đại trực tràng có tỷ lệ hóa ác cao nhất
a. Polyp tuyến ống
b. Polyp tuyến ống – nhánh
c. Polyp tuyến nhánh
d. Polyp tăng sản
c
Câu 9. Yếu tố nào sau đây làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Tiêu thụ nhiều sữa cũng như các sản phẩm từ sữa
b. Thừa cân
c. Đái tháo đường type 2
d. Tất cả đều đúng
a
Câu 10. Yếu tố nào sau đây làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Sử dụng aspirin thường xuyên
b. Dùng rượu bia
c. Hút thuốc lá
d. Tất cả đều sai
a
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Về mặt hình thể polyp được chia làm 2 loại cuống ngắn và cuống dài
b. Về mặt hình thể polyp được chia làm 2 loại có cuống và không cuống
c. Về mặt hình thể polyp được chia làm 2 loại polyp tuyến ống và polyp tuyến
nhung mao
d. Về mặt hình thể polyp được chia làm 2 loại polyp tuyến và không phải polyp
tuyến
b
Câu 12. Phát biểu về chế độ ăn trong ung thư đại – trực tràng nào sau đây là
ĐÚNG?
a. Rau cải và Vitamin C có tác dụng bảo vệ niêm mạc đường ruột, ngăn ngừa
ung thư
b. Chế độ ăn ít bã, nhiều mỡ động vật là yếu tố thuận lợi sinh ung thư đại – trực
tràng
c. Câu a và b đều đúng
d. A và B đều sai
c
Câu 13. Vi khuẩn đường ruột là yếu tố thuận lợi sinh bệnh ung thư đại – trực tràng. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG
a. Vi khuẩn phá hủy niêm mạc đường ruột gây viêm loét mạn tính dẫn đến ung thư
b. Vi khuẩn sản sinh ra chất sinh ung (carcinogens)
c. Vi khuẩn biến đổi acid mật và steroles trung tính thành carginogens
d. Vi khuẩn biến đổi muối mật và steroles trung tính thành carcinogens
c
Câu 14. Những đối tượng nào được xem là có nguy cơ cao mắc ung thư đại – trực tràng? CHỌN CÂU SAI
a. Mắc bệnh viêm loét đại tràng >10 năm
b. Mẹ bệnh nhân mắc ung thư đại – trực tràng
c. Tiền sử viêm túi thừa đại tràng sigma hoại tử
d. Bệnh Crohn
c
Câu 1. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. Người có người thân trực hệ đời thứ nhất bị UTĐTT thì nguy cơ mắc bệnh sẽ cao hơn bình thường từ 3 - 6 lần
b. Khoảng 5% UTĐTT có liên quan đến các hội chứng di truyền. Phổ biến nhất
là hội chứng Lynch
c. Hội chứng đa polyp gia đình, nếu không điều trị, nguy cơ hóa ác là 100% ở
tuổi 40
d. Hội chứng Peutz – Jegher biểu hiện nhiều polyp hamartoma trong đường
tiêu hóa và các nốt tăng sắc tố đen ở niêm mạc miệng, môi và ngón tay
a
Câu 2. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. Người có người thân trực hệ đời thứ nhất bị UTĐTT thì nguy cơ mắc bệnh sẽ
cao hơn bình thường từ 2 - 3 lần
b. Khoảng 5% UTĐTT có liên quan đến các hội chứng di truyền. Phổ biến nhất là hội chứng Peutz – Jegher
c. Hội chứng đa polyp gia đình, nếu không điều trị, nguy cơ hóa ác là 100% ở
tuổi 40
d. Hội chứng Peutz – Jegher biểu hiện nhiều polyp hamartoma trong đường tiêu
hóa và các nốt tăng sắc tố đen ở niêm mạc miệng, môi và ngón tay
b
Câu 3. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. Người có người thân trực hệ đời thứ nhất bị UTĐTT thì nguy cơ mắc bệnh sẽ
cao hơn bình thường từ 2 - 3 lần
b. Khoảng 5% UTĐTT có liên quan đến các hội chứng di truyền. Phổ biến nhất
là hội chứng Lynch
c. Hội chứng đa polyp gia đình, nếu không điều trị, nguy cơ hóa ác là 50% ở tuổi 40
d. Hội chứng Peutz – Jegher biểu hiện nhiều polyp hamartoma trong đường tiêu
hóa và các nốt tăng sắc tố đen ở niêm mạc miệng, môi và ngón tay
c
Câu 4. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. Người có người thân trực hệ đời thứ nhất bị UTĐTT thì nguy cơ mắc bệnh sẽ
cao hơn bình thường từ 2 - 3 lần
b. Khoảng 5% UTĐTT có liên quan đến các hội chứng di truyền. Phổ biến nhất
là hội chứng Lynch
c. Hội chứng đa polyp gia đình, nếu không điều trị, nguy cơ hóa ác là 100% ở tuổi 40
d. Hội chứng Peutz – Jegher là một bất thường di truyền gen lặn trên NST
d
Câu 5. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. UTĐTT tiến triển thường gặp ở nam hơn ở nữ. Trong khi đó ung thư đại tràng
phải thường gặp ở nữ hơn ở nam
b. Tỷ lệ mắc UTĐTT bắt đầu tăng ở những người hơn 40 tuổi và tăng rõ rệt sau
tuổi 50
c. Bệnh viêm ruột bao gồm viêm loét đại tràng hay bệnh Crohn là yếu tố nguy
cơ cao đối với UTĐTT
d. Chất xơ đóng vai trò quan trọng trong việc ngừa UTĐTT. Mỗi 10 gram chất
xơ ăn vào một ngày sẽ làm giảm 10% nguy cơ mắc bệnh
d
Câu 6. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. UTĐTT tiến triển thường gặp ở nam hơn ở nữ. Trong khi đó ung thư đại tràng
phải thường gặp ở nữ hơn ở nam
b. Tỷ lệ mắc UTĐTT bắt đầu tăng ở những người hơn 40 tuổi và tăng rõ rệt sau
tuổi 50
c. Bệnh viêm ruột bao gồm viêm loét đại tràng hay bệnh Crohn là yếu tố nguy
cơ cao đối với UTĐTT
d. Sử dụng thường xuyên và lâu dài aspirin và các kháng viêm không steroid
khác sẽ làm giảm nguy cơ UTĐTT
d
Câu 7. Theo mô bệnh học, polyp đại trực tràng được phân loại
a. 2 loại: có cuống và không có cuống
b. 2 loại: polyp không tuyến và polyp tuyến
c. 3 loại: polyp tăng sản, hamartoma, polyp viêm
d. Tất cả đều sai
b
Câu 8. CHỌN CÂU SAI về polyp tuyến trong bệnh lý ung thư đại trực tràng
a. Polyp tuyến gồm polyp tăng sản, hamartoma, polyp viêm
b. Tất cả polyp tuyến đều có khả năng hóa ác
c. Polyp càng lớn khả năng hóa ác càng cao100
d. Tỷ lệ hóa ác nhiều nhất là polyp tuyến nhánh, thường là loại không có cuống
a
Câu 9. CHỌN CÂU SAI về polyp tuyến trong bệnh lý ung thư đại trực tràng
a. Polyp tuyến gồm tuyến ống, tuyến nhánh và tuyến ống – nhánh
b. Tất cả polyp tuyến đều có khả năng hóa ác
c. Polyp càng lớn khả năng hóa ác càng cao
d. Tỷ lệ hóa ác nhiều nhất là polyp tuyến nhánh, thường là loại có cuống dài
d
âu 10. Yếu tố làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng. CHỌN CÂU SAI
a. Mỗi 10 gram chất xơ ăn vào một ngày sẽ làm giảm 10% nguy cơ mắc bệnh
b. Vận động tối thiểu 150 phút ở cường độ vừa hoặc 75 phút ở cường độ nặng mỗi ngày góp phần giảm mắc ung thư đại trực tràng
c. Phụ nữ sử dụng các chế phẩm hormone bổ sung sau mãn kinh cũng làm giảm
nguy cơ UTĐTT
d. Thiếu folate có thể dẫn đến ung thư do làm gián đoạn quá trình tổng hợp và
sửa chữa ADN
b
Câu 11. Yếu tố làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng. CHỌN CÂU SAI
a. Mỗi 10 gram chất xơ ăn vào một ngày sẽ làm giảm 10% nguy cơ mắc bệnh
b. Vận động tối thiểu 150 phút ở cường độ vừa hoặc 75 phút ở cường độ nặng
mỗi tuần góp phần giảm mắc ung thư đại trực tràng
c. Phụ nữ sử dụng các chế phẩm hormone bổ sung sau mãn kinh cũng làm giảm
nguy cơ UTĐTT
d. Ăn nhiều thịt đỏ và/hoặc thịt đã qua sơ chế sẽ làm giảm nguy cơ UTĐTT
d
Câu 12. Polyp loại nào được cho là có khả năng ung thư hóa cao nhất?
a. Polyp có cuống, kích thước lớn, vi nhung mao
b. Polyp không cuống, kích thước lớn, dạng tuyến ống
c. Polyp có cuống dài, kích thước nhỏ, dạng tuyến ống nhung mao
d. Polyp không cuống, kích thước lớn, vi nhung mao
d
Câu 1. Ung thư đại trực tràng thường gặp nhất ở vị trí nào
a. Manh tràng
b. Đại tràng lên
c. Đại tràng xuống
d. Đại tràng sigma – trực tràng
d
Câu 2. Trong ung thư đại trực tràng, chẩn đoán u đồng phát (synchronous
tumor) khi
a. Nếu u thứ hai được phát hiện cùng thời điểm hoặc trong vòng 3 tháng sau khi
u nguyên phát đầu tiên được chẩn đoán
b. Nếu u thứ hai được phát hiện cùng thời điểm hoặc trong vòng 6 tháng sau khi u nguyên phát đầu tiên được chẩn đoán
c. U thứ hai được chẩn đoán sau 3 tháng
d. U thứ hai được chẩn đoán sau 6 tháng
b
Câu 3. Trong ung thư đại trực tràng, chẩn đoán u dị phát (metachronous tumor)
khi
a. Nếu u thứ hai được phát hiện cùng thời điểm hoặc trong vòng 3 tháng sau khi
u nguyên phát đầu tiên được chẩn đoán
b. Nếu u thứ hai được phát hiện cùng thời điểm hoặc trong vòng 6 tháng sau khi
u nguyên phát đầu tiên được chẩn đoán
c. U thứ hai được chẩn đoán sau 3 tháng
d. U thứ hai được chẩn đoán sau 6 tháng
d
Câu 4. Về vi thể, ung thư đại trực tràng thường gặp nhất
a. Ung thư biểu mô tuyến
b. Ung thư tế bào gai
c. U lymphoma
d. U thần kinh nội tiết
a
Câu 5. Ung thư biểu mô tuyến chiếm bao nhiêu phần trăm trong ung thu đại
trực tràng
a. 60 – 75%
b. 70 – 85%
c. 80 – 95%
d. Trên 95%
c
Câu 6. Trong ung thư đại trực tràng, mức độ biệt hóa thường gặp nhất
a. Biệt hóa tốt
b. Biệt hóa vừa
c. Biệt hóa kém
d. Không biệt hóa
b
Câu 7. Cơ chế bệnh sinh của ung thư đại trực tràng
a. Cơ chế gen
b. Mô hình u tuyến – ung thư
c. Mô hình tế bào gốc ung thư
d. Tất cả đều đúng
b
Câu 8. Sự tiến triển của ung thư đại trực tràng
a. Xâm lấn tại chỗ trong thành ruột
b. Gieo rắc tế bào ung thư trong xoang phúc mạc
c. Di căn theo đường bạch huyết
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 9. Sự tiến triển của ung thư đại trực tràng
a. Xâm lấn tại chỗ trong thành ruột
b. Di căn theo đường máu
c. Di căn theo đường bạch huyết
d. Tất cả đều đúng
d
Câu 10. Có bao nhiêu dạng đại thể trong ung thư đại trực tràng
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
c
Câu 11. Ung thư đại tràng phải di căn theo đường bạch huyết:
a. Bẹn đùi.
b. Hạ vị.
c. Mạc nối lớn.
d. Mạc treo tràng trên.
Câu 12. Khối u đại - trực tràng phát triển tại chỗ theo hướng lên xuống có thể
đến khoảng cách bao nhiêu?
a. 1-1,3 dm
b. 1-1,3 cm
c. 10-13 dm
d. 0,1-0,3 cm
a
Câu 13. Khối u di căn đến các cơ quan như gan, phổi, não, xương,… theo đường nào sau đây?
a. Bạch huyết
b. Thần kinh
c. Máu
d. Gieo rắc
c