20. Savoury dishes Flashcards
soup that contains pasta in the shape of letters
alphabet soup
noun
/ˌælfəbet ˈsuːp/
/ˌælfəbet ˈsuːp/
một loại cà ri được phục vụ trong một chảo thép ép mỏng, được gọi là “bát balti”.
balti
noun
/ˈbɔːlti/,
/ˈbɒlti/
/ˈbɑːlti/
đậu phụ, đậu hũ
bean curd
noun
/ˈbiːn kɜːd/
/ˈbiːn kɜːrd/
(also tofu)
một món ăn khai vị của Ấn Độ được làm từ rau cay, đôi khi được chiên tương tự như rán, có nguồn gốc từ tiểu lục địa Ấn Độ,
bhaji
noun
/ˈbɑːdʒi/
/ˈbɑːdʒi/
(also bhajia
/ˈbɑːdʒiə/
/ˈbɑːdʒiə/)
một món cơm trộn có nguồn gốc từ những người Hồi giáo ở tiểu lục địa Ấn Độ. Món ăn này nấu từ gạo kết hợp với những gia vị đặc trưng của Ấn Độ trộn với thịt thường là thịt gà, thịt dê, thịt cừu, hải sản như tôm, cá, và đôi khi ở một số vùng thì thàn phần gồm trứng hoặc rau củ như khoai tây được thêm vào.
biriani
noun
/ˌbɪriˈɑːni/
/ˌbɪriˈɑːni/
(also biryani, biriyani)
thick soup made by boiling meat or fish and vegetables in water
chicken broth
broth
noun
/brɒθ/
/brɔːθ/
từ Ý bao gồm bánh mì nướng với tỏi, phủ dầu ô liu và muối. Các biến thể có thể bao gồm lớp trên bề mặt của cà chua, rau, đậu, thịt đông lạnh hoặc pho mát. Được coi là một trong những món ăn khai vị ngon nhất tại Ý.
bruschetta
noun
/bruˈsketə/
/bruˈsketə/
[uncountable] (from Italian)
à một món ăn trong ẩm thực México. Bánh gồm lớp vỏ bên ngoài làm bằng bột mì trộn ngô rán, bọc bên trong là phần nhân bánh, có thể có thịt, trứng gà, rau sống, cà chua, dưa chuột và các loại sốt, tương ớt kèm theo
burrito
noun
/bʊˈriːtəʊ/
/bʊˈriːtəʊ/
(plural burritos)
(from Spanish)
- nước cốt: đun lâu 4-10h, đặc hơn, ngọt đậm đà dùng làm sốt hay như một gia vị nấu.
- nước dùng: đun nhanh 30ph-2h, loãng hơn, ngọt thanh, cho thêm muối và các gia vị khác vào.
- stock
- broth
là một loại món khai vị, một món ăn nhỏ, được chế biến sẵn và thường được trang trí, bao gồm một miếng bánh mì nhỏ, bánh phồng hoặc bánh quy giòn được gói hoặc phủ một số đồ ăn mặn, cầm bằng ngón tay và thường ăn trong một lần cắn
canapé
noun
/ˈkænəpeɪ/
/ˌkænəˈpeɪ/
là một loại lasagna hình trụ thường được phục vụ nướng với nhân và phủ bởi nước sốt trong ẩm thực Ý. Các món phổ biến bao gồm rau bina và ricotta hoặc thịt bò băm. Sau đó, vỏ thường được phủ bằng nước sốt cà chua.
cannelloni
noun
/ˌkænəˈləʊni/
/ˌkænəˈləʊni/
món hầm trong lò nướng (a hot dish made with meat, vegetables, etc. that are cooked slowly in liquid in an oven)
casserole
noun
/ˈkæsərəʊl/
/ˈkæsərəʊl/
một món hầm nấu chậm, đậm đà có chứa thịt, da lợn và đậu trắng, có nguồn gốc từ miền nam nước Pháp. Nó được đặt tên theo nồi nấu truyền thống của nó, nồi hầm, một chiếc nồi đất nung tròn, sâu, có các cạnh xiên
cassoulet
noun
/ˈkæsuleɪ/
/ˌkæsuˈleɪ/
[uncountable] (from French)
Phô mai súp lơ là một món ăn truyền thống của Anh. Nó có thể được ăn như một món chính, cho bữa trưa hoặc bữa tối, hoặc như một món ăn phụ. Phô mai súp lơ bao gồm những miếng súp lơ luộc nhẹ và phủ sốt phô mai sữa, trong đó một loại phô mai trưởng thành có xu hướng được ưa thích. (a hot dish of cauliflower cooked and served in a cheese sauce)
cauliflower cheese
noun
/ˌkɒliflaʊə ˈtʃiːz/
/ˌkɑːliflaʊər ˈtʃiːz/
(British English)
(North American English cauliflower with cheese)
Phô mai ống hút là một loại thực phẩm truyền thống của Anh và miền Nam Hoa Kỳ. Chúng được ăn như một món khai vị hoặc bữa ăn nhẹ.
cheese straw
noun
/ˌtʃiːz ˈstrɔː/
/ˌtʃiːz ˈstrɔː/
là một món salad kiểu Mỹ bao gồm trứng luộc chín, một hoặc nhiều loại thịt, cà chua, dưa chuột và pho mát, tất cả được đặt trên một luống rau diếp hoặc các loại rau ăn lá khác. Một số công thức nấu ăn ban đầu cũng bao gồm cá cơm. Có thể sử dụng nhiều loại nước xốt với món salad này.
chef’s salad
noun
/ˌʃefs ˈsæləd/
/ˌʃefs ˈsæləd/
(also chef salad)
(North American English)
một món hầm cay nóng của Mexico gồm thịt đậu và ớt
chilli con carne
noun
/ˌtʃɪli kɒn ˈkɑːni/
/ˌtʃɪli kɑːn ˈkɑːrni/
(especially British English)
(British English also chilli)
(North American English also chili)
món xào thập cẩm, là một món ăn trong ẩm thực Mỹ gốc Hoa, bao gồm thịt và trứng, nấu nhanh với các loại rau như giá đỗ, cải bắp và cần tây trong một loại sốt sệt từ bột. Nó thường được phục vụ với cơm (a Chinese-style dish of small pieces of meat fried with vegetables and served with rice)
chop suey
noun
/ˌtʃɒp ˈsuːi/
/ˌtʃɑːp ˈsuːi/
là món mì xào của Trung Quốc với rau và đôi khi là thịt hoặc đậu phụ. Món ăn này phổ biến khắp cộng đồng người Hoa và xuất hiện trong thực đơn của hầu hết các nhà hàng Trung Quốc ở nước ngoài. (a Chinese-style dish of fried noodles served with small pieces of meat and vegetables)
chow mein
noun
/ˌtʃaʊ ˈmeɪn/
/ˌtʃaʊ ˈmeɪn/
là một món ăn Pháp, với nguyên liệu thịt gà kho với rượu vang, miếng mỡ heo thái nhỏ, nấm, và tùy ý thích tỏi (a dish of chicken cooked in wine)
coq au vin
noun
/ˌkɒk əʊ ˈvæ̃/
/ˌkəʊk əʊ ˈvæ̃/,
/ˌkɑːk əʊ ˈvæ̃/
[uncountable] (from French)
Gà đăng quang là sự kết hợp của thịt gà nấu chín lạnh, các loại thảo mộc và gia vị, và nước sốt dựa trên sốt mayonnaise. Nó có thể được ăn như một món salad hoặc được sử dụng để điền vào bánh sandwich (a cold dish consisting of chicken in a sauce made with apricots, spices and cream)
coronation chicken
noun
/ˌkɒrəneɪʃn ˈtʃɪkɪn/
/ˌkɔːrəneɪʃn ˈtʃɪkɪn/
trông giống như gạo nhưng thực ra đây là một loại pasta (mì). thường được bán ở dạng sấy khô và đóng gói. Phương pháp chế biến thường là hấp hoặc nấu như nấu cơm nhưng có thêm muối, bơ … tùy theo khẩu vị.(a type of North African food made from wheat in very small round pieces; a dish of meat and/or vegetables with couscous)
couscous
noun
/ˈkʊskʊs/,
/ˈkuːskuːs/
/ˈkʊskʊs/,
/ˈkuːskuːs/
được chế biến chủ yếu từ nguyên liệu bột gạo, bột mì… và các loại nhân thịt, nhân hải sản được hấp bằng những xửng tre
dim sum
noun
/ˌdɪm ˈsʌm/
/ˌdɪm ˈsʌm/
(also dim sim
/ˌdɪm ˈsɪm/
/ˌdɪm ˈsɪm/
là món ăn vùng Nam Á, thịt nấu với sốt hành
dopiaza
noun
/ˈdəʊpiɑːzə/
/ˈdəʊpiɑːzə/
a dish consisting of eggs and ham served on muffins (= round flat bread rolls) and covered with hollandaise sauce /ˌhɑːləndeɪz ˈsɔːs/
là một món ăn sáng hoặc ăn xế sáng truyền thống của Mỹ bao gồm hai nửa bánh muffin kiểu Anh với trứng chần, thịt xông khói hoặc giăm bông và xốt hollandaise. Món ăn lần đầu tiên được phổ biến ở Thành phố New York
eggs Benedict
noun
/ˌeɡz ˈbenədɪkt/
/ˌeɡz ˈbenədɪkt/
là một loại bánh bột mì hoặc bánh ngô được cuộn quanh nhân và phủ một lớp nước sốt mặn. Có nguồn gốc từ ẩm thực Mexico
enchilada
noun
/ˌentʃɪˈlɑːdə/
/ˌentʃɪˈlɑːdə/
(from Spanish)
chỉ những loại thịt nướng thường được phục vụ dưới dạng taco, đặt trên bánh tortilla làm từ bột mì.(a Mexican dish of long thin pieces of meat and/or vegetables wrapped in a soft tortilla and often served with sour cream)
Fajita là một thuật ngữ dùng để chỉ phần thịt bò được cắt sau khi nướng và nướng trong khi taco dùng để chỉ một loại bánh ngô làm từ bột ngô hoặc bột mì có nhân bên trong. … Một taco có thể có nhiều nhân khác nhau từ thịt bò đến thịt gà, thậm chí cả thịt lợn cùng với pho mát và rau.
fajitas
noun
/fəˈhiːtəz/
/fəˈhiːtəz/
[plural] (from Spanish)
món ăn vặt (pieces of food that you can easily eat with your fingers)
finger food
noun
/ˈfɪŋɡə fuːd/
/ˈfɪŋɡər fuːd/
chả cá (pieces of fish mixed with mashed potato made into a flat round shape, covered with breadcrumbs and fried)
fishcake
noun
/ˈfɪʃkeɪk/
/ˈfɪʃkeɪk/
(especially British English)
lẩu pho mát là một món ăn Thụy Sĩ, Pháp, và Ý gồm pho mát chảy được phục vụ trong nồi nóng đặt trên một cái bếp di động được làm nóng bằng nến hoặc đèn cồn, và ăn bằng cách chấm bánh mì vào pho mắt bằng một cái dĩa dài (a Swiss dish of melted cheese and wine into which pieces of bread are dipped)
fondue
noun
/ˈfɒnduː/
/fɑːnˈduː/
một món súp hoặc món hầm từ thịt và rau, nêm với paprika (một loại ớt bột) và các gia vị khác. Bắt nguồn từ Vương quốc Hungary thời Trung Cổ,
goulash
noun
/ˈɡuːlæʃ/
/ˈɡuːlɑːʃ/
phương pháp làm chín thực phẩm bằng cách nướng lên cùng với topping (lớp phủ trên bề mặt), ví dụ như bánh mì, phô mai, bơ, trứng,… Vì thế, thành phẩm thường sở hữu màu vàng nâu cực kỳ bắt mắt, giòn tan, beo béo, đặc biệt hương thơm nức mũi hấp dẫn vô cùng. (a cooked dish that is covered with a layer of cheese or breadcrumbs)
gratin
noun
/ˈɡrætæn/
/ˈɡrætn/
(from French)
a gratin of tomatoes and basil with a crunchy crust
gratin potatoes
món salad phổ biến trong ẩm thực Hy Lạp thường được làm bằng những miếng cà chua, dưa chuột, hành tây, phô mai feta, và ô liu và ăn với muối, hạt tiêu, oregano Hy Lạp và dầu ô liu. Bổ sung phổ biến bao gồm lát ớt chuông xanh hoặc quả mọng. (a salad that is made with tomatoes, olives and feta cheese)
Greek salad
noun
/ˌɡriːk ˈsæləd/
/ˌɡriːk ˈsæləd/
Sốt trái bơ - là một loại xốt dạng kem có nguồn gốc từ Mexico, có thể dùng như một món khai vị, thường được ăn kèm với bánh Taco hay Tortilla chip. (a Mexican dish made from avocado mixed with onion, tomatoes, chillies, etc.)
guacamole
noun
/ˌɡwækəˈməʊleɪ/,
/ˌɡwækəˈməʊli/
/ˌɡwækəˈməʊleɪ/,
/ˌɡwækəˈməʊli/
[uncountable] (from Spanish)
là món ăn làm từ nội tạng loài cừu, băm nhỏ với hành tây, bột yến mạch, mỡ ở thận cừu, gia vị, muối, trộn với nhau và theo truyền thống, nhồi trong dạ dày của cừu và luộc trong khoảng ba tiếng đồng hồ.(nội tạng loài cừu (tim, gan và phổi), băm nhỏ với hành tây, bột yến mạch, mỡ ở thận cừu, gia vị, muối, trộn với nhau)
haggis
noun
/ˈhæɡɪs/
/ˈhæɡɪs/
Trong nấu ăn, để băm một cái gì đó có nghĩa là cắt và sau đó trộn nó. Chính từ đó chúng ta có món Hash brown - mónkhoai tây xắt sợi được rán hoặc chiên dùng cho bữa sáng ở Anh (a hot dish of cooked meat and potatoes that are cut into small pieces and mixed together)
hash
noun
/hæʃ/
/hæʃ/
bánhk khoai tây cắt nhỏ chiên
hash browns
noun
/ˌhæʃ ˈbraʊnz/
/ˌhæʃ ˈbraʊnz/
bánh mì dài kẹp thịt (Đây là loại bánh thon dài (6-inch), có thịt nguội Ý, phô mai, gia vị, dầu và giấm) (a long piece of bread filled with meat, cheese and salad)
hoagie
noun
/ˈhəʊɡi/
/ˈhəʊɡi/
là một món sốt Trung Đông và Ả Rập làm từ đậu gà nấu chín nghiền nhuyễn trộn với xốt tahini, dầu ô liu, nước cốt chanh muối và tỏi.
houmous = hummus
noun
/ˈhʊməs/,
/ˈhuːməs/
/ˈhʊməs/,
/ˈhuːməs/
(also hummus)
là một món hầm truyền thống của ẩm thực Ireland. Nó bao gồm chủ yếu là Thịt cừu, khoai tây, hành, mùi tây. Thường thì cà rốt, củ cải vàng và nhiều loại gia vị như cỏ xạ hương và húng quế được thêm vào. Irish Stew ngày nay ít được ăn tại Ireland, vì nó theo lịch sử là món ăn của dân nhà nghèo. a hot dish of mutton (= meat from a sheep) and vegetables boiled together
Irish stew
noun
/ˌaɪrɪʃ ˈstjuː/
/ˌaɪrɪʃ ˈstuː/
là một món cơm Creole và Cajun của Mỹ với ảnh hưởng của Pháp, Phi và Tây Ban Nha, bao gồm chủ yếu là thịt và rau trộn với cơm. (a spicy dish of rice, seafood, chicken, etc. from Louisiana in the southern US)
jambalaya
noun
/ˌdʒæmbəˈlaɪə/
/ˌdʒæmbəˈlaɪə/
= kebab
kabob
small pieces of meat and vegetables cooked on a wooden or metal stick
kebab
noun
/kɪˈbæb/
/kɪˈbɑːb/
a spicy Korean dish made with pickled cabbage, onions, peppers, etc.
kimchi
noun
/ˈkɪmtʃi/
/ˈkɪmtʃi/
(also kimchee)
một món thịt viên của Thổ Nhĩ Kỳ. Thịt viên kofte khác biệt ở chỗ không đơn giản là những viên thịt tròn vo béo ngậy như bình thường, thay vào đó, món thịt viên này có nhân được làm từ trứng đánh cùng bột mì hòa quyện với chút hăng, thơm của hành tây và thì là, thêm một chút ngai ngái, cay cay của ớt thái nhỏ. (a Middle Eastern or South Asian dish of meat, fish or cheese mixed with spices and shaped into balls; one of these balls)
kofta
noun
/ˈkɒftə/
/ˈkɔːftə/
à một món ăn có nguồn gốc từ tiểu lục địa Ấn Độ, bao gồm thịt hoặc rau om với sữa chua, nước hoặc nước kho và các loại gia vị để tạo thành nước sốt đặc hoặc nước thịt.
korma
noun
/ˈkɔːmə/
/ˈkɔːrmə/
Laksa là món bún nước phổ biến ở rất nhiều nước trong khu vực Đông Nam Á mà điển hình là 4 nước Singapore, Malaysia, Indonesia và Thái Lan
laksa
noun
/ˈlɑːksə/
/ˈlɑːksə/
là món hầm có nguồn gốc từ Lancashire ở Tây Bắc nước Anh. Nó bao gồm thịt cừu hoặc thịt cừu và hành tây, bên trên là khoai tây thái lát và nướng trong một cái nồi nặng ở nhiệt độ thấp.
Lancashire hotpot
noun
/ˌlænkəʃə ˈhɒtpɒt/
/ˌlænkəʃər ˈhɑːtpɑːt/
là một món ăn Pháp gồm thịt tôm hùm được nấu trong nước sốt rượu vang đậm đà, được nhồi lại vào vỏ tôm hùm và nướng chín vàng. Nước sốt thường là hỗn hợp của lòng đỏ trứng và rượu Brandy, ăn kèm với lớp vỏ phô mai nướng vàng trong lò, điển hình là món Gruyère.
lobster thermidor
noun
/ˌlɒbstə ˈθɜːmɪdɔː(r)/
/ˌlɑːbstər ˈθɜːrmɪdɔːr/
là một món mì ống macaroni được nấu chín kèm với sốt phô mai, phổ biến nhất là phô mai Cheddar. Món này cũng có thể ăn kèm với nhiều thức ăn khác chẳng hạn như vụn bánh mì, thịt và rau
macaroni cheese
noun
/ˌmækəˌrəʊni ˈtʃiːz/
/ˌmækəˌrəʊni ˈtʃiːz/
(British English)
(North American English macaroni and cheese, informal mac and cheese, mac n cheese)
a spicy Indian dish, usually containing meat
madras
noun
/məˈdræs/,
/məˈdrɑːs/
/məˈdræs/,
/məˈdrɑːs/,
/ˈmædrəs/
- bột gia vị masala
- món ăn được làm với masala
masala
noun
/məˈsɑːlə/
/məˈsɑːlə/
là một loại súp đặc có nguồn gốc từ Ý được làm từ rau củ, thường có thêm mì ống hoặc cơm, đôi khi cả hai. Các thành phần phổ biến bao gồm đậu, hành tây, cần tây, cà rốt, thịt kho tàu, bánh mì nướng và cà chua.
minestrone
noun
/ˌmɪnəˈstrəʊni/
/ˌmɪnəˈstrəʊni/
Nhiều món ăn trong khu vực có một món nướng hỗn hợp, một bữa ăn bao gồm một loại thịt nướng truyền thống.a hot dish of different types of meat and vegetables that have been grilled
mixed grill
noun
/ˌmɪkst ˈɡrɪl/
/ˌmɪkst ˈɡrɪl/
a mixed grill of bacon, sausages, tomatoes and mushrooms
là món ăn truyền thống của đất nước Hy Lạp, được làm từ cà tím thái lát, thịt cừu bằm nhuyễn, hành, bơ, trứng, sữa, phô mai và gia vị đem bỏ lò
moussaka
noun
/muːˈsɑːkə/
/muːˈsɑːkə/
là một món ăn nhẹ từ phía bắc México. Món ăn này bao gồm bánh tortilla và pho mát, và thường được phục vụ làm món ăn nhẹ. Những phiên bản phức tạp hơn được bổ sung thêm các nguyên liệu và được phục phục làm món chính, ví dụ như thịt băm và ớt jalapeño thái
nachos
noun
/ˈnætʃəʊz/
/ˈnɑːtʃəʊz/
trứng ốp lêps
omelette
noun
/ˈɒmlət/
/ˈɑːmlət/
(North American English also omelet)
vì chỉ có một lớp bánh bên dưới thay vì hai lớp bánh kẹp như sandwich thông thường.
open-faced sandwich
noun
/ˌəʊpən feɪst ˈsænwɪtʃ/,
/ˌəʊpən feɪst ˈsænwɪdʒ/
/ˌəʊpən feɪst ˈsænwɪtʃ/,
/ˌəʊpən feɪst ˈsænwɪdʒ/
là món xào dạng sợi truyền thống của Thái Lan. Thành phần của món ăn gồm có: mì gạo hay hủ tiếu xào với trứng và đậu phụ, thêm một chút ớt đỏ, bột me, nước mắm và đường thốt nốt. Đĩa pad được trộn cùng lạc rang giã nhỏ, tôm tươi hoặc khô, tỏi hoặc hẹ tây. Khi ăn, vắt thêm một chút chanh để tạo vị chua
pad thai
noun
/ˌpæd ˈtaɪ/
/ˌpæd ˈtaɪ/
là một món cơm thập cẩm, rất đặc trưng của Tây Ban Nha và các nước có sử dụng tiếng Tây Ban Nha. (a Spanish dish of rice, chicken, fish and vegetables, cooked and served in a large shallow pan)
paella
noun
/paɪˈelə/
/paɪˈelə/
a smooth, soft mixture of meat, fish, etc. that is spread on bread or used in cooking
paste
noun
/peɪst/
/peɪst/
meat/fish/tomato paste
a small pie containing meat and/or vegetables
pasty
noun
/ˈpæsti/
/ˈpæsti/
(plural pasties)