BÀI 6. UNG THƯ DẠ DÀY Flashcards

1
Q

Tần suất ung thư dạ dày cao nhất ở:
a. Các nước châu Á
b. Các nước châu Âu
c. Các nước châu Mỹ
d. Các nước châu Phi

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Ung thư dạ dày là bệnh lý phổ biến:
a. Đứng thứ hai thế giới
b. Đứng thứ ba trên thế giới
c. Đứng thứ tư trên thế giới
d. Đứng thứ năm trên thế giới

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tần suất ung thư dạ dày cao nhất ở:
a. Các nước châu Á
b. Các nước châu Âu
c. Các nước châu Mỹ
d. Các nước châu Phi

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vị trí thường gặp nhất của ung thư dạ dày là:
a. Hang vị
b. Bờ cong nhỏ, phần đứng
c. Bờ cong lớn
d. Thân dạ dày

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Trong các thể K dạ dày thì thể ung thư biểu mô tuyến chiếm tỷ lệ:
a. 80%
b. 85%
c. 90%
d. 95%

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

K biểu mô tuyến dạ dày có tỷ lệ mắc phải cao nhất ở quốc gia nào :
a. Hoa kỳ
b. Trung Quốc
c. Hàn Quốc
d. Nhật Bản

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Ung thư dạ dày thường được chẩn đoán ở độ tuổi:
a. 28
b. 45
c. 69
d. 75

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ung thư dạ dày là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trên thế giới:
a. Đúng
b. Sai

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Đặc điểm nào sau đây được cho là đúng đối với ung thư dạ dày:
a. Phần lớn BN không có triệu chứng
b. Phần lớn BN nhập viện vì các triệu chứng “mơ hồ”
c. Phần lớn các triệu chứng mơ hồ là sụt cân và đau bụng âm ỉ
d. Câu a, b và c đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Theo GLOBOCAN 2020, ung thư dạ dày có tỷ lệ mắc cao hơn ung thư
đại trực tràng ở cả 2 giới trên thế giới.
a. Đúng
b. Sai

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Theo GLOBOCAN 2020, ung thư dạ dày có tỷ lệ mắc cao hơn ung thư
    đại trực tràng ở cả 2 giới tại Việt Nam.
    a. Đúng
    b. Sai
A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

. Ung thư dạ dày xảy ra nhiều nhất ở lứa tuổi:
a. Thanh niên
b. Trung niên
c. Trung niên và lớn tuổi
d. Lớn tuổi

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ cao dẫn đến ung thư dạ dày:
a. Giới
b. Chế độ ăn
c. Nhiễm trùng
d. Tất cả các yếu tố trên

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nhóm máu có nguy cơ cao mắc ung thư dạ dày:
a. Nhóm máu A
b. Nhóm máu B
c. Nhóm máu O
d. Nhóm máu AB

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Vi khuẩn nào có mối liên hệ với ung thư dạ dày:
a. Escherichia coli
b. Helicobacter pylory
c. Staphylococcus aureus
d. Salmonella

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất của ung thư dạ dày là:
a. Thuốc lá
b. Polyp tuyến dạ dày
c. Nhiễm Helicobacter pylori
d. Chế độ ăn uống

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là yếu tố nguy cơ dẫn đến ung thư tuyến dạ dày:
a. Rượu
b. Polyp tuyến dạ dày
c. Viêm dạ dày mãn tính thể teo
d. Thiếu máu ác tính

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem là yếu tố nguy cơ dẫn đến ung thư
tuyến dạ dày:
a. Rượu
b. Polyp tuyến dạ dày
c. Viêm dạ dày mãn tính thể teo
d. Gia đìn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Dưới đây đều là những yếu tố nguy cơ của ung thư dạ dày, ngoại trừ:
a. Thịt cá ướp muối hoặc xông khói
b. Hút nhiều thuốc lá
c. Thiếu máu ác tính
d. Uống nước có nhiều Helicobacter pylori

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Các cơ địa sau theo kinh điển rất dể bị mắc ung thư dạ dày, ngoai trừ:
a. Những người đã cắt đoạn dạ dày
b. Những người đã cắt thần kinh X
c. Những người bị thiếu máu ác tính Biermer
d. Bệnh Ménétrier

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Ung thư dạ dày là do di truyền:
a. Đúng
b. Sai

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Đặc điểm của ung thư dạ dày, CHỌN CÂU SAI:
a. Phần lớn BN không có triệu chứng
b. Phần lớn BN nhập viện vì các triệu chứng “mơ hồ”
c. U vùng phình vị chiếm 2/3 các trường hợp
d. Ung thư biểu mô tuyến chiếm 95% các trường hợp

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất của ung thư dạ dày là:
a. Đau bụng âm ỉ
b. Sụt cân
c. Chán ăn
d. Nôn ói

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Nôn là triệu chứng ung thư dạ dày ở:
a. Tâm vị
b. Thân vị
c. Bờ cong nhỏ
d. Hang môn vị

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Nghẹn là triệu chứng ung thư dạ dày ở:
a. Tâm vị
b. Thân vị
c. Bờ cong nhỏ
d. Hang môn vị

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Ung thư dạ dày vùng hang vị thường dẫn đến biến chứng nào:
a. Hẹp môn vị
b. Thủng dạ dày
c. Xuất huyết dạ dày
d. Xoắn dạ dày

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Triệu chứng toàn thân nào hay gặp trong ung thư dạ dày:
a. Sụt cân
b. Da xanh
c. Phù
d. Vàng da

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 2. Triệu chứng sớm của ung thư dạ dày có thể có:
a. Chán ăn
b. Nôn
c. Đau
d. Nôn máu

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Biến chứng gặp nhiều nhất trong ung thư dạ dày:
a. Hẹp môn vị
b. Thủng
c. Xuất huyết tiêu hóa trên
d. Hẹp tâm vị

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Khi lâm sàng nghi ngờ ung thư dạ dày, chỉ định nào sau đây nên được
thực hiện tiếp theo:
a. Định lượng CEA, AFP, CA 19.9
b. Siêu âm
c. Nội soi dạ dày và sinh thiết
d. Siêu âm qua nội soi

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Để làm tăng độ chính xác, việc sinh thiết ung thư dạ dày qua nội soi cần
đạt yêu cầu nào sau đây:
a. Sinh thiết nhiều vị trí
b. Sinh thiết nhiều lần trên một vị trí
c. Sinh thiết kết hợp chải rửa tế bào học
d. Câu a, b và c sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 3. Đối với ung thư dạ dày, CT là phương tiện được chỉ định nhằm mục đích:
a. Chẩn đoán xác định ung thư dạ dày
b. Chẩn đoán loại ung thư dạ dày
c. Chẩn đoán phân biệt ung thư dạ dày với các bệnh lý khác
d. Đánh giá giai đoạn ung thư dạ dày

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 4. Ung thư dạ dày hiếm khi được chẩn đoán sớm là vì:
a. Không có những dấu hiệu và triệu chứng sớm
b. Triệu chứng không đặc hiệu và có thể gặp ở những bệnh lý khác
c. Cả a và b đúng
d. Tất cả đều sai

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 5. Chẩn đoán sớm Ung thư dạ dày cần dựa vào:
a. Triệu chứng lâm sàng
b. Nội soi dạ dày tá tràng
c. Siêu âm
d. Tất cả các ý trên

A

d

35
Q

Theo bạn, giới hạn của sự xâm lấn vi thể trong ung thư dạ dày:
a. Không quá 2cm từ giới hạn của khối u
b. Không quá 3cm từ giới hạn của khối u
c. Không quá 4cm từ giới hạn của khối u
d. Không quá 5cm từ giới hạn của khối u

A

d

36
Q

Câu 7. Để làm tăng độ chính xác, việc sinh thiết ung thư dạ dày qua nội soi cần đạt yêu cầu nào sau đây:
a. Sinh thiết nhiều vị trí
b. Sinh thiết nhiều lần trên một vị trí
c. Sinh thiết kết hợp chải rửa tế bào học
d. Tất cả đều sai

A

d

37
Q

Hiện nay, đối với ung thư dạ dày, CT là phương tiện được chỉ định nhằm
mục đích:
a. Chẩn đoán xác định ung thư dạ dày
b. Chẩn đoán loại trừ ung thư dạ dày
c. Chẩn đoán phân biệt ung thư dạ dày với các bệnh lý khác
d. Đánh giá giai đoạn ung thư dạ dày

A

d

38
Q

Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
a. TNM
b. Kiểu đại thể (phân loại Borrmann)
c. Kiểu vi thể (bản chất tế bào học)
d. Câu a, b và c đúng

A

a

39
Q

Một BN bị ung thư dạ dày được phát hiện có u Krukenberg. Điều này có nghĩa là:
a. BN là nam giới
b. Ung thư dạ dày đã xâm lấn trực tiếp
c. Tế bào ung thư đã gieo rắc trong xoang phúc mạc
d. Tế bào ung thư đã gieo rắc theo đường máu

A

C

40
Q

Khi lâm sàng nghi ngờ ung thư dạ dày, chỉ định nào sau đây nên được
thực hiện tiếp theo
a. Định lượng CEA, AFP, CA-19.9
b. Siêu âm
c. Nội soi dạ dày và sinh thiết
d. Siêu âm qua nội soi

A

c

41
Q

Câu 1. Theo phân loại của Borrmann, ung thư dạ dày dạng dạng chồi xùi thuộc kiểu:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

a

42
Q

Câu 2. Một bệnh nhân bị ung thư dạ dày và được phát hiện có u Krukenberg.
Điều này có nghĩa là:
a. Ung thư dạ dày đã xâm lấn trực tiếp
b. Tế bào ung thư đã gieo rắc trong xoang phúc mạc
c. Tế bào ung thư đã gieo rắc theo đường máu
d. Câu a, b và c đúng

A

b

43
Q

Câu 3. Trong các biến chứng sau của ung thư dạ dày, biến chứng nào chứng tỏ
khối u ở giai đoạn T4:
a. Hẹp tâm vị
b. Hẹp môn vị
c. Thủng
d. Chảy máu

A

c

44
Q

Câu 4. Ung thư dạ dày sớm là:
a. Ung thư dạ dày chưa biểu hiện triệu
b. Ung thư giai đoạn T1-T2
c. Ung thư dạ dày chưa di căn xa
d. Câu a và b đúng

A

d

45
Q

Câu 5. Theo phân loại về đại thể của ung thư dạ dày qua kết quả nội soi của Borrmann 1926 thì có bao nhiêu loại (type) :
a. 2 type
b. 3 type
c. 4 type
d. 5 type

A

d

46
Q

Câu 6. Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Bormann thì type I là:
a. Ung thư dạng polype
b. Ung thư thâm nhiễm lan toả
c. Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng
d. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm

A

a

47
Q

Câu 7. Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Borrmann thì type II là:
a. Ung thư dạng polype
b. Ung thư thâm nhiễm lan toả
c. Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng
d. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm

A

d

48
Q

âu 8. Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Borrmann thì type III là:
a. Ung thư dạng polyp
b. Ung thư thâm nhiễm lan toả
c. Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng
d. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm

A

c

49
Q

Theo phân loại về đại thể K dạ dày của Borrmann thì type IV là:
a. Ung thư thâm nhiễm lan toả
b. Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng
c. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm
d. Thương tổn ung thư không điển hình

A

a

50
Q

Theo phân loại về đại thể ung thư dạ dày của Borrmann thì type V là:
a. Ung thư thâm nhiễm lan toả
b. Loét ung thư, bờ ổ loét thâm nhiễm không rõ ràng
c. Loét ung thư, bờ ổ loét không thâm nhiễm
d. Thương tổn ung thư không điển hình

A

a

51
Q

Câu 11. Khi ung thư dạ dày trong lớp biểu mô, đánh giá u nguyên phát theo
TNM ở giai đoạn nào:
a. Tis
b. T1
c. T2
d. T3

A

a

52
Q

Câu 12. Khi ung thư dạ dày xâm lấn đến lớp dưới niêm, đánh giá u nguyên phát
theo TNM ở giai đoạn nào:
a. Tis
b. T1
c. T2
d. T3

A

b

53
Q

Câu 13. Khi ung thư dạ dày xâm lấn đến lớp cơ, đánh giá u nguyên phát theo
TNM ở giai đoạn nào:
a. Tis
b. T1
c. T2
d. T3

A

c

54
Q

Câu 14. Khi ung thư dạ dày xâm lấn phúc mạc tạng, đánh giá u nguyên phát
theo TNM ở giai đoạn nào:
a. T3
b. T4a
c. T4b
d. Tx

A

b

55
Q

Câu 15. Khi ung thư dạ dày xâm lấn tạng lân cận, đánh giá u nguyên phát theo
TNM ở giai đoạn nào:
a. T3
b. T4a
c. T4b
d. Tx

A

c

56
Q

Câu 16. Ung thư dạ dày di căn đến cơ quan nào nhiều nhất:
a. Gan
b. Xương
c. Tụy
d. Não

A

a

57
Q

Câu 17. Mô học thường gặp của ung thư dạ dày là:
a. Tế bào lát tầng
b. Tế bào gai
c. Tế bào biểu mô
d. Carcinoid

A

c

58
Q

Câu 18. Khi nghi ngờ ung thư dạ dày di căn xa, cần thăm khám hạch vùng nào:
a. Hạch bẹn trái
b. Hạch thượng đòn trái
c. Hạch bẹn phải
d. Hạch thượng đòn phải

A

b

59
Q

Câu 1. Số chặng hạch hạch bạch huyết của dạ dày:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

c

60
Q

Câu 2. Chặng hạch bạch huyết thứ nhất (N1) gồm những hạch nào:
a. Nhóm 1,3,5 và nhóm 2,4,6
b. Nhóm 1,3,5 và nhóm 7,8,9,10
c. Nhóm 13,14,15,16
d. Nhóm 7,8,9,10,11,12

A

a

61
Q

Câu 3. Nhóm hạch bạch huyết thứ nhất (N1) nằm ở vị trí nào:
a. Nằm cạnh bờ cong nhỏ và dọc bờ cong lớn
b. Nằm dọc động mạch thân tạng và các nhánh của nó
c. Nằm quanh tụy
d. Nằm cạnh bờ cong nhỏ và hang vị

A

a

62
Q

Câu 4. Chặng hạch bạch huyết thứ hai (N2) gồm những hạch nào:
a. Nhóm 1,3,5 và nhóm 2,4,6
b. Nhóm 1,3,5 và nhóm 7,8,9,1088
c. Nhóm 13,14,15,16
d. Nhóm 7,8,9,10,11,12

A

d

63
Q

Câu 5. Nhóm hạch bạch huyết thứ hai (N2) nằm ở vị trí nào:
a. Nằm cạnh bờ cong nhỏ và dọc bờ cong lớn
b. Nằm dọc động mạch thân tạng và các nhánh của nó
c. Nằm quanh tụy
d. Nằm cạnh bờ cong nhỏ và hang vị

A

b

64
Q

Câu 6. Chặng hạch bạch huyết thứ ba (N3) gồm những hạch nào:
a. Nhóm 1,3,5 và nhóm 2,4,6
b. Nhóm 1,3,5 và nhóm 7,8,9,10
c. Nhóm 13,14,15,16
d. Nhóm 7,8,9,10,11,12

A

c

65
Q

Câu 7. Nhóm hạch bạch huyết thứ ba (N3) nằm ở vị trí nào:
a. Nằm cạnh bờ cong nhỏ và dọc bờ cong lớn
b. Nằm dọc động mạch thân tạng và các nhánh của nó
c. Nằm quanh tụy
d. Nằm cạnh bờ cong nhỏ và hang vị

A

c

66
Q

Câu 8. Trong ung thư dạ dày, phương tiện nào được sử dụng để đánh giá mức
độ xâm lấn của khối u vào thành dạ dày và cấu trúc lân cận tốt nhất:
a. Chụp CT scan bụng chậu
b. Siêu âm qua nội soi
c. Chụp PET CT
d. Nội soi ổ bụng

A

b

67
Q

Câu 9. Trong ung thư dạ dày, phương tiện nào được sử dụng để phát hiện di căn xa và di căn phúc mạc tốt nhất:
a. Chụp CT scan bụng chậu
b. Siêu âm qua nội soi
c. Chụp PET CT
d. Nội soi ổ bụng

A

d

68
Q

Câu 10. Trong ung thư dạ dày, phương tiện nào sử dụng tốt nhất để đánh giá di
căn hạch và di căn cơ quan xa:
a. Chụp CT scan bụng chậu
b. Siêu âm qua nội soi
c. Chụp PET CT
d. Nội soi ổ bụng

A

c

69
Q

Câu 11. Ung thư dạ dày di căn hạch trên thượng đòn trái tên là:
a. Hạch Troisier
b. Hạch Virchow
c. Hạch Mary Joseph
d. Câu a và b đúng

A

d

70
Q

Câu 12. Ung thư dạ dày di căn thâm nhiễm cứng túi cùng Douglas có tên là:
a. Blumer shelf
b. Blummer shelf
c. Blumerr shelf
d. Krugkenberg shelf

A

a

71
Q

Câu 13. Ung thư dạ dày thâm nhiễm hạch rốn có tên là:
a. Hạch Mary Joseph
b. Hạch Culen
c. Hạch Krugkenberg
d. Hạch Virchow

A

a

72
Q

Câu 14. Phương tiện chẩn đoán nào có giá trị nhất trong ung thư dạ dày:
a. X quang dạ dày có cản quang
b. Nội soi dạ dày tá tràng
c. Siêu âm
d. Chụp CT scan

A

b

73
Q

Câu 15. Xét nghiệm nào thay đổi nhiều trong ung thư dạ dày:
a. Hồng cầu
b. Bạch cầu
c. Ure
d. Tốc độ lắng máu

A

a

74
Q

Câu 1. Khi dạ dày không chiụ sự chi phối của thần kinh X (cắt thần kinh X),
hiện tượng nào sau đây sẽ xảy KHÔNG ra:
a. Hang vị không có nhu động tống thức ăn
b. Giảm lưu lượng acid căn bản
c. Giảm lưu lượng acid tối đa
d. Giảm tiết gastrin

A

d

75
Q

Câu 2. Điều trị ung thư dạ dày bằng cách cắt bỏ một phần dạ dày:
a. Đúng
b. Sai

A

a

76
Q

Câu 3. Khi cắt dạ dày để điều trị ung thư dạ dày, thuật ngữ “bờ cắt sạch” có
nghĩa là:
a. Bờ cắt không có mẫu mô ung thư
b. Bờ cắt không có tế bào ung thư
c. Bờ cắt không có mô hoại tử
d. Bờ cắt không có vi khuẩn

A

b

77
Q

Câu 4. Tiên lượng sống 5 năm sau mổ ung thư dạ dày chủ yếu phụ thuộc vào:
a. Vị trí thương tổn
b. Phương pháp phẫu thuật
c. Giai đoạn bệnh
d. Tuổi bệnh nhân

A

c

78
Q

Câu 5. Tỷ lệ sống 5 năm sau mổ ung thư dạ dày giai đoạn sớm là:
a. 10-20%
b. 50-60%
c. 90-95%
d. 80-90%

A
79
Q

Câu 6. Tỷ lệ sống 5 năm sau mổ ung thư dạ dày là:
a. 10-20%
b. 50-60%
c. 90-95%
d. 80-90%

A
80
Q

Câu 7. Trong phẫu thuật ung thư dạ dày, diện cắt như thế nào được xem là sạch
tế bào ung thư:
a. Diện cắt cách khối u 6cm
b. Diện cắt không có tế bào ung thư qua cắt lạnh trong lúc mổ
c. Câu a và b đúng
d. Chỉ câu b đúng

A

c

81
Q

Câu 8. Điều trị giảm nhẹ trong ung thư dạ dày được thực hiện khi:
a. Di căn gan hạ phân thùy 5, 6
b. U vùng hang vị lớn >6cm
c. U di căn phúc mạc
d. Ung thu tâm vị làm hẹp hoàn toàn dạ dày

A

c

82
Q

Câu 1. Yếu tố nào sau đây không dùng để tiên lượng điều trị ung thư dạ dày:
a. Bệnh lý nội khoa kèm theo
b. Vị trí thương tổn
c. Giai đoạn bệnh
d. Tuổi bệnh nhân

A

a

83
Q

Câu 2. Ung thư dạ dày quá chỉ định phẫu thuật khi:
a. Ung thư xâm lấn gần hết tâm vị
b. Ung thư di căn xa mà có thể cắt được
c. Ung thư dạ dày di căn buồng trứng
d. Ung thư dạ dày mà bệnh nhân có nhiều bệnh lý mạn tính nặng

A

c

84
Q

Câu 3. Phẫu thuật điều trị ung thư dạ dày:
a. Lấy toàn bộ mạc nối lớn do có nhiều hạch91
b. Tùy vị trí khối u mà cắt bán phần trên dưới hoặc cắt toàn bộ khối u
c. Nạo vét hạch cần đạt ≥ 15 hạch
d. Câu a, b và c đúng

A

d