2. Diet Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

abstain - verb - c2

/əbˈsteɪn/

Eg:

  1. to abstain from alcohol/sex/drugs
  2. Ten people voted in favour, five against and two abstained.
A

* Kiêng khem cái gì ((from something) to decide not to do or have something, especially something you like or enjoy, because it is bad for your health or considered morally wrong)

Vd: 1. Kiêng rượu, sex, ma tuý.

*bỏ phiếu trắng (from something) to choose not to use a vote, either in favour of or against something

  1. 10 người bỏ phiếu thuận, 5 người bỏ phiếu trái và 2 người bỏ phiếu trống.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

abstemious - adjective - c2

/əbˈstiːmiəs/ (formal)

Eg: He was a hard-working man with abstemious habits.

A

Điều độ chừng mực (formal) not allowing yourself to have much food or alcohol, or to do things that are fun

Vd: Anh ta là một người đàn ông chăm chỉ có thói quen chừng mực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

abstinence - noun - c2

/ˈæbstɪnəns/ [uncountable] (formal)

Eg:

  1. total abstinence from strong drink
A

(n) Kiêng khem (from something) the practice of not allowing yourself something, especially food, alcoholic drinks or sex, for moral, religious or health reasons

Vd:

  1. Kiêng khem hoàn toàn từ việc uống rượu mạnh.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

anorexia - noun - c2

/ˌænəˈreksiə/

(also anorexia nervosa /ˌænəˌreksiə nɜːˈvəʊsə/)

A

chứng biếng ăn (an emotional disorder, especially affecting young women, in which there is an abnormalfear of being fat, causing the person to stop eating, leading to dangerous weight loss)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

anorexic - noun - c2

/ˌænəˈreksɪk/

A

Người bị chứng biếng ăn (a person who is suffering from anorexia)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

anorexic - adjective - c2

/ˌænəˈreksɪk/

Eg: She’s anorexic.

A

Bị biếng ăn (A)

Vd: Cô ấy bị biếng ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

antioxidant - noun - c2

/ˌæntiˈɑːksɪdənt/, /ˌæntaɪˈɑːksɪdənt/

A

chất chống oxi hoá (a substance such as vitamin C or E that removes dangerous molecules, etc., such as free radicals from the body)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

the Atkins Diet™ - c2

A

Chương trình giảm cân Atkins - cha đẻ của low carb (a weight loss programme developed by Dr. Robert Atkins (1930-2003) which involves limiting the amount of carbohydrates, such as bread, pasta, etc., that you eat and replacing them with more protein and fat, such as meat, butter, etc. People who follow the diet are expected to lose weight because their body will burn more fat for energy. The diet became very popular in the US and Britain in the mid-2000s.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

be starving (for something) - idiom - c2

(also be starved especially in North American English)

​(informal)

Eg: When’s the food coming? I’m starving!

A

chết đói đến nơi (informal) to feel very hungry

Vd:

Khi nào thì thức ăn đến? Tôi chết đói rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

binge - noun - c2

/bɪndʒ/ (informal)

Eg:

  1. to go on a binge
  2. binge drinking
  3. One of the symptoms is binge eating.
  4. I had a shopping binge with my credit card.
A

Cuộc chè chén say sưa (a short period of time when somebody does too much of a particular activity, especially eating or drinking alcohol)

Vd:

  1. Cứ tiếp tục cuộc say sưa chè chén -> Say mê cái gì đó tới cực độ; uống quá nhiều rượu. (vui chơi miệt mài, chè chén lu bù).
  2. Uống quá nhiều rượu, chè chén lu bù.
  3. Một trong những triệu chứng là ăn uống ko kiểm soát được.
  4. Tôi say sưa (cuồng) đi mua sắm với thẻ tín dụng của mình.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

binge - verb - c2

Eg:

When she’s depressed she binges on chocolate.

A

Ăn uống quá mức, không kiểm soát nổi (on something) to eat or drink too much, especially without being able to control yourself)

Vd:

Khi cô ấy buồn cô ấy ăn sô cô la một cách vô độ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

blowout - noun - c2

Eg:

  1. a four-course blowout
  2. to have a blowout
  3. We’re going to have a huge blowout for Valentine’s Day.
  4. The game was a blowout, 8–1.

Utah had its fourth blowout victory over San Antonio.

A

* Một bữa ăn no nê (a large meal at which people eat too much)

Vd:

  1. Một bữa ăn 4 món no nê

* thủng xăm, xịt lốp (an occasion when a tyre suddenly bursts (= explodes) on a vehicle while it is movingSYNONYM puncture)

  1. Bị xịt lốp.

* ​Bữa tiệc lớn hay dịp gặp xã hội(North American English, informal) a large party or social occasion

  1. Chungs tôi dự định có một bữa tiệc thật hoành tráng cho ngày Valentine.

* Một chiến thắng dễ dàng ((North American English, informal) an easy victory)

  1. Đó là một trận thắng dễ dàng, 8-1.

Utah có trận thắng dễ dàng thứ 4 với San Antonio.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

bulimia - noun - c2

/buˈliːmiə/ (also bulimia nervosa /buˌlɪmiə nɜːˈvəʊsə/)

A

chứng ăn nhiều (​an emotional disorder in which a person repeatedly eats too much and then forces him- or herself to vomit)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

calorific. - adjective - c2

/ˌkæləˈrɪfɪk/

Eg:

  1. the calorific value of food (= the quantity of heat or energy produced by a particular amount of food)
  2. Waste plastics have a higher calorific value than coal and burn easily.
A

năng lượng từ thực phẩm hoặc nhiên liệu (specialist) relating to the amount of energy contained in food or fuel

Vd:

  1. Giá trị năng lượng của thức ăn
  2. Rác thải nhựa có giá trị năng lượng cao hơn than đá và đốt dễ dàng hơn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

clean eating - noun - c2

/ˌkliːn ˈiːtɪŋ/

Eg:

  1. Put simply, clean eating is avoiding all processed food, relying on fresh fruit, vegetables and whole grains.
  2. Clean eating can become an obsession that leads to strange eating patterns and social segregation.
A

Chế độ chỉ ăn một vài loại thức ăn để khoẻ mạnh (the practice of eating only particular foods in order to become healthy)

Vd:

  1. Nói một cách đơn giản, ăn sạch tránh được tất cả các thức ăn chế biến sẵn, phụ thuộc ào ăn hoa quả tươi, rau và các loại hạt.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

dietician - noun - c2

/ˌdaɪəˈtɪʃn/ (also dietitian)

A

chuyên gia/ bs dinh dưỡng (a person whose job is to advise people on what kind of food they should eat to keep healthy)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

fast - noun - c2

Eg

  1. to go on a fast
  2. to break (= end) your fast
  3. All members of the religious community keep these fasts.
  4. In the evening the people break their fast.
  5. He observes the fast of Ramadan.
A

giai đoạn nhịn ăn (a period during which you do not eat food, especially for religious or health reasons)

Vd:

1.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

fatty acid - noun - c2

/ˌfæti ˈæsɪd/

Eg: fish that are rich in omega-3 fatty acids

A

axit béo (an acid that is found in fats and oils)

Vd: cá chứa nhiều chất axit béo omega 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

five a day - idiom - c2

Eg: Start your five a day with a banana for breakfast.

A

lượng hoa quả và rau củ mà bạn nên ăn trong để trở nên khoẻ mạnh ((especially British English) the amount of fruit or vegetables that some organizations say you should eat in order to be healthy).

Vd: Hãy bắt đầu chế độ ăn nhiều hoa quả rau củ của bạn bằng 1 quả chuối cho bữa sáng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

free-from - adjective - c2

Eg:

You can find the new vegan mayonnaise in the free-from aisle in the supermarket.

A

không chứa các chất gây dị ứng, khó tiêu ((of food products) not containing ingredients that could make somebody ill if they have a food allergy or intolerance)

Vd:

Bạn có thể tìm thấy sốt mayonnaise chay mới trong dãy hàng ko chứa chất gây dị ứng ở siêu thị

21
Q

halal - adjective - c2

/həˈlæl/, /həˈlɑːl/

Eg:

  1. halal meat
  2. a halal butcher (= one who sells halal meat)
A

(a) hiến tế, tế thần (​(of meat) from an animal that has been killed according to Muslim law)

Vd:

  1. Thịt tế thần
  2. người bán thịt tế thần
22
Q

healthful - adjective - c2

A

tốt cho sức khoẻ (good for your health)

23
Q

intolerant - adjective - c2

/ɪnˈtɑːlərənt/

Eg:

  1. She was intolerant of others who were less efficient than her.
  2. He was deeply intolerant of all opposition.
  3. recipes for people who are gluten intolerant
A

* không dung thứ, cố chấp (of somebody/something) (disapproving) not willing to accept ideas or ways of behaving that are different from your own.

Vd:

  1. Cô ta không bao dung với những người làm việc kém hiệu quả hơn cô ta.
  2. Anh ta rất cố chấp với tất cả những ý kiến chống đối.

* không dung nạp được chất gì (specialist) not able to eat particular foods, use particular medicines, etc. without becoming ill

  1. công thức nấu cho người không dung nạp được gluten
24
Q

kosher - adjective -c2

/ˈkəʊʃər/

Eg:

  1. a kosher meal
  2. a kosher butcher/restaurant (= one that prepares or serves this food).
  3. Their business deals are not always completely kosher.
  4. It all seems kosher enough.
A

* được chuẩn bị theo luật của người Do Thái​(of food) prepared according to the rules of Jewish law)

Vd:

  1. Một bữa ăn chuẩn bị theo Do Thái.
  2. Một nhà hàng hoặc người bán thịt Do Thái.

* chính đáng, đàng hoàng((informal) honest or legal

  1. Các thương vụ kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng đàng hoàng.
  2. Nó trông có vẻ không đủ đàng hoàng.
25
Q

lacto-ovo-vegetarian - noun - c2

/ˌlæktəʊ ˈəʊvəʊ vedʒəteriən/

A

Người không ăn thịt, cá, nhưng ăn các sản phẩm của động vật như pho mát hay trứng (formal) a person who does not eat meat or fish, but who does eat animal products such as cheese and eggs

26
Q

lacto-vegetarian - noun - c2

/ˈlæktəʊ vedʒəteriən/

A

người không ăn cá,thịt, trứng và các sản phẩm từ động vật (formal) a person who does not eat meat, fish or eggs, but does eat animal products made from milk

27
Q

lite - adjective - c2

/laɪt/ informal

Eg: 1. lite ice cream

  1. I would describe this movie as ‘Hitchcock lite’.
A

* nhẹ, chứa ít calo hơn các loại thức ăn cùng loại và vì thế ít làm bạn beo hơn (informal) (of food or drink) containing fewer calories than other versions of the same type of food, and therefore less likely to make you fat (a way of spelling ‘light’)

Vd: 1. kem ít chứa calo.

* Nhạt nhẽo (used after a noun)(disapproving) used to say that a thing is similar to something else but lacks many of its serious or important qualities

Vd: Tôi sẽ mô tả phim này như là một phiên bản nhạt nhẽo của Hitchcock.

28
Q

lo-cal - adjective - c2

/ˌləʊ ˈkæl/ (also low-cal) (informal)

A

(a) chứa rất ít calo (of food and drink) containing very few calories

29
Q

low-cal - adjective - c2

/ˌləʊ ˈkæl/ (also lo-cal) (informal)

A

(a) chứa rất ít calo ​(of food and drink) containing very few calories

30
Q

nourish - verb - c2

/ˈnʌrɪʃ/ /ˈnɜːrɪʃ/

Eg:

  1. All the children were well nourished and in good physical condition.
  2. Most plants are nourished by water drawn up through their roots.
  3. a lotion containing almond extract to nourish and revitalize the skin.

/ˌriːˈvaɪtəlaɪz/

  1. By investing in education, we nourish the talents of our children.
  2. There were hopes that the talks would nourish the fragile growth of good relations between the two countries.
A

(v) nuôi dưỡng ( to keep a person, an animal or a plant alive and healthy with food, etc./ to allow a feeling, an idea, etc. to develop or grow stronger)

Vd:

  1. Tất cả trẻ em đều được nuôi dưỡng tốt và có tình trạng cơ thể khoẻ mạnh.
  2. Hầu hết các loại cây đều được nuôi dưỡng bởi nước hút lên từ rễ.
  3. chất dưỡng ẩm chứa tinh chất hạnh nhân để nuôi dưỡng và tái tạo làn da.
  4. Bằng cách đầu tư vào giáo dục, chúng ta nuôi dưỡng những tài năng của con trẻ mình.
  5. Có những hi vọng rằng những buổi toạ đàm này sẽ nuôi dưỡng sự phát triển vốn mỏng manh yêu ớt trong mối quan hệ giữa hai quốc gia.
31
Q

nourishment - noun - c2

= nutrition

/ˈnʌrɪʃmənt/ /ˈnɜːrɪʃmənt/ [uncountable] (formal or specialist)

Eg:

  1. Can plants obtain adequate nourishment from such poor soil?
  2. (figurative) As a child, she was starved of intellectual nourishment.
  3. These seeds can be a great source of nourishment to birds in winter.
  4. lack of adequate nourishment
  5. You need natural, fresh food with lots of nourishment.
A

(n) dưỡng chất (food that is needed to stay alive, grow and stay healthy)

Vd:

  1. Liệu những cái cây này có lấy được đủ dưỡng chất từ mảnh đất cằn cỗi như thế này không?
  2. (nghĩa bóng) Là một đứa trẻ, cô ta đang bị bỏ đói những dưỡng chất của trí tuệ.
  3. Những hạt giống này có thể là nguồn dinh dưỡng tuyệt vơì cho các loại chim trong mùa đông.
  4. thiếu các chất dinh dưỡng cần thiết.
  5. Bạn cần các loại thức ăn tươi, tự nhiên với nhiều dưỡng chất.
32
Q

Omega-3 - noun - c2

/ˌəʊmɪɡə ˈθriː/ /əʊˌmeɡə ˈθriː/ (also Omega-3 fatty acid /ˌəʊmɪɡə θriː fæti ˈæsɪd/

Eg: the debate about the health benefits of taking Omega-3 supplements

A

chất dầu cá - omega 3(any of a group of acids, found mainly in fish oils, that many people think are important for human health)

Vd: Cuộc tranh luận về các lợi ích sức khoẻ của việc uống bổ sung omega3

33
Q

overfed - adjective - c2

/ˌəʊvərˈfed/

OPPOSITE underfed

A

(a) cho ăn quá nhiều, quá mức (given too much food)

34
Q

overfeed - verb - c2

/ˌəʊvərˈfiːd/

A

(v) cho ăn quá nhiều, quá mức

35
Q

regimen - noun - c2

/ˈredʒɪmən/ (also regime) (medical or formal)

Eg:

  1. a strict regimen
  2. a daily regimen of exercise
A

chế độ dinh dưỡng, tập luyện để tốt cho sk (a set of rules about food and exercise or medical treatment that you follow in order to stay healthy or to improve your health)

Vd:

  1. Một chế độ dinh dưỡng nghiêm ngặt
  2. một chế độ tập luyện hàng ngày
36
Q

staple - noun - c2

/ˈsteɪpl/

Eg: Aid workers helped distribute corn, milk and other staples.

A

* thức ăn chủ yêú - nhu yếu phẩm (a basic type of food that is used a lot)

Vd: Những người cứu hộ giúp đỡ phân phối ngô, sữa và các loại nhu yếu phẩm khác nữa.

37
Q

staple diet - noun - c2

/ˌsteɪpl ˈdaɪət/ [usually singular]

Eg:

  1. a staple diet of meat and potatoes.
  2. Bamboo is the panda’s staple diet.
  3. Sex and violence seem to be the staple diet of television drama.
A

* loại thức ăn mọi người/con vật hay ăn (of something) the food that a person or an animal normally eats

Vd:

  1. thức ăn chủ yếu là thịt và khoai tây.
  2. Tre là một loại thức ăn chủ yếu của gấu trúc.

* (of something) something that is used a lot.

  1. Sex và bạo lực có vẻ là nội dung chủ yếu trên các bộ phim trên TV.
38
Q

starchy - adjective - c2

/ˈstɑːrtʃi/

Eg:

  1. starchy foods like rice and bread
  2. My boss has a starchy manner.
  3. Museums are trying to shake off their starchy image.

(shake off: ​to get away from somebody who is following or running after you)

A

* chứa tinh bột (a) ​(of food) containing a lot of starch

  1. những loại thức ăn chứa nhiều tinh bột giống gạo và bánh mì.

* (informal, disapproving) (of a person or their behaviour) very formal; not friendly or relaxed

  1. Sếp của tôi có một phong cách rất trịnh trọng.
  2. Các bảo tàng đang cố gắng thoát khỏi hình ảnh trịnh trọng của mình.
39
Q

teetotal - adjective - c2

/ˌtiːˈtəʊtl/

Eg: He’s strictly teetotal.

A

* (a) không bao giờ uống đồ có cồn (never drinking alcohol)

Vd: Anh ta không uống rượu.

40
Q

teetotalism - noun - c2

/ˌtiːˈtəʊtəlɪzəm/ [uncountable]

A

chủ nghĩa bài rựou, không uống rượu

41
Q

trans-fatty acid - noun - c2

/ˌtrænz fæti ˈæsɪd/ (also trans-fat /ˌtrænz ˈfæt/ /ˌtrænz ˈfæt/)[countable, uncountable]’

Eg: foods that are low in trans-fatty acids

A

chất béo chuyển hoá/ chất béo trans

Vd: các loại thức ăn có ít chất béo trans.

42
Q

unwholesome - adjective - c2

/ˌʌnˈhəʊlsəm/

SYNONYM unhealthyOPPOSITE wholesome

She developed an obsessive and unwholesome passion for him.

A

* không lành mạnh, độc hại; trông không khoẻ mạnh, yếu ớt. (harmful to health; not looking healthy)

* (that you consider unpleasant or not natural)

Vd: Cô ta ngày càng đam mê anh ta một cách ám ảnh và không lành mạnh.

43
Q

veggie - noun - c2

/ˈvedʒi/ (informal)

Eg:

He’s turned veggie (= become a vegetarian).

A

* người ăn chay (vegetarian)

Vd:

  1. Anh ta đã trở thành người ăn chay.

* một loại rau ​(especially North American English) a vegetable

44
Q

wholefood - noun - c2

/ˈhəʊlfuːd/ [uncountable] (also wholefoods [plural])

Eg:

  1. Eat plenty of wholefoods such as wholemeal bread, brown rice, nuts and pulses.
  2. a wholefood restaurant
A

* thức ăn thô, chưa qua chế biến và không chứa chất hoá học, bảo quản.(​food that is considered healthy because it is in a simple form, has not been refined, and does not contain artificial substances)

Vd:

  1. Ăn thật nhiều thức ăn thô như bánh mì nguyên hạt, gạo lứt, các loại hạt và các loại hạt (đậu…)
  2. Một nhà hàng phục vụ thức ăn thô.
45
Q

wholesome - adjective - c2

/ˈhəʊlsəm/

Eg:

  1. fresh, wholesome food
  2. It was clean wholesome fun.
A

* tốt cho cơ thể (​good for your health)

Vd:

  1. các loại thức ăn tươi và tốt cho sức khoẻ.

* có đạo đức (morally good; having a good moral influence)

  1. Nó là một câu chuyện hài sạch sẽ có đạo đức.
46
Q

vegetarianism - noun - c1

/ˌvedʒəˈteriənɪzəm/ [uncountable]

Eg:

  1. the ethics of vegetarianism
A

chủ nghĩa ăn chay (the practice of eating no meat or fish)

Vd:

  1. các nguyên tắc của chủ nghĩa ăn chay
47
Q

vitamin - noun - b2

/ˈvɪtəmɪn/ /ˈvaɪtəmɪn/

Eg:

  1. The plants are an excellent source of vitamins and minerals.
  2. vitamin supplements
  3. breakfast cereals enriched with vitamins
  4. She tried changing her diet and taking vitamins.
  5. vitamin deficiency
  6. vitamin pills
  7. Many juices are fortified with vitamins.
A

vitamin

Vd:

  1. Cây cối là một nguồn cung cấp vitamin và khoáng chất tuyệt vời.
  2. các chất bổ sung vitamin
  3. ngũ cốc buổi sáng rất giàu vitamin
  4. Cô ấy cố gắng thay đổi bữa ăn và uống vitamin.
  5. sự thiếu hụt vitamin
  6. các viên thuốc vitamin
  7. rất nhiều nước ép được củng cố nhiều vitamins.
48
Q

dieter - noun - b1

/ˈdaɪətər/

A

* người ăn kiêng (a person who is trying to lose weight on a diet)

49
Q

Weight

  1. put on/​gain/​lose weight/​a few kilos/​a few pounds
  2. watch/​control/​struggle with your weight
  3. be/​become seriously overweight/​underweight
  4. be/​become clinically/​morbidly obese /ˈmɔːrbɪdli/
  5. achieve/​facilitate/​promote/​stimulate weight loss
  6. slim down to 70 kilos/(British English) 11 stone/(especially North American English) 160 pounds
  7. combat/​prevent/​tackle/​treat obesity
  8. develop/​have/​suffer from/​struggle with/​recover from anorexia/​bulimia/​an eating disorder

/buˈliːmiə/(also bulimia nervosa /buˌlɪmiə nɜːˈvəʊsə/

  1. be on/​go on/​follow a crash/​strict diet
  2. have/​suffer from a negative/​poor body image
  3. have/​develop a positive/​healthy body image
A

Cân nặng (n)

  1. Tăng cân/ một vài kí lô/ 1 vài pounds

Giảm cân…

  1. Theo dõi/ kiểm soát/ gặp khó khăn về vấn đề cân nặng
  2. bị thừa cân nghiêm trọng/ bị giảm cân nghiêm trọng.
  3. bị béo phì chẩn đoán/ béo phì nghiêm trọng dễ bị bệnh hoặc chết.
  4. Đạt được việc giảm cân / tạo đk cho việc giảm cân/ khuyến khích việc giảm cân.
  5. Giảm cân nhờ việc ăn kiêng xuống còn 70 kí lô or 160 pounds.
  6. chiến đấu với béo phì/ ngăn chặn béo phì/ tấn công - giải quyết chứng béo phì / Điều trị béo phì.
  7. làm phát triển sự rối loạn ăn uống/ có rối loạn ăn uống/ chịu đựng sự tác hại của rối loạn ăn uống/ vật lộn với chứng rối loạn ăn uống/ phục hồi từ chứng biếng ăn/chứng thèm ăn.
  8. Đang Ăn kiêng nhanh/nghiêm ngặt, theo chế độ ăn kiêng nhanh/nghiêm ngặt.
  9. có/chịu đựng một hình thể (ngoại hình cơ thể) yếu ớt/tiêu cực.
  10. Có/phát triển một hình thể tích cực/khoẻ mạnh