BÀI 7. UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG Flashcards

1
Q

Câu 1. Theo GLOBOCAN 2020 của WHO, ung thư đại trực tràng đứng hàng
thứ mấy trong bệnh lý ung thư
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Tại Việt Nam, ung thư đại trực tràng đứng hàng thứ mấy trong bệnh lý
ung thư
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Bệnh viêm ruột
b. Hút thuốc lá
c. Thịt đỏ và thịt chế biến
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Bệnh sỏi mật
b. Polyp tuyến
c. Uống rượu bia
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5. Yếu tố nào sau đây làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Chất xơ
b. Canxi và vitamin D
c. Người chơi thể thao
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6. Trong ung thư đại trực tràng:
a. Tất cả polyp lớn hơn 1 cm đều chứa tế bào ung thư
b. Thay đổi thói quen đi cầu thường gặp trong ung thư đại tràng phải
c. Ít nhất 50% ung thư đại trực tràng xảy ra ở đại tràng sigma và trực tràng
d. Cắt trước thấp dễ thực hiện ở nam giới hơn ở nữ giới

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7. Ung thư đại trực tràng thường gặp ở người trên:
a. 20 tuổi
b. 30 tuổi
c. 40 tuổi
d. 50 tuổi

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8. Khi nói đến tắc ruột do u đại tràng, CÂU NÀO SAI:
a. Có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi
b. Bệnh diễn tiến chậm, bụng chướng căng
c. Mức nước-hơi có chân hẹp, vòm cao trên phim bụng đứng
d. Là biến chứng của giai đoạn muộn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9. Đặc điểm giải phẫu bệnh lý của ung thư đại tràng về vi thể thường gặp
nhiều nhất là:
a. Ung thư biểu mô lát
b. Ung thư tế bào lymphô
c. Ung thư biểu mô tuyến
d. Sarcôm tế bào cơ trơn

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10. Khả năng ung thư hóa cao trong trường hợp nào, NGOẠI TRỪ:
a. Polyp có cuống
b. Polyp không cuống
c. Polyp kích thước lớn
d. Polyp vi nhung mao

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 11. Tại Việt Nam, theo GLOBOCAN 2012 ung thư đại – trực tràng xếp thứ
bao nhiêu trong các loại ung thư đường tiêu hóa?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 12. Tại Việt Nam, theo GLOBOCAN 2012 ung thư đại – trực tràng xếp thứ
bao nhiêu trong các loại ung thư nói chung?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 13. Thương tổn nào sau đây được xem là tiền ung thư?
a. Polyp tuyến
b. Bệnh đa polyp gia đình
c. Bệnh viêm ruột
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 14. Về hình thể polyp được chia làm mấy loại?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 15. Về mặt vi thể polyp tuyến được chia làm mấy loại?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 16. Về mặt vi thể, loại polyp tuyến nào sau đây thường gặp nhất?
a. Polyp tuyến nhánh
b. Polyp tuyến nhung mao
c. Polyp tuyến ống
d. Polyp tuyến ống nhung mao

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 17. Polyp tuyến có kích thước bao nhiêu thường gặp nhất?
a. <1cm
b. >1cm
c. >2cm
d. >1,5cm

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 18. Tại Hoa Kỳ, polyp đại tràng thường gặp ở lứa tuổi nào?
a. Trên 45 tuổi
b. Trên 55 tuổi
c. Trên 65 tuổi
d. Trên 75 tuổi

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 19. Bệnh đa polyp gia đình di truyền theo loại nhiễm sắc thể nào sau đây?
a. NST giới tính
b. NST thường
c. NST kép
d. Tất cả đều sai

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 20. Bệnh đa polyp gia đình là do khiếm khuyết nhiễm sắc thể ở vị trí nào
sau đây?
a. Nhánh ngắn, nhiễm sắc thể thứ 5
b. Nhánh ngắn, nhiễm sắc thể thứ 15
c. Nhánh dài, nhiễm sắc thể thứ 5
d. Nhánh dài, nhiễm sắc thể thứ 15

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 21. Bệnh đa polyp gia đình là do bất thường gene nào sau đây?
a. PLAG1 (Pleomorphic adenoma gene 1)
b. PITA3 (Pituitary adenomas 3)
c. PAP (Pituitary adenoma predisposition)
d. APC (Adenomatous Polypolsis Coli gene)

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 22. Khả năng phát triển thành ung thư của bệnh đa polyp gia đình nếu
không được điều trị là bao nhiêu?
a. 90%
b. 95%
c. 99%
d. 100%

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 23. Bệnh lý nào sau đây được xem là tiền ung thư? CHỌN CÂU SAI
a. Viêm đại trực tràng xuất huyết
b. Bệnh Crohn
c. Polyp tuyến
d. Viêm túi thừa đại tràng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 24. Về mặt vi thể polyp tuyến được chia làm các loại nào sau đây? CHỌN CÂU SAI
a. Polyp tuyến ống
b. Polyp tuyến nhung mao
c. Polyp tuyến ống nhung mao
d. Polyp tuyến nhung mao tăng sản

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 25. Khả năng ung thư hóa của viêm đại trực tràng xuất huyết sau 10 năm tiến triển?
a. Từ 1-5 lần
b. Từ 5-10 lần
c. Từ 2-4 lần
d. Từ 10-15 lần

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 26. Yếu tố thuận lợi phát sinh ung thư đại – trực tràng. CHỌN CÂU SAI
a. Chế độ ăn
b. Yếu tố gia đình
c. Thương tổn viêm mạn tính
d. Béo phì

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 27. Chế độ ăn nào sau đây được xem là yếu tố thuận lợi phát sinh ung thư
đại – trực tràng?
a. Nhiều chất xơ, ít dầu thực vật
b. Nhiều chất xơ, ít chất béo động vật
c. Ít chất xơ, nhiều chất béo động vật
d. Ít chất xơ, nhiều dầu thực vật

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 28. Thói quen ăn thịt đỏ đóng vai trò gì trong việc tăng tần suất mắc ung thư đại – trực tràng?
a. Tạo ra nhiều amin vòng đồng nhất (là chất sinh ung)
b. Tạo ra nhiều amin dị vòng (là chất sinh ung)
c. Tạo ra nhiều amin đơn chức (là chất sinh ung)
d. Tạo ra nhiều amin có chứa vòng benzen (là chất sinh ung)

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 1. Dịch tễ học của ung thư đại trực tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Thường gặp thứ nhất và là ung thư gây chết người hàng đầu ở cả hai giới chỉ sau ung thư phổi
b. Nam giới mắc bệnh và tử vong cao hơn nữ giới từ 30 - 40%.
c. UTĐTT chiếm 9% trong tổng số các TH ung thư được chẩn đoán, đứng hàng
thứ năm với 16.426 TH mắc mới và 8.203 TH tử vong
d. Tại Việt Nam, đa số các trường hợp được chẩn đoán ở giai đoạn muộn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 2. Dịch tễ học của ung thư đại trực tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Thường gặp thứ ba và là ung thư gây chết người hàng đầu ở cả hai giới chỉ sau ung thư phổi.
b. Nam giới mắc bệnh và tử vong thấp hơn nữ giới từ 30 - 40%
c. UTĐTT chiếm 9% trong tổng số các TH ung thư được chẩn đoán, đứng hàng thứ năm với 16.426 TH mắc mới và 8.203 TH tử vong
d. Tại Việt Nam, đa số các trường hợp được chẩn đoán ở giai đoạn muộn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 3. Dịch tễ học của ung thư đại trực tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Thường gặp thứ ba và là ung thư gây chết người hàng đầu ở cả hai giới chỉ
sau ung thư phổi.
b. Nam giới mắc bệnh và tử vong cao hơn nữ giới từ 30 - 40%.
c. Ở Việt Nam, ung thư đại trực tràng chiếm 19% trong tổng số các TH ung thư được chẩn đoán
d. Tại Việt Nam, đa số các trường hợp được chẩn đoán ở giai đoạn muộn

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 4. Dịch tễ học của ung thư đại trực tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Thường gặp thứ ba và là ung thư gây chết người hàng đầu ở cả hai giới chỉ
sau ung thư phổi.
b. Nam giới mắc bệnh và tử vong cao hơn nữ giới từ 30 - 40%.
c. Ở Việt Nam, ung thư đại trực tràng chiếm 9% trong tổng số các trường hợp
ung thư được chẩn đoán
d. Tại Việt Nam, đa số các TH được chẩn đoán ở giai đoạn sớm

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 5. Người có người thân trực hệ đời thứ nhất (như cha mẹ, anh em hoặc con cái) bị UTĐTT thì nguy cơ mắc bệnh sẽ cao hơn bình thường bao nhiêu lần
a. 2 – 3 lần
b. 2 – 4 lần
c. 3 – 5 lần
d. 3 – 6 lần

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 6. Hội chứng di truyền phổ biến nhất trong ung thư đại trực tràng là:
a. Hội chứng ung thư đại trực tràng di truyền không polyp
b. Hội chứng đa polyp tuyến gia đình
c. Hội chứng Peutz – Jeghers
d. Hội chứng polyp tuổi trẻ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 7. Độ tuổi có tỷ lệ mắc ung thư đại trực tràng cao nhất
a. 30 – 45 tuổi
b. 40 – 55 tuổi
c. 50 – 65 tuổi
d. 60 – 75 tuổi

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 8. Polyp đại trực tràng có tỷ lệ hóa ác cao nhất
a. Polyp tuyến ống
b. Polyp tuyến ống – nhánh
c. Polyp tuyến nhánh
d. Polyp tăng sản

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 9. Yếu tố nào sau đây làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Tiêu thụ nhiều sữa cũng như các sản phẩm từ sữa
b. Thừa cân
c. Đái tháo đường type 2
d. Tất cả đều đúng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Câu 10. Yếu tố nào sau đây làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng
a. Sử dụng aspirin thường xuyên
b. Dùng rượu bia
c. Hút thuốc lá
d. Tất cả đều sai

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Về mặt hình thể polyp được chia làm 2 loại cuống ngắn và cuống dài
b. Về mặt hình thể polyp được chia làm 2 loại có cuống và không cuống
c. Về mặt hình thể polyp được chia làm 2 loại polyp tuyến ống và polyp tuyến
nhung mao
d. Về mặt hình thể polyp được chia làm 2 loại polyp tuyến và không phải polyp
tuyến

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Câu 12. Phát biểu về chế độ ăn trong ung thư đại – trực tràng nào sau đây là
ĐÚNG?
a. Rau cải và Vitamin C có tác dụng bảo vệ niêm mạc đường ruột, ngăn ngừa
ung thư
b. Chế độ ăn ít bã, nhiều mỡ động vật là yếu tố thuận lợi sinh ung thư đại – trực
tràng
c. Câu a và b đều đúng
d. A và B đều sai

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Câu 13. Vi khuẩn đường ruột là yếu tố thuận lợi sinh bệnh ung thư đại – trực tràng. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG
a. Vi khuẩn phá hủy niêm mạc đường ruột gây viêm loét mạn tính dẫn đến ung thư
b. Vi khuẩn sản sinh ra chất sinh ung (carcinogens)
c. Vi khuẩn biến đổi acid mật và steroles trung tính thành carginogens
d. Vi khuẩn biến đổi muối mật và steroles trung tính thành carcinogens

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Câu 14. Những đối tượng nào được xem là có nguy cơ cao mắc ung thư đại – trực tràng? CHỌN CÂU SAI
a. Mắc bệnh viêm loét đại tràng >10 năm
b. Mẹ bệnh nhân mắc ung thư đại – trực tràng
c. Tiền sử viêm túi thừa đại tràng sigma hoại tử
d. Bệnh Crohn

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Câu 1. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. Người có người thân trực hệ đời thứ nhất bị UTĐTT thì nguy cơ mắc bệnh sẽ cao hơn bình thường từ 3 - 6 lần
b. Khoảng 5% UTĐTT có liên quan đến các hội chứng di truyền. Phổ biến nhất
là hội chứng Lynch
c. Hội chứng đa polyp gia đình, nếu không điều trị, nguy cơ hóa ác là 100% ở
tuổi 40
d. Hội chứng Peutz – Jegher biểu hiện nhiều polyp hamartoma trong đường
tiêu hóa và các nốt tăng sắc tố đen ở niêm mạc miệng, môi và ngón tay

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Câu 2. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. Người có người thân trực hệ đời thứ nhất bị UTĐTT thì nguy cơ mắc bệnh sẽ
cao hơn bình thường từ 2 - 3 lần
b. Khoảng 5% UTĐTT có liên quan đến các hội chứng di truyền. Phổ biến nhất là hội chứng Peutz – Jegher
c. Hội chứng đa polyp gia đình, nếu không điều trị, nguy cơ hóa ác là 100% ở
tuổi 40
d. Hội chứng Peutz – Jegher biểu hiện nhiều polyp hamartoma trong đường tiêu
hóa và các nốt tăng sắc tố đen ở niêm mạc miệng, môi và ngón tay

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Câu 3. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. Người có người thân trực hệ đời thứ nhất bị UTĐTT thì nguy cơ mắc bệnh sẽ
cao hơn bình thường từ 2 - 3 lần
b. Khoảng 5% UTĐTT có liên quan đến các hội chứng di truyền. Phổ biến nhất
là hội chứng Lynch
c. Hội chứng đa polyp gia đình, nếu không điều trị, nguy cơ hóa ác là 50% ở tuổi 40
d. Hội chứng Peutz – Jegher biểu hiện nhiều polyp hamartoma trong đường tiêu
hóa và các nốt tăng sắc tố đen ở niêm mạc miệng, môi và ngón tay

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Câu 4. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. Người có người thân trực hệ đời thứ nhất bị UTĐTT thì nguy cơ mắc bệnh sẽ
cao hơn bình thường từ 2 - 3 lần
b. Khoảng 5% UTĐTT có liên quan đến các hội chứng di truyền. Phổ biến nhất
là hội chứng Lynch
c. Hội chứng đa polyp gia đình, nếu không điều trị, nguy cơ hóa ác là 100% ở tuổi 40
d. Hội chứng Peutz – Jegher là một bất thường di truyền gen lặn trên NST

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Câu 5. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. UTĐTT tiến triển thường gặp ở nam hơn ở nữ. Trong khi đó ung thư đại tràng
phải thường gặp ở nữ hơn ở nam
b. Tỷ lệ mắc UTĐTT bắt đầu tăng ở những người hơn 40 tuổi và tăng rõ rệt sau
tuổi 50
c. Bệnh viêm ruột bao gồm viêm loét đại tràng hay bệnh Crohn là yếu tố nguy
cơ cao đối với UTĐTT
d. Chất xơ đóng vai trò quan trọng trong việc ngừa UTĐTT. Mỗi 10 gram chất
xơ ăn vào một ngày sẽ làm giảm 10% nguy cơ mắc bệnh

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Câu 6. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc ung thư đại tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. UTĐTT tiến triển thường gặp ở nam hơn ở nữ. Trong khi đó ung thư đại tràng
phải thường gặp ở nữ hơn ở nam
b. Tỷ lệ mắc UTĐTT bắt đầu tăng ở những người hơn 40 tuổi và tăng rõ rệt sau
tuổi 50
c. Bệnh viêm ruột bao gồm viêm loét đại tràng hay bệnh Crohn là yếu tố nguy
cơ cao đối với UTĐTT
d. Sử dụng thường xuyên và lâu dài aspirin và các kháng viêm không steroid
khác sẽ làm giảm nguy cơ UTĐTT

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Câu 7. Theo mô bệnh học, polyp đại trực tràng được phân loại
a. 2 loại: có cuống và không có cuống
b. 2 loại: polyp không tuyến và polyp tuyến
c. 3 loại: polyp tăng sản, hamartoma, polyp viêm
d. Tất cả đều sai

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Câu 8. CHỌN CÂU SAI về polyp tuyến trong bệnh lý ung thư đại trực tràng
a. Polyp tuyến gồm polyp tăng sản, hamartoma, polyp viêm
b. Tất cả polyp tuyến đều có khả năng hóa ác
c. Polyp càng lớn khả năng hóa ác càng cao100
d. Tỷ lệ hóa ác nhiều nhất là polyp tuyến nhánh, thường là loại không có cuống

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Câu 9. CHỌN CÂU SAI về polyp tuyến trong bệnh lý ung thư đại trực tràng
a. Polyp tuyến gồm tuyến ống, tuyến nhánh và tuyến ống – nhánh
b. Tất cả polyp tuyến đều có khả năng hóa ác
c. Polyp càng lớn khả năng hóa ác càng cao
d. Tỷ lệ hóa ác nhiều nhất là polyp tuyến nhánh, thường là loại có cuống dài

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

âu 10. Yếu tố làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng. CHỌN CÂU SAI
a. Mỗi 10 gram chất xơ ăn vào một ngày sẽ làm giảm 10% nguy cơ mắc bệnh
b. Vận động tối thiểu 150 phút ở cường độ vừa hoặc 75 phút ở cường độ nặng mỗi ngày góp phần giảm mắc ung thư đại trực tràng
c. Phụ nữ sử dụng các chế phẩm hormone bổ sung sau mãn kinh cũng làm giảm
nguy cơ UTĐTT
d. Thiếu folate có thể dẫn đến ung thư do làm gián đoạn quá trình tổng hợp và
sửa chữa ADN

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Câu 11. Yếu tố làm giảm nguy cơ mắc ung thư đại trực tràng. CHỌN CÂU SAI
a. Mỗi 10 gram chất xơ ăn vào một ngày sẽ làm giảm 10% nguy cơ mắc bệnh
b. Vận động tối thiểu 150 phút ở cường độ vừa hoặc 75 phút ở cường độ nặng
mỗi tuần góp phần giảm mắc ung thư đại trực tràng
c. Phụ nữ sử dụng các chế phẩm hormone bổ sung sau mãn kinh cũng làm giảm
nguy cơ UTĐTT
d. Ăn nhiều thịt đỏ và/hoặc thịt đã qua sơ chế sẽ làm giảm nguy cơ UTĐTT

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Câu 12. Polyp loại nào được cho là có khả năng ung thư hóa cao nhất?
a. Polyp có cuống, kích thước lớn, vi nhung mao
b. Polyp không cuống, kích thước lớn, dạng tuyến ống
c. Polyp có cuống dài, kích thước nhỏ, dạng tuyến ống nhung mao
d. Polyp không cuống, kích thước lớn, vi nhung mao

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Câu 1. Ung thư đại trực tràng thường gặp nhất ở vị trí nào
a. Manh tràng
b. Đại tràng lên
c. Đại tràng xuống
d. Đại tràng sigma – trực tràng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Câu 2. Trong ung thư đại trực tràng, chẩn đoán u đồng phát (synchronous
tumor) khi
a. Nếu u thứ hai được phát hiện cùng thời điểm hoặc trong vòng 3 tháng sau khi
u nguyên phát đầu tiên được chẩn đoán
b. Nếu u thứ hai được phát hiện cùng thời điểm hoặc trong vòng 6 tháng sau khi u nguyên phát đầu tiên được chẩn đoán
c. U thứ hai được chẩn đoán sau 3 tháng
d. U thứ hai được chẩn đoán sau 6 tháng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Câu 3. Trong ung thư đại trực tràng, chẩn đoán u dị phát (metachronous tumor)
khi
a. Nếu u thứ hai được phát hiện cùng thời điểm hoặc trong vòng 3 tháng sau khi
u nguyên phát đầu tiên được chẩn đoán
b. Nếu u thứ hai được phát hiện cùng thời điểm hoặc trong vòng 6 tháng sau khi
u nguyên phát đầu tiên được chẩn đoán
c. U thứ hai được chẩn đoán sau 3 tháng
d. U thứ hai được chẩn đoán sau 6 tháng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Câu 4. Về vi thể, ung thư đại trực tràng thường gặp nhất
a. Ung thư biểu mô tuyến
b. Ung thư tế bào gai
c. U lymphoma
d. U thần kinh nội tiết

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Câu 5. Ung thư biểu mô tuyến chiếm bao nhiêu phần trăm trong ung thu đại
trực tràng
a. 60 – 75%
b. 70 – 85%
c. 80 – 95%
d. Trên 95%

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Câu 6. Trong ung thư đại trực tràng, mức độ biệt hóa thường gặp nhất
a. Biệt hóa tốt
b. Biệt hóa vừa
c. Biệt hóa kém
d. Không biệt hóa

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Câu 7. Cơ chế bệnh sinh của ung thư đại trực tràng
a. Cơ chế gen
b. Mô hình u tuyến – ung thư
c. Mô hình tế bào gốc ung thư
d. Tất cả đều đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Câu 8. Sự tiến triển của ung thư đại trực tràng
a. Xâm lấn tại chỗ trong thành ruột
b. Gieo rắc tế bào ung thư trong xoang phúc mạc
c. Di căn theo đường bạch huyết
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Câu 9. Sự tiến triển của ung thư đại trực tràng
a. Xâm lấn tại chỗ trong thành ruột
b. Di căn theo đường máu
c. Di căn theo đường bạch huyết
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Câu 10. Có bao nhiêu dạng đại thể trong ung thư đại trực tràng
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Câu 11. Ung thư đại tràng phải di căn theo đường bạch huyết:
a. Bẹn đùi.
b. Hạ vị.
c. Mạc nối lớn.
d. Mạc treo tràng trên.

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Câu 12. Khối u đại - trực tràng phát triển tại chỗ theo hướng lên xuống có thể
đến khoảng cách bao nhiêu?
a. 1-1,3 dm
b. 1-1,3 cm
c. 10-13 dm
d. 0,1-0,3 cm

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Câu 13. Khối u di căn đến các cơ quan như gan, phổi, não, xương,… theo đường nào sau đây?
a. Bạch huyết
b. Thần kinh
c. Máu
d. Gieo rắc

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Câu 14. U Krukenberg là gì?
a. Khối u di căn đến tử cung từ đường tiêu hóa
b. Khối u di căn đến cổ tử cung từ đường tiêu hóa
c. Khối u di căn đến buồng trứng từ đường tiêu hóa
d. Khối u di căn đến tai vòi từ đường tiêu hóa

A

c

69
Q

Câu 15. U đại – trực tràng thường di căn theo đường máu đến cơ quan nào nhất?
a. Gan
b. Phổi
c. Não
d. Phúc mạc

A

a

70
Q

Câu 16. U đại – trực tràng thường di căn theo đường máu đến cơ quan nào thứ
hai?
a. Gan
b. Phổi
c. Não
d. Phúc mạc

A

b

71
Q

Câu 17. U đại – trực tràng thường di căn theo đường máu đến cơ quan nào thứ
ba?
a. Gan
b. Phổi
c. Não
d. Phúc mạc

A

d

72
Q

Câu 18. Về mặt đại thể, u đại - trực tràng được chia làm mấy loại?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

d

73
Q

Câu 19. Về mặt đại thể u đại – trực tràng được phân làm các loại sau. CHỌN
CÂU SAI
a. Thể sùi
b. Thể vòng nhẫn
c. Thể nhung mao
d. Thể thâm nhiễm

A

c

74
Q

Câu 20. Về mặt đại thể u đại – trực tràng thể sùi như bông cải thường gặp ở
đoạn đại tràng nào?
a. Đại tràng ngang
b. Đaị tràng phải
c. Đại tràng góc lách
d. Đại tràng sigma

A

b

75
Q

Câu 21. Về mặt đại thể u đại – trực tràng thể vòng nhẫn thường gặp ở đoạn đại
tràng nào?
a. Đại tràng ngang
b. Đaị tràng phải
c. Đại tràng góc lách
d. Đại tràng sigma

A

d

76
Q

Câu 22. Dạng đại thể u đại – trực tràng nào thường gặp nhất?
a. Loét – sùi
b. Vòng nhẫn
c. Thâm nhiễm lan tỏa
d. Ống

A

a

77
Q

Câu 23. Trong ung thư đại – trực tràng vị trí u thường gặp nhất là?
a. Đại tràng phải + đại tràng ngang
b. Đại tràng ngang + đại tràng xuống
c. Đại tràng xuống + đại tràng sigma
d. Đại tràng sigma + trực tràng

A

d

78
Q

Câu 24. Về mặt vi thể, loại nào thường gặp nhất trong ung thư đại – trực tràng?104
a. Lymphoma
b. Carcinoid
c. Sarcoma
d. Carcinôm tuyến

A

d

79
Q

Câu 1. Trong cơ chế bệnh sinh của ung thư đại trực tràng, cơ chế do quá trình biến đổi qua nhiều bước của lớp niêm mạc dưới ảnh hưởng của các đột biến gen APC, MMC, K-ras, DCC và p53 thuộc cơ chế nào
a. Cơ chế gen
b. Mô hình u tuyến – ung thư
c. Mô hình tế bào gốc ung thư
d. Tất cả đều đúng

A

b

80
Q

Câu 2. Trong ung thư đại trực tràng, sự xâm lấn tại chỗ trong thành ruột, CHỌN
CÂU SAI
a. Sự tiến triển của u trong thành ruột thường xảy ra nhanh theo chiều dọc hơn là chiều ngang (từ niêm mạc đến thanh mạc)
b. Mất khoảng 1 năm để u phát triển chiếm 3/4 chu vi của lòng ruột
c. Khi lan rộng hết thành ruột đến mô mềm quanh đại tràng, u có thể xâm lấn
vào tạng lân cận
d. So với quan sát bằng đại thể, quan sát trên vi thể tế bào ung thư có thể đi xa
hơn 1cm

A

a

81
Q

Câu 3. Trong ung thư đại trực tràng, sự xâm lấn tại chỗ trong thành ruột, CHỌN
CÂU SAI
a. Sự tiến triển của u trong thành ruột thường xảy ra nhanh theo chiều ngang (từ
niêm mạc đến thanh mạc) hơn là chiều dọc
b. Mất khoảng 1 năm để u phát triển chiếm 1/4 chu vi của lòng ruột
c. Khi lan rộng hết thành ruột đến mô mềm quanh đại tràng, u có thể xâm lấn
vào tạng lân cận
d. So với quan sát bằng đại thể, quan sát trên vi thể tế bào ung thư có thể đi xa
hơn 1cm

A

b

82
Q

Câu 4. Trong ung thư đại trực tràng, sự xâm lấn tại chỗ trong thành ruột, CHỌN
CÂU SAI
a. Sự tiến triển của u trong thành ruột thường xảy ra nhanh theo chiều ngang (từ
niêm mạc đến thanh mạc) hơn là chiều dọc
b. Mất khoảng 6 năm để u phát triển chiếm 1/4 chu vi của lòng ruột
c. Khi lan rộng hết thành ruột đến mô mềm quanh đại tràng, u có thể xâm lấn
vào tạng lân cận
d. Tất cả đều SAI

A

d

83
Q

Câu 5. Trong ung thư đại trực tràng (UTĐTT), sự gieo rắc tế bào ung thư trong
xoang phúc mạc
a. Sau khi xâm lấn đến thanh mạc, ung thư có thể gieo rắc tế bào ác tính ở mọi
nơi trong xoang phúc mạc
b. 10 - 15% TH UTĐTT có di căn phúc mạc ở thời điểm phát hiện bệnh
c. Di căn phúc mạc có tiên lượng rất xấu và hiện nay chưa có chiến lược điều
trị hiệu quả
d. Tất cả đều đúng

A

d

84
Q

Câu 6. Hình thức lan tràn tế bào ung thư phổ biến nhất và thường xuất hiện trước khi ung thư di căn xa trong ung thư đại trực tràng
a. Xâm lấn tại chỗ trong thành ruột
b. Gieo rắc tế bào ung thư trong xoang phúc mạc
c. Di căn theo đường bạch huyết
d. Di căn theo đường máu

A

c

85
Q

Câu 7. Yếu tố góp phần tăng khả năng di căn theo đường bạch huyết của ung
thư đại tràng tràng
a. Kích thước u
b. Mức độ biệt hóa u (biệt hóa càng ít khả năng di căn càng cao)
c. Mức độ xâm lấn của u tại chỗ
d. Tất cả đều đúng

A

d

86
Q

Câu 8. Sự di căn theo đường bạch huyết trong ung thư đại trực tràng, yếu tố
quan trong nhất là gì
a. Kích thước u
b. Mức độ biệt hóa u (biệt hóa càng ít khả năng di căn càng cao)
c. Mức độ xâm lấn của u tại chỗ
d. Loại mô bệnh học

A

c

87
Q

Câu 9. Sự di căn theo đường bạch huyết trong ung thư đại trực tràng, CHỌN
CÂU SAI
a. Là hình thức lan tràn tế bào ung thư phổ biến nhất và thường xuất hiện trước
khi ung thư di căn xa
b. U tại chỗ (Tis) và T1 không có nguy cơ di căn bạch huyết
c. Tế bào ung thư thường di căn theo các chặng bạch huyết đi theo các mạch
máu chính nuôi đoạn đại tràng có tổn thương
d. U T1 và T2 có nguy cơ di căn bạch huyết từ 5 - 20%, u giai đoạn T3, T4 là hơn 50% các trường hợp

A

b

88
Q

Câu 10. Sự di căn theo đường bạch huyết trong ung thư đại trực tràng, CHỌN
CÂU SAI
a. Là hình thức lan tràn tế bào ung thư phổ biến nhất và thường xuất hiện trước
khi ung thư di căn xa
b. U tại chỗ (Tis) không có nguy cơ di căn bạch huyết
c. Tế bào ung thư thường di căn theo các chặng bạch huyết đi theo các mạch
máu chính nuôi đoạn đại tràng có tổn thương
d. U T1 và T2 có nguy cơ di căn bạch huyết từ 5 - 20%, tuy nhiên ghi nhận thấp hơn ở khối u giai đoạn T3, T4

A

b+d

89
Q

Câu 11. Vị trí di căn xa thường gặp nhất trong ung thư đại trực tràng
a. Gan
b. Phổi
c. Não
d. Phúc mạc

A

a

90
Q

Câu 12. Khối u xâm lấn hạch bạch huyết theo các nhóm hạch nào sau đây?
CHỌN CÂU SAI
a. Nhóm trong lòng ruột
b. Nhóm trên thành ruột
c. Nhóm cạnh đại tràng
d. Nhóm theo động mạch mạc treo

A

a

91
Q

Câu 13. Khối u xâm lấn hạch bạch huyết theo các nhóm hạch nào sau đây?
CHỌN CÂU SAI
a. Nhóm hạch trên thành ruột
b. Nhóm hạch theo động mạch mạc treo
c. Nhóm hạch ở gốc các mạch máu lớn
d. Nhóm hạch sau phúc mạc

A

d

92
Q

Câu 14. Độ biệt hóa của carcinôm tuyến trong ung thư đại – trực tràng được
chia làm mấy mức độ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

c

93
Q

Câu 15. Độ biệt hóa của carcinôm tuyến trong ung thư đại – trực tràng được
chia làm các mức độ sau? CHỌN CÂU SAI
a. Biệt hóa nhẹ
b. Biệt hóa vừa
c. Biệt hóa tốt
d. Biệt hóa kém

A

a

94
Q

Câu 1. Trong phẫu thuật điều trị ung thư đại trực tràng, trường hợp vết mổ
hình thức nào của sự tiến triển ung thư
a. Xâm lấn tại chỗ trong thành ruột
b. Gieo rắc tế bào ung thư trong xoang phúc mạc
c. Di căn theo đường bạch huyết107
d. Di căn theo đường máu

A

b

95
Q

Câu 2. Thứ tự di căn xa theo thứ tự giảm dần trong ung thư đại trực tràng
a. Gan – Phúc mạc – Phổi
b. Gan – Phổi – Phúc mạc
c. Phổi – Gan – Phúc mạc
d. Phổi – Phúc mạc – Gan

A

b

96
Q

Câu 3. Đột biến gen nào sau đây không liên quan đến ung thư đại trực tràng
a. APC
b. HER2
c. K-ras
d. DCC

A

b

97
Q

Câu 4. Trường hợp ung thư đại trực tràng di căn buồng trứng theo con đường
lan tràn nào
a. Di căn theo đường máu
b. Di căn theo đường bạch huyết
c. Xâm lấn trực tiếp
d. Tất cả đều đúng

A
98
Q

Câu 1. Triệu chứng thường gặp nhất của ung thư đại trực tràng
a. Đau bụng
b. Thay đổi thói quan đi tiêu
c. Mót rặn
d. Tiêu ra máu

A

a

99
Q

Câu 2. Triệu chứng thường gặp của ung thư đại trực tràng
a. Đau
b. Thay đổi thói quan đi tiêu
c. Tiêu ra máu
d. Tất cả đều đúng

A

d

100
Q

Câu 3. Các biến chứng thường gặp của ung thư đại trực tràng
a. Tắc ruột
b. Xuất huyết tiêu hóa dưới
c. Thủng u
d. Tất cả đều đúng

A

d

101
Q

Câu 4. Xét nghiệm nào có vai trò trong chẩn đoán ung thư đại trực tràng
a. CEA
b. CA 19-9
c. AFP
d. Tất cả đều sai

A

d

102
Q

Câu 5. Cận lâm sàng nào được sử dụng trong tầm soát ung thư đại trực tràng
a. CEA
b. Tìm máu ẩn trong phân
c. Chụp Xquang đại tràng cản quang
d. Tất cả đều đúng

A

b

103
Q

Câu 6. Tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán ung thư đại trực tràng
a. Chụp cắt lớp vi tính bụng chậu có thuốc cản quang
b. Nội soi ảo (CT colonography)
c. Siêu âm qua nội soi (EUS)
d. Nội soi đại trực tràng kết hợp sinh thiết

A

d

104
Q

Câu 7. Triệu chứng thường gặp nhất của ung thư đại tràng trái là:
a. Thiếu máu
b. Khối u bụng
c. Táo bón
d. Tiêu máu bầm

A

c

105
Q

Câu 8. Trong u trực tràng, triệu chứng thường gặp nhất là?
a. Tiêu phẫn đàm nhớt
b. Chảy máu trực tràng
c. Mót rặn
d. Thay đổi thói quen đi cẩu

A

d

106
Q

Câu 9. Giá trị bình thường của CEA (Carcino-Embryonic Antigen) là bao
nhiêu?
a. 0-2,5 ng/ml
b. 2,5-5 ng/ml
c. 5-10 ng/ml
d. 10-15 ng/ml

A

a

107
Q

Câu 10. Phát biểu về CEA (Carcino-Embryonic Antigen) nào sau đây là ĐÚNG?
a. CEA chỉ đặc hiệu trong ung thư đại – trực tràng
b. CEA chỉ tăng cao trong các bệnh lý ác tính
c. CEA có thể tăng trong nhiều bệnh lý ung thư trong đó có ung thư đại trực
tràng
d. CEA có độ nhay và độ đặc hiệu cao trong chẩn đoán ung thư đại – trực tràng

A

c

108
Q

Câu 11: Bệnh lý nào sau đây thường bị chẩn đoán nhầm với ung thư trực tràng
nhất:
a. Trĩ
b. Rò hậu môn
c. Viêm trực tràng mạn tính
d. U lành tính của trực tràng

A

a

109
Q

Câu 1. Biểu hiện lâm sàng của ung thư đại trực tràng (UTĐTT)
a. Biểu hiện lâm sàng của UTĐTT tùy thuộc vào vị trí và giai đoạn của ung thư
b. Trong giai đoạn sớm, UTĐTT thường có triệu chứng không điển hình hoặc
không có triệu chứng
c. 20% BN đi khám vì biến chứng của UTĐTT như tắc ruột, xuất huyết, thủng
hoặc rò
d. Tất cả đều đúng

A

d

110
Q

Câu 2. Biểu hiện lâm sàng của ung thư đại trực tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU SAI
a. Đau bụng là triệu chứng thường gặp nhất của UTĐTT
b. Ở giai đoạn sớm, không có tắc ruột, cơn đau thường mơ hồ, âm ỉ, khó xác
định vị trí
c. Đau ít đáp ứng với các thuốc giảm đau thông thường
d. Một số BN đau bụng là do khối ung thư gây tắc ruột, nhất là đại tràng phải

A

d

111
Q

Câu 3. Biểu hiện lâm sàng của ung thư đại trực tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU SAI
a. Đau bụng là triệu chứng thường gặp nhất của UTĐTT
b. Ở giai đoạn sớm, không có tắc ruột, cơn đau thường mơ hồ, âm ỉ, khó xác
định vị trí
c. Đau thường đáp ứng với các thuốc giảm đau thông thường
d. Một số BN đau bụng là do khối ung thư gây tắc ruột, nhất là đại tràng trái.

A

c

112
Q

Câu 4. Biểu hiện lâm sàng của ung thư đại trực tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU
SAI
a. Ung thư đại tràng phải thường biểu hiện tiêu lỏng hoặc sệt
b. Ung thư đại tràng trái thường bị táo bón và có 10% bị tắc ruột
c. Mót rặn là triệu chứng sớm và quan trọng của ung thư đại tràng phải
d. Tiêu máu là triệu chứng thường gặp nhất trong UTTT và đoạn xa của đại
tràng

A

c

113
Q

Câu 5. Biểu hiện lâm sàng của ung thư đại trực tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU SAI
a. Ung thư đại tràng phải thường biểu hiện tiêu lỏng hoặc sệt
b. Ung thư đại tràng trái thường bị táo bón và có 10% bị tắc ruột
c. Mót rặn là triệu chứng sớm và quan trọng của ung thư trực tràng, đặc biệt của
ung thư 2/3 dưới trực tràng
d. Tiêu máu là triệu chứng thường gặp nhất trong ung thư đại tràng phải

A

d

114
Q

Câu 6. Biểu hiện lâm sàng của ung thư đại trực tràng (UTĐTT), CHỌN CÂU SAI
a. Ung thư đại tràng phải thường biểu hiện tiêu lỏng hoặc sệt, thường tiêu ra máu đỏ tươi
b. Ung thư đại tràng trái thường bị táo bón và có 10% bị tắc ruột110
c. Mót rặn là triệu chứng sớm và quan trọng của ung thư trực tràng, đặc biệt của
ung thư 2/3 dưới trực tràng
d. Tiêu máu là triệu chứng thường gặp nhất trong UTTT và đoạn xa của đại
tràng

A

a

115
Q

Câu 7. Triệu chứng thực thể của ung thư đại trực tràng
a. Một số trường hợp có thể sờ được khối u nguyên phát, nhất là khi u nằm ở
đại tràng phải
b. Khám bụng có thể phát hiện các dấu hiệu bụng thông thường: tăng cảm giác
khu trú hay lan tỏa, tiếng lọc ọc…
c. Thăm trực tràng (TTT) giúp phát hiện những tổn thương ở trực tràng hoặc để
ước lượng khoảng cách, kích thước, mức độ xâm lấn..
d. Tất cả đều đúng

A

d

116
Q

Câu 8. Biến chứng tắc ruột gặp ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng thường do
nguyên nhân
a. Các u dạng vòng nhẫn, dạng ống, gây chít hẹp lòng ruột
b. Do xoắn đại tràng trên khối u hoặc lồng ruột tại vị trí khối u
c. Dính ruột do ung thư di căn ổ bụng
d. Tất cả đều đúng

A

d

117
Q

Câu 9. Xét nghiệm Carcinoembryonic antigen (CEA) trong ung thư đại trực
tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Giá trị thông thường là dưới 2,5 ng/mL; từ 2,5 đến 5 ng/mL là vùng chuyển
tiếp và trên 5 ng/mL là tăng
b. Giá trị chuyển tiếp có thể gặp trong các bệnh lý như viêm ruột, viêm tụy, xơ
gan hay COPD
c. Nồng độ CEA chủ yếu có giá trị tiên lượng và theo dõi khả năng tái phát
d. 90% số BN UTĐT tái phát có nồng độ CEA tăng trước khi có triệu chứng

A

d

118
Q

Câu 10. Xét nghiệm Carcinoembryonic antigen (CEA) trong ung thư đại trực
tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Giá trị thông thường là dưới 2,5 ng/mL; từ 2,5 đến 5 ng/mL là vùng chuyển
tiếp và trên 5 ng/mL là tăng
b. Giá trị chuyển tiếp có thể gặp trong các bệnh lý như viêm ruột, viêm tụy, xơ
gan hay COPD
c. Nồng độ CEA chủ yếu có giá trị tiên lượng, chẩn đoán và theo dõi khả năng
tái phát
d. 75% số BN UTĐT tái phát có nồng độ CEA tăng trước khi có triệu chứng

A

c

119
Q

Câu 11. Vai trò của nội soi đại - trực tràng trong ung thư đại trực tràng, CHỌN
CÂU SAI
a. Nội soi trực tràng bằng ống cứng hoặc đại tràng xích ma bằng ống mềm giúp
phát hiện các tổn thương ở trực tràng và đoạn cuối đại tràng111
b. Nội soi đại tràng kết hợp sinh thiết là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán ung thư
đại trực tràng
c. Giúp điều trị các tổn thương tiền ung thư như polyp hay ung thư giai đoạn
sớm hoặc can thiệp trong khi u chảy máu hoặc gây tắc ruột
d. Tất cả đều đúng

A

d

120
Q

Câu 12. Nội soi đại tràng ảo (CT colonography)
a. Là một phương pháp mới được áp dụng, có độ nhạy 85% đối với những u đại
tràng có kích thước từ 6 mm trở lên
b. Chỉ định nội soi ảo giống như với nội soi đại tràng thực sự
c. Được dùng thay thế với những trường hợp nguy cơ cao khi nội soi đại tràng.
d. Tất cả đều đúng

A

d

121
Q

Câu 13. Ung thư đoạn đại tràng nào sau đây thường thể hiện bằng triệu chứng
khối u bụng:
a. Đại tràng lên
b. Đại tràng ngang
c. Đại tràng xuống
d. Đại tràng xích-ma

A

a

122
Q

Câu 14. Siêu âm qua ngả trực tràng là phương tiện được chọn lựa để:
a. Chẩn đoán xác định ung thư trực tràng
b. Đánh giá mức độ xâm lấn của khối u
c. Đánh giá di căn hạch vùng và di căn gan
d. Câu a, b và c đúng

A

b

123
Q

Câu 15. Nói đến ung thư đại-trực tràng:
a. Đo CEA có giá trị đặc hiệu để chẩn đoán sớm.
b. Tìm máu ẩn trong phân là 1 phương tiện tầm soát ung thư.
c. Xạ trị có tác dụng tốt trong điều trị ung thư đại tràng hơn trong ung thư trực
tràng.
d. Phẫu trị không có giá trị hơn hóa trị.

A

b

124
Q

Câu 1. Những biểu hiện lâm sàng giúp phân biệt khối u đại tràng phải và trái.
CHỌN CÂU SAI
a. Ung thư đại tràng phải thường biểu hiện tiêu lỏng, sệt, biểu hiện thiếu máu
mạn
b. Ung thư đại tràng trái thường có dạng vòng nhẫn hay dạng ống nên thường
bị táo bón, đau quặn cơn
c. Tiêu máu là triệu chứng thường gặp nhất trong ung thư đại tràng xa và trực
tràng, trong khi đại tràng gần thường tiêu phân đen
d. Có thể sờ được khối u nguyên phát, thường gặp hơn ở khối u nằm ở đại tràng
trái do u dạng vòng nhẫn

A

d

125
Q

Câu 2. Những biểu hiện lâm sàng giúp phân biệt khối u đại tràng phải và trái.
CHỌN CÂU SAI
a. Ung thư đại tràng phải thường biểu hiện tiêu lỏng, sệt, biểu hiện thiếu máu
mạn
b. Ung thư đại tràng trái thường có dạng vòng nhẫn hay dạng ống nên thường
bị táo bón, đau quặn cơn
c. Tiêu máu đỏ là triệu chứng thường gặp nhất trong ung thư đại tràng gần
d. Có thể sờ được khối u nguyên phát, thường gặp ở khối u nằm ở đại tràng phải

A

c

126
Q

Câu 3. Những biểu hiện lâm sàng giúp phân biệt khối u đại tràng phải và trái.
CHỌN CÂU SAI
a. Ung thư đại tràng phải thường biểu hiện tiêu lỏng, sệt, biểu hiện thiếu máu
mạn
b. Ung thư đại tràng phải thường có dạng vòng nhẫn hay dạng loét nên thường
bị táo bón
c. Tiêu máu là triệu chứng thường gặp nhất trong ung thư đại tràng xa và trực
tràng, trong khi đại tràng gần thường tiêu phân đen
d. Có thể sờ được khối u nguyên phát, thường gặp ở khối u nằm ở đại tràng phải

A

b

127
Q

Câu 4. Bệnh nhân nam, 54 tuổi, đến phòng khám. Tiền sử ghi nhận mổ cắt đại
tràng phải do ung thư manh tràng 1 năm đã có hóa trị hỗ trợ đồng thời tuân thủ
điều trị sau mổ, CEA trước mổ: 58,2 ng/mL. Hiện tại thăm khám chưa ghi nhận
gì bất thường, kết quả CEA: 22,8 ngmL, siêu âm ổ bụng và xquang ngực không
ghi nhận bất thường. Bạn nhận định sau về trường hợp này
a. Tình trạng bệnh ổn do CEA giảm so với trước phẫu thuật, hẹn bệnh nhân tái
khám sau 3 tháng
b. Tình trạng bệnh ổn, tuy nhiên cần tầm soát nguyên nhân khác làm tăng CEA
c. Nghi ngờ ung thư tiến triển hoặc tái phát, cần thực hiện thêm các cận lâm
sàng khác như: Nội soi đại trực tràng, chụp xquang ngực thẳng
d. Tất cả đều sai

A

c

128
Q

Câu 5. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, đi khám với triệu chứng mót rặn, tiêu phân đàm
nhầy, không rõ sụt cân, bệnh nhân biểu hiện da niêm hồng nhợt, không ghi nhận
tiền sử bệnh lý trước đó. Bệnh nhân được chỉ định soi trực tràng, phát hiện u
sùi trực tràng chiếm ½ chu vi, cách rìa hậu môn 5cm, giải phẫu bệnh sau đó là
carcinom tuyến biệt hóa vừa. Những cận lâm sàng nào sau đây được chỉ định là
không phù hợp
a. Xét nghiệm CEA, công thức máu, nồng độ albumin máu
b. Chụp MRI vùng chậu
c. Nội soi đại trực tràng toàn bộ
d. Tất cả đều phù hợp

A

d

129
Q

Câu 6. Bệnh nam nam, 58 tuổi vào viện vì đau bụng nhiều vùng hạ vị, tiểu đục.
Tiền sử được chẩn đoán K trực tràng 8 tháng trước. Khám lâm sàng ghi nhận113
đề kháng vùng hạ vị, hố chậu trái, thăm trực tràng không chạm u, rút găng có
ít máu bầm. Ban đang nghi ngờ u hoại từ đồng thời xâm lấn bàng quang. Những
cận lâm sàng được chỉ định được xem là phù hợp, ngoại trừ
a. Chụp cắt lớp vi tính bụng chậu
b. Chụp X quang đại tràng cản quang barium
c. Siêu âm ổ bụng
d. CRP

A

b

130
Q

Câu 7. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng chậu trong ung thư trực tràng, CHỌN
CÂU SAI
a. Được khuyến cáo thực hiện cho tất cả bệnh nhân ung thư trực tràng từ T3 trở
lên
b. Không phát hiện những u có kích thước từ 1 - 3 mm giai đoạn T1
c. Được xem là tiêu chuẩn vàng trong việc đánh giá ung thư xâm lấn mạc treo
trực tràng
d. Đánh giá mức độ xâm lấn tại chỗ của ung thư trực tràng kém hơn so với siêu
âm qua ngã nội soi

A

a

131
Q

Câu 8. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng chậu trong ung thư trực tràng, CHỌN
CÂU SAI
a. Được khuyến cáo thực hiện cho tất cả bệnh nhân ung thư trực tràng
b. Tương tự chụp CT, MRI chỉ phát hiện được những thương tổn kích thước từ
5 mm trở lên
c. Được xem là tiêu chuẩn vàng trong việc đánh giá ung thư xâm lấn mạc treo
trực tràng
d. Đánh giá mức độ xâm lấn tại chỗ của ung thư trực tràng kém hơn so với siêu
âm qua ngã nội soi

A

b

132
Q

Câu 9. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng chậu trong ung thư trực tràng, CHỌN
CÂU SAI
a. Được khuyến cáo thực hiện cho tất cả bệnh nhân ung thư trực tràng
b. Không phát hiện những u có kích thước từ 1 - 3 mm giai đoạn T1
c. Được xem là tiêu chuẩn vàng trong việc đánh giá ung thư xâm lấn mạc treo
trực tràng
d. Đánh giá mức độ xâm lấn tại chỗ của ung thư trực tràng tốt hơn so với siêu
âm qua ngã nội soi (EUS)

A

d

133
Q

Câu 1. Các phương pháp can thiệp qua nội soi trong ung thư đại trực tràng giai
đoạn sớm
a. Cắt niêm mạc qua nội soi (EMR)
b. Phẫu tích cắt lớp dưới niêm qua nội soi (ESD)114
c. Cắt polyp bằng thòng lọng
d. Tất cả điều đúng

A

d

134
Q

Câu 2. Chỉ định cắt u trực tràng tại chỗ theo phác đồ NCCN
a. U Tis hoặc T1 với kích thước tối đa là 3cm, nằm không quá 8cm từ rìa hậu
môn
b. Mô bệnh học biệt hóa vừa hoặc tốt
c. U chiếm không quá 1/3 chu vi lòng trực tràng
d. Tất cả đều đúng

A

d

135
Q

Câu 3. Biến chứng thường gặp nhất của ung thư đại tràng:
a. Xuất huyết tiêu hóa dưới ồ ạt.
b. Tắc ruột.
c. Viêm phúc mạc do thủng khối u.
d. Rò vào các cơ quan niệu sinh dục

A

b

136
Q

Câu 4. Phẫu thuật Miles trong điều trị ung thư trực tràng. Chọn câu đúng :
a. Là phẫu thuật điều trị tạm bợ
b. Là phẫu thuật không giữ lại cơ vòng hậu môn
c. Bệnh nhân phải chịu hậu môn nhân tạo trong 3 tháng
d. Không thể mổ qua nội soi ổ bụng

A

b

137
Q

Câu 5. Cắt đại tràng phải mở rộng được thực hiện khi:
a. Ung thư manh tràng
b. Ung thư đại tràng lên
c. Ung thư đại tràng ngang
d. Ung thư đại tràng góc gan

A

d

138
Q

Câu 6. Có bao nhiêu mức độ để đánh giá tế bào ung thư còn sót lại? (Edge S,
Byrd C và cộng sự, Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ, 7th, 2010)
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

c

139
Q

Câu 7. Khối u được cắt không hoàn toàn, mặt cắt còn tế bào ung thư về mặt vi
thể được phân loại (R) nào sau đây? (Edge S, Byrd C và cộng sự, Hiệp hội Ung
thư Hoa Kỳ, 7th, 2010)
a. R1
b. R0
c. R2
d. R3

A

a

140
Q

Câu 8. Khối u được cắt hoàn toàn, mặt cắt không còn tế bào ung thư về mặt vi
thể được phân loại (R) nào sau đây? (Edge S, Byrd C và cộng sự, Hiệp hội Ung
thư Hoa Kỳ, 7th, 2010)
a. R1115
b. R0
c. R2
d. R3

A

b

141
Q

Câu 9. Khối u được cắt không hoàn toàn, mặt cắt còn tế bào ung thư về mặt đại
thể được phân loại (R) nào sau đây? (Edge S, Byrd C và cộng sự, Hiệp hội Ung
thư Hoa Kỳ, 7th, 2010)
a. R1
b. R0
c. R2
d. R3

A

c

142
Q

Câu 10. Số lượng hạch cần nạo vét được trong phẫu thuật là bao nhiêu?
a. ≥12
b. ≥13
c. ≥14
d. ≥15

A

a

143
Q

Câu 11. Cắt trước được chỉ định cho ung thư tại vị trí nào?
a. K trực tràng 1/3 dưới
b. K trực tràng 1/3 giữa
c. K chỗ nối đại tràng sigma – trực tràng
d. K đại tràng góc lách

A

c

144
Q

Câu 12. Để có ý nghĩa trong chẩn đoán và điều trị, trực tràng được chia ra làm
mấy đoạn?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

c

145
Q

Câu 13. T3 trong phân loại theo TNM của ung thư đại – trực tràng là gì? (Edge
S, Byrd C và cộng sự, Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ, 7th, 2010)
a. Khối u xâm lấn đến lớp cơ
b. Khối u xâm lấn đến bề mặt phúc mạc tạng
c. Khối u xâm lấn qua lớp cơ đến mô quanh đại trực tràng
d. Khối u xâm lấn gây dính các cơ quan lân cận

A

c

146
Q

Câu 14. T4 a trong phân loại theo TNM của ung thư đại – trực tràng là gì? (Edge
S, Byrd C và cộng sự, Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ, 7th, 2010)
a. Khối u xâm lấn đến lớp cơ
b. Khối u xâm lấn đến bề mặt phúc mạc tạng
c. Khối u xâm lấn qua lớp cơ đến mô quanh đại trực tràng
d. Khối u xâm lấn gây dính các cơ quan lân cận

A

b

147
Q

Câu 1. Chỉ định cắt u trực tràng tại chỗ theo phác đồ NCCN, CHỌN CÂU SAI116
a. Khối u từ T3 trở lại, với kích thước tối đa là 3cm
b. Mô bệnh học biệt hóa vừa hoặc tốt
c. U chiếm không quá 1/3 chu vi lòng trực tràng
d. Khối u nằm không quá 8cm từ rìa hậu môn

A

a

148
Q

Câu 2. Chỉ định cắt u trực tràng tại chỗ theo phác đồ NCCN, CHỌN CÂU SAI
a. U Tis hoặc T1 với kích thước tối đa là 3cm
b. Mô bệnh học biệt hóa tốt, trường hợp u biệt hóa vừa hoặc kém không có chỉ định cắt u tại chỗ
c. U chiếm không quá 1/3 chu vi lòng trực tràng
d. Khối u nằm không quá 8cm từ rìa hậu môn

A

b

149
Q

Câu 3. Chỉ định cắt u trực tràng tại chỗ theo phác đồ NCCN, CHỌN CÂU SAI
a. U Tis hoặc T1 với kích thước tối đa là 3cm
b. Mô bệnh học biệt hóa vừa hoặc tốt
c. U chiếm không quá 2/3 chu vi lòng trực tràng
d. Khối u nằm không quá 8cm từ rìa hậ

A

c

150
Q

câu 4. Chỉ định cắt u trực tràng tại chỗ theo phác đồ NCCN, CHỌN CÂU SAI
a. U Tis hoặc T1 với kích thước tối đa là 3cm
b. Mô bệnh học biệt hóa vừa hoặc tốt
c. U chiếm không quá 1/3 chu vi lòng trực tràng
d. Khối u nằm không quá 15 cm từ rìa hậu môn

A

d

151
Q

Câu 5. Nguyên tắc điều trị của phẫu thuật triệt căn điều trị ung thư đại trực
tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Cắt trọn đoạn ruột mang u cùng với mạc treo tương ứng, mạch máu nuôi
dưỡng, mạch bạch huyết cùng các cơ quan bị xâm lấn nếu có
b. Mạch máu nuôi dưỡng đoạn ruột mang u nên được thắt tận gốc
c. Đảm bảo diện cắt không còn tế bào ung thư (R0), khoảng cách từ khối u về cả hai đầu parhi tối thiểu là 5 cm
d. Thực hiện miệng nối khi có thể

A

c

152
Q

Câu 6. Trong phẫu thuật điều trị ung thư trực tràng (UTTT), CHỌN CÂU SAI
a. Diện cắt vòng quanh (CRM) của bệnh phẩm UTTT được ghi nhận là một yếu
tố tiên lượng tỷ lệ tái phát và khả năng sống còn
b. Kỹ thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME) được công nhận là tiêu chuẩn
vàng và được áp dụng thường quy trong phẫu thuật triệt căn điều trị UTTT
c. Hiện nay, diện cắt dưới có thể chấp nhận được là cách khối u 2 cm
d. Tất cả đều đúng

A

d

153
Q

Câu 7. Phẫu thuật cắt đại tràng phải mở rộng được chỉ định cho khối u ở ví trí
nào
a. Manh tràng
b. Đại tràng lên
c. Đại tràng góc gan
d. Tất cả đều đúng

A

c

154
Q

Câu 8. Phẫu thuật cắt đại tràng trái mở rộng được chỉ định cho khối u ở ví trí
nào
a. Đại tràng góc lách
b. Đại tràng xuống
c. Đại tràng sigma
d. Tất cả đều đúng

A

a

155
Q

Câu 9. Phẫu thuật cắt trước trong điều trị ung thư trực tràng, CHỌN CÂU SAI
a. Thuật ngữ “cắt trước” dùng để chỉ chung các phẫu thuật cắt trực tràng tiếp
cận hoàn toàn từ ngả bụng (ngả trước)
b. Gồm 3 loại: trước, trước thấp và cực thấp
c. Phẫu thuật cắt trước cao còn được gọi tắt là cắt trước
d. Khác biệt giữa cắt trước và cắt trước thấp là vị trí khối u so với nếp phúc
mạc

A

d

156
Q

Câu 10. Tiên lượng sống 5 năm của bệnh nhân ung thư trực tràng giai đoạn IV
a. 11%
b. 12%
c. 13%
d. 14%

A

c

157
Q

Câu 1. Bệnh nhân nữ, 80 tuổi, phát hiện khối u trực tràng kích thước 2cm, các
rìa hậu môn 6cm. Giải phẫu bệnh: Carcinom tuyến biệt hóa vừa. Các thăm
khám và cận lâm sàng khác chưa ghi nhận di căn hạch hoặc di căn xa. Lựa chọn
điều trị trên bệnh nhân này
a. Cắt u tại chỗ
b. Phẫu thuật nội soi cắt trước thấp + nạo vét hạch
c. Phẫu thuật Miles
d. Ưu tiên hóa xạ trị

A

a

158
Q

Câu 2. Một trường hợp ung thư trực tràng (cT3, N1,Mx), u cách rìa hậu môn 8
cm, được chỉ định phẫu thuật triệt căn, lựa chọn phù hợp cho bệnh nhân này
a. Cắt u tại chỗ
b. Cắt trước
c. Cắt trước thấp
d. Phẫu thuật Miles

A

c

159
Q

Câu 3. Một trường hợp ung thư trực tràng (cT3, N1,Mx), u cách rìa hậu môn 13
cm, được chỉ định phẫu thuật triệt căn, lựa chọn phù hợp cho bệnh nhân này
a. Cắt u tại chỗ
b. Cắt trước
c. Cắt trước thấp
d. Phẫu thuật Miles

A

b

160
Q

Câu 4. Một trường hợp ung thư trực tràng (cT3, N1,Mx), u cách rìa hậu môn 3 cm, xâm lấn cơ thắt ngoài. Bệnh nhân được chỉ định phẫu thuật triệt căn, lựa
chọn phù hợp cho bệnh nhân này
a. Cắt u tại chỗ
b. Cắt trước
c. Cắt trước thấp
d. Phẫu thuật Miles

A

d

161
Q

Câu 5. Bệnh nhân nữ, 60 tuổi, phát hiện khối u trực tràng kích thước 3cm, các
rìa hậu môn 6cm. Giải phẫu bệnh: Carcinom tuyến biệt hóa vừa, ghi nhận vài hạch to ở mạc treo trực tràng, không xác định được bản chất trên MRI, chưa ghi nhận di căn xa. Lựa chọn điều trị trên bệnh nhân này
a. Cắt u tại chỗ
b. Phẫu thuật nội soi cắt trước thấp + nạo vét hạch
c. Phẫu thuật nội soi cắt trước thấp + nạo vét hạch
d. Phẫu thuật Miles

A

c

162
Q

Câu 6. Bệnh nhân nam, 55 tuổi, được chẩn đoán ung thư đại tràng góc lách +
nốt di căn gan trái ở hạ phân thùy II (cT4a, N2,M1), được chỉ định phẫu thuật
triệt căn, lựa chọn phù hợp
a. Cắt đại tràng trái + Nạo vét hạch
b. Cắt đại tràng trái mổ rộng + Nạo vét hạch
c. Cắt đoạn đại tràng ngang + nạo vét hạch
d. Tất cả đều sai

A

d

163
Q

Câu 7. Bệnh nhân nam, 55 tuổi, được chẩn đoán ung thư đại tràng góc lách + khối di căn ở gan hạ phân thùy IVa (cT4a, N2,M1), được chỉ định phẫu thuật
làm sạch (cytoreductive surgery), lựa chọn có thể phù hợp
a. Cắt đại tràng trái + nạo vét hạch
b. Cắt đại tràng trái mở rộng + nạo vét hạch
c. Cắt đoạn đại phải mở rộng + nạo vét hạch
d. Tất cả đều sai

A

b

164
Q

Câu 8. Bệnh nhân hậu phẫu ngày 4, cắt trước thấp nội soi do ung thư trực tràng.Bệnh nhân than đau bụng nhiều, kèm mệt, thở nhanh nông khám lâm sàng ghi nhận: bụng chướng, ấn đau khắp bụng, ống dẫn lưu bụng không ra dịch, mạch: 122 lần/ phút, thân nhiệt 39 độ C. Bạn nhận định thế nào trong trường hợp này
a. Liệt ruột sau mổ
b. Xì miệng nối
c. Viêm phổi sau mổ
d. Tất cả đều sai

A

b

165
Q

Câu 9. Bệnh nhân hậu phẫu ngày 4, cắt trước thấp nội soi do ung thư trực tràng.
Bệnh nhân than đau bụng nhiều, kèm mệt, thở nhanh nông khám lâm sàng ghi nhận: bụng chướng, ấn đau hố chậu trái, ống dẫn lưu bụng không ra dịch, mạch:122 lần/ phút, thân nhiệt 38 độ C, đang nghi ngờ xì miệng nối đại trực tràng,
hướng xử lý tiếp theo của bạn, CHỌN CÂU SAI
a. Chụp cắt lớp vi tính bụng tiểu khung
b. Xét nghiệm đánh giá tình trạng nhiễm trùng để có hướng can thiệp
c. Siêu âm ổ bụng
d. Chụp đại tràng cản quang barium, với hình ảnh thoát thuốc nhầm xác định chẩn đoán

A

d

166
Q

Câu 10. Bệnh nhân hậu phẫu ngày 2, cắt trước thấp nội soi do ung thư trực tràng. Bệnh nhân than chướng bụng nhiều, trung tiện (-), mạch 100 lần/ phút, không sốt, bụng ấn đau. Một đồng nghiệp cho siêu âm bụng, ghi nhận hơi tự do
ổ bụng, ít dịch vùng hạ vị, đồng nghiệp đó cho rằng trường hợp này là xì miệng
nối. Nhận định của bạn về trường hợp này
a. Phù hợp với xì miệng nối do ghi nhận hơi tự do ổ bụng
b. Không chính xác, nghĩ nhiều đến tắc ruột cơ học sau mổ
c. Liệt ruột sau mổ
d. Tất cả đều sai

A

c

167
Q

Câu 11. Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, bị tắc ruột do khối u ung thư đại tràng góc gan. Thám sát đánh giá u xâm nhiễm vào thành sau phúc mạc và tá tràng, gan
có nốt di căn. Thái độ điều trị nào được lực chọn:
a. Đưa hồi tràng ra da.
b. Nối tắt hồi tràng với đại tràng ngang.
c. Cắt đại tràng phải.
d. Đưa manh tràng ra làm hậu môn nhân tạo.

A
168
Q

Câu 12. Khối u đại – trực tràng xâm lấn xuyên lớp cơ đến mô quanh đại trực tràng, có di căn 6 hạch vùng và di căn gan được phân loại TNM là? (Edge S,Byrd C và cộng sự, Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ, 7th, 2010)
a. T3N1cM1b
b. T4bN2aM1a
c. T4aN2aM1a
d. T3N2bM1b

A

c