BÀI 14. THOÁT VỊ BẸN, THOÁT VỊ ĐÙI Flashcards
Câu 1. Vị trí thường xảy ra thoát vị thành bụng nhất là:
a. Thượng vị
b. Rốn
c. Vùng bẹn – đùi
d. Bờ ngoài đường cung
c
Câu 2. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tạo nên tam giác Hesselbach?
a. Dây chằng Poupart
b. Dây chằng Cooper
c. Động mạch thượng vị dưới
d. Bờ ngoài cơ thẳng bụng
b
Câu 3. Giới hạn của lỗ cơ lược, NGOẠI TRỪ:
a. Gân kết hợp
b. Ngành trên xương mu
c. Cơ thắt lưng chậu
d. Động mạch thượng vị dưới
d
Câu 4. Yếu tố thuận lợi dẫn đến thoát vị bẹn ở người trưởng thành là:
a. Tinh hoàn bên phải xuống chậm hơn bên trái
b. Sự suy yếu của thành bụng ở người lướn tuổi
c. Có vết mổ hay thương tích vùng bẹn
d. Táo bón kinh niên vô căn hoặc do u đại tràng
d
Câu 5. Yếu tố thuận lợi dẫn đến thoát vị bẹn ở người trưởng thành là:
a. Tồn tại ống phúc tinh mạc hoặc ống Nuck
b. Sự suy yếu của thành bụng ở người lướn tuổi
c. Có vết mổ hay thương tích vùng bẹn
d. Tiểu khó do tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
d
Câu 6. Yếu tố thuận lợi dẫn đến thoát vị bẹn ở người trưởng thành là:
a. Tinh hoàn bên phải xuống chậm hơn bên trái
b. Sự suy yếu của thành bụng ở người lướn tuổi
c. Có vết mổ hay thương tích vùng bẹn
d. Ho kéo dài do viêm phế quản mạn
d
Câu 7. Yếu tố thuận lợi dẫn đến thoát vị bẹn ở người trưởng thành là:
a. Tinh hoàn bên phải xuống chậm hơn bên trái
b. Sự suy yếu của thành bụng ở người lướn tuổi
c. Có vết mổ hay thương tích vùng bẹn
d. Cổ trướng, khối u lớn trong ổ bụng
d
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dịch tễ học của thoát vị bẹn –
đùi:
a. Tỷ lệ nam giới mắc thoát vị đùi cao hơn nữ giới
b. Đa số các thoát vị vùng bẹn – đùi là thoát vị trực tiếp
c. Nam giới dưới 40 tuổi dễ mắc thoát vị bẹn trực tiếp
d. Khoảng một nửa trường hợp nam giới mắc thoát vị đùi sẽ có kèm theo thoát
vị gián tiếp
d
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dịch tễ học của thoát vị bẹn –
đùi:
a. Tỷ lệ nam giới mắc thoát vị đùi cao hơn nữ giới
b. Đa số các thoát vị thành bụng xảy ra ở vùng bẹn – đùi
c. Nam giới dưới 40 tuổi dễ mắc thoát vị bẹn trực tiếp
d. Thoát vị đùi chiếm 50% thoát vị ở vùng bẹn đùi
b
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dịch tễ học của thoát vị bẹn –
đùi:
a. Tỷ lệ nam giới mắc thoát vị bẹn cao hơn nữ giới
b. Khoảng 1/3 các thoát vị thành bụng xảy ra ở vùng bẹn – đùi
c. Nam giới dưới 40 tuổi dễ mắc thoát vị bẹn trực tiếp
d. Thoát vị bẹn chiếm 10% thoát vị ở vùng bẹn đùi
a
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG:
a. Thoát vị bẹn gián tiếp thường gặp bên phải
b. Thoát vị đùi thường gặp bên trái
c. Thiếu hụt collagen mô có thể dẫn đến thoát vị bẹn trực tiếp
d. Thoát vị bẹn trực tiếp thường gặp ở người lớn tuổi
b
Câu 5. Thoát vị bẹn đùi chiếm khoảng 2/3 các thoát vị thành bụng và 2/3 trong
số đó là thoát vị gián tiếp.
a. Đúng
b. Sai
a
Câu 6. Thoát vị bẹn đùi chiếm khoảng 2/3 các thoát vị thành bụng và 2/3 trong
số đó là thoát vị trực tiếp.
a. Đúng
b. Sai
b
Câu 7. Thoát vị bẹn đùi chiếm khoảng 1/3 các thoát vị thành bụng và 2/3 trong
số đó là thoát vị trực tiếp.
a. Đúng
b. Sai
b
Câu 8. Yếu tố nguy cơ gây thoát vị bẹn ở người trưởng thành, NGOẠI TRỪ:
a. Béo phì
b. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
c. Sỏi niệu quản
d. Thai kỳ
c
Câu 9. Yếu tố nguy cơ gây thoát vị bẹn ở người trưởng thành, NGOẠI TRỪ:
a. Béo phì
b. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
c. Cơn đau quặn thận
d. Thẩm phân phúc mạc
c
câu 1. Các yêu cầu khi chẩn đoán và lên kế hoạch điều trị thoát vị bẹn – đùi,
NGOẠI TRỪ:
a. Chẩn đoán xác định và chẩn đoán phân biệt
b. Chẩn đoán các yếu tố ảnh hưởng tái phát
c. Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ khi phẫu thuật
d. Chẩn đoán biến chứng
d
Câu 2. Khi thực hiện nghiệm pháp chạm ngón, thoát vị đùi sẽ:
a. Chạm đầu ngón tay
b. Chạm mặt bên ngón tay
c. Không chạm vào ngón tay
d. Chạm vào đốt ngón tay
c
Câu 3. Vị trí thực hiện nghiệm pháp chạm ngón là:
a. Lỗ bẹn sâu
b. Lỗ bẹn nông
c. Tam giác Hesselbach
d. Lỗ cơ lược
b
Câu 4. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
a. Thoát vị bẹn trực tiếp không thể bị nghẹt
b. Thoát vị đùi rất dễ bị nghẹt
c. Thoát vị bẹn gián tiếp có thể bị nghẹt
d. Thoát vị bẹn trực tiếp, thoát vị bẹn gián tiếp và thoát vị đùi đều có thể bị nghẹt
a
Câu 5. Khi làm nghiệm pháp chặn lỗ bẹn sâu, thoát vị bẹn trực tiếp sẽ:
a. Không xuất hiện
b. Xuống bìu
c. Xuất hiện
d. Không thể áp dụng nghiệm pháp này để khám thoát vị bẹn trực tiếp
c
Câu 6. Chọn câu ĐÚNG:
a. Thoát vị bẹn trực tiếp nằm ngoài tam giác Hesselbach
b. Thoát vị bẹn trực tiếp nằm trong tam giác Hesselbach
c. Thoát vị bẹn gián tiếp nằm trong tam giác Hesselbach
d. Thoát vị đùi nằm trong tam giác Hesselbach
b
Câu 7. Thoát vị bẹn trực tiếp thường được chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý
sau, NGOẠI TRỪ:
a. Tràn dịch màng tinh
b. Phình động mạch đùi
c. Viêm hạch bẹn
d. U mỡ thành bụng
a
Câu 8. Thoát vị bẹn trực tiếp thường được chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý
sau, NGOẠI TRỪ:
a. U tinh hoàn
b. Phình động mạch đùi
c. Viêm hạch bẹn
d. U mỡ thành bụng
a
Câu 9. Các yếu tố nguy cơ dẫn đến tái phát sau mổ, NGOẠI TRỪ:
a. Hút thuốc lá
b. Phì đại tiền liệt tuyến
c. Táo bón kéo dài
d. Tuổi
d
Câu 10. Loại thoát vị có tỷ lệ nghẹt cao nhất trong tất cả các thoát vị thành bụng
là:
a. Thoát vị bẹn gián tiếp
b. Thoát vị đùi
c. Thoát vị bịt
d. Thoát vị rốn
b
Câu 11. Biến chứng nghiêm trọng của thoát vị là:
a. Chấn thương khối thoát vị
b. Thoát vị nghẹt
c. Thoát vị kẹt
d. Loét da ở vị trí thoát vị
b
Câu 12. Đặc điểm giúp phân biệt phân biệt thoát vị kẹt và thoát vị nghẹt:
a. Vị trí
b. Kích thước khối thoát vị
c. Khả năng đẩy lên được
d. Mức độ sưng, đau của khối thoát vị
d
Câu 13. Trong chẩn đoán thoát vị bẹn-đùi, siêu âm có thể: chọn câu SAI:
a. Xác định được nội dung trong khối thoát vị bẹn.
b. Xác định ruột trong khối thoát vị nghẹt bị hoại tử
c. Xác định được bệnh nang nước thừng tinh.
d. Xác định được bệnh tràn dịch màng tinh.
b
Câu 14. Trong chẩn đoán thoát vị bẹn-đùi, vai trò của siêu âm có thể: chọn câu SAI:
a. Xác định được nội dung trong khối thoát vị bẹn.
b. Xác định thoát vị bẹn nghẹt hay không nghẹt.
c. Xác định được bệnh nang nước thừng tinh.
d. Không có đáp án sai
d
Câu 1. Biến chứng của thoát vị bẹn, NGOẠI TRỪ:
a. Thoát vị kẹt
b. Thoát vị nghẹt
c. Tắc ruột
d. Chảy máu khối thoát vị
d
Câu 2. Điều nào sau đây là SAI khi nói về thoát vị bẹn nghẹt:
a. Bệnh nhân có khối thoát vị và đau khắp bụng kèm ói
b. Một khối thoát vị bình thường có thể nghẹt bất kỳ lúc nào
c. Nghẹt thường xảy ra ở thoát vị đùi
d. Dễ dàng loại trừ thoát vị nghẹt bằng khám lâm sàng
d
Câu 3. Điều nào sau đây là SAI khi nói về thoát vị bẹn nghẹt:
a. Bệnh nhân có khối thoát vị và đau khắp bụng kèm ói
b. Một khối thoát vị bình thường có thể nghẹt bất kỳ lúc nào
c. Thoát vị nghẹt cần phải phẫu thuật cấp cứu
d. Dễ dàng loại trừ thoát vị nghẹt bằng khám lâm sàng
d
Tình huống lâm sàng: Bệnh nhân nam, 86, vào viện vì đau khối phòng vùng bẹn phải, tiền sử khối phồng xuất hiện khi làm việc nặng, khối phồng mất khi nghỉ ngơi. Khám lâm sàng, ghi nhận khối phồng vùng bẹn, ấn không xẹp, đau nhiều, da vùng khối phồng viêm đỏ.
Câu 1: Chẩn đoán lâm sàng trên bệnh nhân này là:
a. Thoát vị bẹn nghẹt
b. Thoát vị bẹn dính
c. Thoát vị bẹn tinh hoàn, mào tinh hoàn
d. Viêm tinh hoàn, mào tinh hoàn
Câu 2: Những thăm khám cần thực hiện thêm trong khám lâm sàng để giúp chẩn đoán là:
a. Thăm khám tinh hoàn
b. Nghiệm pháp chẹn lỗ bẹn sau
c. Nghiệm pháp chạm ngón
d. Tất cả đều đúng
Câu 3: Để giúp chẩn đoán xác định, những cận lâm sàng đầu tay có thể áp dụng là
a. Siêu âm vùng bẹn bìu
b. Chụp cắt lớp vi tính
c. Chụp cộng hưởng từ vùng chậu
d. Tất cả đều đúng
a, , a
Tình huống lâm sàng: Bệnh nhân nữ, 86, vào viện vì đau vùng bẹn phải kèm chướng bụng, bí trung tiện, không bí đại tiện, tiền sử không ghi nhân khối phồng vùng bẹn. Khám lâm sàng, không ghi nhận khối phồng vùng bẹn, siêu âm bụng: ghi nhận các quai ruột chướng hơi.
Câu 4: Chẩn đoán lâm sàng có thể nghĩ đến trên bệnh nhân này là:
a. Tắc ruột non
b. Thoát vị đùi nghẹt
c. Thoát vị bịt
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Những thăm khám cần thực hiện thêm trong khám lâm sàng để giúp chẩn đoán là:
a. Thăm trực tràng
b. Khám sẹo mổ thành bụng
c. Dấu hiệu Howship-Romberg
d. Tất cả đều đúng
Câu 6: Xử trí tiếp theo trong trường hợp này là:
a. Siêu âm bụng lại sau 6 – 12 giờ theo dõi
b. Chụp x quang bụng không chuẩn bị
c. Chụp cắt lớp vi tính bụng – tiểu khung
d. Tất cả đều đúng
d d d
Bệnh nhân nam 16 tuổi, bìu to 2 tháng nay, không có triệu chứng cơ năng gì khác. Thăm khám ghi nhận 1 khối to vùng bìu, kích thước 6cm, ấn không xẹp, không đau.
Câu 7: Với dữ kiện đã có, chẩn đoán phù hợp nhất là, NGOẠI TRỪ:
a. Tràn dịch màng tinh hoàn
b. Dãn tĩnh mạch thừng tinh
c. Thoát vị bẹn
d. Xoắn tinh hoàn
Câu 8: Tiếp theo cần làm trên bệnh nhân này là:
a. Siêu âm vùng bẹn bìu
b. Nghiệm pháp soi đèn
c. Chọc hút dịch
d. Chụp cắt lớp vi tính
d a
Câu 9: Bệnh nhân nữ, 30 tuổi, vào viện vì khối phồng bẹn trái xuống tới môi lớn,
khối phồng có lúc ấn xẹp, không đau. Với dữ kiện đã có, chẩn đoán phù hợp
nhất là:
a. Thoát vị bẹn trực tiếp
b. Thoát vị môi lớn
c. Thoát vị đùi
d. Tất cả đều đúng
b
Câu 10: Bệnh nhân nữ, 30 tuổi, vào viện vì khối phồng bẹn đùi trái, thăm khám
khối phồng nằm dưới nếp bẹn, khối phồng ấn xẹp hoàn toàn, không đau. Với dữ
kiện đã có, chẩn đoán phù hợp nhất là:
a. Thoát vị môi lớn
b. Thoát vị đùi
c. Bướu bã
d. Tất cả đều đúng
b
Câu 11: Bệnh nhân nữ, 30 tuổi, vào viện vì khối phồng bẹn đùi trái, thăm khám khối phồng nằm dưới nếp bẹn, khối phồng ấn xẹp 1 phần, đẩy trượt, không đau.Với dữ kiện đã có, chẩn đoán phù hợp nhất là:
a. Thoát vị môi lớn
b. Thoát vị đùi
c. Bướu bã
d. Bướu mỡ
d