BÀI 15. TẮC RUỘT SƠ SINH Flashcards

1
Q

Câu 1. Biểu hiện lâm sàng thường gặp của tắc ruột sơ sinh được ghi nhận trước
sinh là:
a. Mẹ đa ối
b. Mẹ nhiễm siêu vi
c. Mẹ lớn tuổi (>40 tuổi)
d. Mẹ có nhiều con (>4 con)

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Biểu hiện lâm sàng thường gặp của tắc ruột sơ sinh được ghi nhận trước
sinh là:
a. Mẹ đa ối
b. Mẹ lớn tuổi (>40 tuổi)
c. Thai quá ngày (>40 tuần)
d. Mẹ bị tiểu đường khi mang thai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 9. Trong tắc ruột sơ sinh, dấu hiệu sùi bọt cua thường gặp trong bệnh lý:
a. Teo thực quản
b. Teo tá tràng
c. Teo môn vị
d. Teo hỗng tràng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 3. Tiền sử mẹ đa ối gặp có liên quan đến dị tật của thai nhi:
a. Khoảng 20%
b. Khoảng 30%
c. Khoảng 40%
d. Khoảng 50%

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 4. Bệnh lý có tỷ lệ ghi nhận tiền sử mẹ đa ối cao nhất trong tắc ruột sơ sinh
là:
a. Teo thực quản
b. Teo tá tràng
c. Teo hỗng tràng
d. Teo đại tràng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 10. Thời gian tiêu phân su sinh lý bình thường ở trẻ sơ sinh là:
a. 12-24 giờ sau sinh
b. 24-48 giờ sau sinh
c. 48-72 giờ sau sinh
d. Không có mốc thời gian cố định

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 11. Động tác nào bắt buộc khi thăm khám trẻ nghi ngờ tắc ruột sơ sinh:
a. Quan sát dịch nôn của trẻ
b. Khám bụng, gõ vang
c. Hỏi tiền sử tiêu phân su
d. Khám vùng tầng sinh môn

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 12. Trong thăm khám trẻ tắc ruột sơ sinh, khám tầng sinh môn bao gồm:
a. Quan sát có hậu môn hay không là đủ
b. Nếu có hậu môn, thăm dò bằng ống thông đầu tù vào trong trực tràng
c. Không cần thiết nếu trẻ đã đi tiêu rồi
d. Cả a,b và c đều đúng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 1. Trong tắc ruột sơ sinh, tiền sử mẹ đa ối thường gặp nhất trong bệnh lý:
a. Teo thực quản
b. Hẹp môn vị phì đại
c. Teo hỗng tràng
d. Teo đại tràng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 2. Trong tắc ruột sơ sinh, tiền sử mẹ đa ối thường gặp nhất trong bệnh lý:241
a. Teo hỗng tràng
b. Tắc ruột phân su
c. Ruột xoay bất toàn
d. Hội chứng nút phân su

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 3. Trong tắc ruột sơ sinh, tiền sử mẹ đa ối thường gặp nhất trong bệnh lý:
a. Teo hỗng tràng
b. Hẹp môn vị phì đại
c. Ruột xoay bất toàn
d. Teo đại tràng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 4. Trong tắc ruột sơ sinh, tiền sử mẹ đa ối thường gặp nhất trong bệnh lý:
a. Teo hỗng tràng
b. Teo thực quản
c. Tắc ruột phân su
d. Ruột xoay bất toàn

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 5. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh KHÔNG ghi nhận tiền sử mẹ đa ối thai kỳ:
a. Teo thực quản
b. Teo hỗng tràng
c. Hẹp môn vị phì đại
d. Teo tá tràng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 1. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học:
a. Teo thực quản
b. Teo hỗng – hồi tràng
c. Hội chứng nút phân su
d. Hẹp môn vị phì đại

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 2. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học:
a. Teo thực quản
b. Teo hỗng – hồi tràng
c. Teo đại tràng
d. Hẹp môn vị phì đại

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 3. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học:
a. Teo thực quản
b. Teo đại tràng
c. Hội chứng nút phân su
d. Hẹp môn vị phì đại

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 4. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học:
a. Teo tá tràng
b. Teo hỗng – hồi tràng
c. Hội chứng nút phân su
d. Hẹp môn vị phì đại

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 5. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học:
a. Ruột xoay bất toàn
b. Teo hỗng – hồi tràng
c. Hội chứng nút phân su
d. Hẹp môn vị phì đại

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 6. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học, chọn
câu SAI:
a. Teo thực quản
b. Teo hỗng – hồi tràng
c. Teo tá tràng
d. Ruột xoay bất toàn

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 7. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học, chọn câu
SAI:
a. Teo thực quản
b. Hẹp môn vị phì đại
c. Teo tá tràng
d. Ruột xoay bất toàn

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 8. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về phôi thai học, chọn câu
SAI:
a. Teo thực quản
b. Hội chứng nút phân su
c. Teo tá tràng
d. Ruột xoay bất toàn

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 9. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng:
a. Hội chứng nút phân su
b. Teo tá tràng
c. Ruột xoay bất toàn
d. Teo đại tràng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 10. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng:
a. Hội chứng nút phân su
b. Teo thực quản
c. Dị dạng hậu môn trực tràng
d. Teo hỗng hồi tràng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 11. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng:
a. Bệnh Hirschsprung
b. Teo tá tràng
c. Ruột xoay bất toàn
d. Teo đại tràng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 12. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng:
a. Bệnh Hirschsprung
b. Teo thực quản
c. Dị dạng hậu môn trực tràng
d. Teo hỗng hồi tràng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 13. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng:
a. Tắc ruột phân su
b. Teo tá tràng
c. Ruột xoay bất toàn
d. Teo đại tràng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 14. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng:
a. Tắc ruột phân su
b. Teo thực quản
c. Dị dạng hậu môn trực tràng
d. Teo hỗng hồi tràng

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 15. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng, chọn câu SAI:
a. Hội chứng nút phân su
b. Bệnh Hirschsprung
c. Hẹp môn vị phì đại
d. Teo hỗng hồi tràng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 16. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng, chọn câu SAI:
a. Hội chứng nút phân su
b. Bệnh Hirschsprung
c. Hẹp môn vị phì đại
d. Ruột xoay bất toàn

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 17. Bệnh lý gây tắc ruột sơ sinh do bất thường về chức năng, chọn câu SAI:
a. Hội chứng nút phân su
b. Bệnh Hirschsprung
c. Hẹp môn vị phì đại
d. Teo thực quản

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 1. Trong tắc ruột sơ sinh, bệnh lý nào ít có dị tật bẩm sinh kèm theo:
a. Teo thực quản
b. Teo tá tràng
c. Teo hỗng hồi tràng
d. Ruột xoay bất toàn

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 2. Trong tắc ruột sơ sinh, bệnh lý nào ít có dị tật bẩm sinh kèm theo:
a. Teo thực quản
b. Teo tá tràng
c. Hẹp môn vị phì đại
d. Teo môn vị

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 3. Trong tắc ruột sơ sinh, dị tật bẩm sinh nào thường gặp nhất:
a. Hội chứng Down
b. Dị tật tim
c. Dị tật cột sống
d. Dị tật thậN

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q
  1. Bất thường về phôi thai học
  2. Tai biến mạch máu
  3. Bất thường về chức năng
  4. Kết hợp
    i. Teo thực quản
    ii. Teo tá tràng
    iii. Teo hỗng hồi tràng
    iv. Ruột xoay bất toàn
    v. Hẹp môn vị phì đại
    vi. Tắc ruột phân su
    vii. Hội chứng nút phân su
    Chọn câu ĐÚNG:
A

1i ; 1ii ; 1iv ; 2iii ; 3vii; 4v ;4vii;4ii; 4i ; 4iv ;

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 12. Bệnh nguyên của tắc ruột sơ sinh bao gồm bất thường về ……(hội chứng
nút phân su); bất thường …… (hẹp môn vị phì đại, bệnh Hirschsprung, tắc ruột
phân su).
a. cấu trúc/ chức năng
b. chức năng/ cấu trúc
c. cấu trúc/ cấu trúc và chức năng
d. chức năng/ chức năng và cấu trúc

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 13. Bệnh nguyên của tắc ruột sơ sinh bao gồm bất thường ……( teo thực
quản, teo tá tràng,…); bất thường …… (hội chứng nút phân su).
a. cấu trúc/ chức năng
b. chức năng/ cấu trúc
c. cấu trúc/ cấu trúc và chức năng
d. chức năng/ chức năng và cấu trúc

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 14. Bệnh nguyên của tắc ruột sơ sinh bao gồm bất thường về ……( teo thực
quản, teo tá tràng,…); bất thường …… (hẹp môn vị phì đại, bệnh Hirschsprung,
tắc ruột phân su).
a. cấu trúc/ chức năng
b. chức năng/ cấu trúc
c. cấu trúc/ cấu trúc và chức năng
d. chức năng/ chức năng và cấu trúc

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

âu 1. Teo thực quản không có rò khí thực quản là:
a. Loại A
b. Loại B
c. Loại C
d. Loại D

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Câu 2. Teo thực quản có rò khí thực quản đầu trên là:
a. Loại A
b. Loại B
c. Loại C
d. Loại D

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Câu 5. Tỷ lệ teo thực quản không có rò khí thực quản là:
a. 5%
b. 10-15%
c. 50%
d. 75%

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Câu 2. Teo thực quản có rò khí thực quản đầu trên là:
a. Loại A
b. Loại B
c. Loại C
d. Loại D

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Câu 3. Teo thực quản có rò khí quản đầu dưới là:
a. Loại A
b. Loại B
c. Loại C
d. Loại E

A

C

41
Q

Câu 6. Tỷ lệ dị tật bẩm sinh kèm theo teo thực quản là:
a. 5%
b. 10-15%
c. 50%
d. 75%

A

C

41
Q

âu 1. Teo thực quản không có rò khí thực quản là:
a. Loại A
b. Loại B
c. Loại C
d. Loại D

A

A

41
Q

Câu 4. Teo thực quản có rò khí quản đầu dưới là:
a. Loại A
b. Loại B
c. Loại D
d. Loại E

A

C

42
Q

Câu 8. Tỷ lệ teo thực quản kèm theo rò khí thực quản đầu dưới là:249
a. 5%
b. 10-15%
c. 50%
d. 75%

A

D

43
Q

Câu 7. Tỷ lệ teo thực quản kiểu chữ H trong teo thực quản là:
a. 5%
b. 10-15%
c. 50%
d. 75%

A

A

44
Q

Câu 9. Tiêu chuẩn hình ảnh chẩn đoán hep môn vị phì đại trên siêu âm:
a. Khối cơ môn vị dày ≥4mm và dài ≥16mm
b. Khối cơ môn vị dày ≥16mm và dài ≥4mm
c. Khối cơ môn vị dày ≥4mm và dài ≥4cm
d. Khối cơ môn vị dày ≥16mm và dài ≥16mm

A

A

45
Q

Câu 10. Tiêu chuẩn hình ảnh chẩn đoán hep môn vị phì đại trên siêu âm:
a. Khối cơ môn vị dày ≥4mm và dài ≥16mm
b. Khối cơ môn vị dày ≥3mm và dài ≥16mm
c. Khối cơ môn vị dày ≥2mm và dài ≥16mm
d. Khối cơ môn vị dày ≥1mm và dài ≥16mm

A

A

46
Q

Câu 11. Tiêu chuẩn hình ảnh chẩn đoán hep môn vị phì đại trên siêu âm:
a. Khối cơ môn vị dày ≥4mm và dài ≥16mm
b. Khối cơ môn vị dày ≥4mm và dài ≥15mm
c. Khối cơ môn vị dày ≥4mm và dài ≥14mm
d. Khối cơ môn vị dày ≥4mm và dài ≥13mm

A

A

47
Q

Câu 12. Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại là:
a. Phẫu thuật Frédet – Ramstedt
b. Phẫu thuật Ladd
c. Phẫu thuật Kasai
d. Phẫu thuật Kimura

A

A

48
Q

Câu 13. Phẫu thuật điều trị xoắn ruột do ruột xoay bất toàn là:
a. Phẫu thuật Frédet – Ramstedt
b. Phẫu thuật Ladd
c. Phẫu thuật Kasai
d. Phẫu thuật Kimura

A

B

49
Q

Câu 14. Nội dung của phẫu thuật Frédet – Ramstedt trong điều trị hẹp môn vị
phì đại:
a. Phẫu thuật mở cơ môn vị ngoài niêm mạc
b. Phẫu thuật mở cơ môn vị trong niêm mạc
c. Phẫu thuật mở cơ môn vị ngoài phúc mạc
d. Phẫu thuật mở cơ môn vị trong phúc mạc

A

A

50
Q

Câu 15. Theo phân loại của Grey và Skandalakis, tắc tá tràng được phân làm:
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại

A

b

51
Q

Câu 16. Theo phân loại của Grey và Skandalakis, tắc tá tràng dạng màng ngăn
là:
a. Loại I
b. Loại II
c. Loại III
d. Loại IV

A

a

52
Q

Câu 17. Theo phân loại của Grey và Skandalakis, tắc tá tràng dạng dây xơ là:
a. Loại I
b. Loại II
c. Loại III
d. Loại IV

A

B

53
Q

Câu 18. Theo phân loại của Grey và Skandalakis, tắc tá tràng dạng gián đoạn
hoàn toàn 2 đầu và khiếm khuyết mạc treo là:
a. Loại I
b. Loại II
c. Loại III
d. Loại IV

A

C

54
Q

Câu 19. Theo theo Grosfeld, teo ruột non được phân loại thành:
a. 3 loại
b. 4 loại
c. 5 loại
d. 6 loại

A
55
Q

Câu 20. Theo Grosfeld, teo ruột non có khuyết mạc treo ruột là:
a. Loại I
b. Loại II
c. Loại III
d. Không có loại nào

A

c

56
Q

Câu 21. Theo Grosfeld, teo ruột non thể vỏ táo là:
a. Loại I
b. Loại II
c. Loại III
d. Loại IV

A

c

57
Q

Câu 1. Thể teo thực quản thường gặp nhất theo phân loại của GROSS là:
a. Loại A
b. Loại B
c. Loại C
d. Loại D

A

c

58
Q

Câu 2. Theo phân loại GROSS, Teo thực quản kèm rò khí thực quản đầu dưới
là:
a. Loại A và B
b. Loại C và D
c. Loại A và C
d. Loại B và D

A

b

59
Q

Câu 3. Theo phân loại GROSS, Teo thực quản kèm rò khí thực quản đầu trên
là:
a. Loại A và B
b. Loại C và D
c. Loại A và C
d. Loại B và D

A

d

60
Q

Câu 4. Dấu hiệu sớm nhất của đa số thể teo thực quản là:
a. Sặc khi cho bú
b. Tím tái từng cơn
c. Nôn sớm sau sinh
d. Sùi bọt cua

A

d

61
Q

Câu 5. Dấu hiệu nào KHÔNG có trong teo thực quản:
a. Sanh non, nhẹ cân
b. Mẹ đa ối
c. Dị tật bẩm sinh
d. Nuốt nghẹn

A

d

62
Q

Câu 6. Dấu hiệu nào KHÔNG có trong teo thực quản:
a. Sanh non, nhẹ cân
b. Mẹ đa ối
c. Dị tật bẩm sinh
d. Nôn dịch mật

A

d

63
Q

Câu 7. Dị tật bẩm sinh không có trong VACTERL:
a. Tim mạch
b. Hậu môn trực tràng
c. Xương
d. Cột sống

A

c

64
Q

Câu 8. Hơi dạ dày KHÔNG được tìm thấy trong teo thực quản:
a. Loại A, B và C
b. Loại A, B và D
c. Loại A, B và E
d. Loại A và B

A

d

65
Q

Câu 9. Hình ảnh X quang của teo thực quản:
a. Hình ảnh bóng đôi
b. Hình ảnh bóng hơi hoặc túi cùng trên thực quản
c. Hình ảnh bóng hơi hoặc túi cùng dưới thực quản
d. Hình ảnh sợi dây

A

b

66
Q

Câu 10. Hẹp môn vị phì đại là, chọn câu ĐÚNG:
a. Do hiện tượng phì đại của lớp cơ môn vị và tá tràng
b. Do hiện tượng phì đại lớp cơ môn vị mà chủ yếu là những sợi cơ vòng
c. Lớp cơ của dạ dày vẫn bình thường
d. Hiện tượng phì đại lớp cơ này vẫn còn tồn tại sau phẫu thuật

A

b

67
Q

Câu 11. Khi nói về nôn trong hẹp môn vị phì đại
a. Luôn có khoảng trống sau sinh
b. Có thể có nôn máu
c. Háu đói giúp phân biệt với lồng ruột
d. Nôn là dấu hiệu đầu tiên của bệnh

A

a

68
Q

Câu 12. Dấu hiệu đặc trưng của hẹp môn vị phì đại
a. Nôn
b. Sút cân so với lúc sinh
c. U cơ môn vị
d. Tăng co bóp dạ dà

A

c

69
Q

Câu 13. Hình ảnh không có trên X quang dạ dày tá tràng cản quang trong hẹp
môn vị phì đại:
a. Sợi dây
b. Cắt cụt
c. Hình nấm
d. Mỏ chim

A

b

70
Q

Câu 14. Hình ảnh đặc trưng trên phim X quang cản quang trong hẹp môn vị phì
đại:
a. Cắt cụt
b. Lõi táo
c. Sợi dây
d. Càng cua

A

c

71
Q

Câu 15. Phương tiện lâm sàng đầu tiên được sử dụng trước tiên để chẩn đoán
hẹp môn vị phì đại:
a. X quang bụng không chuẩn bị
b. X quang dạ dày tá tràng cản quang
c. Siêu âm bụng
d. Ion đồ

A

c

72
Q

Câu 16. U cơ môn vị của hẹp phì đại môn vị là:
a. Là dấu hiệu để khẳng định chẩn đoán
b. Chắc và kém di động
c. Đựơc tìm thấy khi cho trẻ bú no
d. Sờ thấy trong tất cả các trường hợp

A

a

73
Q

Câu 17. Dấu hiệu bóng đôi trên phim X quang giúp chẩn đoán:
a. Teo thực quản
b. Teo tá tràng
c. Teo hỗng tràng
d. Teo đại tràng

A

b

74
Q

Câu 18. Khi nói về Teo tá tràng:
(1) Teo tá tràng hay kèm theo Hội chứng Down
(2) Trong teo tá tràng với màng ngăn có lỗ thông, trẻ vẫn đi được phân su
(3) Teo tá tràng trẻ ói sớm
(4) Hình ảnh bóng đôi chỉ có trong teo tá tràng
Các đặc điểm ĐÚNG:
a. (1), (2) và (3)
b. (1), (2) và (4)
c. (2), (3) và (4)
d. (1), (3) và (4)

A

d

75
Q

Câu 19. Khi nói về Teo tá tràng:
(1) Teo tá tràng hay kèm theo Hội chứng Down
(2) Trong teo tá tràng với màng ngăn có lỗ thông, trẻ vẫn đi được phân su
(3) Teo tá tràng trẻ ói sớm
(4) Hình ảnh bóng đôi chỉ có trong teo tá tràng
Các đặc điểm SAI:
a. (1)
b. (2)
c. (3)
d. (4)

A

d

76
Q

Câu 20. Khi nói về Teo tá tràng:
(1) Teo tá tràng hay kèm theo Hội chứng Down
(2) Trong teo tá tràng với màng ngăn có lỗ thông, trẻ vẫn đi được phân su
(3) Teo tá tràng trẻ ói sớm
(4) Hình ảnh bóng đôi chỉ có trong teo tá tràng
Số đặc điểm ĐÚNG:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

c

77
Q

Câu 21. Khi nói về Teo tá tràng:
(1) Teo tá tràng hay kèm theo Hội chứng Down
(2) Trong teo tá tràng với màng ngăn có lỗ thông, trẻ vẫn đi được phân su
(3) Teo tá tràng trẻ ói sớm
(4) Hình ảnh bóng đôi chỉ có trong teo tá tràng
Số đặc điểm SAI:
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3

A

b

78
Q

Câu 1. Biện pháp tốt nhất để truy tìm teo thực quản là:
a. Đặt thông dạ dày thường quy cho tất cả trẻ sơ sinh
b. Siêu âm trước sinh ở những trường hợp đa ối
c. Đặt thông dạ dày ngay sau sinh cho những trường hợp nghi ngờ
d. X quang thực quản ngay sau sinh cho những trường hợp nghi ngờ

A

c

79
Q

Câu 3. Sự khác nhau giữa biểu hiện triệu chứng của Teo thực quản và Teo tá
tràng:
a. Trẻ sinh non và nhẹ cân
b. Tiền sử mẹ đa ối
c. Nôn
d. Tiêu phân su

A

c

80
Q

âu 4. (1) Teo ruột non hay phối hợp với teo thực quản
(2) Sự rỗng hóa không hoàn chỉnh ở thời kỳ phôi thai gây teo ruột non
(3) Biến chứng của teo ruột non là thủng ruột
(4) Teo ruột non giống tắc phân su từ lâm sàng cho đến X quang
Số đặc điểm SAI:
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3

A

d

81
Q

Câu 5.(1) Teo ruột non hay phối hợp với teo thực quản
(2) Sự rỗng hóa không hoàn chỉnh ở thời kỳ phôi thai gây teo ruột non
(3) Biến chứng của teo ruột non là thủng ruột
(4) Teo ruột non giống tắc phân su từ lâm sàng cho đến X quang
Số đặc điểm ĐÚNG:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A
82
Q

Câu 6. (1) Teo ruột non hay phối hợp với teo thực quản
(2) Sự rỗng hóa không hoàn chỉnh ở thời kỳ phôi thai gây teo tá tràng
(3) Biến chứng của teo ruột non là thủng ruột
(4) Teo ruột non giống tắc phân su từ lâm sàng cho đến X quang
Số đặc điểm ĐÚNG:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

b

83
Q

Câu 7. (1) Teo tá tràng hay phối hợp với teo thực quản
(2) Sự rỗng hóa không hoàn chỉnh ở thời kỳ phôi thai gây teo tá tràng
(3) Biến chứng của teo ruột non là thủng ruột
(4) Teo ruột non giống tắc phân su từ lâm sàng cho đến X quang
Số đặc điểm ĐÚNG:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

b

84
Q

Câu 8. (1) Teo ruột non hay phối hợp với teo thực quản
(2) Sự rỗng hóa không hoàn chỉnh ở thời kỳ phôi thai gây teo tá tràng
(3) Biến chứng của teo ruột non là thủng ruột
(4) Teo ruột non giống tắc phân su từ lâm sàng cho đến X quang
Số đặc điểm SAI:
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3

A

c

85
Q

Câu 9. (1) Teo tá tràng hay phối hợp với teo thực quản
(2) Sự rỗng hóa không hoàn chỉnh ở thời kỳ phôi thai gây teo tá tràng
(3) Biến chứng của teo ruột non là thủng ruột
(4) Teo ruột non giống tắc phân su từ lâm sàng cho đến X quang256
Số đặc điểm SAI:
a. 0
b. 1
c. 2 *
d. 3

A

c

86
Q

Câu 6. Triệu chứng cơ bản của tắc ruột sơ sinh là:
a. Tiền sử mẹ đa ối240
b. Nôn dịch mật *
c. Bụng trướng
d. Không tiêu phân su

A

B

86
Q

Câu 9. (1) Teo tá tràng hay phối hợp với teo thực quản
(2) Sự rỗng hóa không hoàn chỉnh ở thời kỳ phôi thai gây teo tá tràng
(3) Biến chứng của teo ruột non là thủng ruột
(4) Teo ruột non giống tắc phân su từ lâm sàng cho đến X quang
Số đặc điểm SAI:
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3

A

c

86
Q

Câu 3. Tiền sử mẹ đa ối gặp có liên quan đến dị tật của thai nhi:
a. Khoảng 20%
b. Khoảng 30%
c. Khoảng 40%
d. Khoảng 50%

A

B

87
Q

Câu 8. Trong tắc ruột sơ sinh, bệnh lý không gây nôn dịch mật:
a. Hẹp môn vị phì đại *
b. Teo hỗng tràng
c. Tắc tá tràng
d. Xoắn ruột do ruột xoay bất toàn

A

A

87
Q

Câu 7. Trong tắc ruột sơ sinh, bệnh lý không gây nôn dịch mật:
a. Teo thực quản *
b. Teo hỗng tràng
c. Tắc tá tràng

A

A

87
Q

Câu 5. Tiền sử mẹ đa ối liên quan đến dị tật thai nhi nào nhiều nhất:
a. Dị tật tim
b. Dị tật cột sống
c. Dị tật tiêu hóa *
d. Dị tật chi

A

C

87
Q

Câu 4. Bệnh lý có tỷ lệ ghi nhận tiền sử mẹ đa ối cao nhất trong tắc ruột sơ sinh
là:
a. Teo thực quản
b. Teo tá tràng
c. Teo hỗng tràng *
d. Teo đại tràng

A

C

87
Q

Câu 9. (1) Teo tá tràng hay phối hợp với teo thực quản
(2) Sự rỗng hóa không hoàn chỉnh ở thời kỳ phôi thai gây teo tá tràng
(3) Biến chứng của teo ruột non là thủng ruột
(4) Teo ruột non giống tắc phân su từ lâm sàng cho đến X quang256
Số đặc điểm SAI:
a. 0
b. 1
c. 2 *
d. 3

A

c

88
Q

Câu 7. Trong tắc ruột sơ sinh, bệnh lý không gây nôn dịch mật:
a. Teo thực quản *
b. Teo hỗng tràng
c. Tắc tá tràng

A

A

88
Q

Câu 9. (1) Teo tá tràng hay phối hợp với teo thực quản
(2) Sự rỗng hóa không hoàn chỉnh ở thời kỳ phôi thai gây teo tá tràng
(3) Biến chứng của teo ruột non là thủng ruột
(4) Teo ruột non giống tắc phân su từ lâm sàng cho đến X quang256
Số đặc điểm SAI:
a. 0
b. 1
c. 2 *
d. 3

A

c

88
Q

Câu 4. Bệnh lý có tỷ lệ ghi nhận tiền sử mẹ đa ối cao nhất trong tắc ruột sơ sinh là:
a. Teo thực quản
b. Teo tá tràng
c. Teo hỗng tràng
d. Teo đại tràng

A

C

88
Q

Câu 6. Triệu chứng cơ bản của tắc ruột sơ sinh là:
a. Tiền sử mẹ đa ối240
b. Nôn dịch mật *
c. Bụng trướng
d. Không tiêu phân su

A

B

88
Q

Câu 3. Tiền sử mẹ đa ối gặp có liên quan đến dị tật của thai nhi:
a. Khoảng 20%
b. Khoảng 30%
c. Khoảng 40%
d. Khoảng 50%

A

B

88
Q

Câu 5. Tiền sử mẹ đa ối liên quan đến dị tật thai nhi nào nhiều nhất:
a. Dị tật tim
b. Dị tật cột sống
c. Dị tật tiêu hóa *
d. Dị tật chi

A

C

89
Q

Câu 8. Trong tắc ruột sơ sinh, bệnh lý không gây nôn dịch mật:
a. Hẹp môn vị phì đại *
b. Teo hỗng tràng
c. Tắc tá tràng
d. Xoắn ruột do ruột xoay bất toàn

A

A