B9: UNG THƯ THỰC QUẢN Flashcards

1
Q

Câu 1. Theo GLOBOCAN 2020, vị trí của ung thư thực quản đứng trong các loại ung thư thường gặp là :
a. 9
b. 10
c. 11
d. 12

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 6. Tại Việt Nam, vị trí của ung thư thực quản đứng trong các loại ung thư thường gặp:
a. 9
b. 10
c. 11
d. 12

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 7. Tại Hoa Kỳ, tỷ lệ của ung thư thực quản trong số các loại ung thư là:
a. 0,5%
b. 1%
c. 1,8%
d. 2,8%

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 7. Tại Hoa Kỳ, tỷ lệ tử vong của ung thư thực quản trong số các loại ung thư là:
a. 0,5%
b. 1%
c. 1,8%
d. 2,8%

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 8. Trong ung thư thực quản, 2 loại mô bệnh học chính là:
a. Ung thư biểu mô tuyến và ung thư tế bào gai
b. Ung thư biểu mô tuyến và ung thư di căn đến thực quản
c. Ung thư biểu mô tuyến và ung thư tế bào nhỏ
d. Ung thư biểu mô tuyến và u lymphôm

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 9. Trong ung thư thực quản, 2 loại mô bệnh học chính là:
a. Ung thư biểu mô tuyến và ung thư tế bào gai
b. Ung thư tế bào đáy và ung thư tế bào gai
c. Ung thư tế bào nhỏ và ung thư tế bào gai
d. Ung thư tế bào lymphô và ung thư tế bào gai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 10. Trong ung thư thực quản tế bào gai, tần suất mắc bệnh cao được ghi
nhận ở một số vùng: CHỌN CÂU SAI
a. Trung Quốc
b. Nam Phi
c. Hoa Kỳ
d. Pháp

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 11. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Rượu bia và thuốc lá
b. Bệnh không tiêu sừng lòng bàn tay (tylosis)
c. Co thắt tâm vị
d. Tất cả đều đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 12. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Rượu bia và thuốc lá
b. Tổn thương thực quản do chất ăn mòn
c. Hội chứng Plummer - Vinson
d. Tất cả đều đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 13. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Rượu bia và thuốc lá
b. Thức ăn có nitrosamines
c. Suy dinh dưỡng
d. Tất cả đều đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 14. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Rượu bia
b. Béo phì
c. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
d. Bệnh Barrett thực quản

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 15. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Hội chứng Plummer - Vinson
b. Béo phì
c. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
d. Bệnh Barrett thực quản

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 16. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Độc tố của nấm hay virus
b. Béo phì
c. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
d. Bệnh Barrett thực quản

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 17. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư biểu mô tuyến:
a. Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản
b. Hội chứng Plummer - Vinson
c. Độc tố của nấm hay virus
d. Co thắt tâm vị

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 18. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư biểu mô tuyến:
a. Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản
b. Hút thuốc lá
c. Béo phì
d. Tất cả đều đúng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 19. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư biểu mô tuyến:
a. Béo phì
b. Hội chứng Plummer - Vinson
c. Độc tố của nấm hay virus
d. Hẹp thực quản do chất kiềm

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 20. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư biểu mô tuyến:
a. Bệnh Barrett thực quản
b. Hội chứng Plummer - Vinson
c. Độc tố của nấm hay virus
d. Co thắt tâm vị

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 21. Yếu tố vừa là yếu tố nguy cơ của cả ung thư thực quản tế bào gai và biểu
mô tuyến:
a. Rượu bia
b. Co thắt tâm vị
c. Hút thuốc lá
d. Hội chứng Plummer – Vinson

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 22. Yếu tố vừa là yếu tố nguy cơ của cả ung thư thực quản tế bào gai và biểu mô tuyến:
a. Rượu bia
b. Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản
c. Tiền sử xạ trị vùng trung thất
d. Thức ăn có chưa N-nitroso

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 23. Yếu tố nguy cơ của ung thư thực quản biểu mô tuyến theo thứ tự giảm dần
a. Hút thuốc lá – Rượu bia – Tiền sử ung thư hô hấp, tiêu hóa
b. Bệnh Barret thực quản – Trào ngược dạ dày thực quản – Rượu bia
c. Bệnh Barret thực quản - Hút thuốc lá – Rượu bia
d. Tất cả đều sai

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 24. Yếu tố nguy cơ của ung thư thực quản biểu mô tuyến theo thứ tự giảm dần
a. Hút thuốc lá – Rượu bia – Tiền sử ung thư hô hấp, tiêu hóa – Bệnh Barrett
thực quản
b. Bệnh Barret thực quản – Trào ngược dạ dày thực quản – Rượu bia – Béo phì
c. Bệnh Barret thực quản - Hút thuốc lá – Rượu bia – Hút thuốc lá
d. Bệnh Barret thực quản – Trào ngược dạ dày thực quản – Béo phì – Hút thuốc

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 25. Yếu tố nguy cơ của ung thư thực quản biểu mô tuyến theo thứ tự tăng dần
a. Hút thuốc lá – Béo phì – Tiền sử ung thư hô hấp, tiêu hóa – Trào ngược dạ dày thực quản - Bệnh Barrett thực quản
b. Bệnh Barret thực quản – Trào ngược dạ dày thực quản – Rượu bia – Béo phì
c. Bệnh Barret thực quản - Hút thuốc lá – Rượu bia – Hút thuốc lá
d. Bệnh Barret thực quản – Trào ngược dạ dày thực quản – Béo phì – Hút thuốc

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 1. Dịch tễ học của ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI.
a. Ung thư thực quản là ung thư thường gặp thứ 9 trên phạm vi toàn cầu
b. Tỉ lệ mắc rất cao ở Trung Quốc, Ấn Độ, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan,
Uzbekistan
c. Tại Việt Nam, ung thư thực quản đứng vị trí thứ 9 trong các loại ung thư
thường gặp
d. Tại Việt Nam, ung thư thực quản ghi nhận 3.281 ca mắc mới và 3.080 ca tử
vong mỗi năm

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 2. Dịch tễ học của ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI.
a. Ung thư thực quản là ung thư thường gặp thứ 12 trên phạm vi toàn cầu
b. Tỉ lệ mắc rất cao ở Trung Quốc, Ấn Độ, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan,Uzbekistan
c. Tại Việt Nam, ung thư thực quản đứng vị trí thứ 12 trong các loại ung thư thường gặp
d. Tại Việt Nam, ung thư thực quản ghi nhận 3.281 ca mắc mới và 3.080 ca tử
vong mỗi năm

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 3. Dịch tễ học của ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI.
a. Ung thư thực quản là ung thư thường gặp thứ 9 trên phạm vi toàn cầu
b. Tỉ lệ mắc rất cao ở Hòa Kỳ, Trung Quốc, Việt Nam
c. Tại Việt Nam, ung thư thực quản đứng vị trí thứ 12 trong các loại ung thư thường gặp
d. Tại Việt Nam, ung thư thực quản ghi nhận 3.281 ca mắc mới và 3.080 ca tử
vong mỗi năm

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 4. Dịch tễ học của ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI.
a. Ung thư thực quản là ung thư thường gặp thứ 9 trên phạm vi toàn cầu
b. Tỉ lệ mắc rất cao ở Trung Quốc, Ấn Độ, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan,Uzbekistan
c. Tại Việt Nam, ung thư thực quản đứng vị trí thứ 12 trong các loại ung thư thường gặp
d. Tại Việt Nam, ung thư thực quản chiếm 1% các loại ung thư

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 5. Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất trong ung thư tế bào gai của thực quản
a. Uống trà yerba mate
b. Hút thuốc lá
c. Hội chứng Plummer – Vinson
d. Thức ăn có nitrosamin

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 6. Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất trong ung thư tế bào gai của thực quản
a. Uống trà yerba mate
b. Rượu bia
c. Hội chứng Plummer – Vinson
d. Độc tố của nấm hoặc virus

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 7. CHỌN CÂU SAI về yếu tố nguy cơ của ung thư thực quản tế bào gai
a. Chỉ số hút thuốc lá gói – năm tỷ lệ thuận với nguy cơ mắc bệnh
b. Hút thuốc lá là yếu tố nguy cơ cao nhất
c. Hay gặp ở bệnh nhân béo phì
d. Các yếu tố nguy cơ khác như nhiễm human papilloma (HPV), uống phải dung dịch kiềm

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 8. CHỌN CÂU SAI về yếu tố nguy cơ của ung thư thực quản tế bào gai
a. Chỉ số hút thuốc lá gói – năm tỷ lệ nghịch với nguy cơ mắc bệnh
b. Hút thuốc lá là yếu tố nguy cơ cao nhất
c. Tần suất mắc bệnh cao được ghi nhận ở một số vùng của Trung Quốc, miền
Tây Kenya, Nam Phi, Iran, Pháp
d. Các yếu tố nguy cơ khác như nhiễm human papilloma (HPV), uống phải dung
dịch kiềm

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 9. CHỌN CÂU SAI về yếu tố nguy cơ của ung thư thực quản tế bào gai
a. Chỉ số hút thuốc lá gói – năm tỷ lệ thuận với nguy cơ mắc bệnh
b. Hút thuốc lá là yếu tố nguy cơ cao nhất
c. Tần suất mắc bệnh cao được ghi nhận ở một số vùng của Trung Quốc, miền
Tây Kenya, Nam Phi, Iran, Pháp
d. Các yếu tố nguy cơ khác như nhiễm human papilloma (HPV), uống phải dung dịch acid

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 10. CHỌN CÂU SAI về yếu tố nguy cơ của ung thư thực quản tế bào gai
a. Chỉ số hút thuốc lá gói – năm tỷ lệ thuận với nguy cơ mắc bệnh
b. Hút thuốc lá là yếu tố nguy cơ cao nhất
c. Các yếu tố nguy cơ khác như nhiễm human papilloma (HPV), uống phải dung dịch kiềm, thiếu máu ác tính
d. Hút thuốc là làm tăng nguy cơ ung thư thực quản và chỗ nối thực quản dạ dày

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 1. Loại ung thư thực quản thường gặp nhất ở Việt Nam
a. Ung thư tế bào gai
b. Ung thư biểu mô tuyến
c. Ung thư di căn
d. Ung thư tế bào nhỏ

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 2. Ung tế bào gai chiếm bao nhiêu phân trăm trong ung thư thực quản tại
Việt Nam
a. 60%
b. 70%
c. 80%
d. 90%

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 3. Ung thư thực quản tế bào gai thường gặp ở vị trí nào
a. Thực quản trên và thực quản giữa
b. Thực quản giữa và thực quản dưới
c. Thực quản trên và thực quản dưới
d. Thực quản cổ

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 4. Trong ung thư thực quản tế bào gai, CHỌN CÂU SAI
a. Ung thư tế bào gai là loại phổ biến nhất của ung thư thực quản ở Việt Nam
b. Ung thư tế bào gai chiếm 90% trong ung thư thực quản
c. Bệnh ung thư thực quản tế bào gai có thể xuất hiện ở nhiều vị trí và thường gặp nhất ở đoạn thực quản trên và thực quản giữa.
d. Tất cả đều sai

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 5. Trong ung thư thực quản tế bào gai, CHỌN CÂU SAI
a. Ung thư tế bào gai là loại phổ biến nhất của ung thư thực quản ở các nước phát triển
b. Ung thư tế bào gai chiếm 90% trong ung thư thực quản
c. Bệnh ung thư thực quản tế bào gai có thể xuất hiện ở nhiều vị trí và thường gặp nhất ở đoạn thực quản trên và thực quản giữa.
d. Tất cả đều sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Câu 6. Trong ung thư thực quản tế bào gai, CHỌN CÂU SAI
a. Ung thư tế bào gai là loại phổ biến nhất của ung thư thực quản ở các nước có
thu nhập thấp
b. Ung thư tế bào gai chiếm 90% trong ung thư thực quản
c. Bệnh ung thư thực quản tế bào gai có thể xuất hiện ở nhiều vị trí và thường gặp nhất ở đoạn thực quản trên và thực quản giữa.
d. Tất cả đều sai

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Câu 7. Trong ung thư thực quản tế bào gai, CHỌN CÂU SAI
a. Ung thư tế bào gai là loại phổ biến nhất của ung thư thực quản ở các nước có thu nhập thấp
b. Ung thư tế bào gai chiếm 90% trong ung thư thực quản
c. Bệnh ung thư thực quản tế bào gai có thể xuất hiện ở nhiều vị trí và thường gặp nhất ở đoạn thực quản giữa và thực quản dưới
d. Tất cả đều sai

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Câu 8. Trong ung thư thực quản tế bào gai, CHỌN CÂU SAI
a. Ung thư tế bào gai là loại phổ biến nhất của ung thư thực quản ở Việt Nam
b. Ung thư tế bào gai chiếm 95% trong ung thư thực quản
c. Bệnh ung thư thực quản tế bào gai có thể xuất hiện ở nhiều vị trí và thường
gặp nhất ở đoạn thực quản trên và thực quản giữa.
d. Tất cả đều sai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Câu 9. Ung thư biểu mô tuyến thực quản thường gặp vị trí nào
a. Thực quản cổ
b. Thực quản ngực trên
c. Thực quản ngực giữa
d. Thực quản ngực dưới

A

D

42
Q

Câu 10. Trong ung thư thực quản biểu mô tuyến, CHỌN CÂU SAI
a. Là loại ung thư thực quản thường gặp nhất và có xuất độ tăng nhanh nhất của
Việt Nam
b. Thường không xuất hiện cùng lúc ở nhiều vị trí
c. Ung thư biểu mô tuyến thường ở đoạn thực quản dưới
d. Có biểu hiện xâm lấn rộng lớp dưới niêm ở phía trên và phía dưới

A

A

43
Q

Câu 11. Trong ung thư thực quản biểu mô tuyến, CHỌN CÂU SAI
a. Là loại ung thư thực quản thường gặp nhất và có xuất độ tăng nhanh nhất của Hoa Kỳ
b. Thường xuất hiện cùng lúc ở nhiều vị trí
c. Ung thư biểu mô tuyến thường ở đoạn thực quản dưới
d. Có biểu hiện xâm lấn rộng lớp dưới niêm ở phía trên và phía dưới

A

B

44
Q

Câu 12. Trong ung thư thực quản biểu mô tuyến, CHỌN CÂU SAI
a. Là loại ung thư thực quản thường gặp nhất và có xuất độ tăng nhanh nhất của
Hoa Kỳ
b. Thường không xuất hiện cùng lúc ở nhiều vị trí
c. Ung thư biểu mô tuyến thường ở đoạn thực quản trên và giữa
d. Có biểu hiện xâm lấn rộng lớp dưới niêm ở phía trên và phía dưới

A

C

45
Q

Câu 13. Trong ung thư thực quản biểu mô tuyến, CHỌN CÂU SAI
a. Là loại ung thư thực quản thường gặp nhất và có xuất độ tăng nhanh nhất của Hoa Kỳ
b. Thường không xuất hiện cùng lúc ở nhiều vị trí
c. Ung thư biểu mô tuyến thường ở đoạn thực quản dưới
d. Tất cả đều sai

A

D

46
Q

ức độ 1. Nhớ, hiểu
Câu 1. Trong ung thư thực quản, biểu hiện lâm sàng thường gặp nhất
a. Nuốt nghẹn
b. Nuốt đau
c. Khàn giọng
d. Nôn trớ

A

A

47
Q

Câu 2. Ung thư thực quản thường di căn vị trí nào
a. Di căn phổi, di căn gan và di căn phúc mạc
b. Di căn phổi, di căn gan và di căn não
c. Di căn phổi, di căn gan và di căn xương
d. Di căn xương, di căn gan và di căn phúc não

A

A

48
Q

Câu 3. Ung thư thực quản thường di căn vị trí nào
a. Phổi
b. Gan
c. Phúc mạc
d. Tất cả đều đúng

A

D

49
Q

âu 4. Triệu chứng nào sau đây gợi ý ung thư thực quản không thể cắt được
a. Khàn giọng
b. Đau bụng hoặc đau lưng liên tục
c. Nất cục
d. Tất cả đều đúng

A

D

50
Q

Câu 5. Triệu chứng nào sau đây gợi ý ung thư thực quản không thể cắt được
a. Khàn giọng
b. Nuốt nghẹn
c. Đau rát trước xương ức
d. Nôn máu

A

A

51
Q

Câu 6. Triệu chứng nào sau đây gợi ý ung thư thực quản không thể cắt được
a. Đau xương dai dẳng
b. Sụt cân
c. Đau rát trước xương ức
d. Nôn máu

A

A

52
Q

Câu 7. Triệu chứng nào sau đây gợi ý ung thư thực quản không thể cắt được
a. Nấc cụt
b. Nuốt nghẹn
c. Đau rát trước xương ức
d. Nôn máu

A

A

53
Q

Câu 8. Triệu chứng nào sau đây gợi ý ung thư thực quản không thể cắt được
a. Đau lưng liên tục
b. Nuốt nghẹn
c. Đau rát trước xương ức
d. Nôn máu

A

A

54
Q

Câu 9. Trong ung thư thực quản, biểu hiện nuốt nghẹn nặng tương đương u xâm
chiếm bao nhiêu chu vi thực quản
a. 40%
b. 50%
c. 60%
d. 70%

A

C

55
Q

Câu 10. Cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định ung thư thực quản
a. X quang thực quản cản quang
b. Chụp cắt lớp vi tính
c. Siêu âm qua ngã nội soi
d. Nội soi thực quản dạ dày kết hợp sinh thiết

A

D

56
Q

Câu 11. Trong ung thư thực quản, cận lâm sàng giúp xác định chính xác nhất T
và N trong bảng xếp giai đoạn TNM
a. Xquang thực quản cản quang
b. Chụp cắt lớp vi tính
c. Siêu âm qua ngã nội soi
d. Nội soi thực quản dạ dày kết hợp sinh thiết

A

C

57
Q

Câu 12. Trong ung thư thực quản, soi phế quản đánh giá sự xâm lấn vào đường
hô hấp cần thiết khi khối u ở vị trí nào
a. Thực quản cổ
b. Thực quản trên và giữa
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

A

C

58
Q

Câu 13. Xếp giai đoạn theo TMN của ung thư thực quản, giá trị T1 có nghĩa
a. U xâm lấn lớp cận niêm (lamina propria), lớp cơ niêm hoặc lớp dưới niêm
b. U xâm lấn lớp cận niêm hoặc lớp cơ niêm
c. U xâm lấn lớp dưới niêm141
d. U xâm lấn lớp cơ

A

A

59
Q

Câu 14. Xếp giai đoạn theo TMN của ung thư thực quản, giá trị T1a có nghĩa
a. U xâm lấn lớp cận niêm (lamina propria), lớp cơ niêm hoặc lớp dưới niêm
b. U xâm lấn lớp cận niêm hoặc lớp cơ niêm
c. U xâm lấn lớp dưới niêm
d. U xâm lấn lớp cơ

A

B

60
Q

Câu 15. Xếp giai đoạn theo TMN của ung thư thực quản, giá trị T1b có nghĩa
a. U xâm lấn lớp cận niêm (lamina propria), lớp cơ niêm hoặc lớp dưới niêm
b. U xâm lấn lớp cận niêm hoặc lớp cơ niêm
c. U xâm lấn lớp dưới niêm
d. U xâm lấn lớp cơ

A

C

61
Q

Câu 16. Xếp giai đoạn theo TMN của ung thư thực quản, giá trị T2 có nghĩa
a. U xâm lấn lớp cận niêm (lamina propria), lớp cơ niêm hoặc lớp dưới niêm
b. U xâm lấn lớp cận niêm hoặc lớp cơ niêm
c. U xâm lấn lớp dưới niêm
d. U xâm lấn lớp cơ

A

D

62
Q

Câu 17. Xếp giai đoạn theo TMN của ung thư thực quản theo AJCC lần thứ 8,
giá trị N1 có nghĩa
a. Di căn 1 - 2 hạch vùng
b. Di căn 3 - 6 hạch vùng
c. Di căn 1 - 3 hạch vùng
d. Di căn trên 4 hạch vùng

A

A

63
Q

Câu 18. Xếp giai đoạn theo TMN của ung thư thực quản theo AJCC lần thứ 8,
giá trị N2 có nghĩa
a. Di căn 1 - 2 hạch vùng
b. Di căn 3 - 6 hạch vùng
c. Di căn 1 - 3 hạch vùng
d. Di căn trên 4 hạch vùng

A

B

64
Q

Câu 19. Độ biệt hóa trong ung thư thực quản biểu mô tuyến, biệt hóa tốt có nghĩa
có nghĩa
a. Biệt hóa tốt, với > 95% các TB u xếp cấu trúc tuyến
b. Biệt hóa trung bình, với 50 - 95% các TB u xếp cấu trúc tuyến
c. Biệt hóa kém, với các đám, cụm tế bào u, < 50% các TB u xếp cấu trúc tuyến
d. Tất cả đều sai

A

A

65
Q

Câu 20. Độ biệt hóa trong ung thư thực quản biểu mô tuyến, biệt hóa trung bình
có nghĩa có nghĩa
a. Biệt hóa tốt, với > 95% các TB u xếp cấu trúc tuyến
b. Biệt hóa trung bình, với 50 - 95% các TB u xếp cấu trúc tuyến
c. Biệt hóa kém, với các đám, cụm tế bào u, < 50% các TB u xếp cấu trúc tuyến
d. Tất cả đều sai

A

B

66
Q

Câu 21. Độ biệt hóa trong ung thư thực quản biểu mô tuyến, biệt hóa kém có
nghĩa có nghĩa
a. Biệt hóa tốt, với > 95% các TB u xếp cấu trúc tuyến
b. Biệt hóa trung bình, với 50 - 95% các TB u xếp cấu trúc tuyến
c. Biệt hóa kém, với các đám, cụm tế bào u, < 50% các TB u xếp cấu trúc tuyến
d. Tất cả đều sai

A

C

67
Q

Câu 1. Vai trò của chụp X quang thực quản cản quang trong ung thư thực quản
a. Chẩn đoán xác định
b. Đánh giá sự xâm lấn tại chỗ của u
c. Đánh giá vị trí và chiều dài khối u
d. Tất cả đều đúng

A

C

68
Q

Câu 2. Siêu âm nội soi giúp xác định hạch di căn của ung thư thực quản trong
bán kính
a. 3cm
b. 4cm
c. 5cm
d. 6cm

A

C

69
Q

Câu 3. Chụp cắt lớp vi tính trong ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI
a. Được khuyến cáo thực hiện trước phẫu thuật để đánh giá giai đoạn, quyết
định khả năng phẫu thuật
b. Bất kỳ vị trí nào trên thành thực quản dày hơn 5mm là có bất thường
c. Hẹp không đều lòng thực quản gợi ý tổn thương u
d. Dày thành thực quản là dấu hiệu đặc hiệu cho ung thư thực quản

A

D

70
Q

Câu 4. Chụp cắt lớp vi tính trong ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI
a. Được khuyến cáo thực hiện trước phẫu thuật để đánh giá giai đoạn, quyết
định khả năng phẫu thuật
b. Bất kỳ vị trí nào trên thành thực quản dày hơn 3mm là có bất thường
c. Hẹp không đều lòng thực quản gợi ý tổn thương u
d. Dày thành thực quản là dấu hiệu không đặc hiệu cho ung thư thực quản

A

B

71
Q

Câu 5. Chụp cắt lớp vi tính trong ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI
a. Không được khuyến cáo thực hiện trước phẫu thuật để đánh giá giai đoạn,
quyết định khả năng phẫu thuật
b. Bất kỳ vị trí nào trên thành thực quản dày hơn 5mm là có bất thường
c. Hẹp không đều lòng thực quản gợi ý tổn thương u
d. Dày thành thực quản là dấu hiệu không đặc hiệu cho ung thư thực quản

A

A

72
Q

Câu 6. Chụp cắt lớp vi tính trong ung thư thực quản, hình ảnh gợi ý ung thư
thực quản xâm lấn. CHỌN CÂU SAI
a. Mất lớp mỡ giữa thực quản và các cấu trúc xung quanh
b. Đẩy lệch cách cấu trúc ở trung thất143
c. Tràn dịch màng tim, mất lớp mỡ quanh tim
d. Thành thực quản dày > 5mm kết hợp giãn đoạn trên thực quản

A

D

73
Q

Câu 1. Trong ung thư thực quản, vai trò của đo chức năng hô hấp trước mổ
a. Đánh giá giai đoạn khối u
b. Đánh giá khả năng bệnh nhân có thể chịu được cuộc phẫu thuật lớn, kéo dài
c. Thực hiện thường quy trước mổ, tầm soát bệnh nền của đường hô hấp
d. Tất cả đều đúng.

A

B

74
Q

Câu 2. Cận lâm sàng trong ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI
a. Nội soi thực quản kết hợp sinh thiết là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán
b. Xquang ngực thẳng có vai trò xác định vị trí của khối u
c. Siêu âm qua ngã nội soi là phương tiện chính xác nhất xác định mức độ xâm
lấn của khối u
d. Chụp cắt lớp vi tính được khuyến cáo thực hiện để đánh giá giai đoạn, quyết
định khả năng phẫu thuật

A

B

75
Q

Câu 3. Cận lâm sàng trong ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI
a. Nội soi thực quản kết hợp sinh thiết là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán
b. Xquang thực quản cản quang có vai trò xác định vị trí của khối u
c. Siêu âm qua ngã nội soi là phương tiện chính xác nhất đánh gia di căn của
khối u
d. Chụp cắt lớp vi tính được khuyến cáo thực hiện để đánh giá giai đoạn, quyết
định khả năng phẫu thuật

A

C

76
Q

Câu 4. Cận lâm sàng trong ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI
a. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực giúp chẩn đoán xác định ung thư thực quản
b. Xquang thực quản cản quang có vai trò xác định vị trí của khối u
c. Siêu âm qua ngã nội soi là phương tiện chính xác nhất xác định mức độ xâm
lấn của khối u
d. Chụp cắt lớp vi tính được khuyến cáo thực hiện để đánh giá giai đoạn, quyết
định khả năng phẫu thuật

A

A

77
Q

Câu 5. Bệnh nhân được chẩn đoán xác định ung thư quản, chụp cắt lớp vi tính
ghi nhận khối u xâm lấn khí quản, theo AJCC 8, giá trị T của bệnh nhân này
a. T3
b.T4a
c. T4b
d. T4c

A

C

78
Q

Câu 6. Bệnh nhân được chẩn đoán xác định ung thư quản, chụp cắt lớp vi tính
ghi nhận khối u xâm lấn màng phổi, cơ hoành cà phúc mạc, theo AJCC 8, giá trị
T của bệnh nhân này
a. T3
b.T4a
c. T4b
d. T4c

A

B

79
Q

Câu 7. Biểu hiện lâm sàng nuốt khó phù hợp ở bệnh nhân ung thư thực quản.
CHỌN CÂU SAI
a. Nuốt nghẹn tiến triển
b. Nuôt nghẹn xảy ra ngay giây đầu tiên khi nuốt
c. Nuốt nghẹn với thức ăn đặc, về sau cả với chất lỏng.
d. Cảm giác thức ăn vướng ở ngực, kết hợp nôn trớ

A

B

80
Q

Câu 8. Biểu hiện lâm sàng nuốt khó phù hợp ở bệnh nhân ung thư thực quản
a. Nuốt nghẹn tiến triển
b. Nuôt nghẹn xảy ra ngay giây đầu tiên khi nuốt
c. Nuốt nghẹn kèm nghẹt thở, ho ngay khi nuốt
d. Tất cả đều đúng

A

A

81
Q

Câu 9. Biểu hiện lâm sàng nuốt khó phù hợp ở bệnh nhân ung thư thực quản
a. Biểu hiện khó phát âm, nói giọng mũi
b. Nuôt nghẹn xảy ra ngay giây đầu tiên khi nuốt
c. Nuốt nghẹn kèm nghẹt thở, ho ngay khi nuốt
d. Tất cả đều sai

A

D

82
Q

Câu 10. Bệnh nhân nam, 55 tuổi, vào phòng khám vì nuốt nghẹn kèm nóng sau
xương ức khoảng 3 tháng nay. Tiền sử nghiện rượu bia, được chẩn đoán trào
ngược dạ dày cách 5 năm, bỏ điều trị khoảng 1 năm nay. Ngoài ra bệnh nhân có
biểu hiện sụt cân, hiện tại cân nặng 50kg (3 tháng trước cân nặng 58kg). Khám
lâm sàng ghi nhận sinh hiệu ổn, dạ niêm hồng, khoang miệng dơ, thể trạng suy
kiệt, bụng mềm, sờ không chạm u. Hướng xử trí phù hợp cho bệnh nhân này
a. Điều trị ngoại trú, hẹn tái khám sau 2 tuần đánh giá kết quả điều trị
b. Cho bệnh nhân chụp cắt lớp vi tính ngực – bụng để chẩn đoán
c. Chỉ định nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng
d. Đo áp lực cơ vòng thực quản

A

C

83
Q

Câu 11. Bệnh nhân nam, 55 tuổi, vào phòng khám vì nuốt nghẹn kèm nóng sau
xương ức khoảng 3 tháng nay. Tiền sử nghiện rượu bia, được chẩn đoán trào
ngược dạ dày cách 5 năm, bỏ điều trị khoảng 1 năm nay. Ngoài ra bệnh nhân có
biểu hiện sụt cân, hiện tại cân nặng 50kg (3 tháng trước cân nặng 58kg). Khám
lâm sàng ghi nhận sinh hiệu ổn, dạ niêm hồng, khoang miệng dơ, thể trạng suy
kiệt, bụng mềm, sờ không chạm u. Chẩn đoán đầu tiên nghĩ đến ở bệnh nhân
này
a. Ung thư tâm vị
b. Ung thư chỗ nối thực quản – dạ dày
c. Ung thư thực quản
d. Tất cả đều đúng

A

D

84
Q

Câu 1. Điều trị trong ung thư thực quản
a. Nguyên tắc điều trị ung thư thực quản là điều trị đa mô thức (multimodality therapy) và cá thể hóa (individualization)
b. Điều trị cụ thể phải căn cứ vào giai đoạn ung thư và thể trạng của từng bệnh nhân
c. Khi u đã tiến triển, phương pháp điều trị phải là đa mô thức kết hợp giữa phẫu, hóa và xạ trị
d. Tất cả đều đúng

A

D

85
Q

Câu 2. Điều trị trong ung thư thực quản. CHỌN CÂU SAI
a. Nguyên tắc điều trị ung thư thực quản là điều trị cá thể hóa (individualization)
với phẫu thuật là phương pháp chính
b. Điều trị cụ thể phải căn cứ vào giai đoạn ung thư và thể trạng của từng bệnh
nhân
c. Khi u đã tiến triển, phương pháp điều trị phải là đa mô thức kết hợp giữa
phẫu, hóa và xạ trị
d. Mục tiêu là giúp bệnh nhân đạt được thời gian sống lâu nhất và chất lượng
cuộc sống tốt nhất

A

A

86
Q

Câu 3. Điều trị trong ung thư thực quản. CHỌN CÂU SAI
a. Nguyên tắc điều trị ung thư thực quản là điều trị đa mô thức và cá thể hóa
b. Điều trị cụ thể phải căn cứ vào giai đoạn ung thư và thể trạng của từng bệnh
nhân
c. Ung thư thực quản sớm, phương pháp điều trị phải là đa mô thức kết hợp giữa
phẫu, hóa và xạ trị
d. Mục tiêu của điều trị nâng đỡ là giảm sự tắc nghẽn và giảm nuốt nghẹn

A

C

87
Q

Câu 4. Điều trị xạ trị trong ung thư thực quản. CHỌN CÂU SAI
a. Xạ trị vẫn là phương pháp điều trị triệt căn cho những bệnh nhân có giai đoạn
sớm
b. Tỉ lệ sống còn 5 năm là 5 - 10%, giảm triệu chứng nuốt nghẹn 80%
c. Ung thư biểu mô tuyến ít đáp ứng với xạ trị.
d. Xạ trị và hóa trị có hiệu quả nhất trên những BN ung thư tế bào gai đặc biệt
khi ung thư ở phía trên carina

A

A

88
Q

Câu 5. Điều trị phẫu thuật trong ung thư thực quản. CHỌN CÂU SAI
a. Phẫu thuật vẫn là phương pháp điều trị triệt căn cho những bệnh nhân có u còn cắt được
b. Tỉ lệ sống còn 5 năm là 40 – 60%, với tỉ lệ cao hơn đối với bệnh nhân ở giai đoạn sớm
c. Các biến chứng thường gặp của cắt thực quản là viêm phổi hít (aspiration
pneumonia), rò miệng nối và rung nhĩ
d. Phương pháp thay thế thực quản bằng dạ dày, đại tràng, hỗng tràng cũng có thể được sử dụng để thay thế thực quản đã cắt

A

B

89
Q

Câu 6. Điều trị trong ung thư thực quản. CHỌN CÂU SAI
a. Phẫu thuật vẫn là phương pháp điều trị triệt căn cho những bệnh nhân có u
còn cắt được
b. Tỉ lệ sống còn 5 năm là 19 - 32%, với tỉ lệ cao hơn đối với bệnh nhân ở giai
đoạn sớm.
c. Biến chứng viêm phổi ít gặp trong phẫu thuật cắt thực quản
d. Phương pháp thay thế thực quản bằng dạ dày, đại tràng, hỗng tràng cũng có
thể được sử dụng để thay thế thực quản đã cắt

A

C

90
Q

Câu 7. Trong phẫu thuật điều trị ung thư thực quản, cơ quan được dùng để lặp
lại lưu thông:
a. Dạ dày
b. Ruột non
c. Đại tràng
d. Tất cả đều đúng

A

D

91
Q

Câu 8. Điều trị trong ung thư thực quản. CHỌN CÂU SAI
a. Phẫu thuật vẫn là phương pháp điều trị triệt căn cho những bệnh nhân có u
còn cắt được
b. Hóa trị hoặc hóa xạ trị trước mổ có thể tăng khả năng kiểm soát khối u tại
chỗ và tăng khả năng cắt được
c. Đối với ung thư tế bào gai đoạn thực quản ngực: ưu tiên phẫu thuật trước, kết
hợp hóa xạ trị hỗ trợ sau mổ
d. Xạ trị thường được chỉ định với cố gắng điều trị khỏi và điều trị giảm nhẹ cho
bệnh nhân ung thư tế bào gai không thể mổ được

A

C

92
Q

Câu 9. Điều trị trong ung thư thực quản. CHỌN CÂU SAI
a. Phẫu thuật vẫn là phương pháp điều trị triệt căn cho những bệnh nhân có u
còn cắt được
b. Hóa trị hoặc hóa xạ trị trước mổ không được khuyên cáo trong điều trị ung
thư thực quản
c. Đối với ung thư tế bào gai đoạn thực quản ngực: ưu tiên hóa xạ trước, sau đó
phẫu thuật
d. Ung thư biểu mô tuyến ít đáp ứng với xạ trị

A

B

93
Q

Câu 10. Đặt stent thực quản trong ung thư thực quản
a. Có thể giúp bệnh nhân ăn uống lại bình thường
b. Chỉ định cho những trường hợp bệnh nhân không thể phẫu thuật
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sa

A

B

94
Q

Câu 1. Trong phẫu thuật điều trị ung thư thực quản, cơ quan thường được dùng
nhất để lặp lại lưu thông
a. Dạ dày
b. Ruột non
c. Đại tràng
d. Ruột thừa

A

A

95
Q

Câu 2. Trong xếp giai đoạn ung thư, Ung thư thực quản giai đoạn sớm là:
a. T1a, N0,M0
b. T1, N0, M0
c. T2,N0, M0
d. Tất cả đều sai

A

A

96
Q

Câu 3. Trong ung thư thực quản, cắt niêm mạc qua nội soi hoặc bóc tách cắt u
đến lớp dưới niêm qua nội soi có thể chỉ định cho trường hợp:
a. T in situ,
b. T1a
c. Ung thư trong lớp niêm mạc
d. Tất cả đều đúng

A

D

97
Q

Câu 4. Trong ung thư thực quản, cắt niêm mạc qua nội soi hoặc bóc tách cắt u
đến lớp dưới niêm qua nội soi có thể chỉ định cho trường hợp:
a. Khối u T1b hoặc T in situ, ung thư trong lớp niêm mạc
b. Khối u T1a có độ biệt hóa kém
c. Khối u dạng loét
d. Khối u T1-T3

A

A

98
Q

Tình huống. Bệnh nhân năm, 56 tuổi, đã được nội soi dạ dày sinh thiết chẩn
đoán ung thư tế bào gai thực quản cách cung răng 28 cm. Chụp cắt lớp vi tính
ghi nhận đoạn thực quản có thành dày 5nn, chưa ghi nhận xâm lấn. Thăm khám
ghi nhận hạch thượng đòn trái kính thích 1 cm, mật độ chắc, còn di động.
Câu 1. Khối u nằm đoạn nào của thực quản
a. Thực quản cổ
b. Thực quản ngực cao
C. Thực quản ngực giữa
d. Thực quản ngực thấp
Câu 2. Bước tiếp theo được thực hiện ở bệnh nhân này là hợp lý
a. Sinh thiết hạch thượng đòn làm giải phẫu bệnh để chẩn đoán
b. Thực hiện phẫu thuật cắt thực quản triệt căn kết hợp sinh thiết hạch lúc mổ
c. Chụp PET – CT để đánh giá hạch148
d. Đặt stent thực quản kết hợp chăm sóc giảm nhẹ

A

1.C;2.A

99
Q

Tình huống. Bệnh nhân năm, 66 tuổi, đã được nội soi dạ dày sinh thiết chẩn
đoán ung thư tế bào gai thực quản cách cung răng 22 cm. Tiền sử hút thuốc lá
40 gói – năm, hiện tại biểu hiện khàn tiếng khoảng 1 tháng nay. Chụp cắt lớp vi
tính ghi nhận đoạn thực quản có thành dày 6mm, mất lớp mỡ giữa u thực quản
và khí quản. Thăm khám và không ghi nhận thêm bất thường khác
Câu 3. Khối u nằm đoạn nào của thực quản
a. Thực quản cổ
b. Thực quản ngực cao
C. Thực quản ngực giữa
d. Thực quản ngực thấp
Câu 4. Cận lâm sàng nào thực hiện thêm ở bệnh nhân này là hợp lý
a. Nội soi phế quản
b. Đo chức năng hô hấp
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 5. Hướng điều trị hợp lý ở bệnh nhân này
a. Phẫu thuật cắt u triệt căn
b. Hóa xạ trị tân hỗ trợ sau đó đánh giá lại giai đoạn
c. Đặt stent thực quản
d. Điều trị giảm nhẹ

A

3.B;4.C;5B

100
Q

Tình huống: Bệnh nhân nam 75 tuổi, hiện còn ăn cháo được. Được chẩn đoán ung thư tế bào gai thực quản (cT2N1M1), qua nội soi thực quản ghi nhận u các
cung răng 32cm. Tiền sử hút thuốc lá 40 gói – năm, tăng huyết áp không điều trị thường xuyên. Đo chức năng hô hấp, ghi nhận bệnh nhân có hội chứng tắc nghẽn nặng, đáp ứng kém với thuốc dãn phế quản. Siêu âm tim ghi nhận dãn thất trái, EF 45%, tăng áp phổi.
Câu 6. Khối u nằm đoạn nào của thực quản
a. Thực quản cổ
b. Thực quản ngực cao
C. Thực quản ngực giữa
d. Thực quản ngực thấp
Câu 7. Phương pháp điều trị nên lựa chọn ở bệnh nhân này
a. Cắt u qua nội soi thực quản
b. Phẫu thuật nội soi cắt thực quản
c. Điều trị nâng đỡ
d.Điều trị tân hỗ trợ sau đó cắt u

A

6.B;7.C

101
Q

Câu 8. Bệnh nhân hậu phẫu ngày thứ 2 phẫu thuật nội soi cắt thực quản do ung thư thực quản tế bào gai. Khám ghi nhận hội chứng suy hô hấp cấp + hội chứng nhiễm trùng, khám tim ghi nhận nhịp tim đều, tần số 120 lần/ phút, ống dẫn lưu màng phổi còn hoạt động, ra dịch vàng trong. Chẩn đoán nào phù hợp ở bệnh nhân này
a. Viêm phổi hít
b. Áp xe trung thất do xì miệng nối
c. Rung nhĩ
d. Tất cả đều đúng

A

A