B8: SỎI ỐNG MẬT CHỦ Flashcards

1
Q

Câu 1. Các yếu tố nguy cơ của sỏi sắc tố nâu, NGOẠI TRỪ:
a. Chế độ ăn thiếu đạm
b. Hẹp đường mật
c. Bệnh lý tán huyết
d. Nhiễm trùng đường mật

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2. Các yếu tố nguy cơ của sỏi sắc tố nâu, NGOẠI TRỪ:
a. Chế độ ăn thiếu đạm
b. Hẹp đường mật
c. Tạo hồng cầu không hiệu quả
d. Nhiễm trùng đường mật

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3. Các yếu tố nguy cơ của sỏi cholesterol, NGOẠI TRỪ:
a. Giới nữ
b. Tuổi từ 40 trở lên
c. Nhiễm trùng đường mật
d. Thể trạng mập

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4. Các ký sinh trùng có liên quan đến sự hình thành sỏi sắc tố nâu, NGOẠI
TRỪ:
a. Ascaris lumbricoides
b. Fasciola hepatica
c. Clonorchis sinensis
d. Ancylostoma duodenale

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5. Loại ký sinh trùng có liên quan đến sự hình thành sỏi sắc tố nâu:
a. Ancylostoma duodenale
b. Enterobius vermicularis
c. Strongyloides stercoralis
d. Ascaris lumbricoides

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6. Loại ký sinh trùng có liên quan đến sự hình thành sỏi sắc tố nâu:
a. Taenia saginata
b. Clonorchis sinensis
c. Echinococcus granulosis
d. Taenia asiatica

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7. Các yếu tố nguy cơ của sỏi sắc tố đen, NGOẠI TRỪ:
a. Các bệnh lý tán huyết
b. Thiếu vitamin B12 và folate
c. Tăng hoạt động chu trình gan - ruột của bilirubin
d. Chế độ ăn thiếu đạm

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8. Các bệnh lý có liên quan đến sự hình thành sỏi sắc tố đen, NGOẠI TRỪ:
a. Sốt rét
b. Bệnh hồng cầu hình liềm
c. Bệnh thalassemia
d. Bệnh haemophilia A

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9. Bệnh lý có liên quan đến sự hình thành sỏi sắc tố đen:
a. Bệnh haemophilia A
b. Bệnh haemophilia B
c. Xuất huyết giảm tiểu cầu
d. Bệnh thalassemia

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 1. Chọn phát biểu ĐÚNG về dịch tễ học bệnh lý sỏi mật:
a. Đa số sỏi đường mật chính ở các nước phương Tây là sỏi nguyên phát
b. Chỉ có sỏi sắc tố đen được hình thành nguyên phát tại đường mật chính.
c. Sỏi sắc tố nâu thường gặp ở các nước đang phát triển
d. Sỏi cholesterol hiếm khi gặp ở các nước phát triển

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 2. Chọn phát biểu ĐÚNG về các loại sỏi mật:
a. Sỏi cholesterol thường được hình thành tại đường mật chính
b. Sỏi sắc tố nâu chỉ hiện diện ở túi mật
c. Sỏi sắc tố đen chỉ được hình thành ở túi mật
d. Tất cả các câu trên đều đúng

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 3. Chọn câu SAI:
a. Sỏi sắc tố nâu được hình thành nguyên phát tại đường mật chính
b. Sỏi sắc đen chỉ được hình thành tại túi mật
c. Sỏi cholesterol ở ống mật chủ là từ túi mật rơi xuống
d. Cả 3 phát biểu trên đều sai

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 4. Chọn phát biểu ĐÚNG về sỏi cholesterol:
a. Sỏi cholesterol đơn thuần rất hiếm gặp
b. Hàm lượng cholesterol trong sỏi càng cao thì màu sỏi càng vàng
c. Đa số sỏi cholesterol có thể thấy được trên phim X - quang
d. Sỏi cholesterol hiếm khi được hình thành tại túi mật

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 5. Khi nói về sỏi ống mật chủ, Chọn câu SAI:
a. Sỏi sắc tố nâu có thành phần chủ yếu là calcium bilirubinate polymer
b. Sỏi sắc tố đen hình thành trong môi trường vô trùng
c. Sỏi sắc tố nâu có liên quan đến hiện tượng nhiễm khuẩn đường mật
d. Sỏi sắc tố đen thường có số lượng nhiều, kích thước nhỏ

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sỏi mật chủ yếu ở vùng nhiệt đới trong
đó có Việt Nam :
a. Thuyết nhiễm ký sinh trùng (giun đũa)
b. Thuyết nhiễm trùng đường mật
c. Thuyết chuyển hóa và tăng cao cholesterol máu
d. Phối hợp vừa nhiễm vi trùng và ký sinh trùng

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 7. Nguyên nhân tạo sỏi đường mật phỗ biến nhất ở nước ta là:
a. Sỏi lắng đọng Cholesterol
b. Sỏi túi mật rớt xuống đường mật chính
c. Nhân của sỏi chủ yếu là xác giun đũa hay trứng giun
d. U đầu tụy

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 8. Nguyên nhân tạo sỏi đường mật phỗ biến nhất ở nước ta là:
a. Sỏi lắng đọng Cholesterol
b. Sỏi lắng đọng sắc tố mật
c. Sỏi túi mật rớt xuống đường mật chính
d. U đầu tụy

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Câu 9. Các thuyết tạo sỏi đường mật ở nước ta có thể do:
a. Di trú bất thường của giun dũa vào đường mật gây NT đường mật
b. Do chế độ ăn uống hàng ngày không hợp lý
c. Viêm túi mật do thương hàn
d. Rối loạn chuyển hóa

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 1. Tam chứng Charcot điển hình bao gồm các triệu chứng sau, NGOẠI
TRỪ:
a. Đau quặn mật
b. Sốt lạnh run
c. Gan to
d. Vàng da

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Câu 2. Triệu chứng nào KHÔNG xuất hiện trong tam chứng Sandblom:
a. Đau quặn mật
b. Vàng da
c. Tiêu phân đen
d. Gan to

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Câu 3. Màu sắc phân của bệnh nhân sỏi ống mật chủ có thể là:
a. Màu vàng nâu
b. Màu trắng
c. Màu đen
d. Tất cả các màu trên đều có thể gặp

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Câu 4. Các biến chứng của sỏi đường mật chính, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm đường mật
b. Xơ gan ứ mật
c. Viêm tụy cấp
d. Viêm dạ dày do dịch mật

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Câu 5. Các biến chứng của sỏi đường mật chính, NGOẠI TRỪ:
a. Thấm mật phúc mạc
b. Áp - xe gan đường mật
c. Xơ đường mật nguyên phát
d. Viêm tụy cấp

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Câu 6. Trong sốc nhiễm trùng đường mật, không có biểu hiện hoặc triệu chứng nào
sau đây:
a. Vàng da
b. Tiêu phân đen
c. Rối loạn tri giác
d. Sốt lạnh run

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Câu 7. Trong sốc nhiễm trùng đường mật, không có biểu hiện hoặc triệu chứng
nào sau đây:
a. Đau quặn mật
b. Huyết áp tụt
c. Rối loạn tri giác
d. Nôn ra dịch mật

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Câu 8. Áp lực bình thường trong đường mật là:
a. 1 - 3 cmH20
b. 7 - 14 cmH20
c. 20 - 25 cmH20
d. 15 - 30 cmH20

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Câu 9. Áp lực đường mật tăng đến bao nhiêu có thể giải phóng vi khuẩn từ
đường mật vào trong máu:
a. > 10 cmH20
b. > 20 cmH20
c. > 30 cmH20
d. > 40 cmH20

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Câu 10. Đau bụng hạ sườn phải trong sỏi ống mật chủ là do :
a. Viên sỏi di chuyển
b. Viêm loét niêm mạc đường mật
c. Tăng áp lực đường mật cấp tính
d. Tăng co bóp túi mật

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Câu 11. Đau bụng hạ sườn phải trong sỏi ống mật chủ là do :
a. Viên sỏi di chuyển
b. Viêm loét niêm mạc đường mật
c. Tăng áp lực đường mật cấp tính
d. Gan ứ mật

A

c

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Câu 12. Chẩn đoán chắc chắn có sỏi ống mật chủ dựa vào :
a. Tam chứng Charcot.
b. X quang có hình ảnh cản quang của sỏi
c. Xét nghiệm bilirubin máu tăng cao
d. Khám siêu âm đường mật kết luận có sỏi

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Câu 13. Chẩn đoán chắc chắn có sỏi ống mật chủ dựa vào :
a. Tam chứng Charcot.
b. Chụp đường mật bằng đường tiêm thuốc tĩnh mạch
c. X quang có hình ảnh cản quang của sỏi
d. Khám siêu âm đường mật kết luận có sỏi

A

a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Câu 14. Trong bệnh sỏi đường mật chính, khi khám túi mật lớn thì có nghĩa là:
a. Bệnh nhân có viêm túi mật cấp do sỏi
b. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc mật
c. Bệnh nhân bị thấm mật phúc mạc
d. Vị trí tắc là ở chỗ ống mật chủ

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Câu 15. Trong bệnh sỏi đường mật chính, khi khám túi mật lớn thì có nghĩa là:
a. Vị trí tắc ở ống túi mật
b. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc mật
c. Bệnh nhân bị thấm mật phúc mạc
d. Vị trí tắc là ở chỗ ống mật chủ

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Câu 16. Trong 5 biến chứng do sỏi mật gây ra sau đây, biến chứng nào thường
gặp nhất.
a. Chảy máu đường mật
b. Áp xe gan đường mật
c. Viêm phúc mạc mật
d. Thấm mật phúc mạc

A

b

35
Q

Câu 17. Trong 5 biến chứng do sỏi mật gây ra sau đây, biến chứng nào thường
gặp nhất.
a. Viêm tụy cấp
b. Áp xe gan đường mật
c. Viêm phúc mạc mật
d. Thấm mật phúc mạc

A

b

36
Q

Câu 18. Tam chứng Charcot bao gồm các triệu chứng theo thứ tự:
a. Đau bụng, sốt, vàng da
b. Sốt, đau bụng, vàng da
c. Sốt, vàng da, đau bụng
d. Vàng da, sốt, đau bụng

A

a

37
Q

Câu 19. Tam chứng Charcot bao gồm các triệu chứng theo thứ tự:
a. Đau bụng, sốt, vàng da
b. Vàng da, đau bụng, sốt
c. Sốt, vàng da, đau bụng
d. Vàng da, sốt, đau bụng

A

a

38
Q

Câu 20. Đau bụng trong tắc mật do sỏi ống mật chủ có đặc điểm, chọn câu SAI:
a. Đau thường ở vùng hạ sườn phải dạng quặn gan
b. Đau lan lên vai trái và lan sau lưng, tư thế giảm đau là gối ngực
c. Đau lan lên vai phải và lan sau lưng, tư thế giảm đau là gối ngực
d. A và C đúng

A

b

39
Q

Câu 21. Chẩn đoán sỏi ống mật chủ dựa vào:
a. Lâm sàng có đau hạ sườn phải
b. Sinh hoá có tăng Bilirubine trực tiếp
c. Siêu âm có hình ảnh sỏi
d. A, B, C đúng

A
40
Q

Câu 1. Tìm triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán thấm mật phúc mạc do
sỏi ống mật chủ
a. Đau bụng hạ sườn phải có phản ứng
b. Hạ sườn phải đề kháng
c. Vàng da, vàng mắt
d. Túi mật căng to đau

A

b

41
Q

Câu 2. Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán viêm phúc mạc mật là::
a. Đau bụng hạ sườn phải
b. Khám bụng có đề kháng toàn bộ
c. Vàng da vàng mắt
d. Túi mật không căng không đau

A

b

42
Q

Câu 3. Câu nào sau đây đúng nhất:
a. Định luật Courvoisier cho rằng vàng da tắc mật kèm túi mật lớn là do sỏi mật
b. Định luật Courvoisier cho rằng vàng da tắc mật kèm túi mật lớn là do u chèn
ép đường mật
c. Định luật Courvoisier chỉ đúng ở châu Á
d. Câu b và c đúng

A
43
Q

Câu 4. Chọn câu SAI :
a. Định luật Courvoisier cho rằng vàng da tắc mật kèm túi mật lớn là do sỏi mật
b. Định luật Courvoisier cho rằng vàng da tắc mật kèm túi mật lớn là do u chèn
ép đường mật
c. Định luật Courvoisier chỉ đúng ở châu Âu
d. Câu b và c đúng

A
44
Q

Câu 5. Một bệnh nhân vào viện do đau bụng kèm vàng da vàng mắt. Nồng độ
Bilirubine trực tiếp trong máu tăng cao, Phosphatase kiềm trong máu tăng.
Chẩn đoán không phù hợp trong trường hợp này là:
a. U đầu tuỵ gây tắc mật
b. Sỏi ống mật chủ gây tắc mật
c. U bóng Vater gây tắc mật
d. Viêm tụy cấp

A

d

45
Q

Câu 6. Các biến chứng sau đây đều là của bệnh sỏi ống mật chủ, ngoại trừ:
a. Chảy máu đường mật.
b. Suy thận cấp
c. Tắc ruột do sỏi mật.
d. Choáng nhiễm trùng Gram âm.

A

b

46
Q

Câu 1. Các xét nghiệm sinh hóa thường được thực hiện ở bệnh nhân sỏi mật chủ,
NGOẠI TRỪ:
a. Alkaline phosphatase và GGT
b. AST và ALT
c. Bilirubin toàn phần và bilirubin liên hợp
d. Nồng độ CA 19 – 9

A

d

47
Q

Câu 2. Ở bệnh nhân tắc mật khi có rối loạn đông máu, chỉ số nào sẽ tăng:
a. PT%
b. PTs
c. aPTT%
d. aPTTs

A

b

48
Q

Câu 3. Hình ảnh siêu âm của sỏi mật bao gồm:
a. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi
b. Hiệu ứng “bóng lưng”
c. Hình ảnh dãn đường mật bên trên chỗ tắc
d. Hình ảnh thấm mật phúc mạc và viêm phúc mạc mật

A

a

49
Q

Câu 4. Hình ảnh siêu âm của sỏi mật bao gồm:
a. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi
b. Hiệu ứng “bóng lưng”
c. Hình ảnh dãn đường mật bên trên chỗ tắc
d. Hình ảnh viêm nhiễm đường mật

A

a

50
Q

Câu 5. Siêu âm là xét nghiệm hình ảnh ưu tiên trong bệnh lý gan mật là do:
a. Rẻ tiên và không thâm nhập
b. Có thể lập lại nhiều lần
c. Có thể làm tại giường
d. Tất cả đều đúng

A

d

51
Q

Câu 6. Hiện nay, phương pháp chẩn đoán hình ảnh được sử dụng đầu tiên để
chẩn đoán sỏi mật là:
a. Chụp cắt lớp vi tính
b. Chụp mật ngược dòng qua nội soi
c. Siêu âm bụng thông thường
d. Chụp đường mật qua da

A

c

52
Q

Câu 7. Chụp phim đường mật ngược dòng qua đường nội soi trong tắc mật do
sỏi ống mật chủ cho phép:
a. Đánh giá được đường mật bên dưới chỗ tắc
b. Đánh giá được đường mật bên trên chỗ tắc
c. Can thiệp lấy sỏi nếu có chỉ định
d. A và C đúng

A

d

53
Q

Câu 8. Chụp đường mật qua da (qua gan) trong sỏi ÔMC gây tắc mật cho phép:
a. Đánh giá được đường mật bên dưới chỗ tắc
b. Đánh giá được đường mật bên trên chỗ tắc
c. Can thiệp dẫn lưu mật tạm thời nếu có chỉ định
d. B và C đúng

A

d

54
Q

Câu 9. Các tính chất của sỏi ống mật chủ trên siêu âm bụng là:
a. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi nhưng không có hình ảnh bóng lưng
b. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi có hình ảnh bóng lưng
c. Đường mật bên trên vị trí sỏi dãn
d. B và C đúng

A
55
Q

Câu 1. Phương tiện chẩn đoán hình ảnh ít được tin cậy nhất trong chẩn đoán sỏi
ống mật chủ là:
a. Chụp cắt lớp vi tính bụng
b. Siêu âm ổ bụng
c. Chụp cộng hưởng từ đường mật
d. Siêu âm qua ngả nội soi

A

b

56
Q

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về siêu âm qua ngả nội soi là KHÔNG ĐÚNG:
a. Phụ thuộc vào người thực hiện
b. Không cần vô cảm
c. Ít phát sinh các biến chứng liên quan đến kỹ thuật
d. Không áp dụng khi bệnh nhân có biến đổi giải phẫu dạ dày - tá tràng

A

b

57
Q

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về MRCP là KHÔNG ĐÚNG:
a. Có thể phát hiện được sỏi nhỏ
b. Cho độ chính xác tương đương ERCP
c. Không chống chỉ định với người mang máy tạo nhịp tim
d. Không xâm lấn

A

c

58
Q

Câu 4. Các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào đặc biệt để nói tắc mật :
a. Công thức bạch cầu tăng
b. Bilirubin máu tăng
c. Men photphataza kiềm tăng cao trong máu
d. Có sắc tố mật, muối mất, nước tiểu

A

c

59
Q

Câu 5. Các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào đặc biệt để nói tắc mật :
a. Có sắc tố mật, muối mất, nước tiểu
b. Bilirubin máu tăng
c. Men photphataza kiềm tăng cao trong máu
d. Tỷ lệ Prothrombin máu giảm nhiều

A

d

60
Q

Câu 1. Vai trò của ERCP trong chẩn đoán và điều trị sỏi ống mật chủ, NGOẠI
TRỪ:
a. Giúp chẩn đoán phân biệt các nguyên nhân khác gây mật
b. Đặt stent đường mật giải áp
c. Làm giảm chi phí điều trị so với phẫu thuật
d. Lấy sỏi mật khi cần thiết

A

c

61
Q

Câu 2. Thời gian lấy hoặc thay stent sau khi đặt giải áp đường mật qua ERCP
là:
a. 3 - 6 tháng
b. 6 - 12 tháng
c. Sau 1 năm
d. Chỉ lấy stent khi cần thiết

A

a

62
Q

Câu 3. Các biến chứng thường gặp của ERCP, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm tụy cấp
b. Chảy máu đường mật
c. Thủng tá tràng
d. Viêm túi mật cấp

A

d

63
Q

Câu 4. Các biến chứng thường gặp của ERCP, NGOẠI TRỪ:
a. Viêm tụy cấp
b. Viêm túi mật cấp
c. Thủng tá tràng
d. Viêm đường mật cấp

A

b

64
Q

Câu 5. Biến chứng thường gặp nhất của ERCP là:
a. Viêm tụy cấp
b. Viêm đường mật cấp
c. Thủng tá tràng
d. Chảy máu đường mật

A

b

65
Q

Câu 6. Chọn câu ĐÚNG:
a. ERCP là phương pháp vừa chẩn đoán vừa điều trị
b. ERCP ít xâm lấn hơn MRCP
c. ERCP không phụ thuộc vào phương pháp vô cảm
d. Biến chứng thường gặp nhất của ERCP là chảy máu đường mật

A

a

66
Q

Câu 7. Phương pháp đầu tay hiện nay trong điều trị sỏi ống mật chủ:
a. Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
b. Mổ mở mở ống mật chủ lấy sỏi
c. Can thiệp qua nội soi ngược dòng
d. Dẫn lưu đường mật qua da xuyên gan

A

c

67
Q

Câu 8. Các phương pháp thám sát đường mật trong lúc mổ có mức độ tin cậy
cao, NGOẠI TRỪ:
a. Siêu âm đường mật trong lúc mổ
b. Chụp cản quang đường mật trong lúc mổ
c. Nội soi đường mật trong lúc mổ
d. Thám sát bằng tay và bơm nước kiểm tra

A

d

68
Q

Câu 9. Các trường hợp phải đặt dẫn lưu Kehr sau khi mở ống mật chủ lấy sỏi:
a. Không biết chắc còn sót sỏi hay không
b. Còn sót sỏi nhưng ở vị trí không lấy được
c. a và b đúng
d. a và b sai

A

c

69
Q

Câu 10. Biến chứng sớm nguy hiểm nhất sau phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có đặt dẫn lưu Kehr:
a. Chảy máu đường mật
b. Viêm đường mật
c. Viêm phúc mạc mật
d. Không rút được dẫn lưu Kehr

A

c

70
Q

Câu 11. Biến chứng muộn thường gặp nhất sau phẫu thuật mở ống mật chủ lấy
sỏi là:
a. Thoát vị vết mổ
b. Tắc ruột do dính
c. Hẹp đường mật
d. Sỏi tái phát

A

c

71
Q

Câu 12. Nếu còn sót sỏi trên đường mật thì phải lưu ống dẫn lưu Kehr bao lâu
để can thiệp lại:
a. 1 - 2 tuần
b. 3 - 6 tuần
c. 6 - 12 tuần
d. 6 tháng

A

b

72
Q

Câu 1. Các phương pháp nối mật - ruột thường được sử dụng trong điều trị tắc
mật do sỏi ống mật chủ, NGOẠI TRỪ:
a. Nối ống mật chủ - tá tràng
b. Nối ống mật chủ - hỗng tràng
c. Nối gan - hỗng tràng
d. Nối túi mật - hỗng tràng

A

d

73
Q

Câu 2. Điều trị sỏi ống mật chủ có nhiều phương pháp, chọn phương pháp thông
thường nhất và hiệu quả nhất :
a. Điều trị nội khoa làm tan sỏi
b. Mổ ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu Kehr
c. Lấy sỏi qua đường nội soi có cắt cơ vòng oddi
d. Mổ nối đường mật với đường tiêu hóa

A

b

74
Q

Câu 3. Các phương pháp điều trị không phẫu thuật sỏi ống mật chủ là:
a. Uống thuốc tan sỏi
b. Tán sỏi ngoài cơ thể
c. Lấy sỏi qua đường nội soi đường mật ngược dòng
d. Uống thuốc sổ giun định kỳ

A

b

75
Q

Câu 4. Phương pháp điều trị sỏi ống mật chủ phổ biến nhất ở nước ta là:
a. Nội khoa
b. Mở ống mật chủ lấy sỏi
c. Lấy sỏi qua nội soi mật ngược dòng
d. Mở ống mật chủ lấy sỏi bằng nội soi ổ bụng

A

b

76
Q

Câu 5. Phương pháp điều trị nhằm đề phòng sỏi mật cũng như hạn chế sỏi tái
phát ở nước ta:
a. Đảm bảo ăn chín uống sôi hợp vệ sinh
b. Sổ giun định kỳ
c. Uống thuốc tan sỏi định kỳ
d. Câu a và b đúng

A

d

77
Q

Câu 6. Sỏi ống mật chủ được chỉ định mổ cấp cứu là tốt nhất:
a. Đúng
b. Sai

A

b

78
Q

Câu 7. Sỏi ống mật chủ đơn thuần nằm ở vị trí trên cơ vòng Oddi chỉ định làm
ERCP là hợp lý nhất:
a. Đúng
b. Sai

A

a

79
Q

Câu 8. Thời gian chụp cản quang đường mật qua dẫn lưu Kehr thường là:
a. 3 - 5 ngày sau mổ
b. 7 - 10 ngày sau mổ
c. 10 - 14 ngày sau mổ
d. Từ 3 tuần sau mổ trở đi

A

b

80
Q

Câu 9. Thời gian bơm rửa dẫn lưu Kehr trên lâm sàng thường là:
a. 24 giờ sau mổ
b. 10 - 14 ngày sau mổ
c. 72 giờ sau mổ
d. 7 - 10 ngày sau mổ

A

c

81
Q

Câu 10. Chụp đường mật qua dẫn lưu Kehr phải chụp ít nhất là bao nhiêu phim?
a. 2 phim
b. 3 phim
c. 4 phim
d. 5 phim

A

c

82
Q

Câu 11. Trên phim cản quang qua Kehr, nếu có các điều kiện sau có thể rút dẫn
lưu, NGOẠI TRỪ:
a. Thấy rõ các nhánh đường mật trong gan
b. Đường kính ống mật chủ dãn
c. Không có hình khuyết thuốc hay cắt cụt trên đường mật
d. Thấy rõ đoạn cuối ống mật chủ

A

b

83
Q

Câu 12. Các vấn đề cần lưu ý khi rút dẫn lưu Kehr, NGOẠI TRỪ:
a. Trước khi rút phải cho giảm đau và kháng sinh
b. Phải xoay ống dẫn lưu Kehr để rút cho dễ
c. Sau khi rút dẫn lưu Kehr chỉ cần đắp gạc vào chân dẫn lưu
d. Chỉ được rút khi không có hình ảnh sót sỏi trên phim X - quang

A

b

84
Q

Câu 13. Các vấn đề cần lưu ý khi rút dẫn lưu Kehr, NGOẠI TRỪ:
a. Trước khi rút phải cho giảm đau và kháng sinh
b. Không được xoay ống dẫn lưu Kehr khi rút
c. Sau khi rút dẫn lưu Kehr phải may lại chân dẫn lưu
d. Chỉ được rút khi không có hình ảnh sót sỏi trên phim X - quang

A

c