B4: VIÊM TÚI MẬT Flashcards
Các giai đoạn hình thành sỏi cholesterol trong sỏi túi mật:
a. Trung hòa quá mức cholesterol, tạo nhân bằng tinh thể cholesterol, và sự lớn lên của viên sỏi
b. Trung hòa quá mức cholesterol trong dịch mật, sự tạo nhân của viên sỏi và sự lớn lên của tinh thể cholesterol
c. Tạo nhân bằng tinh thể cholesterol, và sự lớn lên của viên sỏi và gia tăng
trung hòa quá mức cholesterol
d. Tạo nhân bằng tinh thể cholesterol, trung hòa quá mức cholesterol và sự lớn
lên của viên sỏi
A
Hai thành phần chính của sỏi túi mật:
a. Cholesterol và muối mật
b. Calcium và phospholipid
c. Cholesterol và calcium
d. Cholesterol và phospholipid
c
Hai thành phần chính của sỏi túi mật:
a. Bilirubin và muối mật
b. Calcium và phospholipid
c. Calcium và cholesterol
d. Cholesterol và phospholipid
c
Hai thành phần chính của sỏi túi mật:
a. Cholesterol và muối mật
b. Calcium và oxalat
c. Cholesterol và calcium
d. Cholesterol và phospholipid
c
: Thành phần chính của sỏi túi mật:
a. Bilirrubin
b. Calcium
c. Cholesterol
d. Oxalat
c
Sỏi túi mật bao gồm:
a. Sỏi sắc tố
b. Sỏi cholesterol
c. Sỏi hỗn hợp
d. Cả ba đều đúng
d
Cơ chế hình thành sỏi sắc tố trong sỏi túi mật là:
a. Do sự phân hủy hemoglobin
b. Do sự phân hủy cholessterol
c. Do sự phân hủy muối mật
d. Tất cả đều sai
a
Trong bệnh lý sỏi túi mật, sỏi cholesterol được hình thành qua:
a. 2 giai đoạn
b. 3 giai đoạn
c. 4 giai đoạn
d. 5 giai đoạn
b
. Trong bệnh lý sỏi túi mật, giai đoạn hình thành sỏi cholesterol là:
a. Sự trung hòa quá mức cholesterol trong dịch mật
b. Sự kết tủa tinh thể cholesterol
c. Sự rối loạn hòa tan của cholesterol trong muối mật
d. Sự kết dính muối mật và cholesterol
a
Trong bệnh lý sỏi túi mật, giai đoạn hình thành sỏi cholesterol là:
a. Sự tạo nhân bằng tinh thể cholesterol
b. Sự kết tủa tinh thể cholesterol
c. Sự rối loạn hòa tan của cholesterol trong muối mật
d. Sự kết dính muối mật và cholesterol
a
Sự gia tăng hình thành sỏi túi mật có thể gặp trong:
a. Ăn nhiều dầu mỡ
b. Nhịn đói kéo dài
c. Thừa cân
d. Tất cả đều đúng
b
Sự gia tăng hình thành sỏi túi mật có thể gặp trong:
a. Ăn nhiều dầu mỡ
b. Dinh dưỡng đường tĩnh mạch hoàn toàn
c. Ăn chay
d. Tất cả đều đúng
b
Sự gia tăng hình thành sỏi túi mật có thể gặp trong:
a. Dinh dưỡng đường tĩnh mạch hoàn toàn
b. Nhịn đói kéo dài
c. Cắt thần kinh X
d. Tất cả đều đúng
d
Điều kiện giúp dễ hình thành sỏi cholesterol trong sỏi túi mật:
a. Sinh nhiều con
b. Uống trà yerba
c. Hút thuốc lá
d. Trào ngược dạ dày thực quản
a
Câu 2. Điều kiện giúp dễ hình thành sỏi cholesterol trong sỏi túi mật:
a. Tiền sử gia đình
b. Ăn nhiều thịt đỏ
c. Hút thuốc lá
d. Trào ngược dạ dày thực quản
a
Sỏi túi mât thường xảy ra ở độ tuổi:
a. Trên 30 tuổi
b. Trên 40 tuổi
c. Trên 50 tuổi
d. Trên 60 tuổi
b
Bệnh sinh của sỏi túi mật:
a. Sự bảo hòa dịch mật được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, nhân kết tủa và sự co thắt bất thường của túi mật
b. Sự bảo hòa cholesterol được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, nhân kết tủa và sự co
thắt bất thường của túi mật
c. Sự bảo hòa phospholipid được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, cholesterol kết tủa
và sự co thắt bất thường của túi mật
d. Sự bảo hòa dịch mật được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, calcium kết tủa và sự
co thắt bất thường của túi mật
a
Bệnh sinh của sỏi túi mật:
a. Sự bảo hòa cholesterol và lipid được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, cholesterol kết tủa và sự co thắt bất thường của túi mật
b. Sự bảo hòa cholesterol được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, calcium kết tủa và sự co thắt bất thường của túi mật
c. Sự bảo hòa phospholipid được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, cholesterol kết tủa và sự co thắt bất thường của túi mật
d. Sự bảo hòa bilirubin được tiết ra, sự cô đặc dịch mật, calcium kết tủa và sự
co thắt bất thường của túi mật
a
Bệnh sinh sỏi túi mật:
a. Do bất thường nồng độ cholesterol, muối mật và lecithin
b. Do bất thường nồng độ cholesterol, lecithin và phospholipid
c. Do bất thường nồng độ cholesterol, muối mật và glycoprotein
d. Do bất thường nồng độ cholesterol, glycoprotein và lecithin
a
:Nguyên nhân của viêm túi mật cấp không do sỏi, chọn câu sai:
a. Sự hình thành sắc tố mật do ứ trệ
b. Ứ trệ mật do thiếu Cholecystokinin kích thích co bóp
c. Sự giảm tưới máu cho biểu mô túi mật trong chấn thương nặng hoặc trong phẫu thuật
d. Do nhiều yếu tố phối hợp
a
Nguyên nhân của viêm túi mật cấp không do sỏi, chọn câu sai:
a. Sự hình thành bùn mật do ứ trệ
b. Ứ trệ mật do thiếu Somatostatin kích thích co bóp
c. Sự giảm tưới máu cho biểu mô túi mật trong chấn thương nặng hoặc trong
phẫu thuật
d. Do nhiều yếu tố phối hợp
b
Nguyên nhân của viêm túi mật cấp không do sỏi, chọn câu sai:
a. Sự hình thành bùn mật do ứ trệ
b. Ứ trệ mật do thiếu CCK kích thích co bóp
c. Không tưới máu cho biểu mô túi mật trong chấn thương nặng hoặc trong phẫu
thuật
d. Do nhiều yếu tố phối hợp
c
Cơ chế bệnh sinh của viêm túi mật cấp:
a. Do sỏi trong lòng túi mật gây phù nề, loét và viêm
b. Liên quan đến các chất trung gian gây viêm do thiếu máu, nhiễm trùng, hoặc ứ mật
c. Do sỏi gây tắc ở ống túi mật hoặc ở cổ túi mật
d. Tất cả đều đúng
d
Bệnh nguyên của viêm túi mật cấp do sỏi:
a. Do sỏi gây tắc nghẽn ống túi mật
b. Do sỏi gây tắc nghẽn ống mật chủ
c. Do sỏi gây tắc nghẽn cơ vòng oddi
d. Do sỏi gây tắc nghẽn lòng túi mật
a
Bệnh nguyên của viêm túi mật cấp:
a. Do sỏi trong lòng túi mật gây phù nề, loét và viêm
b. Do sỏi kẹt cổ túi mật
c. Do sỏi kẹt túi Hartmann
d. Tất cả đều đúng
d
Bệnh lý viêm túi mật:
a. Là cấp cứu bụng ngoại khoa thường gặp nhất
b. Hầu hết là viêm túi mật cấp do sỏi
c. Điều trị ngoại khoa là lựa chọn cho tất cả các trường hợp
d. Gồm viêm túi mật cấp do sỏi, viêm túi mật cấp không do sỏi và viêm túi mật mạn
b
Khi nói về viêm túi mật cấp do sỏi:
a. Chiếm 95% trên lâm sàng
b. Tiên lượng nặng hơn viêm túi mật cấp không do sỏi
c. Gặp ở nam nhiều hơn nữ
d. Là cấp cứu bụng ngoại khoa thường gặp nhất
a
Khi nói về viêm túi mật cấp do sỏi:
a. Chiếm 20% trên lâm sàng
b. Tiên lượng nặng hơn viêm túi mật cấp không do sỏi
c. Gặp ở nữ nhiều hơn nam
d. Là cấp cứu bụng ngoại khoa thường gặp nhất
c
Khi nói về viêm túi mật cấp do sỏi:
a. Chiếm 5% trên lâm sàng
b. Tiên lượng tốt hơn viêm túi mật cấp không do sỏi
c. Gặp ở nam nhiều hơn nữ
d. Là cấp cứu bụng ngoại khoa thường gặp nhất
b
Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Chiếm 4 - 8% viêm túi mật cấp
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng thấp hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường dễ chẩn đoán
d. Tỷ lệ tử vong thấp
a
Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Chiếm 95% viêm túi mật cấp
b. Yếu tố nguy cơ: phẫu thuật lớn, bỏng, nhiễm trùng, chấn thương, sốc, suy giảm miễn dịch
c. Thường dễ chẩn đoán
d. Tỷ lệ tử vong thấp
b
: Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Chiếm 20% viêm túi mật cấp
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng thấp hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường chẩn đoán trễ
d. Tỷ lệ tử vong thấp
c
Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Hình ảnh học là một túi mật phình to với thành dày, có hoặc không dịch quanh túi mật
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng thấp hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường dễ chẩn đoán
d. Tỷ lệ tử vong cao
d
Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Tìm thấy ở những bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng ống thông dạ dày ít hơn3 tháng
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng cao hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường được chẩn đoán sớm
d. Tỷ lệ tử vong thấp
b
Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Hình ảnh học là một túi mật phình to với thành dày, có hoặc thường không dịch quanh túi mật, không sỏi
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng thấp hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường dễ chẩn đoán
d. Tìm thấy ở những bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng ống thông dạ dày ít hơn 3 tháng
a
Viêm túi mật cấp không do sỏi:
a. Hình ảnh học là một túi mật phình to với thành dày, có hoặc không dịch quanh túi mật
b. Tỷ lệ của hoại tử và thủng thấp hơn so với viêm túi mật do sỏi
c. Thường dễ chẩn đoán
d. Tìm thấy ở những bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng ống thông dạ dày hơn 3 tháng
d