B3: TẮC RUỘT Flashcards

1
Q

Tắc ruột quai kín thể điển hình gặp trong trường hợp nào dưới đây:
a. Xoắn ruột non hoặc ruột già
b. Thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi nghẹt
c. Tắc đại tràng do u mà van hồi manh tràng còn hiệu lực
d. Lồng hồi manh đại tràng

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nguyên nhân gây tắc trong lòng ruột non:
a. U nguyên phát hoặc di căn
b. Dị vật, bã thức ăn
c. Viêm ruột
d. Lao ruột

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nguyên nhân gây tắc trong lòng ruột non:
a. U nguyên phát hoặc di căn
b. Dính ruột
c. Thoát vị bẹn nghẹt
d. Sỏi mật

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

. Nguyên nhân gây tắc trong lòng ruột non:
a. U nguyên phát hoặc di căn
b. Thoát vị bẹn nghẹt
c. Búi giun
d. Viêm ruột

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nguyên nhân gây tắc trong lòng ruột non, NGOẠI TRỪ:
a. Dị vật, bã thức ăn
b. Sỏi mật
c. Búi giun
d. Dính ruột

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tắc ruột non do dính ruột chiếm tỷ lệ:
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nguyên nhân gây bán tắc ruột, NGOẠI TRỪ:
a. Dính ruột
b. Thoát vị bẹn nghẹt
c. Lao hồi manh tràng
d. Ung thư đại tràng

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguyên nhân gây tắc ruột non từ ngoài thành ruột là:
a. Dính ruột
b. Lồng ruột
c. Búi giun
d. Do phân

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nguyên nhân thường gặp nhất gây tắc ruột non là:
a. Dính ruột
b. Thoát vị
c. Ung thư
d. Bệnh Crohn

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nguyên nhân gây tắc ruột non từ ngoài thành ruột là:
a. Ung thư di căn
b. Sỏi mật
c. Búi giun
d. Lao ruột

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nguyên nhân gây tắc ruột non từ ngoài thành ruột là:
a. Áp xe trong ổ bụng
b. Sỏi mật
c. Búi giun
d. Viêm ruột

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nguyên nhân gây tắc ruột non từ thành ruột là:
a. Dính ruột
b. Lồng ruột
c. Búi giun
d. Do phân

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Nguyên nhân gây tắc ruột non từ thành ruột là:
a. Dính ruột
b. Lao ruột
c. Sỏi mật
d. Do phân

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Nguyên nhân gây tắc ruột non từ thành ruột là:
a. Dính ruột
b. U ruột non
c. Dính ruột
d. Ung thư di căn

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tắc ruột do bít hay tắc ruột đơn thuần là loại:
a. Lòng ruột bị tắc ở một điểm, mạch máu mạc treo ruột bị nghẽn
b. Lòng ruột bị tắc ở một điểm, mạch máu mạc treo ruột không bị nghẽn
c. Lòng ruột bị tắc ở hai điểm, mạch máu mạc treo ruột không bị nghẽn
d. Lòng ruột bị tắc ở hai điểm, mạch máu mạc treo ruột bị nghẽn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tắc ruột do thắt hay tắc ruột thắt nghẽn là loại:
a. Lòng ruột bị tắc ở một điểm, mạch máu mạc treo ruột bị nghẽn
b. Lòng ruột bị tắc ở một điểm, mạch máu mạc treo ruột không bị nghẽn
c. Lòng ruột bị tắc ở hai điểm, mạch máu mạc treo ruột không bị nghẽn
d. Lòng ruột bị tắc ở hai điểm, mạch máu mạc treo ruột bị nghẽn

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Tắc ruột quai kín là loại:
a. Lòng ruột bị tắc ở một điểm, mạch máu mạc treo ruột bị nghẽn
b. Lòng ruột bị tắc ở một điểm, mạch máu mạc treo ruột không bị nghẽn
c. Lòng ruột bị tắc ở hai điểm, mạch máu mạc treo ruột không bị nghẽn
d. Lòng ruột bị tắc ở hai điểm, mạch máu mạc treo ruột bị nghẽn

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nguyên nhân thường gặp gây tắc ruột dạng thắt nghẽn, NGOẠI TRỪ:
a. Thoát vị nghẹt
b. Lồng ruột
c. Xoắn ruột
d. Bã thức ăn

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Nguyên nhân thường gặp gây tắc ruột dạng thắt nghẽn, NGOẠI TRỪ:
a. Thoát vị nghẹt
b. Lồng ruột
c. Xoắn ruột
d. Búi giun

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nguyên nhân thường gặp gây tắc ruột dạng thắt nghẽn, NGOẠI TRỪ:
a. Thoát vị nghẹt
b. Tắc ruột do dây dính
c. Xoắn ruột
d. Bezoa

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Nguyên nhân thường gặp gây tắc ruột cơ học, NGOẠI TRỪ:
a. Búi giun đũa
b. Xoắn ruột
c. Thoát vị nghẹt
d. Viêm tụy cấp

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Nguyên nhân thường gặp gây tắc ruột cơ học, NGOẠI TRỪ:
a. Ung thư đại tràng
b. Bã thức ăn
c. Thoát vị nghẹt
d. Viêm tụy cấp

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Nguyên nhân thường gặp gây tắc ruột cơ học, NGOẠI TRỪ:
a. Ung thư đại tràng
b. Bã thức ăn
c. Thoát vị nghẹt
d. Nhồi máu mạc treo ruột

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Cơ chế tắc ruột do sỏi mật:
a. Sỏi di chuyển từ túi mật qua ống mật chủ xuống tá tràng
b. Cặn bùn đường mật đọng lại trong ống tiêu hóa
c. Qua chỗ rò túi mật – tá tràng
d. Qua chỗ rò túi mật – đại tràng ngang

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Tắc ruột do sỏi mật, CHỌN CÂU SAI:
a. Sỏi di chuyển từ túi mật qua ống mật chủ xuống tá tràng
b. Qua chỗ rò túi mật – tá tràng
c. Vị trí tắc thường ở đoạn cuối hồi tràng
d. Hình ảnh x quang có thể thấy hơi trong đường mật

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Tắc ruột do sỏi mật, CHỌN CÂU SAI:
a. Qua chỗ rò túi mật – tá tràng
b. Vị trí tắc thường ở đoạn cuối hồi tràng
c. Vị trí tắc thường ở đoạn đầu hỗng tràng
d. Hình ảnh x quang có thể thấy hơi trong đường mật

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Hình ảnh X quang của tắc ruột do sỏi mật, CHỌN CÂU SAI:
a. Sỏi cản quang ở hố chậu (P)
b. Dấu hiệu hơi trong đường mật
c. Hình ảnh tắc ruột non
d. Hình ảnh tắc ruột già

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Nguyên nhân gây tắc ruột non thường gặp nhất:
a. Thoát vị: bẹn, đùi, rốn
b. Áp – xe trong ổ bụng
c. Ung thư lan tràn ổ bụng
d. Dính ruột sau mổ

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Nguyên nhân gây tắc ruột già thường gặp nhất
a. Viêm túi thừa
b. Xoắn ruột
c. Ung thư đại – trực tràng
d. Hẹp lòng ruột do xạ trị

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Hai nguyên nhân gây tắc ruột già thường gặp nhất:
a. Viêm túi thừa và xoắn ruột
b. Viêm túi thừa và ung thư đại tràng
c. Xoắn ruột và ung thư đại tràng
d. Xoắn ruột và hẹp lòng ruột do xạ trị

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào gây tắc ruột già ít gặp
nhất:
a. Lồng ruột
b. Ung thư đại trực tràng
c. Xoắn ruột
d. Viêm túi thừa

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Nguyên nhân gây tắc ruột non từ ngoài thành ruột thường gặp nhất:
a. Thoát vị: bẹn, đùi, rốn
b. Ung thư di căn
c. Dính ruột sau mổ
d. Áp xe trong ổ bụng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Dính ruột sau mổ thường xảy ra sau phẫu thuật nào nhất:
a. Phẫu thuật dạ dày
b. Phẫu thuật đường mật
c. Mổ lấy thai
d. Phẫu thuật đại trực tràng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Dấu hiệu quan trọng phân biệt tắc ruột cơ học và tắc ruột cơ năng:
a. Dấu quai ruột nổ
b. Dấu hiệu rắn bò
c. Bí trung đại tiện
d. Bụng trướng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Trong thể giả tắc ruột, phát biểu nào sau đây là đúng, NGOẠI TRỪ:
a. Có thể xảy ra ở ruột non hoặc ruột già
b. Có thể dưới dạng cấp hoặc mạn tính
c. Do hoạt động quá mức của hệ giao cảm so với hệ phó giao cảm
d. Do hoạt động quá mức của hệ phó giao cảm so với hệ giao cảm

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Nguyên nhân gây tắc ruột cơ năng, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm phổi
b. Giảm Mg++ máu
c. Nhồi máu cơ tim
d. Tăng K+ máu

A

d

37
Q

Cơ chế đóng vai trò chính trong giả tắc đại tràng cấp tính là:
a. Ung thư thâm nhiễm hạch vùng thân tạng
b. Hoạt động quá mức của hệ thần kinh phó giao cảm so với hệ giao cảm
c. Hoạt động quá mức của hệ thần kinh giao cảm so với hệ phó giao cảm
d. Tụ máu sau phúc mạc do chấn thương

A

c

38
Q

Nguyên nhân dẫn đến mất nước và điện giải trong tắc ruột, CHỌN CÂU
SAI:
a. Không ăn uống được
b. Do nôn ói
c. Do tiêu chảy
d. Do ứ đọng trong lòng ruột

A

c

39
Q

Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ dính ruột sau mổ:
a. Kỹ thuật phẫu tích tốt
b. Che phủ miệng nối
c. Hạn chế tổn thương thanh mạc
d. Sử dụng chỉ silk, bột talc

A

d

40
Q

. Yếu tố nào sau đây làm giảm nguy cơ dính ruột sau mổ, CHỌN CÂU
SAI:
a. Kỹ thuật phẫu tích tốt
b. Che phủ miệng nối
c. Hạn chế tổn thương thanh mạc
d. Sử dụng chỉ silk, bột talc

A

d

41
Q

Triệu chứng chính của tắc ruột cơ học là:
a. Đau quặn bụng cơn quanh rốn
b. Sụt cân
c. Tiền sử phẫu thuật bụng trước đó
d. Tiêu máu lẫn nhầy

A

a

42
Q

Triệu chứng chính của tắc ruột cơ học là:
a. Bí trung đại tiện
b. Sụt cân
c. Tiền sử phẫu thuật bụng trước đó
d. Tiêu máu lẫn nhầy

A

a

43
Q

Triệu chứng chính của tắc ruột cơ học là:
a. Đau quặn bụng cơn quanh rốn
b. Đau bụng hố chậu trái nhiều lần trước đó
c. Tiền sử phẫu thuật bụng trước đó
d. Tiêu máu lẫn nhầy

A

a

44
Q

. Triệu chứng chính của tắc ruột cơ học là:
a. Nôn ói
b. Thay đổi thói quen đi tiêu
c. Tiền sử phẫu thuật bụng trước đó
d. Tiêu máu lẫn nhầy

A

a

45
Q

Triệu chứng chính của tắc ruột cơ học là:
a. Trướng bụng
b. Thay đổi thói quen đi tiêu
c. Tiền sử phẫu thuật bụng trước đó
d. Tiêu máu lẫn nhầy

A

a

46
Q

Triệu chứng thường gặp của tắc ruột cơ học, NGOẠI TRỪ:
a. Đau bụng
b. Nôn ói
c. Dấu hiệu rắn bò
d. Bí trung đại tiện

A

c

47
Q

Triệu chứng thường gặp của tắc ruột cơ học, NGOẠI TRỪ:
a. Đau bụng
b. Nôn ói
c. Dấu quai ruột nổi
d. Bí trung đại tiện

A

c

48
Q

Đặc điểm X quang bụng không sửa soạn trong tắc ruột non:
a. Mức nước hơi chân rộng vòm thấp
b. Mức nước hơi nằm giữa bụng
c. Câu a và b đúng
d. Câu a và b sai

A

c

49
Q

Đặc điểm X quang bụng không sửa soạn trong tắc ruột già:
a. Mức nước hơi nằm giữa bụng
b. Mức nước hơi chân hẹp vòm cao
c. Mức nước hơi chân rộng vòm thấp
d. Mực nước hơi xếp hình bậc thang

A

b

50
Q

Đặc điểm X quang bụng không sửa soạn trong tắc ruột non, NGOẠI
TRỪ:
a. Mức nước hơi nằm giữa bụng
b. Mức nước hơi chân hẹp vòm cao
c. Mức nước hơi chân rộng vòm thấp
d. Mực nước hơi xếp hình bậc thang

A

b

51
Q

Hình ảnh đặc trưng của xoắn đại tràng xích ma trên phim X quang bụng
không chuẩn bị:
a. Hình chữ U ngược
b. Hình càng cua
c. Hình mỏ chim
d. Hình lõi táo

A

a

52
Q

Hình ảnh đặc trưng của xoắn đại tràng xích ma trên phim X quang bụng
không chuẩn bị:
a. Hình hạt cà phê
b. Hình phôi thai (Embryo sign)
c. Hình mỏ chim
41
d. Hình lõi táo

A

a

53
Q

Hình ảnh đặc trưng của xoắn manh tràng trên phim X quang bụng
không chuẩn bị:
a. Hình chữ U ngược
b. Hình phôi thai (Embryo sign)
c. Hình mỏ chim
d. Hình lõi táo

A

b

54
Q

Hình ảnh đặc trưng của xoắn đại tràng xích ma trên phim X quang có
thuốc cản quang:
a. Hình chữ U ngược
b. Hình càng cua
c. Hình mỏ chim
d. Hình lõi táo

A

c

55
Q

Hình ảnh đặc trưng của xoắn đại tràng xích ma, ngoại trừ:
a. Hình chữ U ngược
b. Hình phôi thai (Embryo sign)
c. Hình mỏ chim
d. Hình hạt cà phê

A

b

56
Q

Tắc ruột cao là tắc ở:
a. Phía trên hồi tràng
b. Phần đầu hỗng tràng đến hồi tràng
c. Ở gần góc tá hỗng tràng
d. Phần đầu hồi tràng

A

c

57
Q

:Tắc ruột thấp là tắc ở:
a. Phần đầu hỗng tràng đến hồi tràng
b. Đại trực tràng
c. Gần góc hồi manh tràng
d. Phần đầu hồi tràng

A

c

58
Q

Phương tiện hình ảnh học nào thường dùng để chẩn đoán tắc ruột:
a. X quang bụng không sửa soạn
b. X quang đại tràng cản quang
c. Siêu âm bụng
d. CT scan bụng

A

a

59
Q

Đặc điểm đau bụng trong tắc ruột cơ học
a. Đau âm ỉ liên tục
b. Đau từng cơn
c. Đau dữ dội liên tục
d. Đau quặn trên nền đau âm ỉ

A

b

60
Q

Dấu hiệu tắc ruột cơ năng, NGOẠI TRỪ:
a. Dấu quai ruột nổi
b. Bí trung đại tiện
c. Bụng chướng
d. Dấu hiệu rắn bò

A

d

61
Q

Dấu hiệu tắc ruột cơ năng, NGOẠI TRỪ:
a. Dấu quai ruột nổi
b. Dấu hiệu rắn bò
c. Bí trung đại tiện
d. Đau bụng

A

b

62
Q

Trong tắc ruột cơ học, chụp đại tràng bằng bơm chất cản quang,
NGOẠI TRỪ:
a. Luôn cần thiết trong chẩn đoán
b. Chống chỉ định khi có viêm phúc mạc
c. Giúp biết được nguyên nhân, vị trí tắc
d. Xoắn đại tràng chậu hông có hình ảnh mỏ chim

A

a

63
Q

Triệu chứng rất quan trọng và quyết định trong chẩn đoán tắc ruột,
CHỌN CÂU ĐÚNG:
a. Đau bụng
b. Bí trung đại tiện
c. Nôn ói
d. Bụng chướng

A

b

64
Q

Ung thư ở vị trí nào thường gây tắc ruột già:
a. Đại tràng xích ma
b. Đại tràng lên
c. Manh tràng
d. Trực tràng

A

a

65
Q

Dấu hiệu gợi ý tắc ruột thắt nghẽn trên lâm sàng: NGOẠI TRỪ
a. Đau bụng từng cơn
b. Đau bụng liên tục
c. Sốt
d. Đề kháng thành bụng

A

a

66
Q

Dấu hiệu gợi ý tắc ruột thắt nghẽn trên lâm sàng: NGOẠI TRỪ
a. Bí trung đại tiện
b. Đau bụng liên tục
c. Mạch nhanh
d. Đề kháng thành bụng

A

a

67
Q

Dấu hiệu gợi ý tắc ruột thắt nghẽn trên lâm sàng: NGOẠI TRỪ
a. Sụt cân
b. Đau bụng liên tục
c. Sốt
d. Đề kháng thành bụng

A

a

68
Q

Dấu hiệu gợi ý tắc ruột thắt nghẽn trên lâm sàng: NGOẠI TRỪ
a. Ói liên tục, chất nôn lẫn dịch mật
b. Đau bụng liên tục
c. Mạch nhanh
d. Đề kháng thành bụng

A

a

69
Q

Phát biểu nào sau đây đúng về biểu hiện lâm sàng của tắc ruột:
a. Nôn ói xảy ra sớm trong tắc ruột thấp
b. Chướng bụng là dấu hiệu ít gặp trong tắc ruột già
c. Cơn đau khởi phát từ từ, liên tục, ngày càng tăng
d. Trong giai đoạn đầu bệnh còn trung tiện được

A
70
Q

câu 7. Trong tắc ruột cơ học, phương tiện hình ảnh nào đánh giá thiếu máu
ruột:
a. X quang bụng không chuẩn bị
b. X quang đại tràng cản quang
c. Siêu âm ổ bụng
d. Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng

A

d

71
Q

Dấu hiệu tắc ruột trên phim chụp cắt lớp vi tính vùng bụng:
a. Vùng chuyển tiếp giữa các quai ruột
b. Dấu máy giặt do dịch di chuyển tới lui trong lòng ruột
c. Hơi tự do trong ổ bụng
d. Hình ảnh mực nước hơi ngoại vi, chân rộng vòm cao

A

d

72
Q

Trong tắc ruột cơ học, phương tiện hình ảnh có thể chẩn đoán nguyên
nhân gây tắc ruột, NGOẠI TRỪ:
a. X quang bụng không chuẩn bị
b. X quang đại tràng cản quang
c. Siêu âm ổ bụng
d. Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng

A

c

73
Q

Bệnh nhân nam 60 tuổi, nghiện rượu, vào viện vì đau quặn bụng, nôn ói,
bí trung đại tiện 24 giờ qua. Tiền sử được thực hiện phẫu thuật Miles vì ung thư
trực tràng cách nay 18 tháng, có hóa trị và xạ trị sau mổ. Khám lâm sàng thấy
bụng chướng to, mềm, gõ vang. Chẩn đoán nào dưới đây là ít phù hợp nhất:
a. Viêm tụy cấp kèm liệt ruột
b. Tắc ruột non do dính
c. Tắc ruột do u chèn ép từ ngoài vào
d. Viêm gan do rượu kèm theo cổ trướng

A

d

74
Q

Bệnh nhân nữ 70 tuổi vào viện vì đau bụng từng cơn và chướng bụng. Bệnh không nôn ói lần nào, không trung tiện và đại tiện khoảng 48h giờ. Tiền
sử có mổ cắt tử cung do bị u xơ tử cung cách nay 20 năm. Gần đây bệnh nhân ăn uống không ngon và có sụt vài cân. Thăm khám có khối phồng nhỏ vùng bẹn
(P). Bụng mềm, gõ vang. Chẩn đoán nào ít phù hợp nhất trên bệnh nhân này:
a. Dính ruột
b. Thoát vị bẹn
c. Ung thư đại tràng
d. Xơ gan cổ trướng

A

d

75
Q

Bệnh nhân nam 26 tuổi vào viện vì đau dữ dội vùng quanh rốn, không
trung tiện được khoảng 20 giờ. Phương tiện hình ảnh học lựa chọn trước tiên là:
a. Siêu âm bụng
b. Chụp X – quang phổi thẳng
c. Chụp CT scan bụng
d. Chụp X – quang bụng đứng

A

d

76
Q

Bệnh nhân nữ, 42 tuổi, vào viện vì đau quặn bụng và nôn đã 4 ngày, hiện
bụng trướng nhiều. Bệnh nhân có tiền sử phẫu thuật ung thư buồng trứng 2 năm
trước và đang hóa trị. Chẩn đoán thích hợp là:
a. Giả tắc ruột
b. Tắc ruột do dính
c. Tắc ruột do ung thư tái phát
d. Tắc ruột do tắc phân

A
77
Q

Bệnh nhân nam, 30 tuổi có tiền sử nhiều lần đau quặn bụng và ói, bí trung
tiện. Bệnh nhân đã nhập viện 4 lần với những triệu chứng tương tự sau khi mổ mở viêm phúc mạc ruột thừa khaonrg 5 năm trước. Chẩn đoán phù hợp là:

a. Giả tắc ruột
b. Tắc ruột do dính
c. Tắc ruột do xoắn đại tràng xích ma
d. Tắc ruột do tắc phân

A

b

78
Q

Bệnh nhân nữ 90 tuổi có tâm thần không ổn định được đưa vào viện, người chăm sóc cho hay bệnh nhân cảm thấy khó chịu ở bụng, tiêu lỏng và xón phân. Khám có nhiều khối u cục ở bụng, lòng trực tràng đầy phân mềm. Chẩn
đoán phù hợp:
a. Giả tắc ruột
b. Tắc ruột do dính
c. Tắc ruột do xoắn đại tràng xích ma
d. Tắc ruột do tắc phân

A

d

79
Q

Thời gian tối ưu để hồi sức nội khoa bệnh nhân tắc ruột cơ học là:
a. Không quá 6 giờ
b. Không quá 12 giờ
c. Không quá 24 giờ
d. Không quá 36 giờ

A

b

80
Q

Mục đích đặt sonde dạ dày trong tắc ruột cơ học:
a. Theo dõi lượng dịch giúp tái lập cân bằng nội môi
b. Giúp bụng bớt trướng
c. Đường truyền kháng sinh trước mổ khi bệnh nhân không uống được
d. Câu b và c đúng

A

b

81
Q

Mục đích đặt sonde dạ dày trong tắc ruột cơ học:
a. Theo dõi lượng dịch giúp tái lập cân bằng nội môi
b. Tránh trào ngược dịch dạ dày vào xoang bụng lúc gây mê
c. Đường truyền kháng sinh trước mổ khi bệnh nhân không uống được
d. Câu b và c đúng

A

b

82
Q

Trong hồi sức trước mổ bệnh nhân tắc ruột cơ học, phương tiện nào giúp
theo dõi bồi hoàn dịch chính xác nhất:
a. Dịch qua sonde dạ dày
b. Lượng nước tiểu mỗi giờ
c. Áp lực tĩnh mạch trung tâm
d. Dấu hiệu sinh tồn, nhất là nhiệt độ

A

c

83
Q

.Điều nào sau đây ĐÚNG điều trị bệnh nhân tắc ruột non hoàn toàn:
a. Phẫu thuật ngay lập tức sau khi có chẩn đoán
b. Đặt sonde dạ dày giải áp trong 24 giờ giúp bệnh thoái lui trong hầu hết bệnh
nhân
c. Cần phẫu thuật sớm khi có các dấu hiệu sốt, mạch nhanh, đề kháng thành bụng, bạch cầu tăng
d. Tất cả bệnh nhân tắc ruột hoàn toàn cần phải truyền máu và huyết tương

A

c

84
Q

Mục tiêu phẫu thuật trong điều trị tắc ruột cơ học là:
a. Xác định và lấy đi chỗ tắc
b. Điều chỉnh các rối loạn toàn thân
c. Giảm nguy cơ tắc ruột tái phát
d. Rút ngắn thời gian nằm viện của bệnh nhân

A

a

85
Q

Mục tiêu phẫu thuật trong điều trị tắc ruột cơ học là:
a. Phục hồi lưu thông đường tiêu hóa
b. Điều chỉnh các rối loạn toàn thân
c. Giảm nguy cơ tắc ruột tái phát
d. Rút ngắn thời gian nằm viện của bệnh nhân

A

a

86
Q

Nguyên tắc điều trị tắc ruột cơ học là điều trị ngoại khoa nhằm phục hồi
nhanh chóng lưu thông ruột non.
a. Đúng
b. Sai

A

b

87
Q

Nguyên tắc điều trị tắc ruột cơ học là nội khoa kết hợp với ngoại khoa,
ngoại khoa được tiến hành sau khi hồi sức nội khoa là tốt nhất.
a. Đúng
b. Sai

A

b

88
Q

: Đối tượng phù hợp cho phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị tắc ruột do
dính: NGOẠI TRỪ
a. Tắc ruột đến sớm
b. Tắc ruột cao
c. Tắc ruột thấp
d. Bụng chướng vừa

A

c

89
Q

Mục tiêu quan trọng nhất trong trong điều trị tắc ruột cơ học là:
a. Phục hồi lưu thông đường tiêu hóa
b. Điều chỉnh các rối loạn toàn thân
c. Xác định và lấy đi chỗ tắc
d. Rút ngắn thời gian nằm viện của bệnh nhân

A

a