3. Eating out Flashcards
gọi món (a) (adv)
- Có một nhà hàng gọi món tuyệt vời dành cho người ở khách sạn.
- Thường đắt hơn khi ăn gọi món.
à la carte /ˌɑː lɑː ˈkɑːrt/
There is an excellent à la carte restaurant for hotel residents.
It was more expensive to eat à la carte.
buồng, phòng nhỏ (phòng vé, phòng điện thoại)
booth
/buːθ/
a phone booth
a polling/voting booth
an information/a ticket booth
phí dịch vụ (the money that a restaurant charges if you want to drink wine there that you have bought somewhere else)
corkage (n) /ˈkɔːrkɪdʒ/ [uncountable]
đi ăn tiệm (formal)
dine out (v)
túi đựng thức ăn thừa (informal)
doggy bag
/ˈdɔːɡi bæɡ/
(also doggie bag) (informal)
- tiền típ (formal)
- tiền cho người làm sau khi họ nghỉ việc (tiền hưu…)
gratuity (n)
/ɡrəˈtuːəti/
(plural gratuities)
Our staff may not accept gratuities.
a retirement gratuity
1 Bà chủ nhà
2 Bà chủ tiệc
3 Bà chủ khách sạn, bà chủ quán trọ
4 Nữ tiếp viên hàng không ( (cũng) air hostess)
5 Nữ chào mừng khách vào nhà hàng
hostess (n)
1 Sự bảo trợ, sự đỡ đầu
2 Sự lui tới của khách hàng quen
patronage (n)
/ˈpætrənɪdʒ/, /ˈpeɪtrənɪdʒ/
- tỏ ra trịnh thượng, kể cả (v)
- hay lui tới nhà hàng (v)
patronize (v)
/ˈpætrənaɪz/ /ˈpeɪtrənaɪz/
- Some television programmes tend to patronize children.
- The club is patronized by students and locals alike.
đặt bàn trước
to reseve (v) /rɪˈzɜːrv/
tự phục vụ (a)
quán ăn tự phục vụ
self-service (a)
/ˌself ˈsɜːrvɪs/
a self-service shop, restaurant, etc.
khu vực đến lấy thức ăn (part of a restaurant where you collect your food to take back to your table)
servery
noun /ˈsɜːvəri/
phí dịch vụ
service charge (n)
mua đồ trong quán ([intransitive, transitive] (Australian English, New Zealand English) to buy drinks or food for somebody in a bar, restaurant, etc.)
- Tôi sẽ gọi đồ trong quán - bạn định uống gì?
- Ai sẽ đi mua cho tôi đồ uống đây?
shout (v)
I’ll shout—what are you drinking?
shout (somebody) something Who’s going to shout me a drink?
nói về cái gì đó một cách công khai (to talk about something in a very public way)
Anh ấy đang yêu và muốn hét lên cho mọi người biết
shout, etc. something from the rooftops
He was in love and wanted to shout it from the rooftops.