8. Taste and texture of food Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

(adv) khi người ta nói về pasta. Nếu dịch sát nghĩa tiếng Ý, cụm từ “al dente” có nghĩa là “sướng răng”, hay nói theo văn phong ẩm thực đó là “vừa chín tới”.

Pasta được gọi là …. khi vẫn còn độ sần sật khi nhai, cấu trúc của pasta không quá giòn vì còn sống nhưng cũng không quá mềm để gây dính răng khi ăn.

A

al dente (adv)

/ˌæl ˈdenteɪ/, /ˌæl ˈdenti/ (from Italian)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

ngon miệng (that smells or looks attractive; making you feel hungry or thirsty)

A

appetizing (a) /ˈæpɪtaɪzɪŋ/

(>< unappetizing)

the appetizing aroma of sizzling bacon

The meals he cooked were always nourishing but never particularly appetizing.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. vị đắng (a)
  2. gay gắt, ác liệt (tranh chấp, cãi nhau…)
  3. cay đắng, chua xót, đau khổ (feeling)
  4. cay cú (do bị đối xử ko công bằng)
  5. cóng, tê tái (thời tiết lạnh)
A

bitter (a)

  1. Black coffee leaves a bitter taste in the mouth.
  2. a long and bitter dispute
  3. to weep/shed bitter tears

Losing the match was a bitter disappointment for the team.

  1. She is very bitter about losing her job.
  2. bitter cold

a bitter wind

It’s really bitter out today.

The weather turned bitter.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

có một tình huống hoặc thông tin khó chịu nhưng bạn không thể thay đổi hay làm bất cứ điều gì tác động lại ngoài việc bắt buộc phải chấp nhận nó. (một sự thật không mấy dễ chịu mà phải chấp nhận)

Vd: Một thực tế khó chịu mà anh trai cô phải chấp nhận là cô đã kết hôn với kẻ thù của anh ta.

A

a bitter pill for somebody to swallow

Eg: It was a bitter pill for her brother to swallow when she married his enemy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

tiếp tục làm gì đó cho đến cùng (àm cho đến hết sức có thể, cho dù nó có khó khăn tới đâu)

Vd: 1. Tôi sẽ ở lại đây và chiến đấu đến cùng.

  1. Tại sao mày cứ lì lợm tới cùng như vậy?
A

to the bitter end / until the bitter end

  1. I’m going to stay here and fight to the bitter end.
  2. Why do you have to stay stubborn to the bitter end?
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. nhạt (vị)
  2. nhạt nhẽo (tính cách, cười, âm nhạc…)
A

bland (a)

/blænd/

This sauce is rather bland.

a bland smile

bland background music

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. có mùi phomats
  2. sến sẩm (bộ phim, bài hát, tiểu thuyết - too much emotional or romantic in an embarrassing way)
  3. rẻ, chất lượng thấp
  4. mùi hôi (chân, tất)
A

cheesy

/ˈtʃiːzi/

  1. cheesy snacks
  2. a cheesy horror movie

a cheesy love song

a cheesy romance novel

  1. The tourist shops had nothing but cheesy souvenirs.
  2. Someone here’s got cheesy feet!
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

dai (thịt…)

A

chewy (a)

/ˈtʃuːi/

The meat was tasteless and chewy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. dầy, nặng nề (cơ thể, áo…)
  2. miếng dày (thịt, mứt cam…)
A

chunky (a)

/ˈtʃʌŋki/

  1. a chunky gold bracelet

(British English) a chunky sweater

a squat chunky man (squat: béo lùn, lùn mập)

  1. chunky marmalade
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

đồ ăn lúc buồn, giups giải toả tâm trạng (bánh mỳ, đồ ngọt, đồ béo…)

A

comfort food (n)

As the days get colder, we long for comfort food—home-made cakes and chocolate biscuits.

Chocolate is a great comfort food.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. vị kem (a)
  2. màu kem (a) (between yellow and white)
  3. dày và mịn như kem (a)
A

creamy (a)

a creamy sauce/soup

creamy skin

creamy white flowers

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

giòn (something light and thin)

A

crisp (a) = cripy (a)

this chicken skin is crispy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

cứng và tạo tiếng khi ăn (heavy and thick.):

A

crunchy (a)

eg: this chocolate chip cookie is so crunchy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. có vỏ cứng, giòn
  2. cộc cằn, hay gắt gỏng, càu nhàu (tính cách - informal)
A

crusty (a)

  1. fresh crusty bread
  2. a crusty old man
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

cho gia vị, nêm nếm gia vị (v)

A

flavour (v)

This dish is flavoured with basil and garlic.

“Flavoring” bao gồm các thành phần giúp tạo ra một sự thay đổi đáng kể trong hương vị của một loại thực phẩm hoặc món ăn. “Spice” và “herb” là những thành phần phổ trong nhóm này. Ngoài ra, còn có tỏi, hành, nước sốt, rượu, v.v.Chúng ta có thể thêm các “flavoring” vào món ăn bất cứ lúc nào trong khi nấu.

“Seasoning” thường được dùng để tăng cường hương vị cho món ăn. Điển hình nhất chính là muối, một nhúm muối nhỏ cũng có thể mang lại hương vị tự nhiên hoặc thêm sự đậm đà cho một món ăn.

Tuy nhiên, khi chúng ta sử dụng nhiều muối (có chủ đích) để thức ăn có vị mặn, thì muối đã trở thành “flavoring”. Tương tự, tiêu cũng là một loại “seasoning” chúng ta hay sử dụng cho hầu hết các loại thực phẩm. Đôi khi, một chút chanh hoặc axit thường được thêm vào để cân bằng hương vị cho món ăn và đây được xem là một loại “seasoning”. Và thường thì “seasoning” thường được thêm vào giai đoạn cuối của quá trình nấu nướng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. mùi vị, nếm (= lưỡi)
  2. hương thơm, mùi dễ chịu, mùi vị (=mũi)
  3. mùi
  4. hương vị (mùi đặc trưng, ấn tượng tổng thể về một loại thực phẩm, thức uống… gồm cả mùi vị và hương thơm)
  5. hương vị (cuộc đời), phảng phất màu (chính trị)
  6. thưởng thức, nhâm nhi ( to enjoy the full taste of something, especially by eating or drinking it slowly)
A
  1. taste (v) (n)
  2. aroma (n) /əˈrəʊmə/
  3. odor /ˈəʊdər/
  4. flavour (n)
  5. savour (n)

I wanted to savour every moment.

He sat for a few moments, savouring the memory to the full.

  1. He ate his meal slowly, savouring every mouthful.

She savoured the smell of freshly-made coffee.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

chất làm tăng vị (bột ngọt, bột nêm)

A

flavour enhancer (n)

/ˈfleɪvər ɪnhænsər/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

vị đậm đà của rượu (having a pleasantly strong taste or sound - rượu, âm thanh)

A

full-bodied (a)

light-bodied (vang không quá đậm),

medium-bodied (vang có độ đậm vừa phải),

và full-bodied (vang đậm đà).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

có màu hoặc vị gừng

A

gingery (a) /ˈdʒɪndʒəri/

The cake has a delicious gingery taste.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. chứa nhiều dầu, mỡ
  2. bết (tóc), tóc dầu
A

greasy (a) /ˈɡriːsi/, /ˈɡriːzi/

The sink was piled high with greasy dishes.

greasy chips

long greasy hair

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. vô vị, nhạt nhẽo, không có hương vị, mùi vị (having almost no taste)
  2. chán ngắt, tẻ nhạt, ko sinh động
A

insipid (a) = flavourless

/ɪnˈsɪpɪd/ (disapproving)

a cup of insipid coffee

After an hour of insipid conversation, I left.

22
Q

mọng nước

A

juicy

/ˈdʒuːsi/

soft juicy pears

23
Q

rượu, bơ đã sẵn sàng để uống/ ăn (ngấu -rượu)

A

mature (a)

mature wine/cheese

24
Q
  1. chứa nhiều thịt (a)
  2. có mùi thịt (a)
A

meaty (a)

meaty sausages

a meaty taste

25
Q

cực kì ngon (​if food or drink is moreish, it tastes so good that you want to have more of it)

A

moreish (a)

/ˈmɔːrɪʃ/

26
Q
  1. mềm, xốp, nát
  2. (nghĩa bóng) yếu đuối, uỷ mị, sướt mướt
A

mushy (a)

/ˈmʌʃi/

Cook until the fruit is soft but not mushy.

mushy romantic novels = sentimental

27
Q
  1. chứa dầu, bao phủ bởi dầu
  2. cảm thấy, có mùi vị giống dầu
A

oily (a) /ˈɔɪli/

oily fish

Use this shampoo if your hair is oily.

an oily substance

28
Q

cay nóng (of food) hot and spicy

A

picante (a)

/pɪˈkɑːnteɪ/

(from Spanish, North American English)

chips dipped in a picante sauce

29
Q
  1. nồng, hăng, cay
  2. sâu cay, cay độc (nhận xét)
A

pungent (a)

/ˈpʌndʒənt/

the pungent smell of burning rubber

pungent criticism

30
Q

tái ((of meat) cooked for only a short time so that the inside is still red)

A

rare (a)

(>< well done)

How would you like your steak?’ ‘Rare.’

31
Q

béo ngậy (đồ ăn ) (a)

A

rich (a)

a rich, creamy sauce

a rich chocolate cake

The chocolate orange fondant was too rich for me. (fondant: kẹo mềm)

32
Q
  1. (hoa quả) chín, có thể ăn
  2. (bơ-cheese) lên men chín đã ăn được
A

ripe (a)

(>< unripe)

33
Q
  1. giống hoặc có mùi cao su
  2. ​chân bị yếu, ko đi được (of legs or knees) feeling weak and unable to support your weight
A

rubbery (a)

/ˈrʌbəri/

The eggs were overcooked and rubbery.

I was tired and my legs were starting to go rubbery.

34
Q
  1. mặn
  2. mùi dễ chịu
A

savory (a)

/ˈseɪvəri/

  1. savory snacks
  2. a savory smell from the kitchen (>
35
Q

rất ngon (có vị rất ngon - tasting very good) - nhấn mạnh

A

scrumptious (a)

/ˈskrʌmpʃəs/

36
Q
  1. trang nhã, có gu thẩm mỹ (đồ đạc, quần áo, đồ trang sức)
  2. ngon, có vị ngon, dễ chịu, nhã (thực phẩm)
  3. thơm ngon (nhấn mnahj hơn)
A
  1. tasteful (a)

Her living room was simple but tasteful.

  1. tasty (a)

Try this tasty dish for lunch.

  1. delicious (a)

It’s the delicious cuisine of the 1990’s; and everything is baked and grilled, not fried, with less fat and oil.

37
Q
  1. có vị chua
  2. (sữa) bị hỏng, có vị chua
  3. (mặt) cáu kỉnh
A

sour (a)

/ˈsaʊər/

  1. sour apples

a sour flavour

  1. to turn/go sour

a sour smell

  1. a sour face

The meeting ended on a sour note with several people walking out.

38
Q

ôi, thiu, hỏng ((of food, especially bread and cake) no longer fresh and therefore unpleasant to eat)

A

stale (a)

/steɪl/

This bread’s going stale.

There was one piece of stale chocolate cake left in the tin.

39
Q
  1. khiến khó tiêu, nặng bụng (Thưcs ăn)
  2. quá nhiều chi tiết, ko hấp dẫn (sách, văn, báo)
A

stodgy (a)

/ˈstɑːdʒi/

stodgy puddings

The article was rather stodgy—too many facts.

40
Q
  1. (tóc) giống như dải dây, bết
  2. (thịt) dai, mỏng, có thớ
  3. (cơ thể) gầy đến nỗi nhìn thấy gân, cơ
A

stringy (a)

/ˈstrɪŋi/ (disapproving)

  1. your hair looks stringy
  2. tough, stringy meat
  3. a stringy neck
41
Q
  1. sấy khô bằng cách phơi nắng (a)
A

sun-dried (a)

/ˈsʌn draɪd/ ([only before noun)

sun-dried tomatoes

42
Q

vị chát (táo,…)

A

tart (a) /tɑːrt/

eg: a tart apple

43
Q
  1. nhạt, ko có vị (a)
  2. nhạt nhẽo (truyện cười…)
A

tasteless (a)

  1. tasteless soup
  2. tasteless jokes
44
Q
  1. nhẹ nhàng, trìu mến, yêu thương (kind, gentle and loving)
  2. thực phẩm (mềm, dễ nhai)
A

tender (a)

/ˈtendər/

  1. tender words

What he needs now is a lot of tender loving care (= sympathetic treatment).

  1. This meat is extremely tender.

Boil the beans until they are tender.

45
Q
  1. Kết cấu (bề ngoài hoặc cảm giác khi sờ vào của một bề mặt.. nhận biết được độ dày, cứng, mịn.. của vật), vải/đất
  2. kết cấu của thực phẩm
  3. cấu trúc, kết cấu (văn)
A

texture

(n) /ˈtekstʃər/
1. She uses a variety of different colours and textures in her wall hangings.
2. The two cheeses were very different in both taste and texture.

A piece of music with a dense choral texture.

46
Q

dai

A

tough (a)

47
Q

vị ngọt thịt, ngọt thanh, dịu (từ xương, thịt, củ quả…)

A

umani (n)

/uːˈmɑːmi/

Tomatoes have lots of umami.

Umami is the savoury taste known as the ‘fifth taste’.

48
Q
  1. có mùi khó chịu
  2. khó chấp nhận (sự thật, ý kiến…)
A

unpalatable (a)

/ʌnˈpælətəbl/

  1. unpalatable food
  2. unpalatable (to somebody)

Only then did I learn the unpalatable truth.

= distasteful (a) (​unpleasant or offensive)

The bad language in the film was distasteful and unnecessary.

49
Q
  1. chứa nhiều nước, ướt đẫm nươcs.
  2. nhiều nước, nhạt nhẽo (of food/fluid)
  3. yếu, nhợt nhạt
A

watery (a)

  1. His eyes were red and watery.
  2. The vegetables were watery and tasteless.

watery soup

  1. His eyes were a watery blue.

a watery smile (= weak and without much feeling)

50
Q

nhanh, nhiệt tình, hăng hái, nhiều năng lượng (energetic or fast:)

A

zippy (a)

a zippy car

a zippy performance