7. Restaurant people Flashcards
người phụ giúp dọn dẹp, rửa bát…(a person who works in a restaurant and whose job is to clear the dirty dishes, etc.)
busboy (n)
/ˈbʌsbɔɪ/
phụ bếp, là vị trí công việc đầu tiên dành cho những người mới vào nghề chưa có kinh nghiệm trong bộ phận bếp (a junior cook who works in a kitchen)
commis (n)
khách ăn (trong nhà hàng)
diner (n)
/ˈdaɪnər/
a restaurant capable of seating 100 diners
người chào đón vào nhà hàng
greeter (n)
nhân viên phụ bếp - vận chuyển hàng hoá khu vực bếp
kitchen porter (n)
- giám sát viên nhà hàng
- bồi bàn trưởng
maître d’
/ˌmeɪtər ˈdiːz/
(also formal maître d’hôtel /ˌmeɪtrə dəʊˈtel/
khách quen
regular (n)
- người phục vụ
- đũa, thìa cả (dùng để lấy thức ăn vào đĩa từng ngừoi)
server (n)
đầu bếp phục vụ các món ăn nhanh
short-order cook (n)
người phục vụ rựou
sommelier (n) = wine waiter
/səˈmelɪeɪ/, /ˈsɒməljeɪ/ /ˌsʌmlˈjeɪ/
bếp phó
sous-chef (n)
người phục vụ (cất quần áo cho khách, phục vụ đồ, giặt quần áo cho khách, đỗ xe giúp)
valet (n)
/ˈvæleɪ/,/ˈvælɪt/
His valet brought him his letters.
người phục vụ tại bàn
waitperson (n)
bộ phânj phục vụ tại bàn
waitstuff (n)
người phục vụ rượu
wine steward (n) = sommelier