B2: VIÊM RUỘT THỪA Flashcards

1
Q

Câu 1. Nguyên nhân nào khiến viêm ruột thừa ít gặp ở trẻ em:
a. Ruột thừa trẻ em chưa phát triển
b. Lòng ruột thừa trẻ em lớn
c. Lòng ruột thừa trẻ em có dạng nút cổ chai
d. Hệ miễn dịch của trẻ em kém

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Nguy cơ mắc viêm ruột thừa xảy ra cao nhất ở độ tuổi:
a. dưới 20 tuổi
b. 20-40 tuổi
c. 40-60 tuổi
d. trên 60 tuổi

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3. Đặc điểm nhận biết viêm ruột thừa mưng mủ trên đại thể là:
a. Có nhiều mạch máu cương tụ
b. Ruột thừa căng to trắng đục có giả mạc
c. Có điểm nâu đen trên thành ruộtthừa
d. Ruột thừa mất một phần

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Yếu tố KHÔNG đóng góp vào sự hoại tử của ruột thừa:
a. Xâm nhập của vi khuẩn vào thành ruộtthừa
b. Ổ nhồi máu trên thành ruột thừa
c. Sự gia tăng ứ mủ
d. Uống thuốc kháng viêm

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5. Vi trùng thường gặp nhất khi cấy dịch mủ các trường hợp viêm ruột
thừa hoại tử là:
a. Escherichia coli
b. Bacteroides
c. Fusobacterium
d. Staphylococcus

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6. Vi trùng thường gặp nhất khi cấy dịch mủ các trường hợp viêm ruột
thừa chưa vỡ là:
13
a. Escherichia coli
b. Bacteroides
c. Fusobacterium
d. Staphylococcus

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7. Đặc điểm của vi khuẩn trong viêm ruột thừa là:
a. Tạp khuẩn
b. Các vi khuẩn hiếu khí chiếm đa số
c. Là hệ vi khuẩn của ruột thừa bình thường
d. Là hệ vi khuẩn của đại tràng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8. Tỷ lệ chẩn đoán sai viêm ruột thừa thấp nhất ở đối tượng:
a. Bệnh nhi
b. Phụ nữ tuổi sinh đẻ
c. Đàn ông trung niên
d. Người già

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9. Viêm ruột thừa khi được chẩn đoán thường đã vào giai đoạn có biến
chứng ở đối tượng:
a. Trẻ em và phụ nữ
b. Phụ nữ và người già
c. Người già và trẻ em
d. Phụ nữ và người suy giảm miễn dịch

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10. Người đã mô tả vị trí đau thường gặp nhất trong viêm ruột thừa:
a. Claudius Amyand
b. Charles McBurney
c. Clado
d. Kurt Semm

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 11. Người đầu tiên trên thế giới thực hiện cắt ruột thừa qua nội soi:
a. Claudius Amyand
b. Charles McBurney
c. Roede
d. Kurt Semm

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 12. Thời gian ruột thừa bắt đầu hình thành vào thời gian của thai kỳ:
a. Tuần 2
b. Tuần 4
c. Tuần 6
d. Tháng 5

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 13. Trong quá trình hình thành ruột thừa, thành bên của manh tràng phát
triển mạnh sẽ dẫn đến kết quả:
a. Gốc ruột thừa lệch về phía trong
b. Gốc ruột thừa lệch về phía ngoài
c. Gốc ruột thừa lệch xuống tiểu khung
14
d. Gốc ruột thừa lệch xa khỏi gốc hồi manh tràng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 14. Mốc giải phẫu nào dùng để tìm gốc ruột thừa khi phẫu thuật:
a. Gốc hồi manh tràng
b. Dãy cơ dọc manh tràng
c. Nơi thấp nhất của manh tràng
d. Hội tụ của 3 dãy cơ dọc manh tràng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 15. CHỌN CÂU SAI về tính chất giải phẫu của ruột thừa ở người trưởng
thành:
a. Dài 6-9cm
b. Đường kính ngoài 3-8mm
c. Đường kính lòng 1-3mm
d. Dạng hình nón

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Trong trường hợp ruột thừa viêm vỡ được khu trú lại sau 3 - 5 ngày,
đây được gọi là:
a. Viêm ruột thừa thoái triển
b. Viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
c. Áp xe ruột thừa
d. Đám quánh ruột thừa

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Trong trường hợp ruột thừa viêm không vỡ được khu trú lại sau 3 - 5
ngày, đây được gọi là:
a. Viêm ruột thừa thoái triển
b. Viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
c. Áp xe ruột thừa
d. Đám quánh ruột thừa

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Trong viêm ruột thừa, sỏi phân được tìm thấy trong 40% những trường
hợp…., trong gần 90% các trường hợp …..
a. Chưa hoại tử / hoại tử vỡ
b. Hoại tử vỡ/ chưa hoại tử
c. Hoại tử vỡ/ hoại tử chưa vỡ
d. Hoại tử chưa vỡ/ hoại tử vỡ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Trong viêm ruột thừa, sỏi phân được tìm thấy trong 60% những trường
hợp…., trong gần 90% các trường hợp …..
a. Chưa hoại tử / hoại tử vỡ
b. Hoại tử vỡ/ chưa hoại tử
c. Hoại tử vỡ/ hoại tử chưa vỡ
d. Hoại tử chưa vỡ/ hoại tử vỡ

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Đặc điểm đặc biệt nào về mặt mô học khiến ruột thừa dễ bị viêm hơn các
vị trí khác của ống tiêu hóa :
a. Có các hạch bạch huyết dưới niêm mạc
b. Có mạc treo và động mạch riêng
c. Có nhiều lớp hơn
d. Có ít lớp hơn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Nguyên nhân nào khiến viêm ruột thừa ít gặp ở người già:
a. Ruột thừa bị thoái hóa
b. Chế độ ăn uống ít trái cây
c. Miễn dịch không còn
d. Ruột thừa bị dãn to

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân gây viêm ruột thừa:
a. Sỏi phân
b. Sử dụng thuốc kháng viêm thường xuyên
c. viêm hạch bạch huyết trong lòng ruột thừa
d. hạt trái cây nhỏ

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm ruột thừa hoại tử là:
a. U nhầy ruột thừa
b. Viêm hạch bạch huyết dưới niêm
c. Sỏi phân
d. Nhiễm Helicobacter pylori

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm ruột thừa là:
a. Viêm hạch bạch huyết dưới niêm
b. Ăn ít chất xơ
c. Hạt trái cây
d. Sử dụng thuốc kháng viêm thường xuyên

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Ruột thừa có vị trí rỉ dịch mủ là giai đoạn:
a. Sung huyết
b. Mưng mủ
c. Hoại tử
d. Vỡ mủ

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Chọn phát biểu SAI về độ tuổi trong bệnh viêm ruột thừa:
a. Hiếm gặp ở trẻ sơ sinh và bào thai
b. Gặp nhiều nhất ở độ tuổi thanh xuân
c. Tỷ lệ mắc tăng dần theo độ tuổi
d. Ít gặp ở người >60 tuổi

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

CHỌN CÂU ĐÚNG về tính chất giải phẫu của ruột thừa ở người già
trên 60 tuổi:
a. Tăng trưởng về đường kính
b. Tăng trưởng về chiều dài
c. Thoái triển các nang lympho
d. Tăng trưởng mạch máu nuôi

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

CHỌN CÂU ĐÚNG về vị trí giải phẫu của ruột thừa:
a. Gốc ruột thừa là nơi hội tụ của 3 dải cơ dọc manh tràng
b. Gốc ruột thừa luôn nằm ở bụng dưới phải
c. Đầu ruột thừa thường nằm ở sau manh tràng
d. Đầu ruột thừa thường nằm ở sau hồi tràng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Khi 1 trường hợp viêm ruột thừa diễn tiến đến hoại tử thì nguyên nhân
gây viêm ruột thừa nhiều khả năng nhất là:
a. U bên ngoài chèn ép
b. Viêm hạch bạch huyết dưới niêm
c. Dị vật đâm thủng
d. Sỏi phân

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Mức độ gây tắc nghẽn lòng ruột thừa nặng nhất do nguyên nhân:
a. Sỏi phân
b. Hạch bạch huyết phì đại
c. Dịch phân
d. U hồi manh tràn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

3.Yếu tố nguy cơ thường gặp nhất dẫn đến phì đại hạch bạch huyết dưới
niêm của ruột thừa là:
a. Nhiễm trùng hầu họng
b. Nhiễm trùng tiêu hóa
c. Các hạt trái cây nhỏ
d. Viêm dạ dày

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

. CHỌN CÂU ĐÚNG khi phát biểu về viêm ruột thừa:
a. Trẻ em ít bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán khó khăn
b. Người già dễ bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán khó khăn
c. Trẻ em dễ bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán không khó
d. Người già ít bị viêm ruột thừa nên việc chẩn đoán không khó

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Áp xe ruột thừa là do:
a. Ruột non và mạc nối bao quanh ruột thừa vỡ
b. Đám quánh ruột thừa thoái triển
c. Ruột thừa vỡ có dịch mủ lan tràn
d. Đám quánh ruột thừa vỡ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

CHỌN CÂU SAI. Viêm ruột thừa cấp do tắc nghẽn thường khó thoái lui
vì:
a. Lòng ruột thừa có đường kính nhỏ
18
b. Ruột thừa là cấu trúc có đầu tận
c. Ruột thừa có các hạch lympho dễ phản ứng
d. Ruột thừa có ít nguồn máu nuôi

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 7. Nguyên nhân thường gặp của bệnh viêm ruột thừa là:
a. Sỏi phân kẹt
b. Phì đại nang bạch huyết ruột thừa
c. Hạt trái cây rơi vào lòng ruột thừa
d. Bướu đè ép

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Chọn phát biểu đúng về sự phát triển của ruột thừa:
a. Ruột thừa hình thành từ tháng thứ 5 của thai kỳ
b. Ruột thừa ở trẻ em có dạng hình nón
c. Ruột thừa thoái triển ở tuổi trung niên
d. Ruột thừa tăng số lượng nang lympho khi tuổi lớn dần

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Khi nói về viêm ruột thừa:
(1) Thành bên của manh tràng có xu hướng phát triển mạnh hơn nên gốc ruột
thừa thường lệch về phía sau trong.
(2) Khả năng bị bệnh VRT trong cuộc đời là khoảng 8,6% với nam và 6,7% với
nữ trên toàn thế giới
(3) Sỏi phân luôn là nguyên nhân dẫn đến viêm ruột thừa.
(4) Tỷ lệ vi khuẩn kỵ khí trong VRT chiếm 60% trong khi ở ruột thừa bình
thường chỉ có 25%
Các đặc điểm ĐÚNG:
a. (1), (2) và (3)
b. (1), (2) và (4)
c. (1), (3) và (4)
d. (2), (3) và (4)

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Khi nói về viêm ruột thừa:
(1) Thành trước của manh tràng có xu hướng phát triển mạnh hơn nên gốc ruột
thừa thường lệch về phía sau trong.
(2) Khả năng bị bệnh VRT trong cuộc đời là khoảng 8,6% với nam và 6,7% với
nữ trên toàn thế giới
(3) Sỏi phân luôn là nguyên nhân dẫn đến viêm ruột thừa hoại tử vỡ.
(4) Tỷ lệ vi khuẩn kỵ khí trong VRT chiếm 60% trong khi ở ruột thừa bình
thường chỉ có 25%
Các đặc điểm ĐÚNG:
a. (1), (2) và (3)
b. (1), (2) và (4)
c. (1), (3) và (4)
d. (2), (3) và (4)

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Khi nói về viêm ruột thừa:
(1) Thành bên của manh tràng có xu hướng phát triển mạnh hơn nên gốc ruột
thừa thường lệch về phía sau trong.
(2) Khả năng bị bệnh VRT trong cuộc đời là khoảng 6,7% với nam và 8,7% với
nữ trên toàn thế giới
(3) Sỏi phân luôn là nguyên nhân dẫn đến viêm ruột thừa hoại tử vỡ.
(4) Tỷ lệ vi khuẩn kỵ khí trong VRT chiếm 60% trong khi ở ruột thừa bình
thường chỉ có 25%
Các đặc điểm ĐÚNG:
a. (1), (2) và (3)
b. (1), (2) và (4)
c. (1), (3) và (4)
d. (2), (3) và (4)

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Khi nói về viêm ruột thừa:
(1) Thành bên của manh tràng có xu hướng phát triển mạnh hơn nên gốc ruột
thừa thường lệch về phía sau trong.
(2) Khả năng bị bệnh VRT trong cuộc đời là khoảng 8,6% với nam và 6,7% với
nữ trên toàn thế giới
(3) Sỏi phân luôn là nguyên nhân dẫn đến viêm ruột thừa.
(4) Tỷ lệ vi khuẩn kỵ khí trong VRT hoại tử vỡ chiếm 60% trong khi ở ruột thừa
bình thường chỉ có 25%
Các đặc điểm ĐÚNG:
a. (1), (2) và (3)
b. (1), (2) và (4)
c. (1), (3) và (4)
d. (2), (3) và (4)

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất trong viêm ruột thừa là:
a. Đau từng cơn ở hố chậu phải
b. Đau âm ỉ không thành cơn ở hố chậu phải
c. Đau dữ dội ở hố chậu phải
d. Buồn nôn hoặc nôn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Triệu chứng nào khi xảy ra thì nghi ngờ viêm ruột thừa đã vỡ:
a. Đau tại điểm McBurney
b. Cơn đau đột ngột giảm xuống
c. Tiêu chảy
d. Tau tăng khi ho

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

CHỌN CÂU SAI. Nguyên nhân khiến chẩn đoán viêm ruột thừa ở trẻ em
khó khăn là:
a. Trẻ em khai bệnh không rõ ràng
b. Khả năng chẩn đoán nhầm với bệnh tiêu hóa khác cao
c. Không thực hiện cận lâm sàng được
d. Trẻ kém hợp tác khi khám

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Trong viêm ruột thừa, khám ấn đau túi cùng Douglas chứng tỏ:
a. Viêm ruột thừa dưới gan
b. Viêm ruột thừa sau manh tràng
c. Viêm ruột thừa biến chứng viêm phúc mạc
d. Viêm ruột thừa vị trí bình thường

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Trong quá trình theo dõi bệnh nhân nghi ngờ viêm ruột thừa, triệu chứng
nào cho thấy bệnh nhân cần được phẫu thuật:
a. Sốt cao hơn
b. Bụng đề kháng nhiều hơn
c. Tiêu chảy nhiều hơn
d. Nôn nhiều hơn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Chọn phát biểu đúng về chỉ số bạch cầu trong viêm ruột thừa:
a. Hiếm khi bạch cầu tăng trong viêm ruột thừa
b. Bạch cầu rất đặc hiệu trong viêm ruột thừa
c. Bạch cầu có thể không tăng trong viêm ruột thừa
d. Bạch cầu tăng rất sớm trong giờ đầu mắc bệnh

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Trong bệnh viêm ruột thừa, nhiệt độ cơ thể bệnh nhân trên 39 độ C cho
biết điều gì:
a. Đã biến chứng thành đám quánh
b. Đã biến chứng vỡ
c. Bệnh nhân suy giảm miễn dịch
d. Bệnh nhân đã trẻ tuổi

A

b

48
Q

Một bệnh nhân viêm ruột thừa đau 12 giờ nhưng không sốt. Nguyên nhân
nào dưới đây là thích hợp nhất:
a. Miễn dịch cơ thể mạnh
b. Chưa sử dụng thuốc
c. Tuổi trẻ
d. Chưa có biến chứng

A

d

49
Q

Dấu hiệu phản ứng dội Blumberg bắt đầu xuất hiện từ thời điểm nào:
a. Ruột thừa bắt đầu tắc nghẽn
b. Phản ứng viêm đến phúc mạc thành
c. Viêm phúc mạc toàn thể
d. Áp xe ruột thừa

A

b

50
Q

Viêm ruột thừa thể tiểu khung thường khó chẩn đoán vì lý do nào:
a. Không đau rõ vùng hố chậu phải
b. Triệu chứng giống viêm bàng quang
c. Siêu âm khó phát hiện
d. Tất cả đều đúng

A

d

51
Q

Yếu tố nào sau đây được xem là yếu tố thuận lợi của viêm ruột thừa:
a. Béo phì
b. Nữ giới
c. Táo bón
d. Cao tuổi

A

c

52
Q

Yếu tố nào KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ của viêm ruột thừa:
a. Nhiễm trùng đường ruột
b. Mang thai
c. Nuốt trọn các hạt trái cây, ngũ cốc nhỏ
d. Táo bón

A

b

53
Q

Yếu tố dịch tễ học nào dưới đây của viêm ruột thừa cấp là đúng:
a. Là bệnh lý bụng ngoại khoa thường gặp nhất
b. Xảy ra phổ biến ở nam giới
c. Tuổi càng nhỏ, tần suất mắc bệnh càng tăng
d. Bệnh có liên quan đến yếu tố địa lý

A

a

54
Q

Thể lâm sàng thường gặp nhất của bệnh lý viêm cấp tính của ruột thừa
là:
a. Viêm ruột thừa chưa vỡ mũ
b. Viêm phúc mạc toàn thể do viêm ruột thừa vỡ
c. Áp-xe ruột thừa
d. Đám quánh ruột thừa

A

a

55
Q

Trên một bệnh nhân viêm ruột thừa cấp tính, khi khám ấn đau tại điểm McBurney, những vị trí khác không đau. Chẩn đoán nào dưới đây là KHÔNG
ĐÚNG:
a. Viêm ruột thừa sung huyết
b. Viêm ruột thừa mưng mủ
c. Viêm ruột thừa hoại tử
d. Viêm phúc mạc ruột thừa vỡ

A

d

56
Q

Dấu hiệu nào dưới đây KHÔNG phải là dấu hiệu chỉ điểm viêm ruột thừa cấp:
a. Dấu hiệu Dunphy
b. Dấu hiệu Rovsing
c. Dấu hiệu cơ bịt
d. Dấu hiệu Murphy

A

c

57
Q

Câu 17. Ruột thừa ở vị trí nào dễ gây ra viêm phúc mạc toàn bộ hơn so với những
vị trí khác:
a. Dưới manh tràng
b. Sau manh tràng
c. Sau hồi tràng
d. Tiểu khung

A

a

58
Q

Dấu hiệu lâm sàng nào gợi ý viêm ruột thừa thể tiểu khung:
a. Dấu hiệu Blumberg
b. Dấu hiệu Rovsing
c. Dấu hiệu cơ bịt
d. Dấu hiệu cơ thắt lưng chậu

A

c

59
Q

Một bệnh nhân nam 24 tuổi, đau bụng âm ỉ quanh rốn 6 giờ sau đó khu
trú xuống hố chậu phải thêm 6 giờ. Bụng mềm, ấn đau vùng hố chậu phải. Không
sốt. Chẩn đoán lâm sàng thích hợp nhất là gì:
a. Viêm dạ dày ruột
b. Viêm ruột thừa cấp
c. Viêm phúc mạc khu trú
d. Viêm phúc mạc toàn bộ

A

b

60
Q

Một bệnh nhân nữ 68 tuổi vào viện vì đau hố chậu phải 4 ngày kèm theo
sốt 39o
C. Bụng ấn đề kháng vùng hố chậu phải. Chẩn đoán lâm sàng thích hợp
nhất là:
a. Viêm ruột thừa cấp
b. Viêm phúc mạc
c. Viêm manh tràng
d. Viêm dạ dày

A

b

61
Q

CHỌN CÂU SAI. Khi khám thấy một bệnh nhân bụng mềm, ấn đau vùng
hố chậu phải nhưng siêu âm lại không thấy hình ảnh viêm ruột thừa, hướng xử
trí kế tiếp là:
a. Theo dõi tình trạng bụng bằng cách khám lại thường xuyên
b. phẫu thuật cắt ruột thừa
c. CT bụng
b. siêu âm bụng lại sau 6 giờ

A

b

62
Q

Tham số nào của công thức máu đáng tin cậy hơn trong chẩn đoán bệnh
lý viêm ruột thừa
a. Chỉ số tuyệt đối của bạch cầu
b. Tỷ lệ Neutrophil
c. Tỷ lệ Lympho
d. CRP

A

b

63
Q

Sự khác nhau giữa áp xe ruột thừa và đám quánh ruột thừa là gì:
a. Ranh giới của khối vùng hố chậu phải
b. Số ngày mắc bệnh
c. Biểu hiện lâm sàng
d. Công thức máu

A

c

64
Q

Khi nào cần chụp CT trong chẩn đoán viêm ruột thừa:
a. Chụp thường quy
b. Khi bệnh nhân có đủ khả năng chi trả
c. Khi lâm sàng nghĩ đến viêm ruột thừa nhưng siêu âm lại không thấy hình ảnh
viêm ruột thừa
d. Khi bệnh nhân đã diễn tiến đến viêm phúc mạc ruột thừa

A

c

65
Q

Một bệnh nhân nữ 28 tuổi vào viện vì đau hố chậu phải 3 ngày được theo
dõi viêm ruột thừa. Tiền sử kinh nguyệt lần cuối bị trễ 1 tháng và hiện vẫn đang
bị ra huyết âm đạo rỉ rả. Việc làm nào sau đây là CHƯA CẦN THIẾT:
a. Xét nghiệm beta-hCG
b. Xét nghiệm công thức máu
c. Siêu âm ổ bụng
d. Chọc dò ổ bụng

A

d

66
Q

Việc chẩn đoán viêm ruột thừa ở phụ nữ có thai khó khăn vì:
a. Ruột thừa bị tử cung che khuất nên khó khám
b. Nhiều vấn đề sản khoa cũng khiến bệnh nhân đau bụng
c. Xét nghiệm máu ít tin cậy hơn do các biến đổi sinh lý
d. Tất cả đều đúng

A

d

67
Q

Trong bệnh lý viêm ruột thừa bệnh nhân cảm thấy đau ít vùng bụng
trước mà đau nhiều hơn ở vùng hông lưng gợi ý thể viêm ruột thừa nào:
a. Viêm ruột thừa dưới gan
b. Viêm ruột thừa sau manh tràng
c. Viêm ruột thừa tiểu khung
d. Viêm ruột thừa thoát vị Amyand

A

b

68
Q

. Trong bệnh lý viêm ruột thừa bệnh nhân cảm thấy đau vùng hạ vị kèm
theo tiểu nhiều lần, tiểu buốt gợi ý thể viêm ruột thừa nào:
a. Viêm ruột thừa dưới gan
b. Viêm ruột thừa sau hồi tràng
c. Viêm ruột thừa tiểu khung
d. Viêm ruột thừa thoát vị Amyand

A

c

69
Q

Áp xe ruột thừa có thể diễn tiến như thế nào:
a. Rò mủ thành bụng
b. Viêm phúc mạc
c. Rò mủ thành bụng, viêm phúc mạc
d. Rò mủ thành bụng, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết

A

d

70
Q

Điểm đau nào nằm ở giao điểm của đường nối 2 gai chậu trước trên với
bờ ngoài cơ thẳng bụng phải:
a. Mac Burney
b. Lanz
c. Clado
d. Rockey

A

c

71
Q

Điểm đau nào nằm ở giao điểm của 1/3 ngoài phải và 1/3 giữa trên đường
nối 2 gai chậu trước trên:
a. Mac Burney
b. Lanz
c. Clado
26
d. Rockey

A

b

72
Q

Mô tả nào là đúng cho vị trí của điểm đau McBurney:
a. Giao điểm của 1/3 ngoài và 1/3 giữa trên đường nối gai chậu trước trên bên
phải tới rốn
b. Giao điểm của 1/3 trong và 1/3 giữa trên đường nối gai chậu trước trên bên
phải tới rốn
c. Giao điểm của 1/3 ngoài phải và 1/3 giữa trên đường nối 2 gai chậu trước trên
d. Giao điểm của đường nối 2 gai chậu trước trên với bờ ngoài cơ thẳng bụng
phải

A

a

73
Q

Sự tắc nghẽn của lòng ruột thừa trong giai đoạn sớm sẽ gây cảm giác
đau như thế nào:
a. Đau âm ỉ quặn từng cơn
b. Đau âm ỉ liên tục
c. Đau dữ dội quặn từng cơn
d. Đau dữ dội liên tục

A

a

74
Q

Cảm giác đau quặn âm ỉ vùng thượng vị hoặc quanh rốn trong giai đoạn
sớm của viêm ruột thừa là do nguyên nhân nào:
a. Kích thích thần kinh tạng ruột thừa
b. Kích thích phúc mạc thành thượng vị
c. Giảm áp suất trong lòng ruột thừa
d. Vi khuẩn xuyên thành ruột thừa

A

a

75
Q

Cảm giác đau liên tục vùng hố chậu phải trong viêm ruột thừa là do
nguyên nhân nào:
a. Kích thích thần kinh tạng ruột thừa
b. Kích thích phúc mạc thành tại chỗ
c. Giảm áp suất trong lòng ruột thừa
d. Tăng áp suất trong lòng ruột thừa

A

b

76
Q

Chọn phát biểu ĐÚNG về tính chất đau trong viêm ruột thừa:
a. Đau thường khởi phát ở hố chậu phải
b. Đau thường khởi phát ở vùng thượng vị
c. Đau thường khiến bệnh nhân xoay trở
d. Đau giảm khi đi nhẹ nhàng

A

b

77
Q

Chọn phát biểu SAI về tính chất đau trong viêm ruột thừa theo thời gian
khởi phát:
a. Trước 4 giờ thường đau âm ỉ vùng bụng trên
b. Sau 6 giờ thường không còn đau vùng bụng trên
c. Trước 24 giờ thường đau nhiều khắp bụng
d. Sau 24 giờ có thể đau nhiều khắp bụng

A

c

78
Q

Vị trí đau điển hình trong viêm ruột thừa cấp nằm ở đâu:
a. 1/4 Bụng dưới phải
b. Hông và sau lưng phải
c. Hạ vị
d. Khắp bụng

A

a

79
Q

Bảng điểm Alvado chẩn đoán viêm ruột thừa có tổng điểm tối đa là bao
nhiêu:
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10

A

d

80
Q

Điểm Alvarado ở bệnh nhân nam tối thiểu là bao nhiêu thì tương đương
với chụp CT bụng cho kết quả là hình ảnh viêm ruột thừa:
a. 6
b 7
c. 8
d. 9

A

b

81
Q

Khuyết điểm của bảng điểm Alvarado trong chẩn đoán viêm ruột thừa
là gì:
a. Không đặc hiệu cho viêm ruột thừa
b. Không có chẩn đoán hình ảnh
c. Một số yếu tố có thể bị sai lệch do điều trị trước đó
d. Tất cả đều đúng

A

d

82
Q

Khi bệnh nhân nghi ngờ viêm ruột thừa nhệp viện, cận lâm sàng làm đầu
tiên là:
a. X quang bụng không chuẩn bị
b. CT scan bụng
c. Siêu âm ổ bụng
d. Định lượng CRP

A

c

83
Q

Hình ảnh trên siêu âm gợi ý chẩn đoán viêm ruột thừa:
a. Cấu trúc ống tiêu hóa, đường kính > 6 mm, thành dày > 3 mm, không có nhu
động, không bị đè xẹp
b. Cấu trúc ống tiêu hóa có đầu tận, đường kính > 6 mm, thành dày > 3 mm,
không có nhu động, không bị đè xẹp
c. Cấu trúc ống tiêu hóa có đầu tận, đường kính > 6 mm, thành dày > 3 mm,
không có nhu động, đè xẹp
d. Cấu trúc ống tiêu hóa, đường kính > 6 mm, thành dày > 3 mm, không có nhu
động, đè xẹp

A

b

84
Q

Trong viêm ruột thừa, CT scan được chỉ định trong những trường hợp,
chọn câu SAI:
28
a. Bệnh nhân có cơn đau vùng hố chậu phải không rõ ràng
b. Bệnh nhân cần chẩn đoán phân biệt giữa áp xe ruột thừa và thai ngoài tử cung
c. Bệnh nhân nhập viện có nghi ngờ viêm ruột thừa trên lâm sàng
d. Bệnh nhân cần chẩn đoán phân biệt giữa áp xe ruột thừa và đám quánh ruột
thừa

A
85
Q

Bệnh nhân nữ 25 tuổi, đau bụng vùng bụng dưới phải 10 giờ, nhiệt độ 38
độ C. Tiền sử thai ngoài tử cung 1 lần. Cận lâm sàng nào sau đây ÍT cần thiết
nhất:
a. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
b. Siêu âm ổ bụng
c. Test nhanh beta-hCG nước tiểu
d. CRP

A

d

86
Q

. Bệnh nhân nữ 32 tuổi, đau bụng vùng bụng dưới phải 6 giờ, nhiệt độ 37,5
độ C. Tiền sử kinh nguyệt không đều. Cận lâm sàng nào dưới đây là tốt nhất:
a. Siêu âm ổ bụng
b. CRP máu
c. CRP máu + Siêu âm ổ bụng
d. Test nhanh beta-hCG nước tiểu + Siêu âm ổ bụng

A

d

87
Q

Mục đích chính của chụp X quang bụng không chuẩn bị trên bệnh nhân
có chẩn đoán lâm sàng viêm ruột thừa là gì:
a. Tìm hơi tự do ổ bụng
b. Tìm sỏi phân ruột thừa
c. Tìm sỏi thận
d. Tìm dịch ổ bụng

A

a

88
Q

Bất lợi của chụp CT bụng trong chẩn đoán bệnh viêm ruột thừa là:
CHỌN CÂU SAI:
a. Ảnh hưởng của tia xạ
b. Khả năng khảo sát kém
c. Không sử dụng cho thai phụ
d. Cơ động kém

A

b

89
Q

Ưu điểm của việc chụp CT để chẩn đoán bệnh viêm ruột thừa là gì:
CHỌN CÂU SAI:
a. Chẩn đoán chính xác thể bệnh
b. Loại trừ được ruột thừa không viêm
c. Khảo sát được nguyên nhân đau bụng khác
d. Chụp được cho mọi đối tượng

A

d

90
Q

Câu 6. Ưu điểm của MRI trong chẩn đáon bệnh nhân viêm ruột thừa là gì:
a. Thời gian khảo sát nhanh
b. Khảo sát được cho thai phụ
c. Chi phí thấp
d. Kết quả dễ đọc

A

b

91
Q

Trong viêm ruột thừa, chụp X quang bụng đứng nhằm:
a. Tìm hơi tự do trong trường hợp viêm ruột thừa vỡ
b. Chẩn đoán phân biệt các nguyên nhân đau bụng khác
c. Tìm sỏi phân trong lòng ruột thừa
d. Chẩn đoán ruột thừa đã vỡ hay chưa

A

b

92
Q

Bệnh nào trong những bệnh dưới đây có thể chẩn đoán nhầm với viêm
ruột thừa:
a. Viêm dạ dày ruột cấp
b. Viêm manh tràng
c. Sỏi niệu quản
d. Tất cả đều đúng

A

d

93
Q

Bệnh nào của phụ nữ trong độ tuổi sinh sản KHÔNG DÙNG chẩn đoán
phân biệt với viêm ruột thừa:
a. Vỡ nang buồng trứng
b. Xoắn nang buồng trứng
c. Viêm vùng chậu
d. Rong kinh

A

d

94
Q

Chẩn đoán phân biệt viêm ruột thừa ở trẻ em là:
a. Viêm hạch mạc treo
b. Xoắn buồng trứng
c. Viêm túi thừa manh tràng
d. Sỏi tiết niệu

A

a

95
Q

Bé nữ, 13 tuổi, vào viện vì đau bụng hố chậu phải 2 ngày, kinh nguyệt
không đều, đau ngày càng nhiều, kèm buồn nôn. Khám hiện đau khắp bụng.
Chẩn đoán phân biệt ít nghĩ đến:
a. Vỡ nang buồng trứng
b. Thai ngoài tử cung
c. Viêm ruột thừa cấp
d. Viêm túi thừa

A

d

96
Q

Bé nữ, 13 tuổi, vào viện vì đau bụng hố chậu phải 2 ngày, chưa có kinh, đau ngày càng nhiều, kèm buồn nôn. Khám hiện đau nhiều hạ vị. Chẩn đoán
phân biệt ít nghĩ đến:

a. Đau bụng giữa chu kỳ kinh
b. Viêm ruột thừa cấp
c. Thai ngoài tử cung vỡ
d. Viêm túi thừa đại tràng xích ma

A

d

97
Q

Câu 1. Điều trị chủ đạo của viêm ruột thừa là gì:
a. Kháng sinh
b. Giảm đau
c. Truyền dịch
d. Cắt ruột thừa

A

d

98
Q

CHỌN CÂU ĐÚNG về kháng sinh trong điều trị viêm ruột thừa:
a. Kháng sinh sau mổ viêm ruột thừa chưa có biến chứng là không cần thiết
b. Kháng sinh sau mổ viêm ruột thừa có biến chứng là không cần thiết
c. Không cần sử dụng kháng sinh trong mọi trường hợp viêm ruột thừa
d. Cần sử dụng kháng sinh điều trị trong mọi trường hợp viêm ruột thừa

A

a

99
Q

. Phẫu thuật cắt ruột thừa luôn cần phải vùi gốc để đảm bảo không
xì rò:
a. Đúng
b. Sai

A

b

100
Q

. Các bước cơ bản cắt ruột thừa cấp theo trình tự là:
a. Bộc lộ ruột thừa, cột gốc ruột thừa, cắt ruột thừa
b. Bộc lộ ruột thừa, cắt ruột thừa, cắt mạc treo
c. Bộc lộ ruột thừa, cắt mạc treo, cột gốc ruột thừa, cắt ruột thừa
d. Bộc lộ ruột thừa, cắt ruột thừa, cột gốc ruột thừa

A

c

101
Q

CHỌN CÂU SAI. Phẫu thuật cắt ruột thừa đã có biến chứng thường
khó khăn vì:
a. Mô viêm dính khó bóc tách
b. Khó nhận định giải phẫu
c. Dễ tổn thương mô xung quanh
d. Bệnh nhân đau nhiều hơn

A

d

102
Q

Xử trí đối với viêm ruột thừa có biến chứng viêm phúc mạc toàn bộ
là:
a. Kháng sinh, cắt ruột thừa, rửa bụng
b. Cắt ruột thừa, rửa bụng, dẫn lưu
c. Kháng sinh, cắt ruột thừa, rửa bụng, dẫn lưu
d. Rửa bụng, dẫn lưu, kháng sinh

A

c

103
Q

Dẫn lưu trong viêm ruột thừa có viêm phúc mạc toàn bộ đặt vào vị
trí nào:
a. Dưới gan
b. Hố chậu phải
c. Giữa bụng
d. Douglas

A

d

104
Q

Dẫn lưu trong phẫu thuật điều trị áp xe ruột thừa được đặt vào vị
trí nào:
a. Dưới gan
b. Hố chậu phải
c. Giữa bụng
d. Douglas

A

b

105
Q

Đối với viêm ruột thừa đến muộn sau vài tuần, hướng xử trí đầu
tiên là:
a. Phẫu thuật
b. Chụp CT bụng đánh giá
c. Cho về hẹn tái khám sau 1 tuần
d. Cho thuốc kháng viêm

A

b

106
Q

Phát biểu nào sau đây là SAI:
a. Điều trị nội khoa viêm ruột thừa có tỷ lệ thất bại cao hơn điều trị ngoại khoa
b. Điều trị nội khoa viêm ruột thừa bệnh nhân sẽ không bị những biến chứng
của phẫu thuật
c. Có thể áp dụng điều trị nội khoa cho viêm ruột thừa cấp chưa có biến chứng
d. Chỉ nên điều trị nội khoa viêm ruột thừa chưa có biến chứng khi việc phẫu
thuật có nguy cơ ảnh hưởng tính mạng cao

A

c

107
Q

Thể lâm sàng nào không cần thiết điều trị ngoại khoa trong viêm
ruột thừa:
a. Áp xe ruột thừa
b. Viêm phúc mạc ruột thừa
c. Đám quánh ruột thừa
d. Đám quánh áp xe hóa

A

c

108
Q

. CHỌN CÂU SAI. Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa có ưu điểm gì
hơn so với mổ mở:
a. Ít đau hơn
b. Ít gây dính ruột hơn
c. Ít gây suy hô hấp trong lúc mổ hơn
d. Thám sát được ổ bụng mà không cần vết mổ dài

A

c

109
Q

Trường hợp nào trong bệnh viêm ruột thừa cần phải được dẫn lưu
ổ bụng, CHỌN CÂU SAI:
a. Đám quánh ruột thừa
b. Viêm ruột thừa cấp biến chứng viêm phúc mạc toàn bộ
c. Viêm ruột thừa cấp biến chứng viêm phúc mạc khu trú
d. Áp xe ruột thừa

A

a

110
Q

Biến chứng áp xe tồn lưu trong sau phẫu thuật viêm phúc mạc toàn
bộ do viêm ruột thừa có thể xảy ra ở:
a. Hố chậu phải
b. Douglas
c. Dưới gan
d. Bất kỳ vị trí nào

A

d

111
Q

. Để hạn chế dính ruột sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa, cần thực
hiện:
a. Rửa bụng kỹ trong lúc mổ
b.Vận động sớm sau mổ
c. Ăn sớm sau mổ
d. Tất cả đều đúng

A

d

112
Q

. Tỷ lệ xảy ra biến vỡ của những trường hợp viêm ruột thừa cấp là:
a. 0,9%
b. 19%
c. 49%
d. 89%

A

b

113
Q

Tỷ lệ tử vong của viêm ruột thừa theo thống kê hiện nay là:
a. 0,2-0,8%
b. 22-28%
c. 52-58%
d. 82-88%

A

a

114
Q

Tỷ lệ chẩn đoán sai viêm ruột thừa trên toàn thế giới hiện nay là:
a. 5%
b. 15%
c. 45%
d. 85%

A

b

115
Q

Tỷ lệ chẩn đoán sai viêm ruột thừa cao ở giới:
a. Nam giới
b. Nữ giới
c. Hai giới như nhau
d. Không có thống kê

A

b

116
Q

Chọn câu đúng về quan điểm cắt ruột thừa ngày nay:
a. Cần cắt ruột thừa trong mọi trường hợp có cơ hội mở bụng
33
b. Cần cắt ruột thừa khi không thễ loại trừ được viêm ruột thừa trong lúc mổ
c. Cần điều trị nội khoa viêm ruột thừa trước sau đó mới cắt ruột thừa
d. Cần cắt ruột thừa trong mọi trường hợp viêm ruột thừa

A

b

117
Q

. Điều nào dưới đây là KHÔNG ĐÚNG trong điều trị hậu phẫu cắt ruột
thừa:
a. Ăn mềm lỏng sớm
b. Cho kháng sinh với viêm ruột thừa có biến chứng
c. Lưu ống dẫn lưu đến sát ngày ra viện
d. Cho bệnh nhân về khi đau giảm

A

c