BÀI 10. UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT Flashcards

1
Q

Câu 1. U mạch máu tại gan có liên quan đến yếu tố nào sao đây:
a. Estrogen
b. Progesterone
c. Angiotensin
d. Aldosterone

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. U mạch máu ở gan có liên quan đến yếu tố nào sau đây: CHỌN CÂU SAI
a. Tuổi dậy thì
b. Tăng prostaglandin
c. Sử dụng thuốc tránh thai dạng uống
d. Có thai

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3. Đường kính u mạch máu ở gan thường gặp là bao nhiêu:
a. <3cm
b. <4cm
c. <5cm
d. <6cm

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Tình trạng rối loạn đông máu do tích tụ tiểu cầu và các yếu tố đông máu
trong những u mạch máu khổng lồ tại gan được gọi là:
a. Hội chứng Cronkhite - Canada
b. Hội chứng Plummer - Vinson
c. Hội chứng Reiter - Fiessinger
d. Hội chứng Kasabach – Merritt

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5. Độ nhạy của siêu âm đối với u mạch máu tại gan là:
a. 50-60%
b. 60-70%
c. 70-80%
d. 80-90%

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6. CT-scan khối u mạch máu gan ở thì động mạch thấy được hình ảnh gì:
a. Một vùng giảm đậm độ & tăng quang viền xung quanh
b. Một vùng giảm đậm độ & giảm quang viền xung quanh
c. Một vùng tăng đậm độ & tăng quang viền xung quanh
d. Một vùng tăng đậm độ & giảm quang viền xung quanh

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7. Độ nhạy và độ đặc hiệu của chụp cộng hưởng từ (MRI) đối với khối u
mạch máu của gan lần lượt là bao nhiêu:
a. 80% và 85%
b. 70% và 75%
c. 90% và 95%
d. 95% và 100%

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8. Dạng u lành tính thường gặp nhất ở gan là:
a. Tăng sinh dạng nốt
b. U mạch máu gan
c. U tuyến của gan
d. U hamartom ống mật

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9. Dạng u lành tính thường gặp thứ hai ở gan là:
a. Tăng sinh dạng nốt
b. U mạch máu gan
c. U tuyến của gan
d. U hamartom ống mật

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10. Hình ảnh CT-scan ở thì động mạch muộn tăng sinh dạng nốt (FNH) của
gan là:
a. FNH sáng đồng nhất với sẹo giảm âm ở trung tâm
b. FNH mờ đồng nhất với sẹo giảm âm ở trung tâm
c. FNH sáng đồng nhất với sẹo tăng âm ở trung tâm
d. FNH mờ đồng nhất với sẹo tăng âm ở trung tâm

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 11. Độ nhạy của chụp cộng hưởng từ (MRI) trong tăng sinh lành tính dạng
nốt ở gan là:
a. 40-60%
b. 50-70%
c. 60-80%
d. 70-90%

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 12. U tuyến của gan (hepatic adenoma) có mối tương quan với yếu tố nào
sau đây: CHỌN CÂU SAI
a. Thuốc estrogen tổng hợp
b. Thuốc progesterone tổng hợp
c. Steroids đồng hóa
d. Nồng độ Aldosterone máu

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 13. Chỉ định can thiệp phẫu thuật của u tuyến gan (hepatic adenoma):
a. Đường kính khối u tuyến ≥3cm
b. Đường kính khối u tuyến ≥4cm
c. Đường kính khối u tuyến ≥5cm
d. Đường kính khối u tuyến ≥6cm

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 14. Thuật ngữ “Hemangioma” dùng để chỉ:
a. Tăng sinh dạng nốt
b. U mạch máu gan
c. Ung thư biểu mô tế bào gan
d. U tuyến của gan

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 15. Loại u gan lành tính thường gặp nhất:
a. U tuyến của gan
b. U Hamartom ống mật
c. U mạch máu
d. Tăng sinh dạng nốt

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 16. Tỷ lệ của U gan lành tính trong bệnh lý U gan là:
a. Khoảng 95%
b. Khoảng 5%
c. Khoảng 70%
d. Khoảng 30%

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 17. Phát biểu đúng về u mạch máu ở gan:
a. Có thể gây ra hội chứng Kasabach-Merritt
b. Đường kính thường lớn hơn 5cm
c. Là u lành tính thường gặp thứ 2 ở gan
d. Tỉ lệ gặp ở nam cao hơn nữ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 18. U tuyến ở gan cần được theo dõi và điều trị vì:
a. Là u lành tính thường gặp nhất ở gan
b. Thường gây đau âm ỉ hạ sườn phải và sốt cao
c. Không có nguy cơ tự vỡ và xuất huyết
d. Nguy cơ chuyển thành ác tính cao

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 19. Chỉ định can thiệp phẫu thuật đối với u tuyến của gan:
a. Đường kính khối u tuyến ≥ 5 cm
b. Khối u không nhỏ đi khi ngừng thuốc tránh thai dạng uống
c. Bệnh nhân không thể ngừng sử dụng thuốc tránh thai và đường kính khối u
> 5cm
d. Cả a,b,c đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 1. Khi nói về u tuyến của gan, chọn câu sai:
a. U tuyến của gan thường đơn độc (70-80%), hình tròn, và giới hạn rõ
b. Là một tổn thương cần được theo dõi sát vì nguy cơ tự vỡ và xuất huyết
c. Là khối u gan lành tính thường gặp thứ hai sau u mạch máu, chiếm khoảng
8% các trường hợp
d. Triệu chứng của u tuyến rất mơ hồ, như đầy bụng, khó chịu ở vùng bụng
trên bên phải hoặc được phát hiện tình cờ

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 2. Phát biểu nào sau đây chưa đúng:
a. Hầu hết các khối u mạch máu không có triệu chứng
b. U tuyến của gan nên được phẫu thuật vì nguy cơ tự vỡ và chuyển thành ác
tính
c. Tăng sinh dạng nốt là khối u gan lành tính
d. U hamartom ống mật là những tổn thương ác tính

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 3. Chỉ định can thiệp phẫu thuật của u tuyến gan (hepatic adenoma): CHỌN
CÂU SAI
a. Đường kính u ≥5cm
b. Khối đè không xẹp trên siêu âm
c. Khối u không nhỏ đi khi ngừng thuốc tránh thai dạng uống
d. BN không thể ngừng thuốc tránh thai dạng uống và u >5cm

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 4. Phát biểu nào sau đây về u hamartom ống mật là SAI
a. Là tổn thương gan thường gặp nhất qua siêu âm ổ bụng
b. U thường chắc, trơn láng và có màu trắng
c. U điển hình có kích thước 0,1cm-0,5cm
d. Khó phân biệt với các tổn thương di căn từ ung thư đại – trực tràng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 5. Phát biểu nào sau đây về khối u mạch máu tại gan là SAI:
a. U mạch máu có dạng hình cầu, giới hạn rõ, mềm, dễ ấn xẹp
b. U mạch máu không hóa ác, thành căng mỏng nên rất dễ vỡ
c. Hầu hết các u mạch máu không có triệu chứng
d. Mạch máu nuôi u thường xuất phát từ động mạch gan

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 6. Khối u mạch máu tại gan được chỉ định can thiệp trong trường hợp nào
sau đây: CHỌN CÂU SAI
a. Khối u có kích thước >5cm
b. Khối u có triệu chứng
c. Khối u có biến chứng
d. Chưa loại trừ được u ác tính

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 7. Đặc điểm quan trọng để phân biệt giữa u tuyến gan (hepatic adenoma)
và tăng sinh lành tính dạng nốt (FNH) là gì:
a. Có chứa biểu mô tuyến
b. Không chứa các tiểu quản mật
c. U tuyến thường tập trung thành đám, giới hạn không rõ
d. U tuyến không có vỏ bao

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 8. Phát biểu nào sau đây về u tuyến của gan (hepatic adenoma) là đúng:
a. Khả năng tự vỡ của u tuyến là rất thấp vì vỏ bao khá dày
b. U tuyến gần như không có nguy cơ hóa ác tính
c. Triệu chứng của u tuyến khá mơ hồ hoặc được phát hiện tình cờ
d. Siêu âm có thể phát hiện được u tuyến và phân biệt với một số thương tổn ác
tính khác

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 1. Theo GLOBOCAN 2012, ung thư gan là loại ung thư thường gặp đứng
thứ mấy trong các loại ung thư nói chung
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 2. Theo thống kê có bao nhiêu bệnh nhân xơ gan sẽ bị ung thư gan:
a. 4,5%
b. 45%
c. 60%
d. 6%

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 3. Theo thống kê có bao nhiêu bệnh nhân ung thư gan bị xơ gan
a. 4,5%
b. 45%
c. 60%
d. 6%

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 4. Chất nào sau đây được xem là yếu tố nguy cơ gây ung thư tế bào gan
(HCC):
a. Dioxin
b. Mucin
c. Decin
d. Agitoxin

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 5. Loại nấm nào sau đây được xem là yếu tố nguy cơ gây ung thư tế bào gan
(HCC):
a. Ophiostoma ulmi
b. Cryphonectria parasitica
c. Torulaspora delbrueckii
d. Aspergillus flavus

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 6. Theo ghi nhận ung thư GLOBOCAN 2012 ở Việt Nam, ở cả 2 giới, 4 loại
ung thư thường gặp nhất theo thứ tự là:
a. Gan, phổi, dạ dày và đại trực tràng
b. Gan, phổi, đại trực tràng và dạ dày
c. Gan, phổi, vú và dạ dày
d. Gan, phổi, dạ dày và vú

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 7. Yếu tố nguyên nhân nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố nguyên nhân
của ung thư tế bào gan (HCC):
a. Sán lá nhỏ gan (Clonorchis sinensis)
b. Xơ gan
c. Viêm gan siêu vi B
d. Viêm gan siêu vi C

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 8. Triệu chứng chán ăn, mệt mỏi và sụt cân gặp trong ung thư tế bào gan
với tần suất:
a. 60% các trường hợp
b. 70% các trường hợp
c. 80% các trường hợp
d. 90% các trường hợp

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 9. Ung thư gan thứ phát thường gặp nhất là do:
a. Ung thư đại trực tràng di căn
b. Ung thư phổi di căn
c. Ung thư xương di căn
d. Ung thư tụy di căn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 10. Ung thư gan nguyên phát thường di căn đến cơ quan nào nhất:
a. Dạ dày
b. Đại trực tràng
c. Phổi
d. Não

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Câu 11. Theo ước tính của Tổ chức Ghi nhận Ung thư toàn cầu (GLOBOCAN)
năm 2020 ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) thường gặp đứng hàng thứ mấy
tại Việt Nam:
a. Thứ nhất
b. Thứ ba
c. Thứ tư
d. Thứ 5

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Câu 12. Theo ước tính của Tổ chức Ghi nhận Ung thư toàn cầu (GLOBOCAN)
năm 2020 tại Việt Nam, ung thư đứng đầu về tỉ lệ mắc và tỉ lệ tử vong là:
a. Ung thư dạ dày
b. Ung thư gan
c. Ung thư phổi
d. Tất cả đều sai

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Câu 13. Về vi thể, chọn câu đúng:
a. Ung thư biểu mô tế bào gan là loại thường gặp nhất, chiếm 80-90%
b. Các tế bào ung thư rất giống tế bào chủ mô gan
c. Tế bào ung thư có thể tạo ra các protein như AFP, α1-Antitrypsin
d. Cả a,b,c đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Câu 14. Các yếu tố nguy cơ chính dẫn đến ung thư biểu mô tế bào gan, ngoại
trừ:
a. Viêm gan siêu vi B
b. Xơ gan
c. Viêm gan siêu vi C
d. Sán lá lớn gan

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Câu 15. Đối tượng tầm soát ung thư gan, NGOẠI TRỪ:
a. Sỏi đường mật
b. Bệnh nhân xơ gan
c. Nhiễm virus viêm gan B, C
d. Gia đình có người ung thư gan

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Câu 16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố nguy cơ gây nên ung thư
gan nguyên phát:
a. Viêm gan siêu B
b. Xơ gan
c. Dioxin
d. Sỏi đường mật

A

d

44
Q

Câu 17. Ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) thường được chẩn đoán ở độ tuổi
nào nhất:
a. 30-50 tuổi
b. 20-30 tuổi
c. 50-70 tuổi
d. Trên 70 tuổi

A

c

45
Q

Câu 18. Có khoảng bao nhiêu phần trăm ung thư đại trực tràng tiến triển đến
gan khi phát hiện:
a. Khoảng 25%
b. Khoảng 50%
c. Khoảng 75%
d. 100%

A

b

46
Q

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Ung thư biểu mô tế bào gan là loại thường gặp nhất, chiếm 80-90%
b. Ung thư biểu mô tế bào ống mật chỉ chiếm 5-10%. Ung thư tiến triển nhanh, tiên lượng xấu
c. Ung thư tế bào gan-tế bào ống mật. Chiếm khoảng 5-10%. Đây là loại ung thư xuất phát từ biểu mô ống mật
d. Cả a,b,c đều sai

A

a

47
Q

Câu 2. Chọn câu sai: về mặt đại thể, ung thư biểu mô tế bào gan:
a. Thường có hình cầu, giới hạn rõ, mềm, và dễ ấn xẹp
b. Là khối màu trắng đục nổi gồ lên mặt gan, ranh giới thường khá rõ, mô gan
còn lại là gan xơ hoặc gan bình thường
c. Có thể thấy những u gan nhỏ ở các vị trí khác
d. Ung thư gan thường xâm lấn vào các nhánh của tĩnh mạch cửa và thỉnh
thoảng xâm lấn vào các tĩnh mạch gan

A

a

48
Q

Câu 1. Vai trò của α fetoprotein/ huyết thanh (AFP) trong ung thư gan:
a. Là chất dùng để tầm soát ung thư biểu mô tế bào gan
b. AFP cũng tăng trong bệnh viêm gan mạn và xơ gan
c. Đo nồng độ AFP trước và sau mổ giúp tiên lượng cuộc phẫu thuật
d. Câu b,c đúng

A

d

49
Q

Câu 2. Nồng độ α fetoprotein/ huyết thanh (AFP) trên bao nhiêu gợi ý ung thư
tế bào gan:
a. >200ng/ml
b. >300ng/ml
c. >400ng/ml
d. >500ng/ml

A

a

50
Q

Câu 3. Nồng độ α fetoprotein/ huyết thanh (AFP) bình thường là bao nhiêu:
a. Dưới 10ng/ml
b. Dưới 20ng/ml
c. Dưới 30ng/ml
d. Dưới 50ng/ml

A

a

51
Q

Câu 4. Phương tiện chẩn đoán ung thư gan được sử dụng trước tiên có độ chính
xác khá cao là:
a. Chụp X quang bụng không chuẩn bị
b. Sinh thiết u gan
c. Siêu âm
d. CT scan

A

c

52
Q

Câu 5. Đặc điểm điển hình của ung thư gan trên CT scan có cản quang:
a. Khối u bắt thuốc mạnh, chậm, đào thải nhanh
b. Khối u bắt thuốc mạnh, sớm, đào thải chậm
c. Khối u bắt thuốc mạnh, sớm, đào thải nhanh
d. Khối u bắt thuốc mạnh, chậm, đào thải chậm

A

c

53
Q

Câu 6. Phương tiện chẩn đoán ung thư gan rẻ tiền dễ thực hiện, có độ chính xác
khá cao là:
a. Chụp X Quang bụng không chuẩn bị
b. CT scan
c. MRI
d. Siêu âm

A

d

54
Q

Câu 7. Phương tiện chẩn đoán dùng để phân biệt ung thư biểu mô tế bào gan với các nốt nhỏ khác của gan chính xác nhất là:
a. CT scan
b. MRI
c. Siêu âm
d. X Quang bụng không chuẩn bị

A

b

55
Q

Câu 8. Nồng độ AFP nằm trong giới hạn nào có giá trị gợi ý ung thư tế bào gan:
a. >2ng/mL
b. >20ng/mL
c. >200ng/mL
d. >2000ng/mL

A

c

56
Q

Câu 9. Nồng độ bình thường của AFP là bao nhiêu:
a. <2ng/mL
b. <20ng/mL
c. <200ng/mL
d. <2000ng/mL

A

b

57
Q

Câu 10. Siêu âm là phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được sử dụng đầu
tiên và có thể xác định được u gan trong:
a. 80% các trường hợp
b. 85% các trường hợp
c. 90% các trường hợp
d. 95% các trường hợp

A

c

58
Q

Câu 1. Nói đến các phương pháp cận lâm sàng khác trong chẩn đoán ung thư
gan, câu nào sau đây là SAI:
a. Chụp động mạch gan chọn lọc: thấy hình ảnh mạch máu trong khối u bị thay đổi tạo thành hồ máu và tăng sinh mạch máu
b. Chụp cộng hưởng từ (MRI) có độ nhạy cao tương đương với CT xoắn ốc nhưng không cần dùng đến thuốc cản quang nên có thể chỉ định cho những trường hợp suy thận và dị ứng với thuốc cản quang. Có thể phát hiện được những khối u rất nhỏ
c. Xạ hình gan cũng có thể xác định được u gan dưới dạng khối choáng chỗ, và có độ nhạy bằng CT scan và MRI
d. Sinh thiết gan giúp chẩn đoán xác định với tỷ lệ thành công là 90%

A

c

59
Q

Câu 2. Nói đến vai trò của chụp cắt lớp vi tính (CT scan) trong chẩn đoán ung thư tế bào gan, câu nào sau đây SAI :
a. Có độ nhạy cao, và đặc biệt giúp xác định vị trí của khối u
b. Khối u bắt thuốc mạnh, sớm và đào thải nhanh
c. Sau khi tiêm thuốc cản quang, khối ung thư có hình ảnh tăng quang do mạch máu tăng sinh
d. Hình ảnh xâm lấn hệ tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch gan là không đặc hiệu của ung thư tế bào gan

A

d

60
Q

Câu 3. Nói về hình ảnh học trong ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) chọn phát
biểu SAI:
a. Siêu âm phát hiện HCC với độ chính xác cao, đặc biệt khi kết hợp với tình trạng tăng AFP
b. Cộng hưởng từ dùng để phân biệt ung thư gan UTBMTBG với các nốt nhỏ khác của gan
c. CT scan nhiều thì có cản quang thì động mạch và thì tĩnh mạch cửa có thể phân biệt được hầu hết các khối u khác nhau của gan
d. Sinh thiết qua nội soi ổ bụng hoặc sinh thiết qua da là bắt buộc để chẩn
đoán xác định

A

d

61
Q

Câu 4. Phát biểu đúng về nồng độ α fetoprotein/ huyết thanh (AFP):
a. Không tăng đối với bệnh nhân xơ gan
b. Chẩn đoán xác định ung thư gan khi AFP >400ng/ml
c. AFP tăng trong bệnh viêm gan mạn và xơ gan
d. Cả a,b,c đều sai

A

c

62
Q

Câu 1. Có khoảng bao nhiêu phần trăm bệnh nhân ung thư gan bị xơ gan:
a. 20%
b. 40%
c. 60%
d. 80%

A

c

63
Q

Câu 2. Biểu hiện lâm sàng của ung thư biểu mô tế bào gan:
a. Rất mơ hồ trong giai đoạn sớm, khi ung thư ở giai đoạn tiến triển, các triệu
chứng điển hình xuất hiện và cơ hội điều trị khỏi không còn nhiều
b. Hiếm khi chán ăn, sụt cân và mệt mỏi
c. Thường gặp đau bụng dữ dội do khối u phát triển
d. Cả a,b,c đều đúng

A

a

64
Q

Câu 3. Nhận định chưa đúng về mối liên quan giữa xơ gan và ung thư gan:
a. Có tới 4,5% những người xơ gan sẽ bị ung thư gan, con số này sẽ tăng cao hơn ở những người thiếu chất sắt
b. Có tới 60% bệnh nhân ung thư gan bị xơ gan
c. Viêm gan siêu vi B và C thường là nguyên nhân gây xơ gan và ung thư gan
d. Có khoảng 70 đến 85% ung thư gan HCC trên nền xơ gan

A

a

65
Q

Câu 4. Thứ tự các cơ quan thường gặp di căn của ung thư gan nguyên phát:
a. Tĩnh mạch cửa> phổi> xương> não
b. Não> phổi> xương> tĩnh mạch cửa
c. Phổi> tĩnh mạch cửa> xương> não
d. Xương> phổi> tĩnh mạch cửa> não

A

c

66
Q

Câu 5. Triệu chứng thực thể thường gặp của ung thư gan:
a. Sụt cân, chán ăn, mệt mỏi
b. Có cảm giác nặng tức hay đau âm ỉ vùng bụng bên phải
c. Gan to, có thể sờ được u ở vùng dưới bờ sườn phải hoặc trên rốn
d. Sốt cao, vàng da

A

c

67
Q

Câu 6. Vàng da ở bệnh nhân ung thư gan gây ra bởi:
a. Vàng da rõ trong giai đoạn tiến triển do suy gan
b. Có thể có vàng da rõ khi khối u gây tắc nghẽn đường mật hay ung thư tế
bào ống mật
c. Vàng da ít gặp ở giai đoạn di căn
d. Vàng da xuất hiện ở tất cả bệnh nhân ung thư gan

A

b

68
Q

Câu 7. Khám thực thể một khối u gan, âm thổi tâm thu được ghi nhận khoảng
bao nhiêu phần trăm các trường hợp:
a. 20- 50%
b. 11,5- 29%
c. Khoảng 40%
d. 55-64%

A

b

69
Q

Câu 8. Chọn câu sai: Khám bụng ở bệnh nhân ung thư gan có thể ghi nhận các
dấu hiệu sau:
a. Gan to, có thể sờ được vùng dưới sườn phải hay vùng trên rốn
b. U có mật độ rắn, có khi lổn nhổn
c. Có thể nghe được âm thổi tâm thu trên u
d. Trong giai đoạn đầu, có thể có báng bụng do ung thư xâm lấn hệ tĩnh mạch
cửa

A

d

70
Q

Câu 9. Những người nên tầm soát ung thư gan định kì:
a. Bệnh nhân xơ gan
b. Người nhiễm virus viêm gan B,C
c. Tiền sử gia đình có người ung thư gan
d. Cả a,b,c đúng

A

d

71
Q

Câu 10. Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất ở bệnh nhân ung thư gan:
a. Bệnh nhân chán ăn, sụt cân và mệt mỏi
b. Gan to, có thể sờ được vùng dưới sườn phải hay vùng trên rốn
c. Đau âm ỉ, liên tục ở vùng thượng vị hoặc bụng trên bên phải
d. Vàng da nhẹ trong giai đoạn tiến triển do suy gan. Có thể có vàng da rõ khi
khối u gây tắc nghẽn đường mật hay ung thư tế bào ống mật

A

a

72
Q

Câu 11. Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định ung thư biểu mô tế bào gan (HCC):
a. Hình ảnh điển hình của HCC trên CT scan bụng có cản quang hoặc MRI
bụng có tương phản từ + AFP  400 ng/ml
b. Hình ảnh điển hình của HCC trên CT scan bụng có cản quang hoặc MRI
bụng có tương phản từ + AFP tăng cao hơn bình thường (nhưng chưa đến 400
ng/ml) + có nhiễm HBV và/hoặc HCV
c. Có bằng chứng giải phẫu bệnh là HCC
d. Tất cả đều đúng

A

d

73
Q

Câu 12. Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) chọn
câu sai:
a. Hình ảnh điển hình của HCC trên CT scan bụng có cản quang hoặc MRI
bụng có tương phản từ + AFP  400 ng/ml
b. Hình ảnh điển hình của HCC trên CT scan bụng có cản quang hoặc MRI
bụng có tương phản từ + AFP tăng cao hơn bình thường (nhưng chưa đến 400
ng/ml) + có nhiễm HBV và/hoặc HCV
c. Có bằng chứng giải phẫu bệnh là HCC
d. Hình ảnh không điển hình của HCC trên CT scan bụng có cản quang hoặc
MRI bụng có tương phản từ + AFP  400 ng/ml

A

d

74
Q

Câu 13. Ung thư biểu mô tế bào gan được chẩn đoán xác định khi:
a. Hình ảnh điển hình của HCC trên CT scan bụng có cản quang hoặc MRI
bụng có tương phản từ
b. AFP  400 ng/ml + có nhiễm HBV và/hoặc HCV
c. Hình ảnh điển hình của HCC trên CT scan bụng có cản quang hoặc MRI
bụng có tương phản từ + AFP  400 ng/ml
d. Hình ảnh không điển hình của HCC trên CT scan bụng có cản quang hoặc
MRI bụng có tương phản từ + AFP  400 ng/ml

A

c

75
Q

Câu 14. Về mặt đại thể ung thư tế bào gan (HCC) được chia làm mấy dạng:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

A

c

76
Q

Câu 15. Về mặt đại thể ung thư tế bào gan (HCC) được chia làm mấy dạng:
CHỌN CÂU SAI
a. Nốt
b. Khối đơn độc
c. Lan tỏa
d. Sùi – loét

A

d

77
Q

Câu 16. Biểu hiện lâm sàng thường gặp nhất của ung thư tế bào gan là gì:
a. Đau âm ỉ, liên tục vùng thượng vị và bụng trên phải
b. Vàng da, vàng mắt
c. Dấu sao mạch
d. Sụt cân và mệt mỏi

A

d

78
Q

Câu 1. Chọn câu sai khi nói về ung thư gan:
a. Gan to, có thể sờ được vùng dưới sườn phải hay vùng trên rốn. U có mật độ rắn, có khi lổn nhổn, không đều và thường không đau trừ khi có xuất huyết hay hoại tử
b. 11,5% đến 29% trường hợp nghe được âm thổi tâm thu trên u
c. 20-50% trường hợp có báng bụng do giảm áp lực keo, hoặc do ung thư xâm lấn hệ tĩnh mạch cửa, hay ung thư di căn phúc mạc
d. Vàng da nhẹ trong giai đoạn tiến triển do suy gan. Có thể có vàng da rõ khi khối u gây tắc nghẽn đường mật hay ung thư tế bào ống mật

A

c

79
Q

Câu 2. Trường hợp nào sau đây có thể chẩn đoán xác định ung thư tế bào gan,
CHỌN CÂU SAI:
a. Kết quả mô bệnh học là ung thư gan
b. CT-scan có hình ảnh điển hình của ung thư tế bào gan và AFP 40ng/mL
c. Xét nghiệm HBsAg (+), MRI có hình ảnh điển hình của ung thư tế bào gan
và AFP 500ng/mL
d. MRI có hình ảnh điển hình của ung thư tế bào gan và tồn lưu lipiodol

A

b

80
Q

Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai:
a. Chẩn đoán xác định ung thư gan (HCC): Hình ảnh điển hình của UTBMTBG trên CT scan bụng có cản quang hoặc MRI bụng có tương phản từ +
AFP  400 ng/ml
b. Chỉ chẩn đoán xác định khi Có bằng chứng giải phẫu bệnh là HCC
c. Các trường hợp không đủ các tiêu chuẩn chẩn đoán đều phải làm sinh thiết
khối u gan (có thể phải làm nhiều lần) để chẩn đoán xác định
d. Nếu sinh thiết lại vẫn âm tính thì có thể theo dõi và làm lại các chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm các chỉ dấu sinh học mỗi 2 tháng

A

b

81
Q

Câu 4. Đối với các trường hợp nghi ngờ ung thư gan nhưng không đủ tiêu chuẩn chẩn đoán xác định ung thư gan, nên:
a. Làm sinh thiết khối u gan (có thể phải làm nhiều lần) để chẩn đoán xác định
b. Nếu sinh thiết âm tính thì loại trừ ung thư gan
c. Phẫu thuật với tất cả các khối nghi ngờ ung thư gan
d. Tiếp tực theo dõi, siêu âm và xét nghiệm các chất chỉ dấu sinh học mỗi 2
tháng/ lần

A

a

82
Q

Câu 1. Bệnh nhân nam 50 tuổi vào viện vì đau bụng âm ỉ hạ sườn phải, tiền sử uống nhiều rượu, nhiễm virus viêm gan B, ăn uống kém, sụt 6Kg trong 3 thánggần đây, khám sờ thấy một khối cứng ở vị trí hạ sườn phải. Khả năng nghĩ đến
nhiều nhất là:
a. Viêm túi mật cấp
b. U gan
c. Viêm dạ dày cấp
d. Thủng dạ dày

A

b

83
Q

Câu 2. Bệnh nhân nam, 40 tuổi có biểu hiện đau bụng trên âm ỉ, dai dẳng, gầy
yếu, sút cân và thỉnh thoảng sốt, khám bụng thấy gan to, sờ chạm một khối ở
thùy phải. xét nghiệm ghi nhận AFP và transaminase tăng cao, chẩn đoán phù
hợp:
a. Áp xe gan
b. Ung thư gan
c. Viêm gan cấp
Xơ gan do rượu

A

b

84
Q

Câu 3. Một phụ nữ đang uống thuốc tránh thai có biểu hiện đau nhứt hạ sườn
phải. Tiền sử khỏe mạnh và không có vấn đề gì về thể chất, các xét nghiệm máu
đều bình thường, siêu âm gan ghi nhận một khối giảm âm và chụp CT scan cho
thấy một khối tăng đậm độ giới hạn rõ ở thì bơm thuốc cản quang. Chẩn đoán
phù hợp:
a. U tuyến ở gan
b. Ung thư gan
c. Áp xe gan
d. U mạch máu ở gan

A

d

85
Q

Câu 1. Diện cắt gan cách khối u gan khoảng bao nhiêu được xem là đủ về mặt
ung thư học:
a. 1cm
b. 2cm
c. 3cm
d. 4cm

A

a

86
Q

Câu 2. Phương pháp điều trị tối ưu nhất cho bệnh nhân ung thư tế bào gan là
a. Ghép gan
b. Cắt gan theo giải phẫu
c. RFA
d. TACE

A

a

87
Q

Câu 3. Phương pháp hủy khối u tại chỗ nào sử dụng sóng cao tần:
a. RFA
b. TACE
c. PEI
d. HIFU

A

a

88
Q

Câu 4. Phương pháp hủy khối u tại chỗ nào sử dụng sóng siêu âm tập trung
cường độ cao:
a. RFA
b. TACE
c. PEI
d. HIFU

A

d

89
Q

Câu 5. Chỉ định điều trị HIFU trong ung thư tế bào gan: CHỌN CÂU SAI
a. U <10cm
b. Không quá 2 u
c. Không xâm lấn tĩnh mạch
d. Khối u không còn khu trú tại gan

A

d

90
Q

Câu 6. Tiên lượng của bệnh nhân ung thư gan không được điều trị là gì:
a. Tử vong trong vòng 1-3 tháng
b. Tử vong trong vòng 2-4 tháng
c. Tử vong trong vòng 3-6 tháng
d. Tử vong trong vòng 6-12 tháng

A

c

91
Q

Câu 7. Xét nghiệm AFP trong tầm soát ung thư gan cần thực hiện mỗi lần cách
nhau bao lâu:
a. 3 tháng
b. 6 tháng
c. 12 tháng
d. 18 tháng

A

b

92
Q

Câu 8. Các yếu tố tiên lượng xấu sau cắt ung thư gan di căn từ ung thư đại –trực tràng là: CHỌN CÂU SAI
a. Hạch của khối u nguyên phát dương tính
b. Kích thước u đại – trực tràng >10cm
c. Di căn gan đa ổ
d. Kích thước u di căn >5cm

A

b

93
Q

Câu 9. Những đối tượng cần được tầm soát ung thư gan: CHỌN CÂU SAI
a. Những bệnh nhân bị xơ gan
b. Bệnh nhân viêm gan siêu vi B
c. Sỏi ống mật chủ tái phát
d. Cha bệnh nhân mắc ung thư tế bào gan (HCC)

A

c

94
Q

Câu 10. Xét nghiệm HCC risk gồm những thành phần nào sau đây: CHỌN CÂU
SAI
a. AFP165
b. AFP-L2
c. AFP-L3
d. PIVKA-II

A

b

95
Q

Câu 1. Chọn câu sai, chích ethanol qua da điều trị ung thư gan:
a. Dùng để điều trị những khối u nhỏ
b. Cơ chế diệt tế bào ung thư là làm mất nước tế bào, hoại tử đông và tắc mạch
c. Hầu hết các khối u nhỏ hơn 2cm có thể điều trị bằng chích ethanol 1 lần,
nhưng những khối u lớn hơn cần phải chích nhiều lần
d. Chích cồn gây hoại tử u mạnh hơn chích axít acetic, nó có ích trong những
trường hợp u có vách ngăn

A

d

96
Q

Câu 2. Tắc mạch rồi bơm hóa chất tiêu diệt khối u qua ngả động mạch
(TransArterial ChemoEmbolization, TACE) trong điều trị ung thư gan:
a. Là phương pháp hủy khối u tại chỗ
b. TACE làm tăng tỉ lệ sống còn đối với bệnh nhân có khối u không cắt được.
Xơ gan Child A và khối u có đường kính <5 cm
c. Phương pháp này hiếm khi gây suy gan do nhồi máu phần mô gan bình
thường lân cận
d. Cả a,b,c đúng

A

d

97
Q

Câu 3. Hóa trị và xạ trị ngoài đối với ung thư gan, chọn câu sai:
a. Thường đem lại kết quả tốt
b. Hóa trị bằng các chất gây độc tế bào kinh điển dường như không có tác
dụng và không làm giảm quá trình diễn tiến của bệnh
c. Phối hợp giữa hóa trị trước và sau phẫu thuật không làm tăng tỉ lệ sống còn
cho bệnh nhân
d. Độc tính có thể làm cho bệnh gan mất bù

A

a

98
Q

Câu 4. Gan là vị trí di căn nhiều nhất của ung thư đường tiêu hóa. Vì sao:
a. Gan nằm cạnh đại tràng ngang và đại tràng góc gan
b. Gan chuyển hóa các chất độc của cơ thể trong đó có carcinogene
c. Gan là cơ quan nội tạng lớn nhất trong cơ thể
d. Gan là cơ quan đầu tiên nhận máu tĩnh mạch từ hệ tiêu hóa

A

d

99
Q

Câu 5. Phương pháp điều trị nào được xem là hiệu quả nhất đối với ung thư gan
di căn từ ung thư đại – trực tràng:
a. TACE
b. RFA
c. HIFU
d. Phẫu thuật

A

d

100
Q

Câu 6. Phân loại giai đoạn ung thư biểu mô tế bào gan theo TNM của hiệp hội
ung thư Hoa kỳ, T có ý nghĩa là:
a. Sự xâm lấn tại chỗ của u
b. Sự di căn hạch của u
c. Sự di căn xa của u
d. Kích thước của u

A

a

101
Q

Câu 7. Phân loại giai đoạn ung thư biểu mô tế bào gan theo TNM của hiệp hội
ung thư Hoa kỳ, N có ý nghĩa là:
a. Sự xâm lấn tại chỗ của u
b. Sự di căn hạch của u
c. Sự di căn xa của u
d. Kích thước của u

A

b

102
Q

Câu 8. Phân loại giai đoạn ung thư biểu mô tế bào gan theo TNM của hiệp hội
ung thư Hoa kỳ, M có ý nghĩa là:
a. Sự xâm lấn tại chỗ của u
b. Sự di căn hạch của u
c. Sự di căn xa của u
d. Kích thước của u

A

c

103
Q

Câu 9. Cắt gan điều trị ung thư tế bào gan nguyên phát, diện cắt cách u bao
nhiêu cm thì đảm bảo về mặt ung thư:
a. 1cm
b. 2cm
c. 3cm
d. 4cm

A

a

104
Q

Câu 10. Về lý thuyết, phương pháp điều trị tối ưu nhất đối với ung thư biểu mô
tế bào gan là:
a. Phẫu thuật
b. Đốt u bằng sóng cao tầng
c. Ghép gan
d. Chích ethanol qua da

A

c

105
Q

Câu 11. Hủy khối u bằng sóng cao tần (RFA: Radiofrequency ablation):
a. Một kim điện cực được đưa vào trong khối u, phá hủy mô khối u bằng cách
đốt nhiệt
b. RFA có thể thực hiện trong lúc mổ hoặc xuyên qua da dưới hướng dẫn của
các phương tiện chẩn đoán hình ảnh
c. Câu a, b đúng
d. Câu a, b sai

A

c

106
Q

Câu 12. Điều kiện để sử dụng HIFU (High Intensity Focused Ultrasound) để điều trị ung thư tế bào gan không cắt được hoặc ung thư tái phát là:
a. Kích thước u dưới 10 cm, không quá 2 u
b. Không có xâm lấn tĩnh mạch
c. Không có di căn ngoài gan
d. Cả a, b, c đúng

A

d