B8: SỎI ỐNG MẬT CHỦ Flashcards
Câu 1. Các yếu tố nguy cơ của sỏi sắc tố nâu, NGOẠI TRỪ:
a. Chế độ ăn thiếu đạm
b. Hẹp đường mật
c. Bệnh lý tán huyết
d. Nhiễm trùng đường mật
C
Câu 2. Các yếu tố nguy cơ của sỏi sắc tố nâu, NGOẠI TRỪ:
a. Chế độ ăn thiếu đạm
b. Hẹp đường mật
c. Tạo hồng cầu không hiệu quả
d. Nhiễm trùng đường mật
C
Câu 3. Các yếu tố nguy cơ của sỏi cholesterol, NGOẠI TRỪ:
a. Giới nữ
b. Tuổi từ 40 trở lên
c. Nhiễm trùng đường mật
d. Thể trạng mập
C
Câu 4. Các ký sinh trùng có liên quan đến sự hình thành sỏi sắc tố nâu, NGOẠI
TRỪ:
a. Ascaris lumbricoides
b. Fasciola hepatica
c. Clonorchis sinensis
d. Ancylostoma duodenale
D
Câu 5. Loại ký sinh trùng có liên quan đến sự hình thành sỏi sắc tố nâu:
a. Ancylostoma duodenale
b. Enterobius vermicularis
c. Strongyloides stercoralis
d. Ascaris lumbricoides
D
Câu 6. Loại ký sinh trùng có liên quan đến sự hình thành sỏi sắc tố nâu:
a. Taenia saginata
b. Clonorchis sinensis
c. Echinococcus granulosis
d. Taenia asiatica
b
Câu 7. Các yếu tố nguy cơ của sỏi sắc tố đen, NGOẠI TRỪ:
a. Các bệnh lý tán huyết
b. Thiếu vitamin B12 và folate
c. Tăng hoạt động chu trình gan - ruột của bilirubin
d. Chế độ ăn thiếu đạm
d
Câu 8. Các bệnh lý có liên quan đến sự hình thành sỏi sắc tố đen, NGOẠI TRỪ:
a. Sốt rét
b. Bệnh hồng cầu hình liềm
c. Bệnh thalassemia
d. Bệnh haemophilia A
d
Câu 9. Bệnh lý có liên quan đến sự hình thành sỏi sắc tố đen:
a. Bệnh haemophilia A
b. Bệnh haemophilia B
c. Xuất huyết giảm tiểu cầu
d. Bệnh thalassemia
d
Câu 1. Chọn phát biểu ĐÚNG về dịch tễ học bệnh lý sỏi mật:
a. Đa số sỏi đường mật chính ở các nước phương Tây là sỏi nguyên phát
b. Chỉ có sỏi sắc tố đen được hình thành nguyên phát tại đường mật chính.
c. Sỏi sắc tố nâu thường gặp ở các nước đang phát triển
d. Sỏi cholesterol hiếm khi gặp ở các nước phát triển
c
Câu 2. Chọn phát biểu ĐÚNG về các loại sỏi mật:
a. Sỏi cholesterol thường được hình thành tại đường mật chính
b. Sỏi sắc tố nâu chỉ hiện diện ở túi mật
c. Sỏi sắc tố đen chỉ được hình thành ở túi mật
d. Tất cả các câu trên đều đúng
c
Câu 3. Chọn câu SAI:
a. Sỏi sắc tố nâu được hình thành nguyên phát tại đường mật chính
b. Sỏi sắc đen chỉ được hình thành tại túi mật
c. Sỏi cholesterol ở ống mật chủ là từ túi mật rơi xuống
d. Cả 3 phát biểu trên đều sai
d
Câu 4. Chọn phát biểu ĐÚNG về sỏi cholesterol:
a. Sỏi cholesterol đơn thuần rất hiếm gặp
b. Hàm lượng cholesterol trong sỏi càng cao thì màu sỏi càng vàng
c. Đa số sỏi cholesterol có thể thấy được trên phim X - quang
d. Sỏi cholesterol hiếm khi được hình thành tại túi mật
a
Câu 5. Khi nói về sỏi ống mật chủ, Chọn câu SAI:
a. Sỏi sắc tố nâu có thành phần chủ yếu là calcium bilirubinate polymer
b. Sỏi sắc tố đen hình thành trong môi trường vô trùng
c. Sỏi sắc tố nâu có liên quan đến hiện tượng nhiễm khuẩn đường mật
d. Sỏi sắc tố đen thường có số lượng nhiều, kích thước nhỏ
a
Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sỏi mật chủ yếu ở vùng nhiệt đới trong
đó có Việt Nam :
a. Thuyết nhiễm ký sinh trùng (giun đũa)
b. Thuyết nhiễm trùng đường mật
c. Thuyết chuyển hóa và tăng cao cholesterol máu
d. Phối hợp vừa nhiễm vi trùng và ký sinh trùng
d
Câu 7. Nguyên nhân tạo sỏi đường mật phỗ biến nhất ở nước ta là:
a. Sỏi lắng đọng Cholesterol
b. Sỏi túi mật rớt xuống đường mật chính
c. Nhân của sỏi chủ yếu là xác giun đũa hay trứng giun
d. U đầu tụy
c
Câu 8. Nguyên nhân tạo sỏi đường mật phỗ biến nhất ở nước ta là:
a. Sỏi lắng đọng Cholesterol
b. Sỏi lắng đọng sắc tố mật
c. Sỏi túi mật rớt xuống đường mật chính
d. U đầu tụy
b
Câu 9. Các thuyết tạo sỏi đường mật ở nước ta có thể do:
a. Di trú bất thường của giun dũa vào đường mật gây NT đường mật
b. Do chế độ ăn uống hàng ngày không hợp lý
c. Viêm túi mật do thương hàn
d. Rối loạn chuyển hóa
a
Câu 1. Tam chứng Charcot điển hình bao gồm các triệu chứng sau, NGOẠI
TRỪ:
a. Đau quặn mật
b. Sốt lạnh run
c. Gan to
d. Vàng da
c
Câu 2. Triệu chứng nào KHÔNG xuất hiện trong tam chứng Sandblom:
a. Đau quặn mật
b. Vàng da
c. Tiêu phân đen
d. Gan to
d
Câu 3. Màu sắc phân của bệnh nhân sỏi ống mật chủ có thể là:
a. Màu vàng nâu
b. Màu trắng
c. Màu đen
d. Tất cả các màu trên đều có thể gặp
d
Câu 4. Các biến chứng của sỏi đường mật chính, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm đường mật
b. Xơ gan ứ mật
c. Viêm tụy cấp
d. Viêm dạ dày do dịch mật
d
Câu 5. Các biến chứng của sỏi đường mật chính, NGOẠI TRỪ:
a. Thấm mật phúc mạc
b. Áp - xe gan đường mật
c. Xơ đường mật nguyên phát
d. Viêm tụy cấp
c
Câu 6. Trong sốc nhiễm trùng đường mật, không có biểu hiện hoặc triệu chứng nào
sau đây:
a. Vàng da
b. Tiêu phân đen
c. Rối loạn tri giác
d. Sốt lạnh run
b
Câu 7. Trong sốc nhiễm trùng đường mật, không có biểu hiện hoặc triệu chứng
nào sau đây:
a. Đau quặn mật
b. Huyết áp tụt
c. Rối loạn tri giác
d. Nôn ra dịch mật
d
Câu 8. Áp lực bình thường trong đường mật là:
a. 1 - 3 cmH20
b. 7 - 14 cmH20
c. 20 - 25 cmH20
d. 15 - 30 cmH20
b
Câu 9. Áp lực đường mật tăng đến bao nhiêu có thể giải phóng vi khuẩn từ
đường mật vào trong máu:
a. > 10 cmH20
b. > 20 cmH20
c. > 30 cmH20
d. > 40 cmH20
b
Câu 10. Đau bụng hạ sườn phải trong sỏi ống mật chủ là do :
a. Viên sỏi di chuyển
b. Viêm loét niêm mạc đường mật
c. Tăng áp lực đường mật cấp tính
d. Tăng co bóp túi mật
c
Câu 11. Đau bụng hạ sườn phải trong sỏi ống mật chủ là do :
a. Viên sỏi di chuyển
b. Viêm loét niêm mạc đường mật
c. Tăng áp lực đường mật cấp tính
d. Gan ứ mật
c
Câu 12. Chẩn đoán chắc chắn có sỏi ống mật chủ dựa vào :
a. Tam chứng Charcot.
b. X quang có hình ảnh cản quang của sỏi
c. Xét nghiệm bilirubin máu tăng cao
d. Khám siêu âm đường mật kết luận có sỏi
a
Câu 13. Chẩn đoán chắc chắn có sỏi ống mật chủ dựa vào :
a. Tam chứng Charcot.
b. Chụp đường mật bằng đường tiêm thuốc tĩnh mạch
c. X quang có hình ảnh cản quang của sỏi
d. Khám siêu âm đường mật kết luận có sỏi
a
Câu 14. Trong bệnh sỏi đường mật chính, khi khám túi mật lớn thì có nghĩa là:
a. Bệnh nhân có viêm túi mật cấp do sỏi
b. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc mật
c. Bệnh nhân bị thấm mật phúc mạc
d. Vị trí tắc là ở chỗ ống mật chủ
d
Câu 15. Trong bệnh sỏi đường mật chính, khi khám túi mật lớn thì có nghĩa là:
a. Vị trí tắc ở ống túi mật
b. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc mật
c. Bệnh nhân bị thấm mật phúc mạc
d. Vị trí tắc là ở chỗ ống mật chủ
d