8. Taste and texture of food Flashcards
(adv) khi người ta nói về pasta. Nếu dịch sát nghĩa tiếng Ý, cụm từ “al dente” có nghĩa là “sướng răng”, hay nói theo văn phong ẩm thực đó là “vừa chín tới”.
Pasta được gọi là …. khi vẫn còn độ sần sật khi nhai, cấu trúc của pasta không quá giòn vì còn sống nhưng cũng không quá mềm để gây dính răng khi ăn.
al dente (adv)
/ˌæl ˈdenteɪ/, /ˌæl ˈdenti/ (from Italian)
ngon miệng (that smells or looks attractive; making you feel hungry or thirsty)
appetizing (a) /ˈæpɪtaɪzɪŋ/
(>< unappetizing)
the appetizing aroma of sizzling bacon
The meals he cooked were always nourishing but never particularly appetizing.
- vị đắng (a)
- gay gắt, ác liệt (tranh chấp, cãi nhau…)
- cay đắng, chua xót, đau khổ (feeling)
- cay cú (do bị đối xử ko công bằng)
- cóng, tê tái (thời tiết lạnh)
bitter (a)
- Black coffee leaves a bitter taste in the mouth.
- a long and bitter dispute
- to weep/shed bitter tears
Losing the match was a bitter disappointment for the team.
- She is very bitter about losing her job.
- bitter cold
a bitter wind
It’s really bitter out today.
The weather turned bitter.
có một tình huống hoặc thông tin khó chịu nhưng bạn không thể thay đổi hay làm bất cứ điều gì tác động lại ngoài việc bắt buộc phải chấp nhận nó. (một sự thật không mấy dễ chịu mà phải chấp nhận)
Vd: Một thực tế khó chịu mà anh trai cô phải chấp nhận là cô đã kết hôn với kẻ thù của anh ta.
a bitter pill for somebody to swallow
Eg: It was a bitter pill for her brother to swallow when she married his enemy.
tiếp tục làm gì đó cho đến cùng (àm cho đến hết sức có thể, cho dù nó có khó khăn tới đâu)
Vd: 1. Tôi sẽ ở lại đây và chiến đấu đến cùng.
- Tại sao mày cứ lì lợm tới cùng như vậy?
to the bitter end / until the bitter end
- I’m going to stay here and fight to the bitter end.
- Why do you have to stay stubborn to the bitter end?
- nhạt (vị)
- nhạt nhẽo (tính cách, cười, âm nhạc…)
bland (a)
/blænd/
This sauce is rather bland.
a bland smile
bland background music
- có mùi phomats
- sến sẩm (bộ phim, bài hát, tiểu thuyết - too much emotional or romantic in an embarrassing way)
- rẻ, chất lượng thấp
- mùi hôi (chân, tất)
cheesy
/ˈtʃiːzi/
- cheesy snacks
- a cheesy horror movie
a cheesy love song
a cheesy romance novel
- The tourist shops had nothing but cheesy souvenirs.
- Someone here’s got cheesy feet!
dai (thịt…)
chewy (a)
/ˈtʃuːi/
The meat was tasteless and chewy.
- dầy, nặng nề (cơ thể, áo…)
- miếng dày (thịt, mứt cam…)
chunky (a)
/ˈtʃʌŋki/
- a chunky gold bracelet
(British English) a chunky sweater
a squat chunky man (squat: béo lùn, lùn mập)
- chunky marmalade
đồ ăn lúc buồn, giups giải toả tâm trạng (bánh mỳ, đồ ngọt, đồ béo…)
comfort food (n)
As the days get colder, we long for comfort food—home-made cakes and chocolate biscuits.
Chocolate is a great comfort food.
- vị kem (a)
- màu kem (a) (between yellow and white)
- dày và mịn như kem (a)
creamy (a)
a creamy sauce/soup
creamy skin
creamy white flowers
giòn (something light and thin)
crisp (a) = cripy (a)
this chicken skin is crispy.
cứng và tạo tiếng khi ăn (heavy and thick.):
crunchy (a)
eg: this chocolate chip cookie is so crunchy.
- có vỏ cứng, giòn
- cộc cằn, hay gắt gỏng, càu nhàu (tính cách - informal)
crusty (a)
- fresh crusty bread
- a crusty old man
cho gia vị, nêm nếm gia vị (v)
flavour (v)
This dish is flavoured with basil and garlic.
“Flavoring” bao gồm các thành phần giúp tạo ra một sự thay đổi đáng kể trong hương vị của một loại thực phẩm hoặc món ăn. “Spice” và “herb” là những thành phần phổ trong nhóm này. Ngoài ra, còn có tỏi, hành, nước sốt, rượu, v.v.Chúng ta có thể thêm các “flavoring” vào món ăn bất cứ lúc nào trong khi nấu.
“Seasoning” thường được dùng để tăng cường hương vị cho món ăn. Điển hình nhất chính là muối, một nhúm muối nhỏ cũng có thể mang lại hương vị tự nhiên hoặc thêm sự đậm đà cho một món ăn.
Tuy nhiên, khi chúng ta sử dụng nhiều muối (có chủ đích) để thức ăn có vị mặn, thì muối đã trở thành “flavoring”. Tương tự, tiêu cũng là một loại “seasoning” chúng ta hay sử dụng cho hầu hết các loại thực phẩm. Đôi khi, một chút chanh hoặc axit thường được thêm vào để cân bằng hương vị cho món ăn và đây được xem là một loại “seasoning”. Và thường thì “seasoning” thường được thêm vào giai đoạn cuối của quá trình nấu nướng.
- mùi vị, nếm (= lưỡi)
- hương thơm, mùi dễ chịu, mùi vị (=mũi)
- mùi
- hương vị (mùi đặc trưng, ấn tượng tổng thể về một loại thực phẩm, thức uống… gồm cả mùi vị và hương thơm)
- hương vị (cuộc đời), phảng phất màu (chính trị)
- thưởng thức, nhâm nhi ( to enjoy the full taste of something, especially by eating or drinking it slowly)
- taste (v) (n)
- aroma (n) /əˈrəʊmə/
- odor /ˈəʊdər/
- flavour (n)
- savour (n)
I wanted to savour every moment.
He sat for a few moments, savouring the memory to the full.
- He ate his meal slowly, savouring every mouthful.
She savoured the smell of freshly-made coffee.
chất làm tăng vị (bột ngọt, bột nêm)
flavour enhancer (n)
/ˈfleɪvər ɪnhænsər/
vị đậm đà của rượu (having a pleasantly strong taste or sound - rượu, âm thanh)
full-bodied (a)
light-bodied (vang không quá đậm),
medium-bodied (vang có độ đậm vừa phải),
và full-bodied (vang đậm đà).
có màu hoặc vị gừng
gingery (a) /ˈdʒɪndʒəri/
The cake has a delicious gingery taste.
- chứa nhiều dầu, mỡ
- bết (tóc), tóc dầu
greasy (a) /ˈɡriːsi/, /ˈɡriːzi/
The sink was piled high with greasy dishes.
greasy chips
long greasy hair