BÀI 6. UNG THƯ DẠ DÀY Flashcards
Tần suất ung thư dạ dày cao nhất ở:
a. Các nước châu Á
b. Các nước châu Âu
c. Các nước châu Mỹ
d. Các nước châu Phi
a
Ung thư dạ dày là bệnh lý phổ biến:
a. Đứng thứ hai thế giới
b. Đứng thứ ba trên thế giới
c. Đứng thứ tư trên thế giới
d. Đứng thứ năm trên thế giới
d
Tần suất ung thư dạ dày cao nhất ở:
a. Các nước châu Á
b. Các nước châu Âu
c. Các nước châu Mỹ
d. Các nước châu Phi
a
Vị trí thường gặp nhất của ung thư dạ dày là:
a. Hang vị
b. Bờ cong nhỏ, phần đứng
c. Bờ cong lớn
d. Thân dạ dày
a
Trong các thể K dạ dày thì thể ung thư biểu mô tuyến chiếm tỷ lệ:
a. 80%
b. 85%
c. 90%
d. 95%
d
K biểu mô tuyến dạ dày có tỷ lệ mắc phải cao nhất ở quốc gia nào :
a. Hoa kỳ
b. Trung Quốc
c. Hàn Quốc
d. Nhật Bản
d
Ung thư dạ dày thường được chẩn đoán ở độ tuổi:
a. 28
b. 45
c. 69
d. 75
c
Ung thư dạ dày là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trên thế giới:
a. Đúng
b. Sai
b
Đặc điểm nào sau đây được cho là đúng đối với ung thư dạ dày:
a. Phần lớn BN không có triệu chứng
b. Phần lớn BN nhập viện vì các triệu chứng “mơ hồ”
c. Phần lớn các triệu chứng mơ hồ là sụt cân và đau bụng âm ỉ
d. Câu a, b và c đúng
d
Theo GLOBOCAN 2020, ung thư dạ dày có tỷ lệ mắc cao hơn ung thư
đại trực tràng ở cả 2 giới trên thế giới.
a. Đúng
b. Sai
b
- Theo GLOBOCAN 2020, ung thư dạ dày có tỷ lệ mắc cao hơn ung thư
đại trực tràng ở cả 2 giới tại Việt Nam.
a. Đúng
b. Sai
a
. Ung thư dạ dày xảy ra nhiều nhất ở lứa tuổi:
a. Thanh niên
b. Trung niên
c. Trung niên và lớn tuổi
d. Lớn tuổi
d
Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ cao dẫn đến ung thư dạ dày:
a. Giới
b. Chế độ ăn
c. Nhiễm trùng
d. Tất cả các yếu tố trên
d
Nhóm máu có nguy cơ cao mắc ung thư dạ dày:
a. Nhóm máu A
b. Nhóm máu B
c. Nhóm máu O
d. Nhóm máu AB
a
Vi khuẩn nào có mối liên hệ với ung thư dạ dày:
a. Escherichia coli
b. Helicobacter pylory
c. Staphylococcus aureus
d. Salmonella
b
Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất của ung thư dạ dày là:
a. Thuốc lá
b. Polyp tuyến dạ dày
c. Nhiễm Helicobacter pylori
d. Chế độ ăn uống
d
Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là yếu tố nguy cơ dẫn đến ung thư tuyến dạ dày:
a. Rượu
b. Polyp tuyến dạ dày
c. Viêm dạ dày mãn tính thể teo
d. Thiếu máu ác tính
a
Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là yếu tố nguy cơ dẫn đến ung thư
tuyến dạ dày:
a. Rượu
b. Polyp tuyến dạ dày
c. Viêm dạ dày mãn tính thể teo
d. Gia đìn
a
Dưới đây đều là những yếu tố nguy cơ của ung thư dạ dày, ngoại trừ:
a. Thịt cá ướp muối hoặc xông khói
b. Hút nhiều thuốc lá
c. Thiếu máu ác tính
d. Uống nước có nhiều Helicobacter pylori
d
Các cơ địa sau theo kinh điển rất dể bị mắc ung thư dạ dày, ngoai trừ:
a. Những người đã cắt đoạn dạ dày
b. Những người đã cắt thần kinh X
c. Những người bị thiếu máu ác tính Biermer
d. Bệnh Ménétrier
b
Ung thư dạ dày là do di truyền:
a. Đúng
b. Sai
a
Đặc điểm của ung thư dạ dày, CHỌN CÂU SAI:
a. Phần lớn BN không có triệu chứng
b. Phần lớn BN nhập viện vì các triệu chứng “mơ hồ”
c. U vùng phình vị chiếm 2/3 các trường hợp
d. Ung thư biểu mô tuyến chiếm 95% các trường hợp
c
Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất của ung thư dạ dày là:
a. Đau bụng âm ỉ
b. Sụt cân
c. Chán ăn
d. Nôn ói
b
Nôn là triệu chứng ung thư dạ dày ở:
a. Tâm vị
b. Thân vị
c. Bờ cong nhỏ
d. Hang môn vị
d
Nghẹn là triệu chứng ung thư dạ dày ở:
a. Tâm vị
b. Thân vị
c. Bờ cong nhỏ
d. Hang môn vị
a
Ung thư dạ dày vùng hang vị thường dẫn đến biến chứng nào:
a. Hẹp môn vị
b. Thủng dạ dày
c. Xuất huyết dạ dày
d. Xoắn dạ dày
a
Triệu chứng toàn thân nào hay gặp trong ung thư dạ dày:
a. Sụt cân
b. Da xanh
c. Phù
d. Vàng da
b
Câu 2. Triệu chứng sớm của ung thư dạ dày có thể có:
a. Chán ăn
b. Nôn
c. Đau
d. Nôn máu
a
Biến chứng gặp nhiều nhất trong ung thư dạ dày:
a. Hẹp môn vị
b. Thủng
c. Xuất huyết tiêu hóa trên
d. Hẹp tâm vị
a
Khi lâm sàng nghi ngờ ung thư dạ dày, chỉ định nào sau đây nên được
thực hiện tiếp theo:
a. Định lượng CEA, AFP, CA 19.9
b. Siêu âm
c. Nội soi dạ dày và sinh thiết
d. Siêu âm qua nội soi
c
Để làm tăng độ chính xác, việc sinh thiết ung thư dạ dày qua nội soi cần
đạt yêu cầu nào sau đây:
a. Sinh thiết nhiều vị trí
b. Sinh thiết nhiều lần trên một vị trí
c. Sinh thiết kết hợp chải rửa tế bào học
d. Câu a, b và c sai
d
Câu 3. Đối với ung thư dạ dày, CT là phương tiện được chỉ định nhằm mục đích:
a. Chẩn đoán xác định ung thư dạ dày
b. Chẩn đoán loại ung thư dạ dày
c. Chẩn đoán phân biệt ung thư dạ dày với các bệnh lý khác
d. Đánh giá giai đoạn ung thư dạ dày
d
Câu 4. Ung thư dạ dày hiếm khi được chẩn đoán sớm là vì:
a. Không có những dấu hiệu và triệu chứng sớm
b. Triệu chứng không đặc hiệu và có thể gặp ở những bệnh lý khác
c. Cả a và b đúng
d. Tất cả đều sai
c