B4: VIÊM TÚI MẬT Flashcards

1
Q

Các giai đoạn hình thành sỏi cholesterol trong sỏi túi mật:
a. Trung hòa quá mức cholesterol, tạo nhân bằng tinh thể cholesterol, và sự lớn lên của viên sỏi
b. Trung hòa quá mức cholesterol trong dịch mật, sự tạo nhân của viên sỏi và sự lớn lên của tinh thể cholesterol
c. Tạo nhân bằng tinh thể cholesterol, và sự lớn lên của viên sỏi và gia tăng
trung hòa quá mức cholesterol
d. Tạo nhân bằng tinh thể cholesterol, trung hòa quá mức cholesterol và sự lớn
lên của viên sỏi

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Hai thành phần chính của sỏi túi mật:
a. Cholesterol và muối mật
b. Calcium và phospholipid
c. Cholesterol và calcium
d. Cholesterol và phospholipid

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hai thành phần chính của sỏi túi mật:
a. Bilirubin và muối mật
b. Calcium và phospholipid
c. Calcium và cholesterol
d. Cholesterol và phospholipid

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hai thành phần chính của sỏi túi mật:
a. Cholesterol và muối mật
b. Calcium và oxalat
c. Cholesterol và calcium
d. Cholesterol và phospholipid

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

: Thành phần chính của sỏi túi mật:
a. Bilirrubin
b. Calcium
c. Cholesterol
d. Oxalat

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Sỏi túi mật bao gồm:
a. Sỏi sắc tố
b. Sỏi cholesterol
c. Sỏi hỗn hợp
d. Cả ba đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cơ chế hình thành sỏi sắc tố trong sỏi túi mật là:
a. Do sự phân hủy hemoglobin
b. Do sự phân hủy cholessterol
c. Do sự phân hủy muối mật
d. Tất cả đều sai

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trong bệnh lý sỏi túi mật, sỏi cholesterol được hình thành qua:
a. 2 giai đoạn
b. 3 giai đoạn
c. 4 giai đoạn
d. 5 giai đoạn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

. Trong bệnh lý sỏi túi mật, giai đoạn hình thành sỏi cholesterol là:
a. Sự trung hòa quá mức cholesterol trong dịch mật
b. Sự kết tủa tinh thể cholesterol
c. Sự rối loạn hòa tan của cholesterol trong muối mật
d. Sự kết dính muối mật và cholesterol

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Trong bệnh lý sỏi túi mật, giai đoạn hình thành sỏi cholesterol là:
a. Sự tạo nhân bằng tinh thể cholesterol
b. Sự kết tủa tinh thể cholesterol
c. Sự rối loạn hòa tan của cholesterol trong muối mật
d. Sự kết dính muối mật và cholesterol

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Sự gia tăng hình thành sỏi túi mật có thể gặp trong:
a. Ăn nhiều dầu mỡ
b. Nhịn đói kéo dài
c. Thừa cân
d. Tất cả đều đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Sự gia tăng hình thành sỏi túi mật có thể gặp trong:
a. Ăn nhiều dầu mỡ
b. Dinh dưỡng đường tĩnh mạch hoàn toàn
c. Ăn chay
d. Tất cả đều đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sự gia tăng hình thành sỏi túi mật có thể gặp trong:
a. Dinh dưỡng đường tĩnh mạch hoàn toàn
b. Nhịn đói kéo dài
c. Cắt thần kinh X
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Điều kiện giúp dễ hình thành sỏi cholesterol trong sỏi túi mật:
a. Sinh nhiều con
b. Uống trà yerba
c. Hút thuốc lá
d. Trào ngược dạ dày thực quản

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 2. Điều kiện giúp dễ hình thành sỏi cholesterol trong sỏi túi mật:
a. Tiền sử gia đình
b. Ăn nhiều thịt đỏ
c. Hút thuốc lá
d. Trào ngược dạ dày thực quản

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Sỏi túi mât thường xảy ra ở độ tuổi:
a. Trên 30 tuổi
b. Trên 40 tuổi
c. Trên 50 tuổi
d. Trên 60 tuổi

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Bệnh sinh của sỏi túi mật:
a. Sự bảo hòa dịch mật được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, nhân kết tủa và sự co thắt bất thường của túi mật
b. Sự bảo hòa cholesterol được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, nhân kết tủa và sự co
thắt bất thường của túi mật
c. Sự bảo hòa phospholipid được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, cholesterol kết tủa
và sự co thắt bất thường của túi mật
d. Sự bảo hòa dịch mật được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, calcium kết tủa và sự
co thắt bất thường của túi mật

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Bệnh sinh của sỏi túi mật:
a. Sự bảo hòa cholesterol và lipid được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, cholesterol kết tủa và sự co thắt bất thường của túi mật
b. Sự bảo hòa cholesterol được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, calcium kết tủa và sự co thắt bất thường của túi mật
c. Sự bảo hòa phospholipid được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, cholesterol kết tủa và sự co thắt bất thường của túi mật
d. Sự bảo hòa bilirubin được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, calcium kết tủa và sự
co thắt bất thường của túi mật

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Bệnh sinh sỏi túi mật:
a. Do bất thường nồng độ cholesterol, muối mật và lecithin
b. Do bất thường nồng độ cholesterol, lecithin và phospholipid
c. Do bất thường nồng độ cholesterol, muối mật và glycoprotein
d. Do bất thường nồng độ cholesterol, glycoprotein và lecithin

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

:Nguyên nhân của viêm túi mật cấp không do sỏi, chọn câu sai:
a. Sự hình thành sắc tố mật do ứ trệ
b. Ứ trệ mật do thiếu Cholecystokinin kích thích co bóp
c. Sự giảm tưới máu cho biểu mô túi mật trong chấn thương nặng hoặc trong phẫu thuật
d. Do nhiều yếu tố phối hợp

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Nguyên nhân của viêm túi mật cấp không do sỏi, chọn câu sai:
a. Sự hình thành bùn mật do ứ trệ
b. Ứ trệ mật do thiếu Somatostatin kích thích co bóp
c. Sự giảm tưới máu cho biểu mô túi mật trong chấn thương nặng hoặc trong
phẫu thuật
d. Do nhiều yếu tố phối hợp

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Nguyên nhân của viêm túi mật cấp không do sỏi, chọn câu sai:
a. Sự hình thành bùn mật do ứ trệ
b. Ứ trệ mật do thiếu CCK kích thích co bóp
c. Không tưới máu cho biểu mô túi mật trong chấn thương nặng hoặc trong phẫu
thuật
d. Do nhiều yếu tố phối hợp

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Cơ chế bệnh sinh của viêm túi mật cấp:
a. Do sỏi trong lòng túi mật gây phù nề, loét và viêm
b. Liên quan đến các chất trung gian gây viêm do thiếu máu, nhiễm trùng, hoặc ứ mật
c. Do sỏi gây tắc ở ống túi mật hoặc ở cổ túi mật
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Bệnh nguyên của viêm túi mật cấp do sỏi:
a. Do sỏi gây tắc nghẽn ống túi mật
b. Do sỏi gây tắc nghẽn ống mật chủ
c. Do sỏi gây tắc nghẽn cơ vòng oddi
d. Do sỏi gây tắc nghẽn lòng túi mật

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Bệnh nguyên của viêm túi mật cấp:
a. Do sỏi trong lòng túi mật gây phù nề, loét và viêm
b. Do sỏi kẹt cổ túi mật
c. Do sỏi kẹt túi Hartmann
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Bệnh lý viêm túi mật:
a. Là cấp cứu bụng ngoại khoa thường gặp nhất
b. Hầu hết là viêm túi mật cấp do sỏi
c. Điều trị ngoại khoa là lựa chọn cho tất cả các trường hợp
d. Gồm viêm túi mật cấp do sỏi, viêm túi mật cấp không do sỏi và viêm túi mật mạn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Khi nói về viêm túi mật cấp do sỏi:
a. Chiếm 95% trên lâm sàng
b. Tiên lượng nặng hơn viêm túi mật cấp không do sỏi
c. Gặp ở nam nhiều hơn nữ
d. Là cấp cứu bụng ngoại khoa thường gặp nhất

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Khi nói về viêm túi mật cấp do sỏi:
a. Chiếm 20% trên lâm sàng
b. Tiên lượng nặng hơn viêm túi mật cấp không do sỏi
c. Gặp ở nữ nhiều hơn nam
d. Là cấp cứu bụng ngoại khoa thường gặp nhất

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Khi nói về viêm túi mật cấp do sỏi:
a. Chiếm 5% trên lâm sàng
b. Tiên lượng tốt hơn viêm túi mật cấp không do sỏi
c. Gặp ở nam nhiều hơn nữ
d. Là cấp cứu bụng ngoại khoa thường gặp nhất

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Chiếm 4 - 8% viêm túi mật cấp
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng thấp hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường dễ chẩn đoán
d. Tỷ lệ tử vong thấp

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Chiếm 95% viêm túi mật cấp
b. Yếu tố nguy cơ: phẫu thuật lớn, bỏng, nhiễm trùng, chấn thương, sốc, suy giảm miễn dịch
c. Thường dễ chẩn đoán
d. Tỷ lệ tử vong thấp

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

: Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Chiếm 20% viêm túi mật cấp
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng thấp hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường chẩn đoán trễ
d. Tỷ lệ tử vong thấp

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Hình ảnh học là một túi mật phình to với thành dày, có hoặc không dịch quanh túi mật
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng thấp hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường dễ chẩn đoán
d. Tỷ lệ tử vong cao

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Tìm thấy ở những bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng ống thông dạ dày ít hơn3 tháng
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng cao hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường được chẩn đoán sớm
d. Tỷ lệ tử vong thấp

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Hình ảnh học là một túi mật phình to với thành dày, có hoặc thường không dịch quanh túi mật, không sỏi
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng thấp hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường dễ chẩn đoán
d. Tìm thấy ở những bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng ống thông dạ dày ít hơn 3 tháng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Hình ảnh học là một túi mật phình to với thành dày, có hoặc không dịch quanh túi mật
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng thấp hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường dễ chẩn đoán
d. Tìm thấy ở những bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng ống thông dạ dày hơn 3 tháng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Bệnh sinh của viêm túi mật cấp do sỏi:
a. Sỏi kẹt ở ống túi mật làm túi mật căng to, phù nề, thiếu máu và hoại tử gây viêm phúc mạc mật
b. Sỏi kẹt ở ống túi mật làm túi mật căng to, phù nề, thiếu máu và hoại tử, có thể diến tiến thành áp - xe quanh túi mật
c. Sỏi tắc nghẽn làm túi mật căng to, phù nề, thiếu máu và hoại tử, có thể thủng vào tá tràng hoặc ruột gây dò túi mật - tiêu hóa
d. a và b đúng

A

d

38
Q

Cơ chế gây rò túi mật – tiêu hóa:
a. Sỏi tắc nghẽn làm túi mật căng to, phù nề, thiếu máu và hoại tử, thủng vào ruột
b. Sỏi trong lòng túi mật gây phù nề, loét, viêm niêm mạc và gây thủng vào ruột
c. Sự xói mòn niêm mạc của túi mật do sỏi
d. b và c đúng

A

d

39
Q

Biến chứng của viêm túi mật:
a. Viêm mủ túi mật, thủng túi mật, áp xe túi mật, rò túi mật – tá tràng
b. Áp xe túi mật, viêm phúc mạc mật, tắc ruột
c. Viêm phúc mạc mật, áp xe quanh túi mật, rò túi mật – đại tràng
d. Viêm mủ túi mật, rò túi mật – hồi tràng, tắc ruột

A

c

40
Q

Biến chứng của viêm túi mật thương gặp:
a. Viêm mủ túi mật, thủng túi mật, áp xe túi mật, rò túi mật – tá tràng
b. Áp xe túi mật, viêm phúc mạc mật, tắc ruột
c. Thủng mạc mật, áp xe quanh túi mật, rò túi mật – tá tràng
d. Viêm mủ túi mật, rò túi mật – hồi tràng, tắc ruột

A

c

41
Q

Biến chứng của viêm túi mật thường gặp:
a. Viêm mủ túi mật, thủng túi mật, áp xe túi mật, hội chứng Mirizzi
b. Áp xe túi mật, viêm phúc mạc mật, tắc ruột
c. Viêm phúc mạc mật, áp xe quanh túi mật, viêm tụy cấp
d. Thủng mạc mật, áp xe quanh túi mật, rò túi mật – tá tràng

A

d

42
Q

Triệu chứng cơ năng của viêm túi mật:
a. Đau bụng, buồn nôn và nôn
b. Đau bụng , sốt, nôn ói
c. Đau bụng, sốt, vàng da
d. Buồn nôn, nôn ói, sốt

A

a

43
Q

Triệu chứng cơ năng của viêm túi mật:
a. Đau bụng, buồn nôn, sốt
b. Đau bụng , nôn ói, chán ăn
c. Đau bụng, sốt, vàng da
d. Buồn nôn, nôn ói, sốt

A

b

44
Q

Triệu chứng cơ năng của viêm túi mật:
a. Đau bụng, buồn nôn, nôn ói
b. Cơn đau quặn mật , buồn nôn, nôn ói
c. Đau bụng, sốt, vàng da
d. Cơn đau quặn mật, nôn ói, chán ăn

A

a

45
Q

Đau trong viêm túi mật:
a. Xảy ra sau khi ăn
b. Do túi mật căng to trong giai đoạn sớm
c. Mức độ đau giảm dần ở giai đoạn muộn
d. Đau quặn từng cơn

A

a

46
Q

Đau trong viêm túi mật:
a. Xảy ra bất kỳ lúc nào trong ngày
b. Do túi mật căng to trong giai đoạn đầu
c. Đau mơ hồ ở hạ sườn phải hoặc thượng vị hoặc cả hai
d. Đau liên tục

A

d

47
Q

Đau trong viêm túi mật:
a. Xảy ra bất kỳ lúc nào trong ngày
b. Đau lan lên vai phải, lan ra sau lưng
c. Đau chỉ khu trú ở hạ sườn phải
d. Đau không liên tục

A

b

48
Q

Đau do sỏi túi mật, chọn câu sai:
a. Có thể xảy ra bất kỳ lúc nào trong ngày
b. Đau chủ yếu về đêm do khi nằm phễu và cổ túi mật thấp nhất nên sỏi dễ bị kẹt
c. Có thể hết đau khi thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
d. Đau quặn từng cơn

A

c

49
Q

Triệu chứng thực thể của viêm túi mật:
a. Sốt, ấn đau hạ sườn phải, buồn nôn
b. Khối ở hạ sườn phải, ấn đau thượng vị, nôn ói
c. Murphy (+), chán ăn, không sốt
d. Có thể sốt hoặc không, ấn đau thượng vị và hạ sườn phải, vàng da ít gặp

A

d

50
Q

Triệu chứng thực thể của viêm túi mật:
a. Sốt, ấn đau hạ sườn phải, có thể mất nhu động ruột
b. Khối ở hạ sườn phải, ấn đau thượng vị, tiểu vàng sậm
c. Murphy (+), túi mật to, sốt
d. Đau hạ sườn phải, sốt, gan to

A

a

51
Q

Khi bệnh nhân viêm túi mật có vàng da:
a. Có thể có sỏi đường mật chính đi kèm
b. Do sỏi tắc nghẽn gây tăng bilirubin gián tiếp
c. Áp xe túi mật
d. Tất cả đều đúng

A

a

52
Q

Hội chứng Mirizzi:
a. Biến chứng của sỏi túi mật
b. Xảy ra khi có sự tắc nghẽn của ống mật chủ bởi sỏi kẹt ở ống túi mật hoặc ở túi Hartmann
c. Do ống túi mật dài và tiếp tuyến với đường mật
d. Hiếm khi bệnh nhân có vàng da

A

a

53
Q

Hội chứng Mirizzi:
a. Sỏi ăn mòn gây rò vào ống gan chung và ống mật chủ
b. Hiếm khi bệnh nhân có vàng da
c. Xảy ra khi có sự tắc nghẽn của ống mật chủ bởi sỏi kẹt ở ống túi mật hoặc túi Hartmann
d. Do ống túi mật dài và tiếp tuyến với đường mật

A

a

54
Q

Hội chứng Mirizzi:
a. Chẩn đoán hầu hết được thực hiện trước mổ
b. Hiếm khi bệnh nhân có vàng da
c. Xảy ra khi có sự tắc nghẽn của ống mật chủ bởi sỏi kẹt ở ống túi mật hoặc ở túi Hartmann
d. Do ống túi mật dài và song song với đường mật

A

d

55
Q

Hội chứng Mirizzi, chọn câu sai:
a. Vàng da tắc mật là đặc trưng và thường kèm theo sốt và đau
b. Chẩn đoán hầu hết được thực hiện trước mổ
c. Xảy ra khi có sự tắc nghẽn của ống gan chung bởi sỏi kẹt ở ống túi mật hoặc ở túi Hartmann
d. Bệnh nhân cũng có thể kèm theo viêm túi mật và viêm tụy

A

b

56
Q

Xét nghiệm bạch cầu trong viêm túi mật:
a. Thường tăng cao trong trường hợp bệnh nhân sử dụng kháng viêm trước đó
b. Không tăng trong trường hợp bệnh nhân lớn tuổi, trẻ em, suy giảm miễn dịch
c. Tăng trong tất cả các trường hợp
d. Tăng cao ≥ 20.000/mm3 gợi ý có biến chứng

A

d

57
Q

Giá trị của siêu âm trong bệnh lý viêm túi mật cấp:
a. Xâm lấn, rẻ tiền
b. Đánh giá sỏi, dịch mật và tình trạng giãn đường mật kèm theo với độ chính xác gần 100%
c. Phát hiện được cả sỏi nhỏ
d. Không phụ thuộc vào người siêu âm

A

b

58
Q

Vai trò của xquang bụng trong bệnh lý viêm túi mật:
a. Thường phát hiện sỏi túi mật trên phim chụp
b. Chủ yếu dùng để chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý khác
c. Có giá trị chẩn đoán cao
d. Được chỉ định trong tất cả các trường hợp

A

b

59
Q

Hình ảnh viêm túi mật trên siêu âm, chọn câu sai:
a. Dày thành túi mật
b. Dịch quanh túi mật
c. Cấu trúc hồi âm dày có bóng lưng thay đổi theo tư thế
d. Dấu hiệu Murphy siêu âm

A

c

60
Q

Biến chứng thường gặp nhất của viêm túi mật cấp:
a. Thủng túi mật
b. Áp xe túi mật
c. Rò vào các tạng lân cận
d. Tắc ruột do sỏi mật

A

b

61
Q

Triệu chứng đau trong viêm túi mật:
a. Đau âm ỉ thượng vị và hạ sườn phải, lan lên vai phải và ra sau lưng
b. Đau liên tục hạ sườn phải, lan lên vai phải và xuống ngón tay út
c. Đau kéo dài vài giờ, không giảm đau sau nôn
d. Hầu như không có những lần đau trước đó

A

a

62
Q

Triệu chứng đau trong viêm túi mật:
a. Đau quặn vùng thượng vị và hạ sườn phải, lan lên vai phải và ra sau lưng
b. Đau liên tục hạ sườn phải, lan lên vai phải và xuống ngón tay út
c. Đau kéo dài vài giờ đến vài ngày, giảm đau sau nôn
d. Hầu như không có những lần đau trước đó

A

c

63
Q

Triệu chứng đau trong viêm túi mật:
a. Đau quặn vùng thượng vị và hạ sườn phải, lan lên vai phải và ra sau lưng
b. Đau liên tục hạ sườn phải, lan lên vai phải và xuống thắt lưng
c. Đau kéo dài vài giờ đến vài ngày, không giảm đau sau nôn
d. Hầu như đã có những lần đau trước đó

A

d

64
Q

Cách thực hiện nghiệm pháp Murphy:
a. Các ngón tay đặt dưới vùng bờ sườn phải, ấn sâu khi bệnh nhân thở ra, bệnh nhân ngưng thở vì đau lúc hít vào
b. Các ngón tay đặt dưới vùng bờ sườn phải, ấn sâu khi bệnh nhân hít vào,bệnh nhân ngưng thở vì đau lúc hít vào
c. Các ngón tay đặt dưới vùng bờ sườn phải, ấn sâu khi bệnh nhân hít vào,bệnh nhân ngưng thở vì đau lúc thở ra
d. Các ngón tay đặt dưới vùng bờ sườn phải, ấn sâu khi bệnh nhân thở ra,bệnh nhân ngưng thở vì đau lúc thở ra

A

c

65
Q

Triệu chứng của viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Đau bụng hạ sườn phải lói ra sau lưng
b. Nôn ói, sốt
c. Ấn đau hạ sườn phải, bí trung tiện
d. Vàng da

A

b

66
Q

Triệu chứng của viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Đau bụng hạ sườn phải, thượng vị hoặc cả hai
b. Nôn ói, chướng bụng,
c. Ấn đau hạ sườn phải, bí trung tiện
d. Phụ thuộc vào bệnh lý nền của bệnh nhân

A

d

67
Q

Biểu hiện của viêm túi mật cấp độ II, chọn câu sai:
a. Bạch cầu > 16.000 tb/mm3
b. Sờ được một khối ở vùng hạ sườn phải
c. Thời gian biểu hiện triệu chứng > 72 giờ
d. Có các dấu hiệu viêm tại chỗ bao gồm: viêm phúc mạc mật, áp xe túi cạnh túi mật, áp xe gan, viêm túi mật hoại tử, viêm mủ túi mật

A

a

68
Q

Biểu hiện của viêm túi mật cấp độ II, chọn câu sai:
a. Bạch cầu > 18,000 tb/mm3
b. Sờ được một khối ở vùng hạ sườn phải
c. Thời gian biểu hiện triệu chứng > 72 giờ
d. Bilirubin TP > 3 mg%

A

d

69
Q

Biểu hiện của viêm túi mật cấp độ II, chọn câu sai:
a. Bạch cầu > 18,000 tb/mm3
b. Sờ được một khối ở vùng hạ sườn phải
c. Thời gian biểu hiện triệu chứng < 72 giờ
d. Có các dấu hiệu tại chỗ (viêm phúc mạc mật, áp xe túi cạnh túi mật, áp xe gan, viêm túi mật hoại tử, viêm mủ túi mật)

A

c

70
Q

:Khi bệnh nhân viêm túi mật có vàng da, chọn câu sai:
a. Do co thắt cơ vòng Oddi
b. Do co thắt cơ vòng đường mật
c. Sắc tố mật đi vào tuần hoàn do niêm mạc bị tổn thương
d. Sắc tố mật đi vào ổ bụng do thủng túi mật

A

d

71
Q

Câu 5: Giá trị của siêu âm trong bệnh lý viêm túi mật cấp, chọn câu sai:
a. Không xâm lấn, rẻ tiền, là chỉ định đầu tay
b. Xác định vị trí, số lượng và kích thước sỏi mật
c. Thực hiện được nhiều lần và có thể thực hiện tại giường
d. Độ chính xác 100%

A

d

72
Q

Giá trị của siêu âm trong bệnh lý viêm túi mật cấp, chọn câu sai:
a. Không xâm lấn, khó thực hiện nhiều lần
b. Đánh giá sỏi, dịch mật và tình trạng giãn đường mật
c. Khó phát hiện sỏi nhỏ, đường tiêu hóa chứa nhiều hơi
d. Phụ thuộc vào người siêu âm

A

a

73
Q

Điều trị đối với viêm túi mật cấp:
a. Phẫu thuật cắt túi mật là ưu tiên
b. Có thể điều trị nội khoa
c. Kết hợp điều trị nội khoa và ngoại khoa cùng lúc
d. a và b đúng

A

c

74
Q

: Cắt túi mật được thực hiện trong trường hợp, chọn câu sai:
a. Sỏi túi mật có triệu chứng
b. Sỏi túi mật có biến chứng
c. Phát hiện sỏi túi mật khi thực hiện phẫu thuật ổ bụng khác
d. Sỏi túi mật ở người lớn tuổi

A

d

75
Q

Cắt túi mật dự phòng được chỉ định trong trường hợp:
a. Túi mật sứ
b. Bệnh nhân lớn tuổi
c. Túi mật có nhiều sỏi
d. Bệnh nhân mắc bệnh tăng huyết áp

A

a

76
Q

Cắt túi mật dự phòng được chỉ định trong trường hợp:
a. Trẻ em
b. Bệnh nhân lớn tuổi
c. Túi mật có nhiều sỏi
d. Bệnh nhân mắc bệnh tăng huyết áp

A

a

77
Q

Cắt túi mật dự phòng được chỉ định trong trường hợp:
a. Bệnh nhân có bệnh lý tán huyết
b. Bệnh nhân lớn tuổi
c. Túi mật có nhiều sỏi
d. Bệnh nhân mắc bệnh tăng huyết áp

A

a

78
Q

Cắt túi mật dự phòng được chỉ định trong trường hợp, chọn câu sai:
a. Sỏi > 2,5 cm
b. Trẻ em
c. Kênh chung mật tụy dài
d. Túi mật nước

A

d

79
Q

Cắt túi mật dự phòng được chỉ định trong trường hợp, chọn câu sai:
a. Túi mật sứ
b. Kênh chung mật tụy ngắn
c. Bệnh nhân ghép tạng đặc
d. Bệnh nhân không được chăm sóc y tế tốt

A

b

80
Q

Cắt túi mật dự phòng được chỉ định trong trường hợp:
a. Túi mật nước
b. Bệnh nhân lớn tuổi
c. Túi mật có nhiều sỏi > 2,5 cm
d. Bệnh nhân mắc bệnh đái tháo đường

A

d

81
Q

Cắt túi mật dự phòng được chỉ định trong trường hợp:
a. Kênh chung mật tụy dài
b. Bệnh nhân lớn tuổi
c. Túi mật có nhiều sỏi
d. Bệnh nhân mắc các bệnh tự miễn

A

a

82
Q

Chỉ định cắt túi mật, chọn câu sai:
a. Nhiều sỏi túi mật ở bệnh nhân lớn tuổi
b. Cơn đau quặn mật tái đi tái lại
c. Viêm túi mật do sỏi kẹt cổ túi mật
d. Sỏi túi mật ở bệnh nhân chấn thương tủy sống

A

a

83
Q

Điều trị viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Cắt túi mật cấp cứu với tất cả các trường hợp
b. Mở túi mật ra da hay dẫn lưu túi mật dưới hướng dẫn siêu âm với bệnh nhân
nguy cơ cao
c. Kháng sinh, nhịn ăn và điều trị bệnh nội khoa hiện mắc sau đó cắt túi mật
d. Kháng sinh, nhịn ăn và điều trị bệnh nội khoa hiện mắc sau đó cắt túi ở bệnh
nhân nguy cơ cao

A

b

84
Q

Kháng sinh điều trị viêm túi mật cấp, chọn câu SAI:
a. Có tác dụng lên cả vi khuẩn gram âm và gram dương
b. Có tác dụng lên cả vi khuấn hiếu khí và kị khí
c. Có tác dụng lên cả vi khuẩn hiếu khí và yếm khí
d. Thường sử dụng nhất là Cephalosporin thế hệ 3

A

c

85
Q

: Biến chứng ngay sau phẫu thuật cắt túi mật:
a. Chảy máu, nhiễm trùng, rối loạn chức năng cơ vòng Oddi
b. Chảy máu, nhiễm trùng, đau
c. Chảy máu, viêm phúc mạc mật, tái phát sỏi
d. Chảy máu, nhiễm trùng, áp xe dưới hoành

A

d

86
Q

Biến chứng xa sau phẫu thuật cắt túi mật:
a. Hẹp đường mật, rối loạn chức năng cơ vòng Oddi
b. Hẹp đường mật, đau sau cắt túi mật
c. Áp xe tồn lưu, hội chứng sau cắt túi mật
d. Rối loạn chức năng cơ vòng Oddi, hội chứng sau cắt túi mật

A

d

87
Q

Vai trò của siêu âm trong chẩn đoán viêm túi mật cấp không do sỏi, chọn
câu sai:
a. Độ đặc hiệu cao
b. Cho hình ảnh túi mật căng to, thành dày
c. Cần phân biệt với các bệnh cảnh khác có thể gây dày thành túi mật
d. Có thể thực hiện tại giường cho bệnh nhân nặng

A

a

88
Q

: Dày đều thành túi mật dày trên siêu âm có thể gặp trong các bệnh lý:
a. Viêm túi mật cấp, xơ gan, suy tim ứu huyết, giảm protein máu
b. Báng bụng, viêm gan cấp, giảm albumin máu, viêm túi mật cấp
c. U túi mật, suy tim xung huyết, xơ gan, giảm albumin máu
d. Túi mật sứ, viêm túi mật mạn, viêm tụy, giảm protein máu

A

b

89
Q

Một bệnh nhân nam 70 tuổi nhập viện vì đau thượng vị, được chẩn đoán viêm túi mật cấp độ III theo Tokyo guidelines 2018, xử trí thích hợp là:
a. Phẫu thuật nội nói cắt túi mật
b. Dẫn lưu túi mật ra da hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn siêu âm
c. Điều trị nội khoa bằng kháng sinh
d. Mổ mở cắt túi mật

A

b

90
Q

Một phụ nữ mang thai tuần thứ 24 xuất hiện triệu chứng của cơn đau
quặn mật, xử trí thích hợp:
a. Thay đổi chế độ ăn
b. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
c. Sử dụng thuốc chống co thắt
d. Theo dõi không xử trí gì

A

a

91
Q

Bệnh nhân nam 54 tuổi được chẩn đoán viêm túi mật cấp do sỏi đã đau
bụng 28 giờ, xử trí thích hợp:
a. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật trong vòng 72h
b. Điều trị nội khoa và cắt túi mật trì hoãn sau 6 tuần
c. Điều trị kháng sinh, giảm đau và cắt túi mật sau khi hết triệu chứng
d. Tất cả đều đúng

A

a