BÀI 13. BỆNH TRĨ VÀ NỨT HẬU MÔN Flashcards

1
Q

Câu 1. Các nguyên nhân sau đây làm cho áp lực xoang tĩnh mạch trĩ tăng khi đi
tiêu, TRỪ:
a. Táo bón
b. Tiêu chảy phân nước lượng nhiều
c. Tiêu chảy phân nhầy kèm mót rặn
d. Ngồi lâu khi đi tiêu

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Liên quan đến bệnh trĩ, câu nào sau đây đúng:
a. Là bệnh lý phổ biến
b. Phần lớn BN cần đến sự can thiệp về y khoa
c. Phần lớn BN là nam giới
d. Phần lớn BN ở độ tuổi 65-75

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3. Bệnh trĩ thường gặp ở những bệnh nhân:
a. Lao động nặng
b. Viêm đại – trực tràng mạn tính
c. Táo bón
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Vị trí các búi trĩ chính ở người trưởng thành là:
a. 3h, 6h và 9h
b. 3h, 8h và 11h
c. 1h, 3h và 5h
d. 6h, 8h và 10h

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5. Vị trí thường gặp nhất của các búi trĩ trong ống hậu môn là:
a. Trái trước, phải trước và phải sau
b. Phải trước, trái trước và trái sau
c. Trái bên, phải trước và phải sau
d. Trái trước, trái sau và phải bên

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6. Theo quan niệm hiện nay, trĩ là:
a. Sự phồng lên tự nhiên của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn
b. Sự phồng lên bất thường của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn
c. Sự tăng sinh tự nhiên của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn
d. Sự tăng sinh bất thường của các xoang tĩnh mạch trĩ của tấm đệm hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 1. Bệnh trĩ, chọn câu đúng nhất:
a. Là bệnh thường gặp ở vùng hậu môn trực tràng
b. Là bệnh lành tính thường gặp nhất ở vùng hậu môn trực tràng sau bệnh áp xe
- rò hậu môn và nứt hậu môn
c. Là bệnh lành tính hiếm gặp
d. Bệnh nhân thường đến khám trễ, khi trĩ sa nhiều

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 2. Các nguyên nhân gây đau hậu môn, ngoại trừ:
a. Trĩ độ 4
b. Trĩ ngoại tắc mạch
c. Trĩ sa nghẹt
d. Nứt hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 3. Khi nói về yếu tố thuận lợi của bệnh trĩ, chọn câu SAI:
a. Tình trạng táo bón kéo dài làm ứ đọng máu trong đám rối trĩ tăng lên, búi trĩ
xuất hiện và lớn dần, có thể sa ra ngoài hậu môn.
b. Bệnh nhân có khối u ở đại tràng sigma-trực tràng và vùng chậu thường có
biểu hiện ban đầu bằng bệnh trĩ
c. Những bệnh nhân ho nhiều và kéo dài làm cản trở máu tĩnh mạch trở về đại
tuần hoàn, dễ mắc bệnh trĩ
d. Bệnh nhân bị hội chứng ruột kích thích cũng phải rặn nhiều và có thể dễ mắc
bệnh trĩ

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 4. Khi nói về yếu tố thuận lợi của bệnh trĩ, chọn câu SAI:
a. Tình trạng táo bón kéo dài làm ứ đọng máu trong đám rối trĩ tăng lên, búi trĩ
xuất hiện và lớn dần, có thể sa ra ngoài hậu môn.
b. Bệnh nhân có khối u ở đại tràng sigma-trực tràng và vùng chậu thường mót
rặn sẽ dễ dẫn đến bệnh trĩ
c. Những bệnh nhân ho nhiều và kéo dài làm cản trở máu tĩnh mạch trở về đại
tuần hoàn, dễ mắc bệnh trĩ
d. Bệnh nhân bị hội chứng ruột kích thích dẫn đến niêm mạc trực tràng bị kích
thích liên tục và có thể dễ dẫn đến bệnh trĩ

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 5. Khi nói về yếu tố thuận lợi của bệnh trĩ, chọn câu SAI:
a. Tình trạng táo bón kéo dài làm ứ đọng máu trong đám rối trĩ tăng lên, búi trĩ
xuất hiện và lớn dần, có thể sa ra ngoài hậu môn.
b. Bệnh nhân có khối u ở đại tràng sigma-trực tràng và vùng chậu thường mót
rặn và thưỡng dẫn đến bệnh trĩ
c. Những bệnh nhân ho nhiều và kéo dài làm tăng áp lực ổ bụng dẫn đến trĩ
d. Bệnh nhân bị hội chứng ruột kích thích cũng phải rặn nhiều và có thể dễ mắc
bệnh trĩ

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 1. Mẩu da thừa hậu môn là hậu quả của biến đổi bệnh lý nào sau đây:
a. Huyết khối búi trĩ nội
b. Huyết khối búi trĩ ngoại
c. Viêm quá phát da ống hậu môn do virus
d. U xùi phần da ống hậu môn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 2. Trĩ được gọi là trĩ triệu chứng khi:
a. Các búi trĩ thể hiện bằng các triệu chứng mà BN nhận biết được
b. Các búi trĩ có biến chứng, thí dụ nghẹt
c. Các búi trĩ hiện diện thường trực ở ngoài rìa hậu môn
d. Các búi trĩ là biểu hiện của các bệnh lý thực thể

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 3. Một người được gọi là “có bệnh trĩ” khi người đó có các biểu hiện sau
đây, TRỪ:
a. Có các búi trĩ là các chỗ phồng lên của tấm đệm hậu môn
b. Có các búi trĩ sa ra ngoài ống hậu môn
c. Có các búi trĩ chảy máu mỗi khi đi tiêu
d. Có các búi trĩ bị nhiễm trùng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 4. Một người được gọi là “có bệnh trĩ” khi người đó có các biểu hiện sau
đây, TRỪ:
a. Có các búi trĩ là các chỗ phồng lên của tấm đệm hậu môn
b. Có các búi trĩ sa ra ngoài ống hậu môn
c. Có các búi trĩ chảy máu mỗi khi đi tiêu
d. Có các búi trĩ bị huyết khối

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây đúng đối với trĩ ngoại:
a. Có thể gây đau
b. Có thể gây chảy máu
c. Có thể gây “ướt” hậu môn
d. Câu a, b và c đúng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 6. Trĩ triệu chứng và bệnh trĩ khác nhau ở:
a. Sự hiện diện của các búi trĩ
b. Kích thước của các búi trĩ
c. Triệu chứng mà các búi trĩ gây ra
d. Thời gian tồn tại của các búi trĩ

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 7. Các hình thái lâm sàng nào sau đây của bệnh trĩ KHÔNG thể được chẩn
đoán xác định bằng thăm khám lâm sàng:
a. Trĩ ngoại thuyên tắc
b. Trĩ nội xuất huyết
c. Trĩ sa độ 3
d. Mẩu da thừa hậu môn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 8. Trĩ ngoại KHÔNG có diễn tiến nào sau đây:
a. Liên kết với trĩ nội để tạo thành trĩ hỗn hợp
b. Liên kết với nhau tạo thành trĩ vòng
c. Sa ra ngoài ống hậu môn, có thể bị nghẹt
d. Hình thành huyết khối trong các xoang tĩnh mạch trĩ

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 9. Triệu chứng thực thể nào sau đây phù hợp với chẩn đoán bệnh trĩ:
a. Thiếu máu cấp hay mãn tính
b. Khối sưng tấy cạnh hậu môn
c. Khối sượng cứng ở ống hậu môn
d. Một vết loét lâu lành ở ống hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 10. Tính chất của búi trĩ ngoại:
a. Màu tím sẫm
b. Bề mặt phẳng
c. Ấn xẹp, buông phồng
d. Câu a, b và c đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 11. BN có mẩu da thừa ống hậu môn thường đến khám bệnh vì lý do nào
sau đây:
a. Đau nhức hậu môn
b. Ngứa ngáy hậu môn
c. Khó chịu vùng hậu môn khi đi tiêu
d. Không thể vệ sinh sạch hậu môn sau khi đi tiêu

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 12. Chảy máu trong bệnh trĩ có đặc điểm nào sau đây đúng:
a. Chảy máu trước khi ra phân
b. Máu đỏ, nhỏ giọt hay chảy thành tia
c. Máu lẫn trong phân
d. Câu a và b đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây đúng đối với trĩ ngoại:
a. Có thể gây đau
b. Có thể gây chảy máu
c. Có thể gây “ướt” hậu môn
d. Câu a, b và c đúng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 14. Trĩ nội có diễn tiến nào sau đây:
a. Liên kết với trĩ ngoại để tạo thành trĩ hỗn hợp
b. Liên kết với nhau tạo thành trĩ vòng204
c. Sa ra ngoài ống hậu môn, có thể bị nghẹt
d. Câu a, b và c đúng

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 15. Tư thế thăm khám trĩ phổ biến nhất:
a. Nằm, nghiêng trái
b. Tư thế phụ khoa
c. Đứng, khom lưng
d. Ngồi xổm, rặn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 16. Để chẩn đoán xác định trĩ sa độ 2-3 bằng thăm khám lâm sàng, BN cần
được thăm khám ở tư thế nào sau đây:
a. Nằm nghiêng trái
b. Tư thế phụ khoa
c. Đứng, khom lưng
d. Ngồi xổm, rặn

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 17. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng đối với trĩ nội:
a. Có thể gây đau
b. Có thể gây chảy máu
c. Có thể liên kết tạo thành vòng
d. Có thể sa ra ngoài

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 18. Chọn câu SAI: tính chất của búi trĩ ngoại:
a. Màu đỏ sẫm
b. Bề mặt phẳng
c. Ấn xẹp, buông phồng
d. Câu a, b và c đúng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 19. Nguyên nhân làm cho búi trĩ nội dễ bị chảy máu là:
a. Trĩ nội dễ bị sang chấn khi đi tiêu
b. Lưu lượng máu trong xoang tĩnh mạch trĩ trên cao
c. Áp lực máu trong xoang tĩnh mạch trĩ trên cao
d. Bề mặt niêm mạc trên búi trĩ nội mỏng, dễ vỡ

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 20. Nguyên nhân làm cho búi trĩ ngoại dễ bị huyết khối là:
a. Có sự bế tắc tuần hoàn trong các xoang tĩnh mạch trĩ dưới
b. Có sự ứ trệ tuần hoàn trong các xoang tĩnh mạch trĩ dưới
c. Có sự hiện diện các yếu tố đông máu trong các xoang tĩnh mạch trĩ dưới
d. Thành các xoang tĩnh mạch trĩ dưới dễ bị tổn thương

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 21. Tính chất của búi trĩ ngoại:
a. Màu tím sẫm
b. Bề mặt phẳng
c. Ấn xẹp, buông phồng
d. Câu A,B,C đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 22. Một người được gọi là “có bệnh trĩ” khi người đó có các biểu hiện sau
đây:205
a. Có các búi trĩ chảy máu mỗi khi đi tiêu
b. Có các búi trĩ bị nhiễm trùng
c. Có các búi trĩ bị huyết khối
d. Câu a, b và c đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 23. Mẩu da thừa hậu môn là hậu quả của biến đổi bệnh lý nào sau đây:
a. Huyết khối búi trĩ nội
b. Huyết khối búi trĩ ngoại
c. Viêm quá phát da ống hậu môn do virus
d. U xùi phần da ống hậu môn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Câu 24. Chọn câu SAI: tính chất của búi trĩ ngoại:
a. Màu tím sẫm
b. Bề mặt phẳng
c. Mật độ chắc
d. Câu a, b và c đúng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Câu 25. Triệu chứng thường gặp nhất của bệnh trĩ:
a. Chảy máu
b. Khối sa ra ngoài hậu môn khi đại tiện
c. Đau hậu môn khi đại tiện
d. Tất cả đều đúng

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Câu 26. Nguyên nhân gây đại tiện ra máu:
a. Bệnh trĩ
b. Bệnh K đại – trực tràng
c. Bệnh túi thừa đại tràng
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Câu 27. Biến chứng của bệnh trĩ:
a. Tắc mạch
b. Ngứa hậu môn
c. Xơ hóa thành mẩu da thừa
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Câu 28. Biến chứng của bệnh trĩ là:
a. Tắc mạch
b. Ung thư hóa
c. Chảy mủ hậu môn
d. Áp xe hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Câu 29. Biến chứng của bệnh trĩ là:
a. Sa và nghẹt búi trĩ
b. Sa trực tràng
c. Thoát vị trực tràng kiểu túi
d. Sa sinh dục

A

a b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Câu 30. Biến chứng của bệnh trĩ là:
a. Xơ hóa búi trĩ thành mẩu da thừa
b. Xơ hóa búi trĩ thành sẹo hẹp hậu môn
c. Xơ hóa búi tri thành u hậu môn
d. Xơ hóa búi trĩ thành rò hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Câu 31. Triệu chứng tiêu máu trong bệnh trĩ:
a. Máu đỏ tươi
b. Máu bầm như máu cá
c. Máu lẫn trong phân
d. Máu đen như bã cà phê

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Câu 32. Mức độ chảy máu trong bệnh trĩ:
a. Thành tia
b. Nhỏ giọt dính bồn vệ sinh
c. Dính giấy vệ sinh khi lau hậu môn
d. Tất cả đều đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Câu 1. Để chẩn đoán xác định bệnh trĩ nói chung, phương tiện chẩn đoán cận
lâm sàng nào sau đây là bắt buộc:
a. Soi hậu môn và trực tràng, ống soi cứng
b. Soi đại tràng
c. X-quang trực tràng
d. Đo áp lực cơ thắt trong

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Câu 2. Khi một BN đến khám bệnh vì các triệu chứng không điển hình của bệnh
trĩ, phương tiện chẩn đoán cận lâm sàng nào sau đây nên được chỉ định trước
tiên:
a. Siêu âm bụng
b. CT bụng
c. Nội soi trực tràng và đại tràng xích-ma, ống soi mềm
d. Nội soi khung đại tràng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Câu 3. Triệu chứng chính của bệnh trĩ là:
a. Chảy máu và mót rặn
b. Mót rặn và sụt cận
c. Chảy máu và sa búi trĩ
d. Chảy máu và ngứa hậu môn

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Câu 4. Triệu chứng chính của bệnh trĩ là:
a. Chảy máu và sa búi trĩ
b. Sa búi trĩ và ngứa hậu môn
c. Sa búi trĩ và sụt cân
d. Sa búi trĩ và táo bón

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Câu 5. Đau hậu môn trong bệnh trĩ có đặc điểm:
a. Luôn kèm theo búi trĩ sa ra ngoài
b. Thường do trĩ tắc mạch hay sa nghẹt
c. Luôn đi kèm với triệu chứng chảy máu
d. Đau sau khi đi tiêu và kéo dài 15-30 phút

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Câu 6. Đau hậu môn trong bệnh trĩ có đặc điểm:
a. Luôn kèm theo búi trĩ sa ra ngoài
b. Có thể do nứt kẽ hậu môn kèm theo
c. Luôn đi kèm với triệu chứng chảy máu
d. Đau trước khi đi tiêu và kéo dài 15-30 phút

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Câu 7. Triệu chứng của bệnh trĩ có đặc điểm:
a. Triệu chứng chính là chảy máu sau đi tiêu
b. Triệu chứng chính là chảy dịch sau khi đi tiêu
c. Triệu chứng chính là đau sau khi đi tiêu, phân rời rạc
d. Triệu chứng chính là ngứa và cảm giác cộm ở hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Câu 8. Chọn câu SAI: tính chất của búi trĩ ngoại:
a. Màu tím sẫm
b. Bề mặt sần xùi
c. Ấn xẹp, buông phồng
d. Câu a, b và c đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Câu 9. Trĩ ngoại có diễn tiến nào sau đây:
a. Liên kết với trĩ nội để tạo thành trĩ hỗn hợp
b. Liên kết với nhau tạo thành trĩ vòng
c. Bị teo lại, tạo thành mẫu da thừa
d. Câu a, b và c đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Câu 10. Triệu chứng làm cho BN bị bệnh trĩ đến khám bệnh thường gặp nhất
là:
a. Tiêu máu và khối sa ra ngoài hậu môn
b. Tiêu máu và đau nhức vùng hậu môn
c. Khối sa ra ngoài hậu môn và đau nhức vùng hậu môn
d. Cảm giác ngứa ngáy khó chịu vùng hậu môn

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Câu 1. Trĩ triệu chứng và bệnh trĩ khác nhau ở:
a. Tính chất của các triệu chứng mà các búi trĩ thể hiện
b. Tính chất của tình trạng tăng áp lực trong các xoang tĩnh mạch trĩ
c. Đối tượng người bệnh
d. Câu a, b và c đúng

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Câu 2. Đặc điểm của trĩ triệu chứng:
a. Tăng áp lực xoang tĩnh mạch trĩ thường xuyên
b. Có thể chảy máu, sa, nghẹt
c. Các búi phồng dãn tĩnh mạch hiện diện ở ống hậu môn, trực tràng và vùng
chậu
d. Câu A,B,C đúng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Câu 3. Chọn câu SAI: đặc điểm của trĩ triệu chứng:
a. Tăng áp lực xoang tĩnh mạch trĩ thường xuyên
b. Có thể chảy máu, sa, nghẹt
c. Các búi phồng dãn tĩnh mạch hiện diện ở ống hậu môn, trực tràng và vùng
chậu
d. Không có bệnh lý tiềm ẩn

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Câu 4. Các bệnh lý sau đây có thể gây ra trĩ triệu chứng, TRỪ
a. Suy van tĩnh mạch chậu trong
b. Khối u vùng chậu chèn ép tĩnh mạch chậu trong
c. Dò động-tĩnh mạch chậu trong
d. Huyết khối tĩnh mạch chậu trong

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

âu 5. Trĩ triệu chứng khác với bệnh trĩ ở các đặc điểm sau, TRỪ:
a. Áp lực xoang tĩnh mạch trĩ tăng thường xuyên
b. Chỉ hiện diện ở ống hậu môn
c. Điều trị trĩ triệu chứng phải là điều tri bệnh lý căn nguyên
d. Có thể gây chảy máu nhiều nếu can thiệp trực tiếp vào búi trĩ

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Câu 6. Chọn câu SAI: đặc điểm của trĩ triệu chứng:
a. Tăng áp lực xoang tĩnh mạch trĩ thường xuyên
b. Có thể chảy máu nhưng không sa, nghẹt
c. Các búi phồng dãn tĩnh mạch hiện diện ở ống hậu môn, trực tràng và vùng
chậu
d. Có bệnh lý tiềm ẩn

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Câu 7. Tính chất của trĩ sa độ 2:
a. Búi phồng ra ngoài khi đi tiêu, phải đẩy mới lên được
b. Búi phồng xuất hiện trên bề mặt tấm đệm hậu môn, chưa sa
c. Búi phồng sa ra ngoài khi đi tiêu nhưng tự lên
d. Búi phồng sa ra ngoài thường trực và có thể bị thắt nghẹt, dẫn đến hoại tử

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Câu 8. Tính chất của trĩ sa độ 1:
a. Búi phồng ra ngoài khi đi tiêu, phải đẩy mới lên được
b. Búi phồng xuất hiện trên bề mặt tấm đệm hậu môn, chưa sa
c. Búi phồng sa ra ngoài khi đi tiêu nhưng tự lên
d. Búi phồng sa ra ngoài thường trực và có thể bị thắt nghẹt, dẫn đến hoại tử

A

b

62
Q

Câu 9. Đặc điểm của trĩ triệu chứng:
a. Tăng áp lực xoang tĩnh mạch trĩ thường xuyên
b. Có thể chảy máu, sa, nghẹt209
c. Các búi phồng dãn tĩnh mạch hiện diện ở ống hậu môn, trực tràng và vùng
chậu
d. Câu a, b và c đúng

A

a

63
Q

Câu 10. Tính chất của trĩ sa độ 4:
a. Búi phồng ra ngoài khi đi tiêu, phải đẩy mới lên được
b. Búi phồng xuất hiện trên bề mặt tấm đệm hậu môn, chưa sa
c. Búi phồng sa ra ngoài khi đi tiêu nhưng tự lên
d. Búi phồng sa ra ngoài thường trực và có thể bị thắt nghẹt, dẫn đến hoại tử

A

d

64
Q

Câu 11. Chọn câu SAI: đặc điểm của trĩ triệu chứng:
a. Tăng áp lực xoang tĩnh mạch trĩ không thường xuyên
b. Có thể chảy máu, sa, nghẹt
c. Các búi phồng dãn tĩnh mạch hiện diện ở ống hậu môn, trực tràng và vùng
chậu
d. Có bệnh lý tiềm ẩn

A

a

65
Q

Câu 12. Bệnh nhân phát hiện trĩ sa ra ngoài thành từng búi khi đại tiện phải
dùng tay đẩy trĩ mới trở vào bên trong hậu môn. Đây là trĩ độ mấy?
a. Độ I
b. Độ II
c. Độ III
d. Độ IV

A

c

66
Q

Câu 13. Chẩn đoán xác định trĩ nội độ I bằng cách:
a. Thăm khám hậu môn - trực tràng bằng tay
b. Soi hậu môn - trực tràng bằng ống soi cứng
c. Yêu cầu bệnh nhân rặn, thầy thuốc quan sát hậu môn
d. Soi hậu môn – trực tràng bằng ống soi mềm

A

b

67
Q

Câu 14. Tính chất của trĩ sa độ 3:
a. Búi phồng ra ngoài khi đi tiêu, phải đẩy mới lên được
b. Búi phồng xuất hiện trên bề mặt tấm đệm hậu môn, chưa sa
c. Búi phồng sa ra ngoài khi đi tiêu nhưng tự lên
d. Búi phồng sa ra ngoài thường trực và có thể bị thắt nghẹt, dẫn đến hoại tử

A

a

68
Q

Câu 15. “Trĩ sa độ 3” là thuật ngữ ám chỉ đến:
a. Trĩ nội sa
b. Trĩ ngoại sa
c. Trĩ hỗn hợp sa
d. Câu a, b và c đúng

A

a

69
Q

Câu 1. Triệu chứng sa búi trĩ khi đi tiêu trong bệnh trĩ:
a. Được Gorligher phân làm 4 độ cho trĩ nội và 2 độ cho trĩ ngoại
b. Trĩ ngoại sa độ 3 phải dùng tay đẩy lên
c. Trĩ độ IV nghĩ là trĩ sau ra ngoài, không đẩy lên ống hậu môn được
d. Trĩ sa là triệu chứng ít gặp trong trĩ ngoại

A

c

70
Q

Câu 1. Phương pháp cắt trĩ vòng được áp dụng phổ biến tại Việt nam hiện nay
là:
a. Cắt trĩ cả vòng theo Whitehead
b. Cắt trĩ cả vòng theo Buie
c. Cắt trĩ từng búi theo Milligan và Morgan
d. Cắt trĩ vòng bằng stapler

A

c

71
Q

Câu 2. Chọn câu SAI: so với phương pháp cắt trĩ vòng, phương pháp cắt trĩ từng
búi có đặc điểm khác biệt nào đây:
a. Thời gian phẫu thuật nhanh hơn
b. Bảo tồn được toàn bộ tấm đệm hậu môn
c. Lượng máu mất ít hơn
d. Nguy cơ hẹp hậu môn thấp hơn

A

b

72
Q

Câu 3. Nội dung điều trị bảo tồn một BN bệnh trĩ nào sau đây được cho là SAI:
a. Ăn nhiều rau quả, thực phẩm có nhiều chất xơ
b. Nghỉ ngơi thường xuyên
c. Tránh gắng sức khi đi tiêu
d. Ngâm hậu môn với nước ấm

A

b

73
Q

Câu 4. Nội dung điều trị bảo tồn một BN bệnh trĩ nào sau đây được cho là SAI:
a. Ăn nhiều rau quả, thực phẩm có nhiều chất xơ
b. Nghỉ ngơi thường xuyên
c. Sử dụng các thuốc xoa tại chỗ hay toạ dược
d. Ngâm hậu môn với nước ấm

A

b

74
Q

Câu 5. Chăm sóc sau mổ trĩ nào sau đây được cho là đúng:
a. Nhịn ăn uống tối thiểu 3-5 ngày
b. Hạn chế truyền dịch
c. Ngâm hậu môn với nước lạnh
d. Câu a, b và c sai

A

d

75
Q

Câu 6. Phương pháp điều trị trĩ được áp dụng phổ biến nhất hiện nay là:
a. Thắt búi trĩ
b. Chích xơ búi trĩ
c. Huỷ búi trĩ
d. Phẫu thuật cắt búi trĩ

A

a

76
Q

Câu 7. Chăm sóc sau mổ trĩ nào sau đây được cho là đúng:
a. Nhịn ăn uống tối thiểu 3-5 ngày
b. Truyền dịch để cung cấp năng lượng
c. Kháng sinh 3-5 ngày sau mổ
d. Ngâm hậu môn với nước lạnh

A

c

77
Q

Câu 8. Nguyên tắc phẫu thuật cắt trĩ nào sau đây đúng:
a. Cắt trĩ từng búi
b. Bảo tồn phần da của ống hậu môn
c. Bảo tồn cơ thắt trong nằm bên dưới
d. Câu a, b và c đúng

A
78
Q

Câu 9. Đặc điểm của phẫu thuật cắt trĩ theo phương pháp Ferguson:
a. Cắt trĩ từng búi, khâu kín vết thương
b. Cắt trĩ từng búi, để hở vết thương
c. Cắt trĩ vòng
d. Câu a, b và c sai

A

a

79
Q

Câu 10. Trĩ nội KHÔNG có diễn tiến nào sau đây:
a. Liên kết với nhau tạo thành trĩ vòng
b. Sa ra ngoài ống hậu môn, có thể bị nghẹt
c. Chảy máu
d. Bị teo lại, tạo thành mẫu da thừa

A

d

80
Q

Câu 11. Một BN có trĩ sa độ 1 xuất huyết. Phương pháp điều trị nào sau đây là
phương pháp được chọn lựa cho BN:
a. Điều trị bảo tồn
b. Thắt búi trĩ
c. Chích xơ búi trĩ
d. Huỷ búi trĩ bằng laser hay nhiệt lạnh

A

a

81
Q

Câu 12. Chỉ định tốt nhất của điều trị bảo tồn ở BN mắc bệnh trĩ là:
a. Trĩ nội sa độ 1-2
b. Trĩ nội sa độ 2-3
c. Trĩ ngoại huyết khối
d. Mẩu da thừa hậu môn

A

a

82
Q

Câu 13. Một BN bị trĩ nội độ 2. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được
chỉ định cho BN:
a. Điều trị bảo tồn
b. Thắt búi trĩ
c. Chích xơ búi trĩ
d. Câu a, b và c đúng

A
83
Q

Câu 14. Trong các di chứng sau mổ cắt trĩ sau đây, di chứng nào được xem là có
dự hậu tốt nhất:
a. Sa niêm
b. Mẩu da thừa
c. Hẹp hậu môn
d. Loét hậu môn

A

b

84
Q

Câu 15. So với phương pháp cắt trĩ vòng, phương pháp cắt trĩ từng búi có đặc
điểm khác biệt nào đây:
a. Thời gian phẫu thuật nhanh hơn
b. Bảo tồn được một phần tấm đệm hậu môn
c. Nguy cơ hẹp hậu môn thấp hơn
d. Câu a, b và c đúng

A

d

85
Q

Câu 16. Một BN bị trĩ nội độ 4. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được
chỉ định cho BN:
a. Thắt búi trĩ
b. Chích xơ búi trĩ
c. Huỷ búi trĩ
d. Câu a, b và c sai

A

d

86
Q

Câu 17. Chăm sóc sau mổ trĩ nào sau đây được cho là đúng:
a. Cho ăn ngay sau mổ
b. Truyền dịch để cung cấp năng lượng
c. Kháng sinh 7-10 ngày sau mổ
d. Ngâm hậu môn với nước lạnh

A

a

87
Q

Câu 18. Một BN bị trĩ nội độ 3. Phương pháp điều trị nào sau đây thường
KHÔNG được chỉ định cho BN:
a. Thắt búi trĩ bằng dây thun
b. Thắt động mạch chính của búi trĩ
c. Huỷ búi trĩ
d. Phẫu thuật

A

c

88
Q

Câu 19. Điều trị bảo tồn có thể được chỉ định cho trường hợp bệnh trĩ nào sau
đây:
a. Trĩ sa độ 1
b. Trĩ sa độ 2
c. Trĩ sa độ 3
d. Câu a, b và c đúng

A

d

89
Q

Câu 20. Chẩn đoán phân biệt với trĩ:
a. Polip trực tràng
b. Sa trực tràng
c. Sa trực tràng – âm đạo kiểu túi
d. Câu a và b đúng

A

d

90
Q

Câu 21. Các phương pháp điều trị trĩ ngoại tắc mạch:
a. Phẫu thuật
b. Điều trị nội khoa
c. Rạch lấy máu đông
d. Tất cả đều đúng

A

d

91
Q

Câu 1. Mổ cắt trĩ theo phương pháp Fergurson là cắt tận gốc riêng lẻ từng búi
trĩ và để hở da
a. Đúng
b. Sai

A

b

92
Q

Câu 2. Mổ cắt trĩ theo phương pháp Fergurson là cắt tận gốc riêng lẻ từng búi
trĩ và khâu kín da với da, niêm mạc với niêm mạc
a. Đúng
b. Sai

A

a

93
Q

Câu 3. Phẫu thuật Ferguson trong điều trị bệnh trĩ, NGOẠI TRỪ
a. Cắt riêng lẻ từng búi trĩ
b. Thắt tận gốc các búi trĩ
c. Khâu kín da với da, niêm mạc với niêm mạc
d. Để hở da

A

d

94
Q

Câu 4. Phẫu thuật Milligan-Morgan trong điều trị bệnh trĩ, NGOẠI TRỪ
a. Cắt riêng lẻ từng búi trĩ
b. Thắt tận gốc các búi trĩ
c. Khâu kín da với da, niêm mạc với niêm mạc
d. Để hở da

A

c

95
Q

Câu 5. Một BN bị trĩ nội độ 4. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được chỉ
định cho BN:
a. Thắt búi trĩ bằng dây thun
b. Thắt động mạch chính của búi trĩ
c. Phẫu thuật
d. Câu b và c đúng

A

d

96
Q

Câu 6. Một BN bị trĩ sa độ 4. Phương pháp điều trị thích hợp nhất đối với BN
là:
a. Thắt búi trĩ
b. Chích xơ búi trĩ
c. Huỷ búi trĩ
d. Phẫu thuật cắt búi trĩ

A

d

97
Q

Câu 7. Phẫu thuật Longo điều trị trĩ, chọn câu sai:
a. Ít đau sau mổ
b. Chỉ định tốt nhất cho trĩ nội độ III
c. Có thể gặp biến chứng rò trực tràng – âm đạo
d. Chỉ định điều trị cho tất cả các loại trĩ

A

d

98
Q

Câu 8. Biến chứng thường gặp nhất sau phẫu thuật điều trị trĩ:
a. Bí tiểu
b. Chảy máu
c. Nhiễm trùng
d. Hẹp hậu môn

A

a

99
Q

Câu 9. Chăm sóc sau phẫu thuật điều trị trĩ, chọn câu SAI
a. Ngâm hậu môn trong nước ấm 2 – 3 lần/ngày
b. Chế độ ăn nhiều rau, trái cây…
c. Điều trị giảm đau tốt
d. Nhịn ăn 2 ngày sau mổ

A

d

100
Q

Câu 10. Ưu điểm lớn nhất của phương pháp cắt trĩ từng búi khâu kín so với
phương pháp cắt trĩ từng búi để hở là:
a. Thời gian phẫu thuật nhanh hơn
b. Rối loạn cảm giác hậu môn sau mổ thấp hơn
c. Nguy cơ hẹp hậu môn sau mổ thấp hơn
d. BN mau trở lại lao động bình thường hơn

A

b

101
Q

Câu 1. Cơ chế bệnh sinh của nứt hậu môn.
a. Khối phân cứng
b. Tăng trương lực cơ thắt trong hậu môn
c. Do bệnh nhân ngồi lâu
d. Cơ chế bệnh sinh chưa được xác định rõ

A

d

102
Q

Câu 2. Nứt hậu môn thường gặp ở những bệnh nhân:
a. Từ 20 – 30 tuổi
b. Từ 40 – 50 tuổi
c. Lớn hơn 50 tuổi
d. Thường gặp ở người già

A

a

103
Q

Câu 3. Bệnh nứt hậu môn thường gặp:
a. Nữ nhiều hơn nam giới
b. Gặp ở người lớn tuổi
c. Gặp ở người 20 – 30 tuổi
d. a và c đúng

A

c

104
Q

Câu 4. Nứt hậu môn mạn tính:
a. Xảy ra sau 6 tuần từ khi có triệu chứng đầu tiên
b. Đau ít hơn giai đoạn cấp tính
c. Tăng trương lực cơ thắt trong
d. Tất cả đều đúng

A

d

105
Q

Câu 1. Vòng xoắn bệnh lý của nứt hậu môn.
a. Đau, co thắt cơ thắt ngoài, thiếu máu cục bộ tại vết nứt
b. Táo bón, co thắt cơ thắt trong, thiếu máu cục bộ tại vết nứt
c. Đau, co thắt cơ thắt trong, thiếu máu cục bộ tại vết nứt
d. Đi cầu ra máu, đau, co thắt cơ thắt trong

A

c

106
Q

Câu 1. Triệu chứng chính của bệnh nhân nứt hậu môn
a. Đau hậu môn sau đại tiện
b. Đại tiện ra máu
c. Nhú phì đại
d. Thay đổi thói quen đi cầu

A

a

107
Q

Câu 2. Dấu hiệu thực thể chính của nứt hậu môn.
a. Da thừa chỉ điểm
b. Nhú phì đại
c. Vết loét ở hậu môn
d. Vết nứt hình vợt

A

d

108
Q

Câu 3. Dấu hiệu thực thể để chẩn đoán nứt hậu môn điển hình.
a. Vết nứt hình vợt
b. Da thừa chỉ điểm
c. Nhú phì đại
d. Câu a, b và c đúng

A

d

109
Q

Câu 4. Thăm khám để chẩn đoán nứt hậu môn, chọn nhiều câu đúng.
a. Nhìn hậu môn.
b. Sờ hậu môn – trực tràng
c. Soi hậu môn bằng ống soi cứng
d. Quay video lúc đại tiện

A

a b c

110
Q

Câu 5. Nứt hậu môn cấp tính, chọn câu đúng nhất.
a. Bờ vết nứt cao, đáy hồng
b. Vết nứt bờ thấp, đáy hồng
c. Vết nứt bờ cao, đáy có giả mạc
d. Vết nứt bờ thấp, lộ cơ thắt

A

b

111
Q

Câu 6. Nứt hậu môn mạn, chọn câu đúng nhất.
a. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, lộ cơ thắt
b. Vết nứt bờ cao, gồ ghề, đáy màu hồng216
c. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, lộ cơ thắt
d. Vết nứt bờ thấp, gồ ghề, đáy màu hồng

A

a

112
Q

Câu 7. Nứt hậu môn mạn, chọn câu đúng nhất.
a. Đau hậu môn sau đại tiện
b. Vết nứt chảy máu
c. Tổn thương ở hậu môn có hiện tượng sưng, nóng, đỏ, đau
d. Đại tiện ra máu

A

a

113
Q

Câu 8. Chẩn đoán phân biệt với nứt hậu môn.
a. Polyp hậu môn
b. Áp-xe hậu môn – trực tràng
c. Polyp trực tràng
d. Ung thư ống hậu môn

A

d

114
Q

Câu 9. Vị trí thường gặp của nứt hậu môn, chọn nhiều câu đúng.
a. Vị trí 3 giờ
b. Vị trí 6 giờ
c. Vị trí 9 giờ
d. Vị trí 12 giờ

A

b

115
Q

Câu 10. Vị trí của nứt hậu môn.
a. Thường gặp ở vị trí 3 giờ và 6 giờ
b. Thường gặp ở vị trí 3 giờ và 9 giờ
c. Thường gặp ở vị trí 6 giờ và 9 giờ
d. Thường gặp ở vị trí 6 giờ và 12 giờ

A

d

116
Q

Câu 11. Chẩn đoán phân biệt với nứt hậu môn là:
a. Viêm khe hậu môn
b. Bệnh Crohn
c. Ung thư trực tràng
d. Áp – xe hậu môn

A

b

117
Q

Câu 12. Chẩn đoán phân biệt với nứt hậu môn
a. Ung thư ống hậu môn thể loét
b. Ung thư trực tràng
c. Rò trực tràng âm đạo
d. Thoát vị trực tràng âm đạo kiểu túi

A

a

118
Q

Câu 13. Điều trị nứt hậu môn.
a. Điều trị nội khoa nứt hậu môn cấp
b. Điều trị ngoại khoa nứt hậu môn cấp
c. Câu a và b đúng
d. Điều trị nội khoa nứt hậu môn mạn

A

a

119
Q

Câu 14. Các phương pháp điều trị nứt hậu môn.
a. Nong hậu môn
b. Điều trị nội khoa bằng các thuốc chống táo bón và dãn cơ thắt trong
c. Phẫu thuật cắt bên cơ thắt trong
d. Câu a, b, c đúng

A

d

120
Q

Câu 15. Điều trị nội khoa nứt hậu môn, chọn câu đúng nhất.
a. Chỉ định cho nứt hậu môn mạn tính
b. Chỉ định cho nứt hậu môn cấp tính
c. Chỉ định cho cả nứt hậu môn cấp và mãn tính
d. Câu a, b, c đúng

A

b

121
Q

Câu 16. Điều trị nội khoa nứt hậu môn.
a. Dùng thuốc làm mềm phân
b. Chỉ định cho nứt hậu môn cấp tính
c. Câu a, b đúng
d. Câu a, b sai

A

c

122
Q

Câu 17. Nội dung điều trị nội khoa nứt hậu môn.
a. Chế độ ăn nhiều chất xơ, uống nhiều nước
b. Sử dụng một số thuốc nhuận tràng
c. Sử dụng một số thuốc nhóm Nitrate
d. Câu a, b, c đúng

A

d

123
Q

Câu 18. Điều trị nội khoa nứt hậu môn.
a. Sử dụng kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3
b. Sử dụng thuốc giảm đau
c. Sử dụng thuốc kem glyceryl trinitrate
d. Câu b và c đúng

A

d

124
Q

Câu 19. Điều trị nứt hậu môn bằng thủ thuật, chọn nhiều câu đúng.
a. Nong hậu môn
b. Tiêm Botulinum vào giữa cơ thắt trong và ngoài
c. Cắt bên cơ thắt trong
d. Câu a, b, và c đúng

A

b

125
Q

Câu 20. Điều trị nứt hậu môn bằng thủ thuật, chọn câu đúng nhất.
a. Cắt bên cơ thắt trong
b. Cắt bên cơ thắt ngoài
c. Nong hậu môn
d. Câu a và c đúng

A

c

126
Q

Câu 21. Phẫu thuật điều trị nứt hậu môn.
a. Chỉ định cho nứt hậu môn mạn
b. Chỉ định cho nứt hậu môn cấp
c. Câu a và b đúng
d. Câu a và b sai

A

a

127
Q

Câu 22. Biến chứng của bệnh nứt hậu môn, chọn nhiều câu đúng.
a. Áp – xe hậu môn.
b. Rò hậu môn
c. Bí tiểu
d. Ung thư ống hậu môn

A

a b

128
Q

Câu 23. Biến chứng của bệnh nứt hậu môn.
a. Áp – xe hậu môn
b. Chảy máu hậu môn
c. Bí tiểu
d. Đại tiện không tự chủ

A

a

129
Q

Câu 24. Phẫu thuật điều trị nứt hậu môn.
a. Cắt bên cơ thắt ngoài hậu môn
b. Cắt bên cơ thắt trong hậu môn
c. Cắt một phần cơ thắt ngoài và một phần cơ thắt trong
d. Cắt bó dưới da cơ thắt ngoài hậu môn

A

b

130
Q

Câu 25. Biến chứng của tiêm Botulinum điều trị nứt hậu môn.
a. Áp – xe hậu môn trực tràng
b. Tụ máu vùng hậu môn trực tràng
c. Mất tự chủ
d. Câu a, b, c đúng

A

d

131
Q

Câu 26. Biến chứng của nong hậu môn điều trị nứt hậu môn.
a. Mất tự chủ
b. Nhiễm trùng vùng hậu môn trực tràng
c. Bí tiểu
d. Rò trực tràng âm đạo ở nữ

A

a

132
Q

Câu 27. Biến chứng sau phẫu thậu cắt bên cơ thắt trong.
a. Mất tự chủ
b. Chảy máu
c. Bí tiểu
d. Câu a, b, c đúng

A

d

133
Q

Câu 28. Biến chứng sau phẫu thậu cắt bên cơ thắt trong.
a. Mất tự chủ hậu môn
b. Nhiễm trùng vùng tầng sinh môn
c. Chảy máu
d. Câu a, b, c đúng

A

d

134
Q

Câu 29. Chế độ ăn sau phẫu thuật điều trị nứt hậu môn.
a. Ăn súp, cháo trong tuần đầu sau mổ
b. Ăn uống khi có trung và đại tiện
c. Uống nhiều nước
d. Câu a, b, c đúng

A

c

135
Q

Câu 30. Chế độ ăn uống sau phẫu thuật điều trị nứt hậu môn, chọn câu đúng
nhất.
a. Có thể ăn uống ngay sau phẫu thuật
b. Ăn nhiều thức ăn có hàm lượng chất xơ cao
c. Chỉ uống nước khi bệnh nhân đã tiểu được
d. Ăn cháo, súp

A

a b

136
Q

Câu 31. Biến chứng của phẫu thuật điều trị nứt hậu môn.
a. Rò trực tràng âm đạo ở nữ
b. Viêm tuyến tiền liệt ở nam
c. Trung tiện không kiểm soát
d. Câu a, b, c đúng

A

c

137
Q

Câu 32. Phẫu thuật cắt bên cơ thắt trong điều trị nứt hậu môn.
a. Không tái phát
b. Tái phát thấp hơn nong hậu môn
c. Tái phát thấp hơn tiêm botulinum
d. Câu b và c đúng

A

d

138
Q

Câu 33. Thương tổn của nứt hậu môn.
a. Vết nứt tại đệm hậu môn
b. Vết nứt từ rìa hậu môn đến đường lược
c. Vết nứt tại đường lược
d. Vết nứt từ rìa hậu môn đến trên đường lược 2 cm

A

b

139
Q

Câu 34. Phân biệt nứt hậu môn cấp và mãn tính dựa vào, chọn nhiều câu đúng.
a. Đại thể của vết nứt
b. Thời gian từ lúc có triệu chứng đầu tiên
c. Bờ và đáy vết nứt
d. Tình trạng đau hậu môn khi đi đại tiện

A

a b c

140
Q

Câu 35. Cơn đau điển hình của nứt hậu môn cấp, chọn nhiều câu đúng.
a. Đau dữ dội khi phân đi qua thương tổn
b. Hết đau 10 – 15 phút
c. Đau trở lại nhiều giờ rồi hết đau
d. Đau dữ dội kèm chảy máu

A

a b c

141
Q

Câu 36. Cơn đau của nứt hậu môn cấp, chọn nhiều câu đúng.
a. Đau dữ dội khi phân đi qua thương tổn
b. Bệnh nhân không dám ăn vì sợ đi đại tiện đau
c. Trương lực cơ thắt trong co cứng
d. Vết nứt lộ cơ thắt trong, màu hồng, có giả mạc

A

a b c

142
Q

Câu 37. Cơn đau của nứt hậu môn mạn.
a. Đau dữ dội, bỏng rát
b. Trương lực cơ thắt trong co cứng
c. Cơn đau giảm đi hoặc mất
d. Hiện tượng co thắt của cơ thắt trong giảm dần, thay vào đó là hiện tượng tăng
trương lực cơ

A

d

143
Q

Câu 38. Đặc điểm chảy máu trong bệnh lý nứt hậu môn. chọn câu đúng:
a. Máu đỏ tươi
b. Máu đỏ tươi kèm máu bầm
c. Máu trộn lẫn với phân
d. Chảy máu đỏ tươi, máu bầm và kèm theo đàm nhầy

A

a

144
Q

Câu 39. Điều trị nội khoa nứt hậu môn, chọn câu SAI:
a. Thuốc làm giảm trương lực cơ nhóm glyceryl trinitrate và nhóm ức chế canxi
b. Thuốc làm mềm phân
c. Kem glyceryl trinitrate
d. Ngâm hậu môn với nước ấm

A

a

145
Q

Câu 40. Biến chứng của nong hậu môn.
a. Mất tự chủ
b. Áp – xe hậu môn
c. Rò trực tràng âm đạo
d. a, b, c đúng

A

a

146
Q

Câu 41. Tác dụng của Botulinum.
a. Ức chế sự phóng thích acetylcholine tại màng trước synap
b. Làm tắc nghẽn hoặc giảm bớt sự dẫn truyền thần kinh
c. Làm cơ thắt trong dãn ra
d. a, b, c đúng

A

d

147
Q

Câu 42. Phẫu thuật cắt bên cơ thắt trong.
a. Cắt từ bó trong cơ thắt ngoài đến đường lược
b. Vết nứt không cần xử trí
c. Có thể cắt da thừa và nhú phì đại
d. a, b, c đún

A

d

148
Q

âu 43. Điều trị nứt hậu môn bằng Botulinum.
a. Tiêm từ 2,5 – 20 đơn vị vào mặt phẳng liên cơ thắt
b. Tiêm tại vị trí 12 giờ
c. Có thể gặp biến chứng mất tự chủ hậu môn vĩnh viễn
d. Chỉ tiêm 1 lần

A
149
Q

Câu 1. Nứt hậu môn cấp tính, chọn câu đúng nhất.
a. Xảy ra trong vòng 6 tuần từ khi có triệu chứng đầu tiên
b. Xảy ra trong vòng 6 - 8 tuần từ khi có triệu chứng đầu tiên
c. Xảy ra trong vòng < 4 tuần từ khi có triệu chứng đầu tiên
d. Xảy ra trong vòng > 8 tuần từ khi có triệu chứng đầu tiên

A

a

150
Q

Câu 2. Điều trị phẫu thuật nứt hậu môn, chọn câu SAI
a. Phẫu thuật khi điều trị nội khoa thất bại
b. Phẫu thuật khi điều trị bằng thủ thuật thất bại
c. Mục tiêu của điều trị là làm giảm hoạt động cơ thắt trong quá mức bằng cách
cắt bên cơ thắt trong
d. Tỉ lệ tái phát > 20%

A

d

151
Q

Câu 3. Phẫu thuật điều trị nứt hậu môn, chọn câu SAI
a. Cắt cơ thắt trong kiểu kín và mở cho kết quả tương đương nhau
b. 95% bệnh nhân hoàn toàn hết đau và lành vết thương
c. Cắt cơ thắt trong kiểu kín có vết mổ nhỏ và lành nhanh
d. Cắt cơ thắt trong kiểu kín có tỉ lệ tái phát nhiều hơn cắt mở

A

d