17. Herbs and spices Flashcards
quả hạnh nhân
almond
noun
/ˈɑːmənd/
/ˈɑːmənd/
- quả mơ, cây mơ
- màu mơ chín
apricot
noun
/ˈeɪprɪkɒt/
/ˈæprɪkɑːt/,
/ˈeɪprɪkɑːt/
quả bơ
avocado
noun
/ˌævəˈkɑːdəʊ/
/ˌævəˈkɑːdəʊ/
loại quả mọng nước, giống dâu
berry (n)
Birds feed on nuts and berries in the winter.
blackberries/raspberries
We picked a few of the berries.
quả mâm xôi đen (dâu đen)
blackberry (n) = bramble (n)

Cherry đen là loại cherry hiếm có trên thế giới và gần như không được bán thương mại trên thế giới, chỉ phân bố rải rác ở một số nơi trên thế giới. … Loại cherryđen này chứa nhiều nước, vị chua ngọt (khá ngọt khi quả chín đen), có hương táo nhẹ, dễ chịu, có hàm lượng vitamin C và vitamin A cao
black cherry
một loại cây bụi từ chi lý chua, họ Grossulariaceae, được trồng để lấy quả. Là cây bản địa của một số vùng Trung Âu, Bắc Âu và Bắc Á. Cây ưa lạnh, ra nhiều quả thành chùm dọc thân vào mùa hè. Quả lý chua đen giàu vitamin C, chất dinh dưỡng và chất chống oxy hóa
black currant (n)

/ˈblækkʌrənt/
/ˈblækkɜːrənt/
mâm xôi lai
boysenberry
noun
/ˈbɔɪznbəri/
/ˈbɔɪznberi/
(plural boysenberries)
dưa vàng
cantaloupe
noun
/ˈkæntəluːp/
/ˈkæntələʊp/

thuộc về họ đậu và có nguồn gốc từ phía Đông Địa Trung Hải. Quả của cây carob được gọi là “pod” hay “quả vỏ đậu”, hoàn toàn ăn được, thường được sử dụng để thay thế bột cacao (thành phần chính của chocolate) trong sản xuất các sản phẩm thực phẩm, dược phẩm, nổi tiếng nhất là bánh quy carob.
carob
noun
/ˈkærəb/
/ˈkærəb/
(also carob tree)

hạt điều
cashew
noun
/ˈkæʃuː/,
/kæˈʃuː/
/ˈkæʃuː/,
/kæˈʃuː/
(also cashew nut)
- hạt lạc
- hạt mắc ca
- hạt phỉ
- quả hồ đào
- hạt dẻ cười
- quả hạch brazil
- hạt óc chó
- hạt dẻ
- peanuts
- macadamias
- hazelnuts
- pecans
- pistachios
- brazils
- walnuts
- chestnuts

quả cherry
cherry (n)
trái cây họ cam quýt chanh
citrus
noun
/ˈsɪtrəs/
/ˈsɪtrəs/
citrus fruit/trees/growers
cam canh
clementine
noun
/ˈkleməntiːn/
/ˈkleməntiːn/
quả dừa
coconut(n)
- quả dứa
- quả xoài
- chanh leo
- măng cụt
- sầu riêng
- đu đủ
- vỏ dừa, cùi dừa, nước dừa
- pineapple
- mango
- passion fruit
- mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/
- durian /ˈdʊəriən/ /ˈdʊriən/
- papaya (/pəˈpaɪə/) = pawpaw /ˈpɔːpɔː/
- shell, flesh, milk

quả táo tây dại, loại táo nhỏ và chua (a tree that produces fruit like small hard apples with a bitter sharp taste, also called crab apples)
crab apple
/ˈkræb æpl/
Mạn việt quất / Nam việt quất
cranberry
noun
/ˈkrænbəri/
/ˈkrænberi/
(plural cranberries)

nho hy-lạp, quả lý chua; cây lý chua
currant (n)
/ˈkʌrənt/
/ˈkɜːrənt/
quả na
custard apple
noun
/ˈkʌstəd æpl/
/ˈkʌstərd æpl/
quả mận tím
damson
noun
/ˈdæmzn/
/ˈdæmzn/
- quả chà là
- cuống (cherry…)
- hạt táo, lõi táo
- hạt đào, cùi đào
- kiwi
- dưa hấu, hạt dưa hấu
- quả sung
- chùm nho
- quả vải
- quả lựu
- quả hồng
- quả mơ
- quả mận
- cây đại hoàng
- date
- stalk
- seed/pip, core
- stone/pit, flesh - peach
- kiwi fruit
- watermelon, seed
- fig
- bunch of grapes
- lychee (/ˈlaɪtʃi/, /ˈliːtʃi/, /ˈlaɪtʃi/)
- pomegranate (/ˈpɒmɪɡrænɪt/ /ˈpɑːmɪɡrænɪt/)
- persimmon (/pəˈsɪmən/ /pərˈsɪmən/)
- apricot /ˈeɪprɪkɒt/ /ˈæprɪkɑːt/, /ˈeɪprɪkɑːt/
- plum
- rhubarb (/ˈruːbɑːb/ /ˈruːbɑːrb/)

quả mâm xôi
dewberry
noun
/ˈdjuːbəri/
/ˈduːberi/
(plural dewberries)

quả lý gai, quả mận gai
gooseberry
noun
/ˈɡʊzbəri/
/ˈɡuːsberi/
(plural gooseberries)

- quả bưởi
- ruột bưởi
- vỏ bưởi
- múi bưởi
- hạt bưởi
- grapefruit
- pith
- peel
- segment
- pip/seed
mận xanh
greengage (n)
/ˈɡriːnɡeɪdʒ/
/ˈɡriːnɡeɪdʒ/
= peanut
groundnut
noun
/ˈɡraʊndnʌt/
/ˈɡraʊndnʌt/
(British English)
(also peanut British and North American English)
ổi
guava
noun
/ˈɡwɑːvə/
/ˈɡwɑːvə/
quả việt quất (những quả mọng nhỏ màu xanh trông rất giống với quả việt quất (và cả quả việt quất đen, một loại quả mọng dại ít được biết đến hơn)
huckleberry
noun
/ˈhʌklbəri/
/ˈhʌklberi/
(plural huckleberries)

mít
jackfruit
noun
/ˈdʒækfruːt/
/ˈdʒækfruːt/
quả quất
kumquat
noun
/ˈkʌmkwɒt/
/ˈkʌmkwɑːt/
= lychee
litchi
noun
/ˈlaɪtʃi/
/ˈliːtʃi/,
/ˈlaɪtʃi/
(especially North American English)
(also lichee, lychee ())
là một loài mâm xôi có lẽ là kết quả của sự lai tạo tự nhiên giữa mâm xôi rừng (mâm xôi Bắc Mỹ, Rubus ursinus[1][2]) và mâm xôi châu Âu (Rubus idaeus).
Cây và quả giống với mâm xôi đen hơn raspberry, nhưng quả có màu đỏ sẫm chứ không phải màu đen như mâm xôi đen.[
loganberry
noun
/ˈləʊɡənbəri/
/ˈləʊɡənberi/
(plural loganberries)

trái sơn trà, nhót tây (Nhật bản)
loquat
noun
/ˈləʊkwɒt/
/ˈləʊkwɑːt/

các loại quả dưa
melon
quả xuân đào (quả xuân đào nectarine lại có vỏ trơn bóng hơn rất nhiều. Bên cạnh đó, nectarine có vỏ mỏng hơn, mùi nồng hơn một chút và cũng chắc thịt hơn khi chín tới.)
nectarine
noun
/ˈnektəriːn/
/ˈnektəriːn/

Nhóm chuối cứng là những loài chuối có quả khi chín vẩn cứng rắn, không bốc vỏ được, phải dùng dao để gọt. Chuối cứng trước khi ăn phải nấu hoặc chiên, là nguồn cung cấp tinh bột quan trọng ở các nước nhiệt đới đang phát triển như Châu Á, Châu Phi và Nam Mỹ.
banana (nhóm chuối mềm)
plantain
noun
/ˈplæntɪn/,
/ˈplænteɪn/
/ˈplæntɪn/,
/ˈplænteɪn/
- bưởi ruột vàng
(# bưởi đào: grapefruit)
pomelo
noun
/ˈpɒmələʊ/
/ˈpɑːmələʊ/
(also pummelo)
(plural pomelos, pummelos)
quả xương rồng lê gai
prickly pear
noun
/ˌprɪkli ˈpeə(r)/
/ˌprɪkli ˈper/

quả mận khô
prune (n)
/pruːn/
thức ăn nghiền (một dạng thực phẩm đã được nấu chín và làm nhuyễn bằng những phương pháp cụ thể như: xay, nghiền, ép, trộn,… Với mục đích là tạo độ sệt hoặc làm lỏng thực phẩm nhưng vẫn hoàn toàn giữ nguyên được giá trị dinh dưỡng mà nó mang lại.)
purée
noun
/ˈpjʊəreɪ/
/pjʊˈreɪ/
quả mộc qua (là một giao thoa giữa một quả táo và một Lê, nó có mùi thơm mạnh mẽ hơn, kết cấu chắc hơn và thịt xốp, dai.)
quince
noun
/kwɪns/
/kwɪns/

nho khô
raisin
noun
/ˈreɪzn/
/ˈreɪzn/
quả chôm chôm
rambutan
noun
/ræmˈbuːtn/
/ræmˈbuːtn/

quả mâm xôi/ phúc bồn tử
raspberry
noun
/ˈrɑːzbəri/
/ˈræzberi/
(plural raspberries)

quả lý chua đỏ
redcurrant
noun
/ˈredkʌrənt/
/ˈredkɜːrənt/
quả mâm xôi hồi (loại quả mọng ăn được, mọc trên các bụi cây lớn. Hình dạng khá giống quả mâm xôi nhưng có vị khá riêng biệt. Hạt của chúng lớn và khá nhiều. Tùy theo tình trạng của mỗi trái sẽ cho ra các màu từ cam sáng đến đỏ đậm. Loại quả này chủ yếu được làm mứt hoặc thạch. Đôi khi cũng có thể làm syrup tùy theo sở thích có thể để hạt hoặc không. Loại quả này có phổ biến ở Bắc Mỹ, ra quả vào cuối mùa hè đến đầu mùa thu.)
salmonberry
noun
/ˈsæmənberi/,
/ˈsæmənbəri/
/ˈsæmənberi/
(plural salmonberries)

cam Nhật Bản
satsuma
noun
/sætˈsuːmə/
/sætˈsuːmə/
mận gai
sloe
noun
/sləʊ/
quả khế
star fruit
noun
/ˈstɑː fruːt/
/ˈstɑːr fruːt/
(plural star fruit)
nho khô không hạt
sultana
noun
/sʌlˈtɑːnə/
/sʌlˈtænə/
quả me
tamarind
noun
/ˈtæmərɪnd/
/ˈtæmərɪnd/
để chỉ những loại quả lai giữa cam, quýt và bưởi (kể cả bưởi chùm).
tangelo
noun
/ˈtændʒələʊ/
/ˈtændʒələʊ/
(plural tangelos)
một loại quả lai giữa quả mâm xôi đen và dâu rừng (Scotland)Loại quả này có kích thước lớn hơn, vị ngọt chua và dùng để làm mứt.
tayberry
noun
/ˈteɪbəri/
/ˈteɪberi/
(plural tayberries)
