B9: UNG THƯ THỰC QUẢN Flashcards
Câu 1. Theo GLOBOCAN 2020, vị trí của ung thư thực quản đứng trong các loại ung thư thường gặp là :
a. 9
b. 10
c. 11
d. 12
A
Câu 6. Tại Việt Nam, vị trí của ung thư thực quản đứng trong các loại ung thư thường gặp:
a. 9
b. 10
c. 11
d. 12
D
Câu 7. Tại Hoa Kỳ, tỷ lệ của ung thư thực quản trong số các loại ung thư là:
a. 0,5%
b. 1%
c. 1,8%
d. 2,8%
B
Câu 7. Tại Hoa Kỳ, tỷ lệ tử vong của ung thư thực quản trong số các loại ung thư là:
a. 0,5%
b. 1%
c. 1,8%
d. 2,8%
C
Câu 8. Trong ung thư thực quản, 2 loại mô bệnh học chính là:
a. Ung thư biểu mô tuyến và ung thư tế bào gai
b. Ung thư biểu mô tuyến và ung thư di căn đến thực quản
c. Ung thư biểu mô tuyến và ung thư tế bào nhỏ
d. Ung thư biểu mô tuyến và u lymphôm
A
Câu 9. Trong ung thư thực quản, 2 loại mô bệnh học chính là:
a. Ung thư biểu mô tuyến và ung thư tế bào gai
b. Ung thư tế bào đáy và ung thư tế bào gai
c. Ung thư tế bào nhỏ và ung thư tế bào gai
d. Ung thư tế bào lymphô và ung thư tế bào gai
A
Câu 10. Trong ung thư thực quản tế bào gai, tần suất mắc bệnh cao được ghi
nhận ở một số vùng: CHỌN CÂU SAI
a. Trung Quốc
b. Nam Phi
c. Hoa Kỳ
d. Pháp
C
Câu 11. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Rượu bia và thuốc lá
b. Bệnh không tiêu sừng lòng bàn tay (tylosis)
c. Co thắt tâm vị
d. Tất cả đều đúng
D
Câu 12. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Rượu bia và thuốc lá
b. Tổn thương thực quản do chất ăn mòn
c. Hội chứng Plummer - Vinson
d. Tất cả đều đúng
D
Câu 13. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Rượu bia và thuốc lá
b. Thức ăn có nitrosamines
c. Suy dinh dưỡng
d. Tất cả đều đúng
D
Câu 14. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Rượu bia
b. Béo phì
c. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
d. Bệnh Barrett thực quản
A
Câu 15. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Hội chứng Plummer - Vinson
b. Béo phì
c. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
d. Bệnh Barrett thực quản
A
Câu 16. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư thế bào gai:
a. Độc tố của nấm hay virus
b. Béo phì
c. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản
d. Bệnh Barrett thực quản
A
Câu 17. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư biểu mô tuyến:
a. Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản
b. Hội chứng Plummer - Vinson
c. Độc tố của nấm hay virus
d. Co thắt tâm vị
A
Câu 18. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư biểu mô tuyến:
a. Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản
b. Hút thuốc lá
c. Béo phì
d. Tất cả đều đúng
D
Câu 19. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư biểu mô tuyến:
a. Béo phì
b. Hội chứng Plummer - Vinson
c. Độc tố của nấm hay virus
d. Hẹp thực quản do chất kiềm
A
Câu 20. Trong ung thư thực quản, yếu tố nguy cơ của ung thư biểu mô tuyến:
a. Bệnh Barrett thực quản
b. Hội chứng Plummer - Vinson
c. Độc tố của nấm hay virus
d. Co thắt tâm vị
A
Câu 21. Yếu tố vừa là yếu tố nguy cơ của cả ung thư thực quản tế bào gai và biểu
mô tuyến:
a. Rượu bia
b. Co thắt tâm vị
c. Hút thuốc lá
d. Hội chứng Plummer – Vinson
C
Câu 22. Yếu tố vừa là yếu tố nguy cơ của cả ung thư thực quản tế bào gai và biểu mô tuyến:
a. Rượu bia
b. Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản
c. Tiền sử xạ trị vùng trung thất
d. Thức ăn có chưa N-nitroso
C
Câu 23. Yếu tố nguy cơ của ung thư thực quản biểu mô tuyến theo thứ tự giảm dần
a. Hút thuốc lá – Rượu bia – Tiền sử ung thư hô hấp, tiêu hóa
b. Bệnh Barret thực quản – Trào ngược dạ dày thực quản – Rượu bia
c. Bệnh Barret thực quản - Hút thuốc lá – Rượu bia
d. Tất cả đều sai
D
Câu 24. Yếu tố nguy cơ của ung thư thực quản biểu mô tuyến theo thứ tự giảm dần
a. Hút thuốc lá – Rượu bia – Tiền sử ung thư hô hấp, tiêu hóa – Bệnh Barrett
thực quản
b. Bệnh Barret thực quản – Trào ngược dạ dày thực quản – Rượu bia – Béo phì
c. Bệnh Barret thực quản - Hút thuốc lá – Rượu bia – Hút thuốc lá
d. Bệnh Barret thực quản – Trào ngược dạ dày thực quản – Béo phì – Hút thuốc
lá
D
Câu 25. Yếu tố nguy cơ của ung thư thực quản biểu mô tuyến theo thứ tự tăng dần
a. Hút thuốc lá – Béo phì – Tiền sử ung thư hô hấp, tiêu hóa – Trào ngược dạ dày thực quản - Bệnh Barrett thực quản
b. Bệnh Barret thực quản – Trào ngược dạ dày thực quản – Rượu bia – Béo phì
c. Bệnh Barret thực quản - Hút thuốc lá – Rượu bia – Hút thuốc lá
d. Bệnh Barret thực quản – Trào ngược dạ dày thực quản – Béo phì – Hút thuốc
lá
A
Câu 1. Dịch tễ học của ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI.
a. Ung thư thực quản là ung thư thường gặp thứ 9 trên phạm vi toàn cầu
b. Tỉ lệ mắc rất cao ở Trung Quốc, Ấn Độ, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan,
Uzbekistan
c. Tại Việt Nam, ung thư thực quản đứng vị trí thứ 9 trong các loại ung thư
thường gặp
d. Tại Việt Nam, ung thư thực quản ghi nhận 3.281 ca mắc mới và 3.080 ca tử
vong mỗi năm
C
Câu 2. Dịch tễ học của ung thư thực quản, CHỌN CÂU SAI.
a. Ung thư thực quản là ung thư thường gặp thứ 12 trên phạm vi toàn cầu
b. Tỉ lệ mắc rất cao ở Trung Quốc, Ấn Độ, Thổ Nhĩ Kỳ, Turkmenistan,Uzbekistan
c. Tại Việt Nam, ung thư thực quản đứng vị trí thứ 12 trong các loại ung thư thường gặp
d. Tại Việt Nam, ung thư thực quản ghi nhận 3.281 ca mắc mới và 3.080 ca tử
vong mỗi năm
A