BÀI 10. UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT Flashcards
Câu 1. U mạch máu tại gan có liên quan đến yếu tố nào sao đây:
a. Estrogen
b. Progesterone
c. Angiotensin
d. Aldosterone
a
Câu 2. U mạch máu ở gan có liên quan đến yếu tố nào sau đây: CHỌN CÂU SAI
a. Tuổi dậy thì
b. Tăng prostaglandin
c. Sử dụng thuốc tránh thai dạng uống
d. Có thai
b
Câu 3. Đường kính u mạch máu ở gan thường gặp là bao nhiêu:
a. <3cm
b. <4cm
c. <5cm
d. <6cm
c
Câu 4. Tình trạng rối loạn đông máu do tích tụ tiểu cầu và các yếu tố đông máu
trong những u mạch máu khổng lồ tại gan được gọi là:
a. Hội chứng Cronkhite - Canada
b. Hội chứng Plummer - Vinson
c. Hội chứng Reiter - Fiessinger
d. Hội chứng Kasabach – Merritt
d
Câu 5. Độ nhạy của siêu âm đối với u mạch máu tại gan là:
a. 50-60%
b. 60-70%
c. 70-80%
d. 80-90%
c
Câu 6. CT-scan khối u mạch máu gan ở thì động mạch thấy được hình ảnh gì:
a. Một vùng giảm đậm độ & tăng quang viền xung quanh
b. Một vùng giảm đậm độ & giảm quang viền xung quanh
c. Một vùng tăng đậm độ & tăng quang viền xung quanh
d. Một vùng tăng đậm độ & giảm quang viền xung quanh
a
Câu 7. Độ nhạy và độ đặc hiệu của chụp cộng hưởng từ (MRI) đối với khối u
mạch máu của gan lần lượt là bao nhiêu:
a. 80% và 85%
b. 70% và 75%
c. 90% và 95%
d. 95% và 100%
c
Câu 8. Dạng u lành tính thường gặp nhất ở gan là:
a. Tăng sinh dạng nốt
b. U mạch máu gan
c. U tuyến của gan
d. U hamartom ống mật
b
Câu 9. Dạng u lành tính thường gặp thứ hai ở gan là:
a. Tăng sinh dạng nốt
b. U mạch máu gan
c. U tuyến của gan
d. U hamartom ống mật
a
Câu 10. Hình ảnh CT-scan ở thì động mạch muộn tăng sinh dạng nốt (FNH) của
gan là:
a. FNH sáng đồng nhất với sẹo giảm âm ở trung tâm
b. FNH mờ đồng nhất với sẹo giảm âm ở trung tâm
c. FNH sáng đồng nhất với sẹo tăng âm ở trung tâm
d. FNH mờ đồng nhất với sẹo tăng âm ở trung tâm
a
Câu 11. Độ nhạy của chụp cộng hưởng từ (MRI) trong tăng sinh lành tính dạng
nốt ở gan là:
a. 40-60%
b. 50-70%
c. 60-80%
d. 70-90%
d
Câu 12. U tuyến của gan (hepatic adenoma) có mối tương quan với yếu tố nào
sau đây: CHỌN CÂU SAI
a. Thuốc estrogen tổng hợp
b. Thuốc progesterone tổng hợp
c. Steroids đồng hóa
d. Nồng độ Aldosterone máu
d
Câu 13. Chỉ định can thiệp phẫu thuật của u tuyến gan (hepatic adenoma):
a. Đường kính khối u tuyến ≥3cm
b. Đường kính khối u tuyến ≥4cm
c. Đường kính khối u tuyến ≥5cm
d. Đường kính khối u tuyến ≥6cm
c
Câu 14. Thuật ngữ “Hemangioma” dùng để chỉ:
a. Tăng sinh dạng nốt
b. U mạch máu gan
c. Ung thư biểu mô tế bào gan
d. U tuyến của gan
b
Câu 15. Loại u gan lành tính thường gặp nhất:
a. U tuyến của gan
b. U Hamartom ống mật
c. U mạch máu
d. Tăng sinh dạng nốt
c
Câu 16. Tỷ lệ của U gan lành tính trong bệnh lý U gan là:
a. Khoảng 95%
b. Khoảng 5%
c. Khoảng 70%
d. Khoảng 30%
b
Câu 17. Phát biểu đúng về u mạch máu ở gan:
a. Có thể gây ra hội chứng Kasabach-Merritt
b. Đường kính thường lớn hơn 5cm
c. Là u lành tính thường gặp thứ 2 ở gan
d. Tỉ lệ gặp ở nam cao hơn nữ
a
Câu 18. U tuyến ở gan cần được theo dõi và điều trị vì:
a. Là u lành tính thường gặp nhất ở gan
b. Thường gây đau âm ỉ hạ sườn phải và sốt cao
c. Không có nguy cơ tự vỡ và xuất huyết
d. Nguy cơ chuyển thành ác tính cao
d
Câu 19. Chỉ định can thiệp phẫu thuật đối với u tuyến của gan:
a. Đường kính khối u tuyến ≥ 5 cm
b. Khối u không nhỏ đi khi ngừng thuốc tránh thai dạng uống
c. Bệnh nhân không thể ngừng sử dụng thuốc tránh thai và đường kính khối u
> 5cm
d. Cả a,b,c đúng
d
Câu 1. Khi nói về u tuyến của gan, chọn câu sai:
a. U tuyến của gan thường đơn độc (70-80%), hình tròn, và giới hạn rõ
b. Là một tổn thương cần được theo dõi sát vì nguy cơ tự vỡ và xuất huyết
c. Là khối u gan lành tính thường gặp thứ hai sau u mạch máu, chiếm khoảng
8% các trường hợp
d. Triệu chứng của u tuyến rất mơ hồ, như đầy bụng, khó chịu ở vùng bụng
trên bên phải hoặc được phát hiện tình cờ
c
Câu 2. Phát biểu nào sau đây chưa đúng:
a. Hầu hết các khối u mạch máu không có triệu chứng
b. U tuyến của gan nên được phẫu thuật vì nguy cơ tự vỡ và chuyển thành ác
tính
c. Tăng sinh dạng nốt là khối u gan lành tính
d. U hamartom ống mật là những tổn thương ác tính
d
Câu 3. Chỉ định can thiệp phẫu thuật của u tuyến gan (hepatic adenoma): CHỌN
CÂU SAI
a. Đường kính u ≥5cm
b. Khối đè không xẹp trên siêu âm
c. Khối u không nhỏ đi khi ngừng thuốc tránh thai dạng uống
d. BN không thể ngừng thuốc tránh thai dạng uống và u >5cm
b
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về u hamartom ống mật là SAI
a. Là tổn thương gan thường gặp nhất qua siêu âm ổ bụng
b. U thường chắc, trơn láng và có màu trắng
c. U điển hình có kích thước 0,1cm-0,5cm
d. Khó phân biệt với các tổn thương di căn từ ung thư đại – trực tràng
a
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về khối u mạch máu tại gan là SAI:
a. U mạch máu có dạng hình cầu, giới hạn rõ, mềm, dễ ấn xẹp
b. U mạch máu không hóa ác, thành căng mỏng nên rất dễ vỡ
c. Hầu hết các u mạch máu không có triệu chứng
d. Mạch máu nuôi u thường xuất phát từ động mạch gan
b
Câu 6. Khối u mạch máu tại gan được chỉ định can thiệp trong trường hợp nào
sau đây: CHỌN CÂU SAI
a. Khối u có kích thước >5cm
b. Khối u có triệu chứng
c. Khối u có biến chứng
d. Chưa loại trừ được u ác tính
a
Câu 7. Đặc điểm quan trọng để phân biệt giữa u tuyến gan (hepatic adenoma)
và tăng sinh lành tính dạng nốt (FNH) là gì:
a. Có chứa biểu mô tuyến
b. Không chứa các tiểu quản mật
c. U tuyến thường tập trung thành đám, giới hạn không rõ
d. U tuyến không có vỏ bao
b
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về u tuyến của gan (hepatic adenoma) là đúng:
a. Khả năng tự vỡ của u tuyến là rất thấp vì vỏ bao khá dày
b. U tuyến gần như không có nguy cơ hóa ác tính
c. Triệu chứng của u tuyến khá mơ hồ hoặc được phát hiện tình cờ
d. Siêu âm có thể phát hiện được u tuyến và phân biệt với một số thương tổn ác
tính khác
c
Câu 1. Theo GLOBOCAN 2012, ung thư gan là loại ung thư thường gặp đứng
thứ mấy trong các loại ung thư nói chung
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
a
Câu 2. Theo thống kê có bao nhiêu bệnh nhân xơ gan sẽ bị ung thư gan:
a. 4,5%
b. 45%
c. 60%
d. 6%
a
Câu 3. Theo thống kê có bao nhiêu bệnh nhân ung thư gan bị xơ gan
a. 4,5%
b. 45%
c. 60%
d. 6%
c
Câu 4. Chất nào sau đây được xem là yếu tố nguy cơ gây ung thư tế bào gan
(HCC):
a. Dioxin
b. Mucin
c. Decin
d. Agitoxin
a
Câu 5. Loại nấm nào sau đây được xem là yếu tố nguy cơ gây ung thư tế bào gan
(HCC):
a. Ophiostoma ulmi
b. Cryphonectria parasitica
c. Torulaspora delbrueckii
d. Aspergillus flavus
d
Câu 6. Theo ghi nhận ung thư GLOBOCAN 2012 ở Việt Nam, ở cả 2 giới, 4 loại
ung thư thường gặp nhất theo thứ tự là:
a. Gan, phổi, dạ dày và đại trực tràng
b. Gan, phổi, đại trực tràng và dạ dày
c. Gan, phổi, vú và dạ dày
d. Gan, phổi, dạ dày và vú
d
Câu 7. Yếu tố nguyên nhân nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố nguyên nhân
của ung thư tế bào gan (HCC):
a. Sán lá nhỏ gan (Clonorchis sinensis)
b. Xơ gan
c. Viêm gan siêu vi B
d. Viêm gan siêu vi C
a
Câu 8. Triệu chứng chán ăn, mệt mỏi và sụt cân gặp trong ung thư tế bào gan
với tần suất:
a. 60% các trường hợp
b. 70% các trường hợp
c. 80% các trường hợp
d. 90% các trường hợp
c
Câu 9. Ung thư gan thứ phát thường gặp nhất là do:
a. Ung thư đại trực tràng di căn
b. Ung thư phổi di căn
c. Ung thư xương di căn
d. Ung thư tụy di căn
a
Câu 10. Ung thư gan nguyên phát thường di căn đến cơ quan nào nhất:
a. Dạ dày
b. Đại trực tràng
c. Phổi
d. Não
c
Câu 11. Theo ước tính của Tổ chức Ghi nhận Ung thư toàn cầu (GLOBOCAN)
năm 2020 ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) thường gặp đứng hàng thứ mấy
tại Việt Nam:
a. Thứ nhất
b. Thứ ba
c. Thứ tư
d. Thứ 5
a
Câu 12. Theo ước tính của Tổ chức Ghi nhận Ung thư toàn cầu (GLOBOCAN)
năm 2020 tại Việt Nam, ung thư đứng đầu về tỉ lệ mắc và tỉ lệ tử vong là:
a. Ung thư dạ dày
b. Ung thư gan
c. Ung thư phổi
d. Tất cả đều sai
b
Câu 13. Về vi thể, chọn câu đúng:
a. Ung thư biểu mô tế bào gan là loại thường gặp nhất, chiếm 80-90%
b. Các tế bào ung thư rất giống tế bào chủ mô gan
c. Tế bào ung thư có thể tạo ra các protein như AFP, α1-Antitrypsin
d. Cả a,b,c đúng
d
Câu 14. Các yếu tố nguy cơ chính dẫn đến ung thư biểu mô tế bào gan, ngoại
trừ:
a. Viêm gan siêu vi B
b. Xơ gan
c. Viêm gan siêu vi C
d. Sán lá lớn gan
d
Câu 15. Đối tượng tầm soát ung thư gan, NGOẠI TRỪ:
a. Sỏi đường mật
b. Bệnh nhân xơ gan
c. Nhiễm virus viêm gan B, C
d. Gia đình có người ung thư gan
a