BÀI 12. ÁP XE HẬU MÔN TRỰC TRÀNG VÀ RÒ HẬU MÔN Flashcards

1
Q

Câu 1. Rò hậu môn được gọi là đơn giản khi:
a. Một lỗ trong, một lỗ ngoài, một đường rò nối lỗ trong với lỗ ngoài
b. Một lỗ trong, bất kể số lượng lỗ ngoài và số nhánh đường rò
c. Một lỗ ngoài, bất kể số lượng lỗ trong và số nhánh đường rò
d. Mỗi đường rò chỉ nối một lỗ trong với một lỗ ngoài

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Tỉ lệ rò hậu môn xuyên cơ thắt là:
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. 40%

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3. Nguyên nhân thường gặp nhất của rò hậu môn là:
a. Viêm tuyến nhầy ống hậu môn
b. Ung thư ống hậu môn
c. Vết thương hậu môn
d. Lao trực tràng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Lỗ đổ chất tiết của tuyến hậu môn nằm ở:
a. Rìa hậu môn
b. Đường liên cơ thắt
c. Đường lược
d. Đường hậu môn trực tràng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5. Nguyên nhân làm rò hậu môn dễ tái phát:
a. Bệnh Crohn
b. Viêm tuyến hậu môn
c. K hậu môn trực tràng
d. Lao

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6. Nguyên nhân gây rò hậu môn, NGOẠI TRỪ:
a. Bệnh Crohn
b. Viêm tuyến hậu môn
c. Xạ trị
d. Viêm nang lông

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7. Thành phần trong các khoang hậu môn là:
a. Mô mỡ
b. Mạch máu
c. Mô đệm
d. A, C

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8. Áp xe hậu môn hình móng ngựa liên quan đến khoang:
a. Khoang dưới niêm
b. Khoang liên cơ thắt
c. Khoang hố ngôi trực tràng
d. Khoang sau hậu môn

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9. Khoang hậu môn liên quan đến xoang bụng là:
a. Khoang trên cơ nâng
b. Khoang dưới cơ nâng
c. Khoang sau hậu môn
d. Khoang liên cơ thắ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10. Số lượng tuyến hậu môn trung bình ở người trưởng thành là:
a. 4-6 tuyến
b. 6-8 tuyến
c. 8-10 tuyến
d. 10-12 tuyến

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 11. Số lượng tuyến hậu môn trung bình ở người trưởng thành là:
a. 1-3 tuyến
b. 4-8 tuyến
c. 10-12 tuyến
d. Trên 13 tuyên

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 12. Số lượng tuyến hậu môn trung bình ở người trưởng thành là:
a. 10-12 tuyến
b. 13-15 tuyến
c. 14-16 tuyến
d. 17-18 tuyến

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 13. Số lượng tuyến hậu môn trung bình ở người trưởng thành là:
a. 1-2 tuyến
b. 5-6 tuyến
c. 10-12 tuyến
d. 13-15 tuyến

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 14. Số lượng tuyến hậu môn trung bình ở người trưởng thành là:
a. 1-10 tuyến
b. 10-20 tuyến
c. 20-30 tuyến
d. Tất cả đều sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 15. Vị trí của tuyến hậu môn là:
a. Dưới niêm mạc
b. Trong cơ thắt trong
c. Giữa cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
d. Trong cơ thắt ngoài

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 16. Vị trí của tuyến hậu môn là:
a. Dưới niêm mạc
b. Trong cơ nâng hậu môn
c. Giữa cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
d. Trong cơ thắt ngoài

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 17. Vị trí của tuyến hậu môn là:
a. Dưới niêm mạc
b. Trong cơ thắt trong
c. Giữa cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
d. Trong cơ nâng hậu môn

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 18. Vị trí của tuyến hậu môn là:
a. Trong cơ nâng hậu môn
b. Trong cơ thắt trong
c. Giữa cơ thắt trong và cơ thắt ngoài
d. Trong cơ thắt ngoài

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 19. Vị trí của tuyến hậu môn là:
a. Dưới niêm mạc
b. Trong cơ thắt trong
c. Trong cơ thắt ngoài
d. Tất cả đều sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 20. Vị trí của tuyến hậu môn là:
a. Trong cơ nâng hậu môn
b. Trong cơ thắt trong
c. Trong cơ thắt ngoài
d. Tất cả đều sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 21. Vị trí của tuyến hậu môn là:
a. Trên cơ nâng hậu môn
b. Trong cơ thắt trong
c. Tất cả đều sai
d. Dưới niêm mạc

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 22. Vị trí của tuyến hậu môn là:
a. Trên cơ nâng
b. Dưới niêm mạc
c. Tất cả đều sai
d. Trong cơ thắt ngoài

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 23. Vị trí của tuyến hậu môn là:
a. Trên cơ nâng hậu môn
b. Trong cơ thắt trong
c. Tất cả đều sai
d. Trong cơ thắt ngoài

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 24. Số lượng tuyến hậu môn phân bố nhiều ở vị trí:
a. 1/2 sau ống hậu môn
b. 1/2 trước ống hậu môn
c. 1/2 bên P ống hậu môn
d. 1/2 bên T ống hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 25. Số lượng tuyến hậu môn phân bố nhiều ở vị trí:
a. 1/2 trước ống hậu môn
b. 1/2 bên P ống hậu môn
c. 1/2 bên T ống hậu môn
d. Tất cả đều sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 26. Số lượng tuyến hậu môn phân bố:
a. Nhiều nhất ở 1/2 sau ống hậu môn
b. Nhiều nhất ở 1/2 trước ống hậu môn
c. Nhiều nhất ở 1/2 bên P ống hậu môn
d. Nhiều nhất ở 1/2 bên T ống hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 27. Số lượng tuyến hậu môn phân bố:
a. Nhiều nhất ở 1/2 sau ống hậu môn
b. Nhiều nhất ở 1/2 trước ống hậu môn
c. Nhiều nhất ở 1/2 bên P ống hậu môn
d. Vòng quanh đều ống hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 28. Số lượng tuyến hậu môn phân bố:
a. Nhiều nhất ở 1/2 sau ống hậu môn
b. Nhiều nhất ở 1/2 trước ống hậu môn
c. Vòng quanh đều ống hậu môn
d. Nhiều nhất ở 1/2 bên T ống hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 29. Số lượng tuyến hậu môn phân bố:
a. Nhiều nhất ở 1/2 sau ống hậu môn
b. Nhiều nhất ở 1/2 bên P ống hậu môn
c. Vòng quanh đều ống hậu môn
d. Nhiều nhất ở 1/2 bên T ống hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 30. Số lượng tuyến hậu môn phân bố:
a. Nhiều nhất ở 1/2 trước ống hậu môn
b. Nhiều nhất ở 1/2 bên phải ống hậu môn
c. Nhiều nhất ở 1/2 bên trái ống hậu môn
d. Tất cả đều sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 31. Số lượng tuyến hậu môn phân bố:
a. Vòng đều ống hậu môn
b. Nhiều nhất ở 1/2 bên P ống hậu môn
c. Nhiều nhất ở 1/2 bên T ống hậu môn
d. Tất cả đều sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 32. Chức năng của tuyến hậu môn ở người là:
a. Tiết mùi
b. Tiết chất nhầy
c. Tiết mùi và chất nhầy
d. Mất chức năng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 33. Chức năng của tuyến hậu môn ở người là:
a. Tiết mùi
b. Tiết chất nhầy
c. Tiết mùi và chất nhầy
d. Làm mô đệm

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 34. Chức năng của tuyến hậu môn ở người là:
a. Tiết mùi
b. Tiết chất nhầy
c. Làm mô đệm
d. Mất chức năng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 35. Chức năng của tuyến hậu môn ở người là:
a. Tiết mùi
b. Mất chức năng
c. Tiết mùi và chất nhầy
d. Câu a, b, c sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 1. Phân loại rò hậu môn chủ yếu dựa vào:
a. Vị trí của lỗ trong
b. Vị trí của lỗ ngoài
c. Chiều dài của đường rò
d. Câu a,b,c sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 2. Phân loại rò hậu môn sau mổ chủ yếu dựa vào:
a. Vị trí của lỗ trong
b. Vị trí của lỗ ngoài
c. Liên quan đường đi của đường rò trong cơ
d. Chiều dài của đường rò

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Câu 3. Thể lâm sàng thường gặp nhất của rò hậu môn do viêm tuyến nhầy ống
hậu môn là:
a. Rò gian cơ thắt
b. Rò xuyên cơ thắt
c. Rò trên cơ thắt
d. Rò ngoài cơ thắt

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Câu 4. Nguyên nhân nào thường gặp nhất gây rò hậu môn:
a. Viêm tuyến hậu môn
b. Lao hậu môn
c. Bệnh Chron
d. Chấn thương vùng hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Câu 5. Nguyên nhân thường gặp nhất của rò hậu môn là:
a. Vết thương hậu môn
b. Lao trực tràng
c. Ung thư trực tràng
d. Câu a, b, c sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Câu 1. Tính chất phân của BN bị rò hậu môn KHÔNG bao gồm:
a. Phân có lẫn chất nhầy
b. Phân có lẫn máu bầm
c. Có máu đỏ tươi
d. Câu a, b, c đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Câu 2. Phương pháp chẩn đoán cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG được chỉ
định để đánh giá một đường rò hậu môn:
a. X-quang đường rò với baryt
b. Siêu âm qua ngả hậu môn-trực tràng
c. Đo áp lực cơ thắt
d. Câu a, b, c sai

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Câu 3. Rò hậu môn chột là đường rò:
a. Chỉ có một lỗ, đó là lỗ trong
b. Chỉ có một lỗ, đó là lỗ ngoài
c. Đường rò có lỗ trong và lỗ ngoài nhưng lỗ trong bị bít
d. Đường rò có lỗ trong và lỗ ngoài nhưng lỗ ngoài bị bíT

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Câu 4. Thể lâm sàng thường gặp nhất của rò hậu môn do viêm tuyến nhầy ống
hậu môn là:
a. Rò xuyên cơ thắt
b. Rò trên cơ thắt
c. Rò ngoài cơ thắt
d. Câu a, b, c sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Câu 5. Dấu hiệu lâm sàng của rò hậu môn:
a. Áp-xe cạnh hậu môn vỡ trước đó
b. Chảy mủ hay dịch vàng hôi từng đợt vùng cạnh hậu môn
c. Chảy mủ hay dịch vàng hôi liên tục vùng cạnh hậu môn
d. Câu a, b, c đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Câu 6. Bản chất của rò mông:
a. Nhiễm trùng tuyến bã nhờn ở lớp da vùng mông
b. Nhiễm trùng tuyến mồ hôi ở lớp da vùng mông
c. Nhiễm trùng nang lông ở lớp da vùng mông
d. Câu a, b, c đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Câu 7. Phương tiện chẩn đoán cận lâm sàng nào sau đây được cho là bắt buộc
trước một BN đã được chẩn đoán lâm sàng là rò hậu môn do lao:
a. X-quang tim phổi
b. Siêu âm đường rò qua ngả hậu môn
c. Nội soi hậu môn-trực tràng
d. MRI vùng chậu

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Câu 8. Rò hậu môn có thể được hình thành mà không thông qua giai đoạn ápxe hậu môn trong trường hợp nào sau đây:
a. Rò do viêm ống tuyến hậu môn
b. Rò do chấn thương
c. Ung thư ống hậu môn
d. Câu b, c đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Câu 9. Tác nhân nào sau đây làm tăng độ chính xác trong chẩn đoán của siêu
âm qua ngả hậu môn-trực tràng đối với BN bị rò hậu môn:
a. Thuốc cản quang
b. Sữa
c. Khí oxy
d. Oxy già

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Câu 10. Các phương pháp đánh giá cận lâm sàng rò hậu môn thường được chỉ
định:
a. Cho tất cả các trường hợp rò hậu môn
b. Cho các trường hợp rò đơn giản nhưng nguyên nhân không do viêm ống tuyến
hậu môn
c. Cho các trường hợp rò phức tạp bất kể nguyên nhân
d. Câu B,C đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Câu 1. Các đường rò hậu môn vị trí cao (ngang cơ thắt, trên cơ thắt, ngoài cơ
thắt) thường có đặc điểm nào sau đây trên lâm sàng:
a. Nguyên nhân rò có thể không do viêm ống tuyến hậu môn
b. Lỗ rò ngoài ở cách khá xa rìa hậu môn
c. Do lao
d. Câu a, b, c đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Câu 2. Rò hậu môn thể ngoài cơ thắt có liên quan đến loại áp-xe cạnh hậu môn
nào sau đây:
a. Gian cơ thắt
b. Hố ngồi-trực tràng
c. Dưới da quanh hậu môn
d. Trên cơ nâng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Câu 3. Một lỗ rò ở vùng tầng sinh môn có thể có nguồn gốc từ các tạng sau,
TRỪ:
a. Ống hậu môn
b. Trực tràng
c. Niệu đạo
d. Bàng quang

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Câu 4. Rò hậu môn được gọi là phức tạp chọn khi câu sai:
a. Rò chột
b. Rò trên hay ngoài cơ thắt
c. Rò xuất phát từ hai lỗ trong trở lên
d. Có hai nhánh đường rò trở lên xuất phát từ một lỗ trong

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Câu 5. Các đường rò hậu môn vị trí cao (ngang cơ thắt, trên cơ thắt, ngoài cơ thắt) thường có đặc điểm nào sau đây trên lâm sàng:
a. Lỗ trong có thể không nằm trên đường lược
b. Lỗ rò ngoài ở cách khá xa rìa hậu môn
c. Đường rò thường phức tạp
d. Câu a, b, c đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Câu 6. Mục đích của định luật Goodsall:
a. Xác định lỗ ngoài khi đã biết lỗ trong
b. Xác định lỗ trong khi đã biết lỗ ngoài
c. Xác định đường đi của đường rò khi đã biết lỗ ngoài và lỗ trong
d. Xác định khối lượng của phần cơ thắt có liên quan

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Câu 7. Trong trường hợp nào sau đây, việc chẩn đoán đường đi của một đường
rò hậu môn được cho là không cần thiết:
a. Rò gian cơ thắt
b. Rò ngang cơ thắt
c. Rò trên cơ thắt
d. Rò ngoài cơ thắt

A

a

58
Q

Câu 8. Áp xe hố ngồi trực tràng bị rò thì sẽ là loại:
a. Rò liên cơ thắt
b. Rò xuyên cơ thắt
c. Rò trên cơ thắt
d. Rò ngoài cơ thắt

A

b

59
Q

Câu 9. Áp xe trên cơ nâng hậu môn bị rò thì sẽ là loại:185
a. Rò liên cơ thắt
b. Rò xuyên cơ thắt
c. Rò trên cơ thắt
d. Rò ngoài cơ thắt

A

d

60
Q

Câu 10. Rò ngoài cơ thắt do bị áp xe hậu môn loại:
a. Áp xe cạnh hậu môn
b. Áp xe trên cơ nâng
c. Áp xe hố ngồi trực tràng
d. Áp xe trong thành trực tràng

A

b

61
Q

Câu 11. Rò ngoài cơ thắt thường gặp trong bệnh:
a. Lao hậu môn
b. Nhiễm trùng hậu môn
c. Bệnh Crohn
d. K hậu môn

A

c

62
Q

Câu 12. Rò hậu môn đơn gìản là loại nào. Chọn câu SAI
a. Rò liên cơ thắt
b. Rò xuyên cơ thắt
c. Rò móng ngựa
d. Rò dưới niêm

A

c

63
Q

Câu 13. Các đường rò hậu môn vị trí cao (ngang cơ thắt, trên cơ thắt, ngoài cơ
thắt) thường có đặc điểm nào sau đây trên lâm sàng:
a. Lỗ trong có thể không nằm trên đường lược
b. Nguyên nhân rò có thể không do viêm ống tuyến hậu môn
c. Đường rò thường phức tạp
d. Câu a, b, c đúng

A
64
Q

Câu 14. Xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh nào dùng cho áp xe hậu môn, ngoại trừ:
a. Siêu âm bụng tổng quát
b. CT scan tiểu khung có cản quang
c. MRI vùng chậu
d. Siêu âm qua ngả hậu môn trực tràng

A

a

65
Q

Câu 15. Xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh nào dùng chuẩn đoán đường đi của rò
hậu môn, Ngoại trừ:
a. Siêu âm ngả hậu môn trực tràng
b. MRI
c. CT Scan vùng chậu có cản quang
d. Nội soi hậu môn trực tràng

A

d

66
Q

Câu 16. Nếu rò hậu môn có đặc điểm nào sau đây, rò có nguồn gốc từ viêm tuyến
nhầy ống hậu môn:
a. Lỗ rò trong nằm tại đường lược
b. Đường rò đi dưới cơ thắt hậu môn186
c. Lỗ rò ngoài nằm ở ½ dưới của đường thẳng đi ngang qua ống hậu môn (phía
xương cùng)
d. Câu a, b, c đúng

A

a

67
Q

Câu 1. Chẩn đoán rò hậu môn thể gian cơ thắt là chẩn đoán lâm sàng. Dấu hiệu
lâm sàng nào sau đây, khi hiện diện, sẽ khẳng định rò hậu môn thể gian cơ thắt:
a. Lỗ ngoài cách rìa hậu môn 2-3 cm
b. Sờ được đường rò qua da
c. Dùng que thăm rò, que đi dễ dàng từ lỗ ngoài vào lỗ trong
d. Bơm sữa hay các chất màu vào lỗ trong, chúng thoát ra ở lỗ ngoài

A

b

68
Q

Câu 2. Phương pháp chuyển vạt niêm trong điều trị rò hậu môn có thể kết hợp
với:
a. Cắt mở đường rò
b. Đặt dây thắt (seton) đường rò
c. Bơm keo fibrin vào đường rò
d. Câu b, c đúng

A

c

69
Q

Câu 3. Một đường rò được gọi là rò hậu môn khi nó có những đặc điểm nào sau
đây:
a. Lỗ ngoài nằm ở bất cứ vị trí nào ở tầng sinh môn
b. Lỗ trong nằm ở bất cứ vị trí nào trên ống ống hậu môn
c. Một lỗ trong có nhiều lỗ ngoài
d. Câu a, b, c đúng

A

d

70
Q

Câu 1. Triệu chứng tiêu mủ xảy ra do áp xe nào vỡ:
a. Trong thành trực tràng
b. Cạnh hậu môn
c. Hố ngồi hậu mồn trực tràng
d. Áp xe hình móng ngựa

A

a

71
Q

Câu 2. Áp xe hậu môn vỡ tự nhiên diễn tiến như sau:
a. Khỏi hoàn toàn 100%
b. Khỏi bệnh 50%
c. Khỏi bệnh 30%
d. Khỏi bệnh 20%

A

b

72
Q

Câu 3. Chẩn đoán phân biệt áp xe hậu môn trực tràng, ngoại trừ:
a. Hoại thư sinh hơi
b. Hoai tử Fournier
c. Viêm nang lông
d. Viêm mô liên kết

A

c

73
Q

Câu 4. Chẩn đoán hình ảnh thường chỉ định cho loại áp xe hậu môn:187
a. Cạnh hậu môn
b. Hố ngồi trực tràng
c. Áp xe hình móng ngựa
d. Áp xe trên cơ nâng

A

d

74
Q

Câu 5. Điều trị rạch hình áp xe hình nan hoa đối với loại áp xe:
a. Áp xe cạnh hậu môn
b. Áp xe hố ngồi trực tràng
c. Áp xe trong thành trực tràng
d. Áp xe dưới cơ nâng

A

a

75
Q

Câu 6. Điều trị rạch hình áp xe hình nan hoa đối với loại áp xe:
a. Áp xe cạnh hậu môn
b. Áp xe hố ngồi trực tràng
c. Áp xe trong thành trực tràng
d. Áp xe dưới cơ nâng

A

b

76
Q

Câu 7. Tỉ lệ tái phát sau điều trị áp xe hậu môn trực tràng là:
a. 1%
b. 5%
c. 10%
d. 15%

A

c

77
Q

Câu 8. Vi khuẩn trong áp xe hậu môn thường gặp là:
a. E. coli
b. Tụ cầu
c. Câu a, b đúng
d. Câu a, b sai

A

c

78
Q

Câu 9. Vi khuẩn thường gặp nhất trong áp xe hậu môn là:
a. E coli
b. Tụ cầu
c. Shigella
d. Liên cầu

A

a

79
Q

Câu 10. Nguyên nhân gây áp xe hậu môn, ngoại trừ:
a. Viêm tuyến hậu môn
b. Xương cá
c. Chích xơ trĩ
d. Ung thư ống hậu môn

A

d

80
Q

Câu 14. Tỉ lệ áp xe hậu môn có nguồn gốc viêm tuyến hậu môn chiếm:
a. 90%
b. 70%
c. 50%
d. 30%

A

a

81
Q

Câu 29. Tỉ lệ áp xe hậu môn có nguồn gốc viêm tuyến hậu môn chiếm:
a. 10%
b. 20%
c. 30%
d. Tất cả đều sai

A

d

82
Q

Câu 31. Cơ chế viêm tuyến hậu môn là do:
a. Chèn ép
b. Bít tắt lòng ống tuyến
c. Do chấn thương
d. Câu a, b, c đúng

A

b

83
Q

Câu 32. Đối với áp-xe trên cơ nâng hậu môn, tốt nhất là dẫn lưu áp-xe qua ngả:
a. Xoang phúc mạc
b. Trước xương cùng
c. Trực tràng
d. Tầng sinh môn

A

c

84
Q

Câu 1. Sau khi rạch áp xe hậu môn, chẩn đoán rò hậu môn khi vết thương không
lành sau:
a. 1-6 tuần
b. 6-12 tuần
c. 12-18 tuần
d. 18-24 tuần

A

b

85
Q

Câu 2. Nguyên nhân thường gặp nhất trong áp xe hậu môn:
a. Chấn thương hậu môn
b. Dị vật hậu môn
c. Viêm tuyến hậu môn
d. Lao hậu mô

A

c

86
Q

Câu 3. Nguyên nhân thường gặp nhất trong áp xe hậu môn:
a. Do ung thư hậu môn
b. Viêm tuyến hậu môn
c. Do chấn thương191
d. Do dị vật hậu môn

A

b

87
Q

Câu 4. Nguyên nhân thường gặp nhất trong áp xe hậu môn:
a. Do ung thư ống hậu môn
b. Viêm tuyến hậu môn
c. Do lao hậu môn
d. Do chấn thương

A

b

88
Q

Câu 5. Nguyên nhân thường gặp nhất trong áp xe hậu môn:
a. Xạ trị
b. Do lao
c. Viêm tuyến hậu môn
d. Chấn thương

A

c

89
Q

Câu 6. Nguyên nhân thường gặp nhất trong áp xe hậu môn:
a. Do lao
b. Xạ trị
c. Do ung thư ống hậu môn
d. Viêm tuyến hậu môn

A

d

90
Q

Câu 7. Nguyên nhân thường gặp nhất trong áp xe hậu môn:
a. Nứt hậu môn
b. Lao
c. Ung thư hậu môn
d. Viêm tuyến hậu môn

A

d

91
Q

Câu 9. Nguyên nhân thường gặp nhất trong áp xe hậu môn:
a. Xạ trị
b. Do lao
c. Nứt hậu môn
d. Tất cả đều sai

A

d

92
Q

Câu 19. Loại áp-xe cạnh hậu môn nào sau đây KHÔNG thể được phát hiện khi
nhìn từ bên ngoài hậu môn:
a. Áp xe hình móng ngựa
b. Cạnh hậu môn
c. Hố ngồi-trực tràng
d. Trên cơ nâng

A

d

93
Q

Câu 20. Sau khi rạch áp-xe hậu môn trực tràng, đường rạch sau 3 tháng còn rỉ
dịch là:
a. Chậm lành
b. Áp-xe tái phát
c. Rò hậu môn
d. Câu a, b đúng

A

c

94
Q

Câu 21. Nguyên tắc phẫu thuật một ổ áp-xe nói chung là rạch rộng tháo mủ đồng
thời phá các ngóc ngách kết hợp dẫn lưu tốt. Nguyên tắc trên là chống chỉ định
khi phẫu thuật thể áp-xe hậu môn trực tràng nào sau đây:
a. Áp-xe gian cơ thắt
b. Áp-xe hố ngồi trực tràng
c. Áp-xe trên cơ nâng hậu môn
d. Áp-xe tái phát

A

a

95
Q

Câu 22. Sau khi rạch áp-xe cạnh hậu môn, khả năng đường rò hậu môn tự lành
là (%):
a. 20
b. 35
c. 50
d. 80

A

c

96
Q

Câu 23. Chăm sóc sau mổ áp-xe cạnh hậu môn:
a. Kháng sinh
b. Ngâm hậu môn
c. Bơm rửa ổ áp-xe
d. Câu a, b, c đúng

A

d

97
Q

Câu 24. Thông có đầu hình nấm có thể được sử dụng để dẫn lưu loại áp-xe hậu
môn-trực tràng nào sau đây:
a. Gian cơ thắt
b. Hố ngồi trực tràng
c. Trên cơ nâng
d. Câu b, c đúng

A

d

98
Q

Câu 25. Việc phá các ngóc ngách khi rạch tháo mủ áp-xe gian cơ thắt có thể dẫn
đến:
a. Nhiễm trùng lan rộng vùng tầng sinh môn
b. Nhiễm trùng huyết
c. Són phân
d. Rò phân

A

c

99
Q

Câu 1. Khi thăm khám hậu môn loại áp xe lan sang khoang đối bên là:
a. Áp xe trên cơ nâng
b. Áp xe dưới niêm
c. Áp xe móng ngựa
d. Áp xe hố ngồi trực tràng

A

c

100
Q

Câu 2. Khi thăm khám hậu môn, loại áp xe hậu môn ta quan sát được là:
a. Áp xe cạnh hậu môn
b. Áp xe trong thành trực tràng
c. Áp xe trên cơ nâng
d. Áp xe dưới cơ nân

A

a

101
Q

Câu 3. Khi thăm khám hậu môn, loại áp xe hậu môn ta quan sát được là:
a. Áp xe trên cơ nâng
b. Áp xe dưới cơ nâng
c. Áp xe trong thành trực tràng
d. Tất cả đều đúng

A

d

102
Q

Câu 4. Khi thăm khám hậu môn, loại áp xe hậu môn ta quan sát được, Ngoại
trừ:
a. Áp xe cạnh hậu môn
b. Áp xe hố ngồi trực tràng
c. Áp xe hình móng ngựa
d. Áp xe trong thành trực tràng

A

d

103
Q

Câu 5. So với áp-xe trên cơ nâng, áp-xe gian cơ thắt có đặc điểm khác biệt nào
sau đây
a. Khối tấy đỏ có vị trí gần sát hậu môn hơn
b. Áp xe thường kích thước lớn
c. Không quan sát được
d. Vỡ tiêu ra mủ

A

a

104
Q

Câu 6. Áp-xe trên cơ nâng hậu môn có đặc điểm khác áp-xe gian cơ thắt:
a. Nhìn ngoài: khối tấy đỏ có vị trí gần sát hậu môn hơn
b. Nhìn ngoài: nếp nhăn da rìa hậu môn còn
c. Thăm hậu môn: không đau, cơ thắt mềm mại
d. Thăm trực tràng: khối phập phều, đau chói cạnh trực tràng

A

d

105
Q

Câu 1. Sau phẫu thuật rò hậu môn, chậm lành vết mổ là thời gian kéo dài:
a. 1 tháng
b. 2-3 tháng
c. 4-5 tháng
d. Sau 6 tháng

A

d

106
Q

Câu 2. Điều trị biến chứng tổn thương cơ thắt sau phẫu thuật rò hậu môn:
a. Mổ tìm hai đầu cơ thắt khâu lại ngay
b. Điều trị nội sau đó mổ lại khi vết thương ổn
c. Điều chỉnh chế độ ăn và chờ thời gìan lành vết thương
d. Mở hậu môn tạm

A

b

107
Q

Câu 3. Sau phẫu thuật rò hậu môn, chậm lành vết mổ là thời gian kéo dài:
a. 1 tháng
b. 2-3 tháng
c. 4-5 tháng
d. Sau 6 tháng

A

d

108
Q

Câu 4. Điều trị biến chứng tổn thương cơ thắt sau phẫu thuật rò hậu môn:
a. Mổ tìm hai đầu cơ thắt khâu lại ngay
b. Điều trị nội sau đó mổ lại khi vết thương ổn
c. Điều chỉnh chế độ ăn và chờ thời gìan lành vết thương
d. Mở hậu môn tạm

A

b

109
Q

Câu 5. Sau phẫu thuật rò hậu môn, chậm lành vết mổ là thời gian kéo dài:
a. 1 tháng
b. 2-3 tháng
c. 4-5 tháng
d. Sau 6 tháng

A

d

110
Q

Câu 6. Điều trị biến chứng tổn thương cơ thắt sau phẫu thuật rò hậu môn:
a. Mổ tìm hai đầu cơ thắt khâu lại ngay
b. Điều trị nội sau đó mổ lại khi vết thương ổn
c. Điều chỉnh chế độ ăn và chờ thời gìan lành vết thương
d. Mở hậu môn tạm

A

b

111
Q

Câu 7. Cách tìm lỗ rò trong khi phẫu thuật rò hậu môn:
a. Bơm hơi
b. Oxy gìà
c. Xanh methylene
d. Câu a, b, c đúng

A

d

112
Q

Câu 8. Đặc điểm của phương pháp cắt mở đường rò trong điều trị rò hậu môn:
a. Mở rộng lỗ trong đường rò kết hợp dẫn lưu tốt lỗ ngoài
b. Mở rộng lỗ ngoài đường rò kết hợp khâu đóng lỗ trong
c. Mở rộng đường rò ra bề mặt da từ lỗ trong ra lỗ ngoài
d. Câu a, b, c sai

A

d

113
Q

Câu 9. Chỉ định của phương pháp đặt dây thắt (seton) trong điều trị rò hậu môn:
a. Đường rò cao
b. Rò ngang cơ thắt
c. BN có trương lực cơ thắt thấp
d. Câu a, b, c đúng

A

d

114
Q

Câu 10. Đặc điểm của phương pháp đặt dây thắt (seton) trong điều trị rò hậu
môn:
a. Cắt mở đường rò phần ngoài cơ thắt “từ từ”
b. Cắt mở đường rò phần xuyên cơ thắt “từ từ”
c. Cắt mở toàn bộ đường rò “từ từ”
d. Không cắt mở đường rò

A

b

115
Q

Câu 11. Chỉ định của phương pháp đặt dây thắt (seton) trong điều trị rò hậu
môn KHÔNG bao gồm:
a. Đường rò cao
b. Rò tái phát
c. BN có trương lực cơ thắt thấp
d. Đường rò ở 1/2 trước hậu môn ở BN nam

A

d

116
Q

Câu 12. Chỉ định điều trị rò hậu mô bằng cách đặt seton KHÔNG bao gồm
trường hợp nào sau đây:
a. Rò tái phát
b. Đường rò cao
c. Đường rò ở ½ sau ở phụ nưx
d. Đường rò ở BN có trương lực cơ thắt thấp

A

c

117
Q

Câu 13. Nguyên tắc của phương pháp đặt dây thắt đường đò (đặt seton)trong
điều trị rò hậu môn là:
a. Cắt đường rò ngay trong lúc mổ, không cắt ngang cơ thắt
b. Cắt đường rò và cắt cơ thắt ngay trong lúc mổ
c. Cắt đường rò và cắt cơ thắt dần dần
d. Cắt đường rò và cắt cơ thắt trong dần dần

A

c+d

118
Q

Câu 14. Khi đặt dây thắt (seton) điều trị rò hậu môn, thành phần nào sau đây sẽ
bị thắt ngang:
a. Phần cơ thắt nằm dưới đường rò
b. Phần cơ thắt nằm trên đường rò
c. Phần mô, bao gồm cả cơ thắt, nằm dưới đường rò
d. Phần mô, không bao gồm cơ thắt, nằm dưới đường rò

A

a

119
Q

Câu 15. Nguyên tắc chăm sóc sau mổ rò hậu môn nào sau đây đúng:
a. Không ăn uống 5-7 ngày sau mổ
b. Kháng sinh kéo dài 5-7 ngày sau mổ
c. Ngâm hậu môn hằng ngày bằng nước ấm pha loãng Betadin
d. Khi BN xuất viện, dặn BN nong hậu môn bằng ngón tay hàng ngày cho đến
khi vết thương lành hẳn

A

c

120
Q

Câu 16. Phương pháp điều trị rò hậu môn nào sau đây cho tỉ lệ tái phát cao nhất
a. Bơm keo fibrin vào đường rò
b. Cắt bỏ đường rò (fistulectomy)
c. Cắt mở đường rò (fistulostomy)
d. Đặt dây thắt (seton) đường rò

A

a

121
Q

Câu 17. Khi cắt mở một đường rò hậu môn (fistulostomy) thể gian cơ thắt, thành
phần nào sau đây của ống hậu môn cũng được cắt ngang:
a. Phần dưới cơ thắt trong
b. Phần dưới cơ thắt ngoài
c. Toàn bộ cơ thắt trong
d. Câu a, b đúng

A

d

122
Q

Câu 18. Cắt mở đường rò là phương pháp phẫu thuật được chọn lựa cho loại rò
hậu môn nào sau đây:
a. Rò gian cơ thắt
b. Rò xuyên cơ thắt cao
c. Rò trên cơ thắt
d. Rò ngoài cơ thắt

A

a

123
Q

Câu 19. Phương pháp điều trị lý tưởng cho rò hậu môn thể xuyên cơ thắt thấp
là:
a. Bơm keo fibrin vào đường rò
b. Cắt bỏ đường rò (fistulectomy)
c. Cắt mở đường rò (fistulostomy)
d. Câu a, b, c đúng

A

d

124
Q

Câu 20. Biến chứng sớm trong mổ rò hậu môn:
a. Tiêu không kiểm soát
b. Chảy máu
c. Trĩ tắc mạch
d. Câu a, b, c đúng

A

d

125
Q

Câu 21. Biến chứng muộn thường gặp sau mổ rò hậu môn:
a. Hẹp hậu môn
b. Tiêu không kiểm soát
c. Trĩ tắc mạch
d. Đau hậu môn

A

a

126
Q

Câu 22. Tỉ lệ biến chứng chung sau mổ rò hậu môn:
a. 1-2%
b. 3-4%
c. 5-6%
d. 6-8%

A

d

127
Q

Câu 1. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ rò hậu môn KHÔNG phải do viêm tuyến
nhầy ống hậu môn:
a. Lỗ ngoài cách rìa hậu môn quá 3 cm
b. Đường rò phức tạp
c. Lỗ trong nằm ở phía trên của đường lược
d. Điều trị bằng kháng sinh thích hợp sau 2 tuần đường rò không khỏi

A

c

128
Q

Câu 2. Phương pháp vô cảm được chọn lựa khi tiến hành rạch tháo mủ áp-xe
cạnh hậu môn:
a. Mê toàn thân với nội khí quản
b. Mê tĩnh mạch
c. Tê tại chỗ kết hợp tiền mê
d. Câu b, c đúng

A

b

129
Q

Câu 3. Đặc điểm của phương pháp cắt mở đường rò trong điều trị rò hậu môn:
a. Mở rộng lỗ trong đường rò kết hợp dẫn lưu tốt lỗ ngoài
b. Mở rộng lỗ ngoài đường rò kết hợp khâu đóng lỗ trong
c. Mở đường rò ra bề mặt da từ lỗ trong ra lỗ ngoài
d. Câu a, b, c đúng

A

c

130
Q

Câu 4. Bước đầu nên dùng cách gì để tìm lỗ rò trong:
a. Bơm hơi
b. Bơm oxy gìà
c. Bơm xanh methylene
d. Que thăm rò

A

a

131
Q

Câu 5. Cách nào ít hiệu quả trong tìm lỗ rò trong:
a. Bơm hơi
b. Bơm oxy gìà
c. Bơm xanh methylene
d. Que thăm rò

A

d

132
Q

Câu 6. Vật liệu làm seton có thể là:
a. Dây cao su
b. Dây chỉ
c. Bất kỳ vật liệu gì
d. Câu a, b đúng

A

c

133
Q

Câu 7. Chức năng của seton là:
a. Dẫn lưu mủ của áp xe hậu môn
b. Dẫn lưu đường rò
c. Gây viêm dính tránh co rút cơ
d. Câu a, b, c đúng

A

d

134
Q

Câu 8. Có mấy cách đặt seton:
a. Seton lỏng
b. Seton chặt
c. Câu a, b đúng
d. Câu a, b sai

A

c

135
Q

Câu 9. Khi nào đặt seton lỏng:
a. Áp xe hậu hình móng ngựa
b. Áp xe trên và dưới cơ nâng
c. Rò hậu môn phức tạp
d. Câu a, b, c đúng

A

d

136
Q

Câu 10. Thời gian cột khối cơ khi đặt seton lỏng:
a. 1 tuần
b. Sau 2 tuần
c. 8 tuần
d. 12 tuần

A

b

137
Q

Câu 11. Phương pháp điều trị rò ngoài cơ thắt phù hợp là:
a. Xoay vạc niêm
b. Làm hậu môn tạm
c. Đặt seton
d. Câu a, b, c đúng

A
138
Q

Câu 12. Biến chứng thường gặp nhất sau mổ rò hậu môn:
a. Bí tiểu
b. Chảy máu
c. Tiêu không kiểm soát
d. Đau sau mổ

A

a

139
Q

Câu 1. Phần cơ thắt có liên quan có ý nghĩa gì trong chẩn đoán rò hậu môn:
a. Nguyên nhân của rò hậu môn
b. Tính chất phức tạp hay đơn giản của đường rò hậu môn
c. Phân biệt rò hậu môn với các bệnh lý viêm nhiễm khác của hậu môn trực
tràng
d. Câu a, b đúng

A

d

140
Q

âu 2. Sau phẫu thuật rò hậu môn, chậm lành vết mổ là thời gian kéo dài:
a. 1 tháng
b. 2-3 tháng
c. 4-5 tháng
d. Sau 6 tháng

A

d

141
Q

Câu 3. Điều trị biến chứng tổn thương cơ thắt sau phẫu thuật rò hậu môn:
a. Mổ tìm hai đầu cơ thắt khâu lại ngay
b. Điều trị nội sau đó mổ lại khi vết thương ổn
c. Điều chỉnh chế độ ăn và chờ thời gìan lành vết thương
d. Mở hậu môn tạm

A

b