BÀI 5. BIẾN CHỨNG LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG Flashcards

1
Q

Đặc điểm chảy máu do loét dạ dày – tá tràng, NGOẠI TRỪ :
a. Hay gặp ở bệnh nhân dưới 40 tuổi
b. Có tiền sử loét dạ dày – tá tràng
c. Chảy máu tái phát nhiều lần
d. Có tiền sử dùng thuốc kháng viên NSAIDs

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thương tổn chảy máu trong loét dạ dày – tá tràng, CHỌN CÂU SAI:
a. Chảy máu từ niêm mạc xung quanh ổ loét
b. Chảy máu ở mép ổ loét thường khó cầm
c. Chảy máu từ các mạch máu ở đáy ổ loét
d. Chảy máu do ổ loét sâu thủng vào các động mạch lớn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thương tổn chảy máu trong loét dạ dày – tá tràng, CHỌN CÂU SAI:
a. Chảy máu từ niêm mạc xung quanh ổ loét
b. Chảy máu ở mép ổ loét thường tự cầm
c. Chảy máu từ các mạch máu ở đáy ổ loét
d. Chảy máu do ổ loét sâu thủng vào các động mạch nhỏ

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Triệu chứng lâm sàng của xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày – tá tràng,
CHỌN CÂU SAI:
a. Nôn ra máu tươi hoặc máu đỏ sẩm lẫn máu cục
b. Đại tiện phân đen hoặc nâu đỏ
c. Thăm khám thường có các dấu hiệu bệnh gan mật
d. Thăm trực tràng: có phân đen

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

.Triệu chứng lâm sàng của xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày – tá tràng,
CHỌN CÂU SAI:
a. Nôn ra máu tươi hoặc máu đỏ sẩm lẫn máu cục
b. Đại tiện phân đen hoặc nâu đỏ
c. Thăm khám không có các dấu hiệu bệnh gan mật
d. Đa phần không có dấu hiệu bệnh loét dạ dày – tá tràng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

.Triệu chứng lâm sàng của xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày – tá tràng,
CHỌN CÂU SAI:
a. Nôn ra máu tươi hoặc máu đỏ sẩm lẫn máu cục
b. Đại tiện phân đen hoặc nâu đỏ
c. Thăm khám không có các dấu hiệu bệnh gan mật
d. Đa phần không có dấu hiệu bệnh loét dạ dày – tá tràng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Triệu chứng lâm sàng của xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày – tá tràng,
CHỌN CÂU ĐÚNG:
a. Thăm khám thường có các dấu hiệu bệnh gan mật
b. Đa phần không có dấu hiệu bệnh loét dạ dày – tá tràng
c. Thăm trực tràng có máu đỏ tươi
d. Nôn ra máu tươi hoặc máu đỏ sẩm lẫn máu cục

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chảy máu do ổ loét sâu thủng có thể thủng vào các động mạch lớn nào
sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Động mạch vị tá tràng
b. Động mạch mạc treo tràng trên
c. Động mạch lách
d. Động mạch vị trái

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Vai trò của nội soi trong xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày – tá tràng,
CHỌN CÂU ĐÚNG:
a. Nên nội soi sau xuât huyết 24h
b. Soi khi huyết động không ổn định
c. Giúp đánh giá tình trạng chảy máu
d. Không xác định nguy cơ chảy máu tái phát

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Vai trò của nội soi trong xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày – tá tràng,
CHỌN CÂU SAI:
a. Là phương tiện quan trọng nhất trong chẩn đoán
b. Cần được thực hiện sớm trong vòng 12 - 24 giờ
c. Soi thực hiện khi huyết động chưa ổn định
d. Giúp đánh giá tình trạng chảy máu theo xếp loại Forrest

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Xếp loại Ib theo phân loại Forrest là:
a. Thấy mạch máu
b. Có cục máu đông
c. Có chấm khác màu
d. Chảy rỉ rả

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tình trạng chảy máu theo phân loại của Forrest, thường gặp nhất loại
nào:
a. Chảy thành vòi
b. Chảy rỉ rả
c. Có chấm khác màu
d. Không thấy chảy máu

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Xếp loại IIb theo phân loại Forrest là:
a. Thấy mạch máu
b. Có cục máu đông
c. Có chấm khác màu
d. Chảy rỉ rả

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Xếp loại IIc theo phân loại Forrest là:
a. Thấy mạch máu
b. Có chấm khác màu
c. Có cục máu đông
d. Chảy rỉ rả

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Soi có cục máu đông, theo phân loại Forrest là :
a. Ia
b. Ib
c. IIa
d. IIb

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Triệu chứng cơ năng chủ yếu trong thủng ổ loét dạ dày là :
a. Nôn dữ dội.
b. Đau thường xuyên dữ dội.
c. Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị
d. Đau đột ngột vùng thường vị

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Triệu chứng cơ năng chủ yếu trong thủng ổ loét dạ dày là :
a. Nôn dữ dội.
b. Đau thường xuyên dữ dội.
c. Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị
d. Bí trung đại tiện

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Triệu chứng thực thể chủ yếu trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng đến
sớm là:
a. Bụng cứng như gỗ
b. Gõ mất vùng đục trước gan
c. Gõ đục vùng thấp
d. Gõ đục hai mạng sườn và hố chậu

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Triệu chứng thực thể chủ yếu trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng đến
sớm là:
a. Bụng cứng như gỗ
b. Gõ mất vùng đục trước gan
c. Gõ đục vùng thấp
d. Thăm trực tràng: đau túi cùng Douglas

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nguyên nhân thường nhất gây hẹp môn vị là:
a. Loét tá tràng
b. Loét dạ dày
c. Ung thư môn vị
d. Ung thư tá tràng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

.Hình ảnh X quang dạ dày - tá tràng cản quang cơ bản nhất trong hẹp
môn vị ở giai đọan muộn:
a. Ứ đọng dịch dạ dày
b. Hình ảnh tuyết rơi
c. Hình ảnh tăng sóng nhu động dạ dày
d. Dạ dày hình đáy chậu

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 22. Trong hẹp môn vị dấu Bouveret gọi là dương tính khi:
a. Nhìn thấy sóng nhu động dạ dày tự nhiên ở vùng thượng vị
b. Dùng tay kích thích ở vùng thượng vị thấy sóng nhu động dạ dày ở dưới bàn tay thăm khám
c. Dùng tay kích thích vùng quanh rốn thấy sóng nhu động dạ dày
d. Bệnh nhân đau, sau đó trung tiện được thì giảm đau

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

. Trong hẹp môn vị dấu Kussmaul gọi là dương tính khi:
a. Nhìn thấy sóng nhu động dạ dày tự nhiên ở vùng thượng vị
b. Dùng tay kích thích ở vùng thượng vị thấy sóng nhu động dạ dày ở dưới bàn tay thăm khám
c. Dùng tay kích thích vùng thượng vị thấy sóng nhu động dạ dày
d. Bệnh nhân đau, sau đó trung tiện được thì giảm đau

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Chỉ số nhịp tim và huyết áp tâm thu thay đổi thế nào trong sốc mất máu
độ 2:
a. Nhịp tim < 100 l/ph, HA: bình thường
b. Nhịp tim > 100 l/ph, HA: bình thường
c. Nhịp tim 100 - 120 l/ph, HA: giảm
d. Nhịp tim 100 - 120 l/ph, HA: bình thường

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

. Loét Curling là loại loét dạ dày xảy ra trên bệnh nhân bị :
a. Chấn thương sọ não
b. Bị bỏng
c. Chấn thương ngực
d. Tắc ruột cơ học

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Loét Cushing là loại loét dạ dày xảy ra trên bệnh nhân bị:
a. Chấn thương sọ não
b. Bị bỏng
c. Chấn thương ngực
d. Tắc ruột cơ học

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Biểu hiện nào sau đây thường gặp trong hẹp môn vị do loét hơn là hẹp
môn vị do ung thư:
a. BN 65 tuổi
b. Dạ dày dãn to
c. Thiếu máu nhược sắc
d. Khối u vùng thượng vị

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Biểu hiện nào sau đây thường gặp trong bán hẹp môn vị hơn là hẹp môn vị hoàn toàn:
a. Nôn ói không thường xuyên
b. Dấu hiệu mất nước
c. Bụng lõm lòng thuyền
d. Dấu hiệu Bouvere

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Ở BN có hội chứng ứ đọng dạ dày, xạ hình dạ dày với thức ăn có trộn Tc 99m được chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
a. Nghi ngờ nghẹt môn vị
b. Nghi ngờ nghẹt sau môn vị
c. Nghi ngờ liệt dạ dày cơ năng
d. Câu A,B,C đúng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG đặc trưng cho giai đoạn cuối
của hẹp môn vị:
a. Suy kiệt nặng
b. Mất nước nặng
c. Dấu hiệu Bouveret
d. Dấu hiệu óc ác

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Nguyên nhân gây hẹp môn vị thường gặp nhất:
a. Ung thư dạ dày
b. Loét dạ dày tá tràng
c. Ung thư tụy
d. Nang giả tụy

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Nghiệm pháp đánh giá có sự ứ đọng thường xuyên trong dạ dày, một tiêu chuẩn chẩn đoán hẹp môn vị giai đoạn mất bù, nên được thực hiện vào thời điểm
nào sau đây:
a. Sáng sớm, khi mới ngủ dậy
b. Trước bữa ăn trưa
c. Sau bữa ăn chiều
d. Buổi tối, trước khi ngũ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Trong giai đoạn cuối của hẹp môn vị, các chẩn đoán phân biệt sau đây nên được nghĩ đến trước tiên:
a. Ung thư hang vị
b. Liệt dạ dày
c. Hội chứng bó mạch mạc treo tràng trên
d. Tắc hỗng tràng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Chọn câu SAI: đặc trưng của giai đoạn còn bù của hẹp môn vị:
a. Dạ dày dãn
b. Dạ dày tăng co bóp
c. Dạ dày bị ứ đọng thường xuyên
d. Nôn nhưng không thường xuyên

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Đặc điểm nôn trong giai đoạn sau của hẹp môn vị, CHỌN CÂU SAI:
a. Là triệu chứng bao giờ cũng có
b. Nôn muộn sau khi ăn
c. Thường có lẫn dịch mật
d. Nôn được thì hết đau

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Khi nói về triệu chứng của hẹp môn vị, CHỌN CÂU SAI:
a. Đau thượng vị từng cơn, bụng lõm lòng thuyền và mất nước.
b. Thể trạng suy kiệt, dấu hiệu Bouveret và táo bón.
c. Nôn ói ra mật, dấu hiệu Kussmaul và có thể triệu chứng của hạ calci / máu.
d. Lắc óc ách khi đói, dấu hiệu tuyết rơi và dạ dày dãn to khi soi và chụp dạ dày.

A

c

37
Q

. Dấu hiệu có giá trị quan trọng bậc nhất trong chẩn đoán thủng ổ loét dạ
dày tá tràng:
a. Đau đột ngột dữ dội
b. Bí trung đại tiện
c. Mất vùng đục trước gan
d. Co cứng thành bụng

A

d

38
Q

Vị trí của ổ loét dạ dày bị thủng thường nằm ở:
a. Mặt sau
b. Mặt trước
c. Mặt bên phía bờ cong nhỏ
d. Mặt bên phía bờ cong lớn

A

b

39
Q

Đặc điểm nào sau đây là của bệnh lý thủng ổ loét dạ dày tá tràng, CHỌN
CÂU SAI:
a. Đây là một cấp cứu ngoại khoa thường gặp
b. Phần lớn bệnh có triệu chứng điển hình
c. Thủng dạ dày nhiều hơn thủng tá tràng
d. Bệnh tương đối dễ chẩn đoán trên lâm sàng

A

c

40
Q
  1. Hơi tự do trong xoang bụng hiện diện với tần suất cao nhất trong bệnh
    lý nào sau đây:
    a. Thủng dạ dày
    b. Thủng ruột non
    c. Thủng đại tràng
    d. Thủng bàng quang do can thiệp niệu khoa
A

c

41
Q

Để tìm hơi tự do trong xoang bụng, ngoài X-quang ngực thẳng đứng, tư
thế chụp X-quang nào sau đây có thể được chấp nhận:
a. X-quang bụng nghiêng trái
b. X-quang bụng nghiêng trái tìm hơi tự do
c. X-quang bụng nghiêng phải
d. X-quang bụng nghiêng phải tìm hơi tự do

A

b

42
Q

Máu chảy thành dòng trong loét dạ dày – tá tràng khi nội soi dạ dày tá
tràng, theo phân loại Forrest là:
a. Ia
b. Ib
c. IIa
d. IIb

A

b

43
Q

Đặc điểm nào sau đây là của bệnh lý thủng ổ loét dạ dày tá tràng:
a. Đây là một cấp cứu ngoại khoa thường gặp
b. Phần lớn bệnh có triệu chứng điển hình
c. Bệnh tương đối dễ chẩn đoán trên lâm sàng
d. Tất cả đều đúng

A
44
Q

Đặc điểm nào sau đây là của bệnh lý thủng ổ loét dạ dày tá tràng:
a. Đây là một cấp cứu ngoại khoa thường gặp
b. Phần lớn bệnh có triệu chứng điển hình
c. Bệnh tương đối dễ chẩn đoán trên lâm sàng
d. Tất cả đều đúng

A

a

45
Q

Trong thủng ổ loét dạ dày – tá tràng, co cứng thành bụng là dấu hiệu:
a. Khi có khi không
b. Không có giá trị chẩn đoán
c. Ít gặp
d. Bao giờ cũng có nhưng ở mức độ khác nhau

A

d

46
Q

Để tìm hơi tự do trong xoang bụng, ngoài X-quang ngực thẳng đứng, tư thế chụp X-quang nào sau đây có thể được chấp nhận:
a. X-quang bụng nghiêng trái
b. X-quang bụng nghiêng trái tìm hơi tự do
c. X-quang bụng nghiêng phải
d. X-quang bụng nghiêng phải tìm hơi tự do

A

a

47
Q

Tiêu chuẩn điều trị bảo tồn thủng ổ loét tá tràng nào sau đây được cho
là SAI:
a. Sinh hiệu ổn định
b. Bụng xẹp
c. Siêu âm: xoang bụng có ít dịch
d. X-quang: thuốc cản quang không dò vào xoang bụng

A

c

48
Q

Hệ thống phân loại Forrest dùng đê đánh giá (qua nội soi) nguy cơ chảy máu tái phát. Theo bạn, dấu hiệu nào sau đây được đánh giá là Forrest IIc:
a. Ổ loét đang phun máu
b. Đáy ổ loét có chồi mạch máu hay nốt sắc tố
c. Đáy ổ loét có cục máu đông
d. Đáy ổ loét có điểm sắc tố

A

d

49
Q

Trong giai đoạn đầu của nghẹt môn vị, các chẩn đoán phân biệt sau đây nên được nghĩ đến, TRỪ:
a. Ung thư hang vị
b. Liệt dạ dày
c. Hội chứng bó mạch mạc treo tràng trên
d. Ung thứ tá tràng

A

b

50
Q

Trong hai thập niên trở lại đây, tần suất loét dạ dày-tá tràng giảm dần. Lý do của hiện tượng này:
a. Giảm tần suất nhiễm H. pylori
b. Giảm tần suất sử dụng thuốc kháng viêm non-steroid
c. Giảm tác động gây sang chấn của ngoại cảnh
d. Hiệu quả của các loại thuốc diệt H. pylori

A

d

51
Q

Vị trí của ổ loét dạ dày bị thủng thường nằm ở:
a. Mặt sau
b. Mặt trước
c. Mặt bên phía bờ cong nhỏ
d. Mặt bên phía bờ cong lớn

A

b

52
Q

Vị trí lỗ thủng ổ loét dạ dày - tá tràng thường gặp:
a. Ở mặt sau dạ dày
b. Ở mặt sau tá tràng
c. Ở mặt trước dạ dày, tá tràng
d. Thủng ở dạ dày nhiều hơn ở tá tràng

A

c

53
Q

Kiểu đau kinh điển của thủng ổ loét dạ dày tá tràng là:
a. Đau như xé
b. Đau như lửa đốt
c. Đau như thắt ruột
d. Đau như dao đâm

A

d

54
Q

Tư thế giảm đau “nằm im bất động” theo kinh điển là của:
a. Viêm tụy mãn
b. Giun chui ống mật
c. Tắc ruột do thắt nghẹt
d. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng

A

d

55
Q

Khi triệu chứng thủng ổ loét dạ dày - tá tràng không rõ ràng cần phân
biệt với:
a. Nhồi máu cơ tim
b. Viêm tuỵ cấp tính
c. Viêm phổi thùy
d. Giun chui ống mật

A

a

56
Q

Trong thủng ổ loét dạ dày - tá tràng, dấu hiệu bụng cứng như gỗ là một triệu chứng bao giờ cũng có nhưng ở các mức độ khác nhau và có giá trị bậc nhất trong chẩn đoán
a. Đúng
b. Sai

A

a

57
Q

Trong thủng ổ loét dạ dày - tá tràng, bí trung đại tiện là một dấu hiệu
muộn vì thường là nó biểu hiện một tình trạng viêm phúc mạc toàn thể làm liệt
ruột, ruột mất nhu động.
a. Đúng
b. Sai

A

a

58
Q

. Chụp Xquang trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng nhằm mục đích:
a. Tìm liềm hơi dưới cơ hoành
b. Tìm các mức hơi dịch
c. Tìm bóng gan lớn
d. Tìm dấu hiệu mờ đục vùng thấp

A

a

59
Q

. Đo điện tâm đồ trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng nhằm mục đích:
a. Chẩn đoán phân biệt nhồi máu cơ tim
b. Xét nghiệm thường quy
c. Chỉ nên làm ở những bệnh nhân có bệnh tim có sẵn
d. Rối loạn điện giải sẽ ảnh hướng đến điện tâm đồ

A

a

60
Q

Triệu chứng lâm sàng đặc thù nhất của hẹp môn vị ở giai đọan sau:
a. Đau sau ăn
b. Nôn ra dịch và thức ăn sớm
c. Nôn ra dịch và thức ăn của bửa ăn trước còn lại
d. Đau và chướng bụng

A

c

61
Q

Triệu chứng lâm sàng của hẹp môn vị trong giai đọan sau bao gồm,
ngoại trừ:
a. Bụng lõm lòng thuyền
b. Nôn ra dịch và thức ăn của bửa ăn trước còn lại
c. Dấu óc ách lúc đói
d. Dấu Bouveret (+)

A

d

62
Q

Triệu chứng lâm sàng của hẹp môn vị trong giai đọan sau bao gồm,
ngoại trừ:
a. Bụng lõm lòng thuyền
b. Nôn ra dịch và thức ăn của bửa ăn trước còn lại
c. Dấu mất nước rõ
d. Dấu Bouveret (+)

A

d

63
Q

Tình trạng choáng trong thủng ổ loét dạ dày - tá tràng được ghi nhận:
a. Mạch tăng, huyết áp hạ
b. Nhiệt độ tăng, mạch, huyết áp đều tăng
c. Mạch, nhiệt độ, huyết áp đều giảm
d. Huyết áp hạ, mạch tăng, nhiệt độ bình thường hoặc giảm

A

d

64
Q

Tỷ lệ thành công qua can thiệp nội soi cầm máu trong loét dạ dày tá
tràng:
a. 70-75%
b. 85-95%
c. 80-85%
d. >95%

A

b

65
Q

Tỷ lệ tự cầm máu trong chảy máu tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng:
a. 70-75%
b. 85-95%
c. 80-85%
d. >95%

A

c

66
Q

Vai trò của nội soi cầm máu trong chảy máu do loét dạ dày tá tràng là:
a. Giúp nhận ra tổn thương và định vị chảy máu
b. Đánh giá nguy cơ chảy máu lại
c. Điều trị
d. Có thể thực hiện được ngay khi bệnh nhân sốc nặng

A

d

67
Q

Tiêu chuẩn điều trị bảo tồn thủng ổ loét tá tràng nào sau đây được cho là
SAI:
a. Sinh hiệu ổn định
b. Không sốt
c. Bụng không dày mỡ
d. Siêu âm: xoang bụng không có dịch

A

c

68
Q

Công thức diệt H. pylori thường là:
a. Một loại thuốc giảm tiết và hai loại kháng sinh
b. Một loại thuốc giảm tiết và một loại kháng sinh
c. Một loại kháng sinh và hai loại thuốc giảm tiết
d. Hai loại thuốc giảm tiết

A

a+b

69
Q

Tiêu chuẩn điều trị bảo tồn thủng ổ loét tá tràng nào sau đây được cho là
SAI:
a. Sinh hiệu ổn định
b. Không sốt
c. X-quang: thuốc cản quang không dò vào xoang bụng
d. Câu a,b,c sai

A

d

70
Q

Phẫu thuật khâu thủng ổ loét dạ dày tá tràng có mục đích:
a. Điều trị biến chứng thủng
b. Điều trị loét
c. Vừa điều trị loét vừa điều trị thủng
d. Điều trị tạm bợ

A

a

71
Q

Chuẩn bị bệnh nhân trước phẫu thuật khâu thủng ổ loét dạ dày tá tràng, chọn câu SAI:
a. Đặt ống thông dạ dày
b. Kháng sinh phòng nhiễm trùng
c. Chuẩn bị 2 đơn vị máu toàn phần
d. Ký giấy cam đoan và giải thích gia đình

A

c

72
Q

Tiêu chuẩn điều trị bảo tồn thủng ổ loét tá tràng nào sau đây được cho là SAI:
a. Sinh hiệu ổn định
b. Bụng xẹp
c. Siêu âm: xoang bụng có ít dịch
d. X-quang: thuốc cản quang không dò vào xoang bụng

A

c

73
Q

Điều kiện chung để áp dụng các phương pháp phẫu thuật điều trị bệnh loét khi có biến chứng thủng là, NGOẠI TRỪ:
a. Thủng đến sau 24 giờ.
b. Toàn trạng bệnh nhân cho phép kéo dài thời gian mổ.
c. Phẫu thuật viên có kinh nghiệm.
d. Ê kíp gây mê và trang thiết bị đầy đủ.

A

a

74
Q

Đối với phẫu thuật cắt bán phần dạ dày, nên thực hiện trong các điều kiện sau:
a. Ổ loét mềm mại
b. Ổ loét thủng lần hai, hay có chảy máu hoặc hẹp môn vị.
c. Bệnh nhân đến sớm trước 12 giờ, ổ bụng sạch, chưa có viêm phúc mạc.
d. Toàn trạng tốt.

A

a

75
Q

Chuẩn bị trước mổ bệnh nhân thủng ổ loét dạ dày tá tràng, chọn câu SAI:
a. Khi có chẩn đoán xác định và chỉ định mổ, cho bệnh nhân dùng thuốc giảm đau
b. Đặt ống thông dạ dày
c. Điều trị kháng sinh là cần thiết để chống nhiễm trùng
d. Cho bệnh nhân uống thuốc ức chế bơm proton và diệt trừ H. pylori

A

d

76
Q

Chuẩn bị trước mổ bệnh nhân thủng ổ loét dạ dày tá tràng, chọn câu SAI:
a. Khi có chẩn đoán xác định và chỉ định mổ, cho bệnh nhân dùng thuốc giảm
đau
b. Đặt ống thông dạ dày
c. Cho bệnh nhân uống kháng sinh nhằm giảm nguy cơ nhiễm trùng từ ổ loét
d. Bồi hoàn nước và điện giải là cần thiết

A

c

77
Q

Khi nói về phẫu thuật nội soi khâu lổ thủng dạ dày tá tràng, chọn câu SAI:
a. Hiệu quả phẫu thuật tương đương mổ mở
b. Thời gian nằm viện ngắn và thẩm mỹ hơn mổ mở
c. Nên dùng cho những ổ loét thủng sớm (trước 24 giờ) và phẫu thuật viên thành
thạo
d. Bệnh nhân không có các bệnh lý mạn tính ảnh hưởng đến bơm hơi ổ bụng

A

c

78
Q

Khâu lỗ thủng đơn thuần trong thủng ổ loét dạ dày át tràng, chọn câu
SAI:
a. Là phương pháp điều trị tạm bợ
b. Phẫu thuật đơn giản, ít tai biến và biến chứng
c. Phẫu thuật được tiến hành nhanh chóng
d. Cần điều trị loét và nhiễm H. pylori sau mổ

A

a

79
Q

Mục đích hút, rửa dạ dày trong hẹp môn vị, ngoại trừ:
a. Giảm bớt viêm nhiễm
b. Giảm bớt phù nề, có thắt
c. Không cần thiết vì gây khó chịu cho bệnh nhân
d. Chuẩn bị cho phẫu thuật tốt hơn

A
80
Q

Đặc trưng của giai đoạn mất bù của nghẹt môn vị:
a. Dạ dày dãn
b. Dạ dày tăng co bóp
c. Dạ dày bị ứ đọng thường xuyên
d. Câu A,B,C sai

A
81
Q

Đặc trưng của giai đoạn cuối của nghẹt môn vị là:
a. Dạ dày dãn to
b. Dạ dày mất trương lực
c. Dạ dày không còn co bóp
d. Tất cả đều đúng

A

d

82
Q

Nhánh thần kinh Latarjet là:
a. Nhánh thần kinh X trước sau khi phân nhánh gan
b. Nhánh thần kinh X sau sau khi phân nhánh tạng
c. Nhánh gan của thần kinh X trước
d. Câu a, b đúng

A

d

83
Q

Các phương pháp tạo hình môn vị, NGOẠI TRỪ:
a. Heneke - Mikulicz
b. Billroth
c. Jaboulay
d. Finney

A
84
Q

Nguyên tắc điều trị hẹp môn vị là:
a. Điều trị ngoại khoa cho tất cả các trường hợp
b. Hẹp môn vị thực thể là chỉ định điều trị ngoại khoa tuyệt đối
c. Điều trị nội khoa bằng thuốc chống co thắt, ức chế tiết, không đáp ứng mới
can thiệp ngoại khoa
d. Hẹp môn vị thể nặng có thể vừa hồi sức vừa phẫu thuật

A

b

85
Q

Phẫu thuật tốt nhất điều trị hẹp môn vị do loét tá tràng là:
a. Cắt thần kinh x toàn bộ và nối vị tràng
b. Cắt bán phần dưới dạ dày
c. Cắt thần kinh X siêu chọn lọc
d. Nối vị tràng

A

b

86
Q

Hẹp môn vị giai đọan cuối là một cấp cứu nội - ngoại khoa cần can thiệp
cấp cứu ngay
a. Đúng
b. Sai

A
87
Q

Điều trị phẫu thuật tạm thời trong hẹp môn vị do loét xơ chai hành tá
tràng là nối vị tràng
a. Đúng
b. Sai

A
88
Q

Điều trị phẫu thuật tốt nhất trong hẹp môn vị do loét xơ chai hành tá
tràng là cắt bán phần dưới dạ dày
a. Đúng
b. Sai

A

a