B2: VIÊM RUỘT THỪA Flashcards
Câu 1. Nguyên nhân nào khiến viêm ruột thừa ít gặp ở trẻ em:
a. Ruột thừa trẻ em chưa phát triển
b. Lòng ruột thừa trẻ em lớn
c. Lòng ruột thừa trẻ em có dạng nút cổ chai
d. Hệ miễn dịch của trẻ em kém
b
Câu 2. Nguy cơ mắc viêm ruột thừa xảy ra cao nhất ở độ tuổi:
a. dưới 20 tuổi
b. 20-40 tuổi
c. 40-60 tuổi
d. trên 60 tuổi
b
Câu 3. Đặc điểm nhận biết viêm ruột thừa mưng mủ trên đại thể là:
a. Có nhiều mạch máu cương tụ
b. Ruột thừa căng to trắng đục có giả mạc
c. Có điểm nâu đen trên thành ruộtthừa
d. Ruột thừa mất một phần
b
Câu 4. Yếu tố KHÔNG đóng góp vào sự hoại tử của ruột thừa:
a. Xâm nhập của vi khuẩn vào thành ruộtthừa
b. Ổ nhồi máu trên thành ruột thừa
c. Sự gia tăng ứ mủ
d. Uống thuốc kháng viêm
d
Câu 5. Vi trùng thường gặp nhất khi cấy dịch mủ các trường hợp viêm ruột
thừa hoại tử là:
a. Escherichia coli
b. Bacteroides
c. Fusobacterium
d. Staphylococcus
b
Câu 6. Vi trùng thường gặp nhất khi cấy dịch mủ các trường hợp viêm ruột
thừa chưa vỡ là:
13
a. Escherichia coli
b. Bacteroides
c. Fusobacterium
d. Staphylococcus
a
Câu 7. Đặc điểm của vi khuẩn trong viêm ruột thừa là:
a. Tạp khuẩn
b. Các vi khuẩn hiếu khí chiếm đa số
c. Là hệ vi khuẩn của ruột thừa bình thường
d. Là hệ vi khuẩn của đại tràng
a
Câu 8. Tỷ lệ chẩn đoán sai viêm ruột thừa thấp nhất ở đối tượng:
a. Bệnh nhi
b. Phụ nữ tuổi sinh đẻ
c. Đàn ông trung niên
d. Người già
c
Câu 9. Viêm ruột thừa khi được chẩn đoán thường đã vào giai đoạn có biến
chứng ở đối tượng:
a. Trẻ em và phụ nữ
b. Phụ nữ và người già
c. Người già và trẻ em
d. Phụ nữ và người suy giảm miễn dịch
c
Câu 10. Người đã mô tả vị trí đau thường gặp nhất trong viêm ruột thừa:
a. Claudius Amyand
b. Charles McBurney
c. Clado
d. Kurt Semm
b
Câu 11. Người đầu tiên trên thế giới thực hiện cắt ruột thừa qua nội soi:
a. Claudius Amyand
b. Charles McBurney
c. Roede
d. Kurt Semm
d
Câu 12. Thời gian ruột thừa bắt đầu hình thành vào thời gian của thai kỳ:
a. Tuần 2
b. Tuần 4
c. Tuần 6
d. Tháng 5
c
Câu 13. Trong quá trình hình thành ruột thừa, thành bên của manh tràng phát
triển mạnh sẽ dẫn đến kết quả:
a. Gốc ruột thừa lệch về phía trong
b. Gốc ruột thừa lệch về phía ngoài
c. Gốc ruột thừa lệch xuống tiểu khung
14
d. Gốc ruột thừa lệch xa khỏi gốc hồi manh tràng
a
Câu 14. Mốc giải phẫu nào dùng để tìm gốc ruột thừa khi phẫu thuật:
a. Gốc hồi manh tràng
b. Dãy cơ dọc manh tràng
c. Nơi thấp nhất của manh tràng
d. Hội tụ của 3 dãy cơ dọc manh tràng
d
Câu 15. CHỌN CÂU SAI về tính chất giải phẫu của ruột thừa ở người trưởng
thành:
a. Dài 6-9cm
b. Đường kính ngoài 3-8mm
c. Đường kính lòng 1-3mm
d. Dạng hình nón
d
Trong trường hợp ruột thừa viêm vỡ được khu trú lại sau 3 - 5 ngày,
đây được gọi là:
a. Viêm ruột thừa thoái triển
b. Viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
c. Áp xe ruột thừa
d. Đám quánh ruột thừa
c
Trong trường hợp ruột thừa viêm không vỡ được khu trú lại sau 3 - 5
ngày, đây được gọi là:
a. Viêm ruột thừa thoái triển
b. Viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
c. Áp xe ruột thừa
d. Đám quánh ruột thừa
d
Trong viêm ruột thừa, sỏi phân được tìm thấy trong 40% những trường
hợp…., trong gần 90% các trường hợp …..
a. Chưa hoại tử / hoại tử vỡ
b. Hoại tử vỡ/ chưa hoại tử
c. Hoại tử vỡ/ hoại tử chưa vỡ
d. Hoại tử chưa vỡ/ hoại tử vỡ
a
Trong viêm ruột thừa, sỏi phân được tìm thấy trong 60% những trường
hợp…., trong gần 90% các trường hợp …..
a. Chưa hoại tử / hoại tử vỡ
b. Hoại tử vỡ/ chưa hoại tử
c. Hoại tử vỡ/ hoại tử chưa vỡ
d. Hoại tử chưa vỡ/ hoại tử vỡ
d
Đặc điểm đặc biệt nào về mặt mô học khiến ruột thừa dễ bị viêm hơn các
vị trí khác của ống tiêu hóa :
a. Có các hạch bạch huyết dưới niêm mạc
b. Có mạc treo và động mạch riêng
c. Có nhiều lớp hơn
d. Có ít lớp hơn
a
Nguyên nhân nào khiến viêm ruột thừa ít gặp ở người già:
a. Ruột thừa bị thoái hóa
b. Chế độ ăn uống ít trái cây
c. Miễn dịch không còn
d. Ruột thừa bị dãn to
a
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân gây viêm ruột thừa:
a. Sỏi phân
b. Sử dụng thuốc kháng viêm thường xuyên
c. viêm hạch bạch huyết trong lòng ruột thừa
d. hạt trái cây nhỏ
B
Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm ruột thừa hoại tử là:
a. U nhầy ruột thừa
b. Viêm hạch bạch huyết dưới niêm
c. Sỏi phân
d. Nhiễm Helicobacter pylori
c
Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm ruột thừa là:
a. Viêm hạch bạch huyết dưới niêm
b. Ăn ít chất xơ
c. Hạt trái cây
d. Sử dụng thuốc kháng viêm thường xuyên
a
Ruột thừa có vị trí rỉ dịch mủ là giai đoạn:
a. Sung huyết
b. Mưng mủ
c. Hoại tử
d. Vỡ mủ
d
Chọn phát biểu SAI về độ tuổi trong bệnh viêm ruột thừa:
a. Hiếm gặp ở trẻ sơ sinh và bào thai
b. Gặp nhiều nhất ở độ tuổi thanh xuân
c. Tỷ lệ mắc tăng dần theo độ tuổi
d. Ít gặp ở người >60 tuổi
c
CHỌN CÂU ĐÚNG về tính chất giải phẫu của ruột thừa ở người già
trên 60 tuổi:
a. Tăng trưởng về đường kính
b. Tăng trưởng về chiều dài
c. Thoái triển các nang lympho
d. Tăng trưởng mạch máu nuôi
c
CHỌN CÂU ĐÚNG về vị trí giải phẫu của ruột thừa:
a. Gốc ruột thừa là nơi hội tụ của 3 dải cơ dọc manh tràng
b. Gốc ruột thừa luôn nằm ở bụng dưới phải
c. Đầu ruột thừa thường nằm ở sau manh tràng
d. Đầu ruột thừa thường nằm ở sau hồi tràng
a
Khi 1 trường hợp viêm ruột thừa diễn tiến đến hoại tử thì nguyên nhân
gây viêm ruột thừa nhiều khả năng nhất là:
a. U bên ngoài chèn ép
b. Viêm hạch bạch huyết dưới niêm
c. Dị vật đâm thủng
d. Sỏi phân
d
Mức độ gây tắc nghẽn lòng ruột thừa nặng nhất do nguyên nhân:
a. Sỏi phân
b. Hạch bạch huyết phì đại
c. Dịch phân
d. U hồi manh tràn
a
3.Yếu tố nguy cơ thường gặp nhất dẫn đến phì đại hạch bạch huyết dưới
niêm của ruột thừa là:
a. Nhiễm trùng hầu họng
b. Nhiễm trùng tiêu hóa
c. Các hạt trái cây nhỏ
d. Viêm dạ dày
b
. CHỌN CÂU ĐÚNG khi phát biểu về viêm ruột thừa:
a. Trẻ em ít bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán khó khăn
b. Người già dễ bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán khó khăn
c. Trẻ em dễ bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán không khó
d. Người già ít bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán không khó
a
Áp xe ruột thừa là do:
a. Ruột non và mạc nối bao quanh ruột thừa vỡ
b. Đám quánh ruột thừa thoái triển
c. Ruột thừa vỡ có dịch mủ lan tràn
d. Đám quánh ruột thừa vỡ
a
CHỌN CÂU SAI. Viêm ruột thừa cấp do tắc nghẽn thường khó thoái lui
vì:
a. Lòng ruột thừa có đường kính nhỏ
18
b. Ruột thừa là cấu trúc có đầu tận
c. Ruột thừa có các hạch lympho dễ phản ứng
d. Ruột thừa có ít nguồn máu nuôi
d
Câu 7. Nguyên nhân thường gặp của bệnh viêm ruột thừa là:
a. Sỏi phân kẹt
b. Phì đại nang bạch huyết ruột thừa
c. Hạt trái cây rơi vào lòng ruột thừa
d. Bướu đè ép
b
Chọn phát biểu đúng về sự phát triển của ruột thừa:
a. Ruột thừa hình thành từ tháng thứ 5 của thai kỳ
b. Ruột thừa ở trẻ em có dạng hình nón
c. Ruột thừa thoái triển ở tuổi trung niên
d. Ruột thừa tăng số lượng nang lympho khi tuổi lớn dần
b
Khi nói về viêm ruột thừa:
(1) Thành bên của manh tràng có xu hướng phát triển mạnh hơn nên gốc ruột
thừa thường lệch về phía sau trong.
(2) Khả năng bị bệnh VRT trong cuộc đời là khoảng 8,6% với nam và 6,7% với
nữ trên toàn thế giới
(3) Sỏi phân luôn là nguyên nhân dẫn đến viêm ruột thừa.
(4) Tỷ lệ vi khuẩn kỵ khí trong VRT chiếm 60% trong khi ở ruột thừa bình
thường chỉ có 25%
Các đặc điểm ĐÚNG:
a. (1), (2) và (3)
b. (1), (2) và (4)
c. (1), (3) và (4)
d. (2), (3) và (4)
b
Khi nói về viêm ruột thừa:
(1) Thành trước của manh tràng có xu hướng phát triển mạnh hơn nên gốc ruột
thừa thường lệch về phía sau trong.
(2) Khả năng bị bệnh VRT trong cuộc đời là khoảng 8,6% với nam và 6,7% với
nữ trên toàn thế giới
(3) Sỏi phân luôn là nguyên nhân dẫn đến viêm ruột thừa hoại tử vỡ.
(4) Tỷ lệ vi khuẩn kỵ khí trong VRT chiếm 60% trong khi ở ruột thừa bình
thường chỉ có 25%
Các đặc điểm ĐÚNG:
a. (1), (2) và (3)
b. (1), (2) và (4)
c. (1), (3) và (4)
d. (2), (3) và (4)
d
Khi nói về viêm ruột thừa:
(1) Thành bên của manh tràng có xu hướng phát triển mạnh hơn nên gốc ruột
thừa thường lệch về phía sau trong.
(2) Khả năng bị bệnh VRT trong cuộc đời là khoảng 6,7% với nam và 8,7% với
nữ trên toàn thế giới
(3) Sỏi phân luôn là nguyên nhân dẫn đến viêm ruột thừa hoại tử vỡ.
(4) Tỷ lệ vi khuẩn kỵ khí trong VRT chiếm 60% trong khi ở ruột thừa bình
thường chỉ có 25%
Các đặc điểm ĐÚNG:
a. (1), (2) và (3)
b. (1), (2) và (4)
c. (1), (3) và (4)
d. (2), (3) và (4)
c
Khi nói về viêm ruột thừa:
(1) Thành bên của manh tràng có xu hướng phát triển mạnh hơn nên gốc ruột
thừa thường lệch về phía sau trong.
(2) Khả năng bị bệnh VRT trong cuộc đời là khoảng 8,6% với nam và 6,7% với
nữ trên toàn thế giới
(3) Sỏi phân luôn là nguyên nhân dẫn đến viêm ruột thừa.
(4) Tỷ lệ vi khuẩn kỵ khí trong VRT hoại tử vỡ chiếm 60% trong khi ở ruột thừa
bình thường chỉ có 25%
Các đặc điểm ĐÚNG:
a. (1), (2) và (3)
b. (1), (2) và (4)
c. (1), (3) và (4)
d. (2), (3) và (4)
a
Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất trong viêm ruột thừa là:
a. Đau từng cơn ở hố chậu phải
b. Đau âm ỉ không thành cơn ở hố chậu phải
c. Đau dữ dội ở hố chậu phải
d. Buồn nôn hoặc nôn
b
Triệu chứng nào khi xảy ra thì nghi ngờ viêm ruột thừa đã vỡ:
a. Đau tại điểm McBurney
b. Cơn đau đột ngột giảm xuống
c. Tiêu chảy
d. Tau tăng khi ho
b
CHỌN CÂU SAI. Nguyên nhân khiến chẩn đoán viêm ruột thừa ở trẻ em
khó khăn là:
a. Trẻ em khai bệnh không rõ ràng
b. Khả năng chẩn đoán nhầm với bệnh tiêu hóa khác cao
c. Không thực hiện cận lâm sàng được
d. Trẻ kém hợp tác khi khám
c
Trong viêm ruột thừa, khám ấn đau túi cùng Douglas chứng tỏ:
a. Viêm ruột thừa dưới gan
b. Viêm ruột thừa sau manh tràng
c. Viêm ruột thừa biến chứng viêm phúc mạc
d. Viêm ruột thừa vị trí bình thường
c
Trong quá trình theo dõi bệnh nhân nghi ngờ viêm ruột thừa, triệu chứng
nào cho thấy bệnh nhân cần được phẫu thuật:
a. Sốt cao hơn
b. Bụng đề kháng nhiều hơn
c. Tiêu chảy nhiều hơn
d. Nôn nhiều hơn
b
Chọn phát biểu đúng về chỉ số bạch cầu trong viêm ruột thừa:
a. Hiếm khi bạch cầu tăng trong viêm ruột thừa
b. Bạch cầu rất đặc hiệu trong viêm ruột thừa
c. Bạch cầu có thể không tăng trong viêm ruột thừa
d. Bạch cầu tăng rất sớm trong giờ đầu mắc bệnh
c