14. Carbohydrates Flashcards
mì Ý ống nhỏ, dài, mỏng (pasta that looks like very thin string when it is cooked)
angel hair (n)
angel hair pasta
bánh mỳ vòng
bagel (n)
/ˈbeɪɡl/
ổ bánh mỳ dài
baguette
noun /bæˈɡet/
bột mỳ làm bánh
baking flour
/ˈbeɪkɪŋ flaʊər/
(also self-rising flour)
bánh mỳ tròn vỏ mềm, nhân hun khói… (a softer bread roll with minimal crust and fill them with crispy bacon and sauce for breakfast.)
bap (n)
/bæp/
lúa mạch
barley (n)
/ˈbɑːrli/
bột đậu gà
besan (n) = chickpea flour
/ˈbeɪsʌn/
vụn bánh mỳ (very small pieces of bread that can be used in cooking)
breadcrumbs
noun
/ˈbredkrʌmz/ [plural]
fish coated with breadcrumbs
bánh mỳ dạng que
breadstick
bánh mỳ hoa cúc
brioche
noun /ˈbriːɒʃ/ /briˈəʊʃ/
gạo lứt
brown rice
hạt kiều machj, lúa mạch đen
buckwheat
noun /ˈbʌkwiːt/ [uncountable]
toàn bộ lúa mì hạt được đun sôi và sau đó nướng, làm giảm lượng thời gian họ cần để nấu ăn. Các hạt có thể được giữ nguyên, nhưng chúng thường bị nghiền nát hoặc nứt.
bulgar (n) = bulgar wheat
/ˈbʌlɡər/
tinh bột
carbohydrate
noun
/ˌkɑːbəʊˈhaɪdreɪt/
cây sắn
cassava
noun /kəˈsɑːvə/
ngũ cốc
cereal (n)
/ˈsɪəriəl/
/ˈsɪriəl/
một loại bánh mì đặc biệt có nguồn gốc từ người Do Thái Ashkenazi, thường được bện và thường được ăn trong các dịp lễ như Shabbat và các ngày lễ lớn của người Do Thái
challah (n)
/xɑːˈlɑː/, /ˈhɑːlə/ /ˈhɑːlə/
à một loại bánh mì dẹt có nguồn gốc từ từ tiểu lục địa Ấn Độ và chủ yếu ở Ấn Độ, Nepal, Bangladesh, Pakistan, Sri Lanka, Đông Phi và Caribe.
chapatti (n)
/tʃəˈpæti/, /tʃəˈpɑːti/
là một loại bánh mì trắng của Ý được làm từ bột mì, nước, muối, men và dầu ô liu
ciabatta
/tʃəˈbætə/, /tʃəˈbɑːtə
khoai môn
cocoyam (n)
/ˈkəʊkəʊjæm/
bánh mỳ ngô (một loại bánh mì làm nhanh bằng bột ngô, gắn liền với ẩm thực của miền Nam Hoa Kỳ, có nguồn gốc từ ẩm thực của thổ dân châu Mỹ.
cornbread (n)
Bắp rang bơ, là một loại ngũ cốc ăn sáng được làm từ việc nướng các mảnh ngô. Loại ngũ cốc, ban đầu được làm từ lúa mì, được tạo ra bởi Will Kellogg vào năm 1894
cornflakes (n)
/ˈkɔːrnfleɪks/
bột ngô
cornflour (n)
= cornstarch /ˈkɔːrnstɑːrtʃ/
bánh ngô nướng hoặc rán
corn-pone (n) = pone
/ˈkɔːrn pəʊn/
lúa mì lứt
cracked wheat (n)
/ˌkrækt ˈwiːt/
bánh qui giòn, mỏng, dẹt
cracker (n)
bánh khô giòn
cracknel
noun /ˈkræknəl/
bánh quy giòn có nhân kem/phomai ở giữa
cream cracker (n)
bánh crep = a thin pancake
crêpe (n)
/kreɪp/
là một loại bánh quy giòn và phẳng, chứa chủ yếu là bột lúa mạch đen.
crispbread
bánh sừng bỏ
croissant
noun
/kwɑːˈsɑːnt/, /krəˈsɑːnt/(from French)
bánh bao bao gồm một chất kết dính dày kết hợp với nhân, được tẩm bột và chiên giòn, và được phục vụ như một món ăn phụ, một món ăn nhẹ hoặc thức ăn nhanh trên toàn thế giới. Chất kết dính thường là béchamel đặc hoặc sốt nâu, khoai tây nghiền, bột mì hoặc bánh mì.
croquette (n)
/krəʊˈket/
vụn (thức ăn, bánh mì…)
crumb
noun /krʌm/
She stood up and brushed the crumbs from her sweater.
một loại bánh mì tròn, mềm và không đường, trông giống như bánh nướng xốp. Nó là một loại bánh nướng và một món ăn truyền thống của Anh
crumpet
noun /ˈkrʌmpɪt/
loại bánh crêpe hay bánh xèo lên men làm từ bột gạo và đậu mười. Nó là một món ăn chủ yếu tại các tiểu bang miền Nam Ấn Độ Karnataka
dosa
noun /ˈdəʊsə/
bánh Nam Ấn Độ, giống pancake làm từ bột gạo
dosa
noun
/ˈdəʊsə/
bột làm bánh, bánh mỳ
dough
noun
/dəʊ/
há cảo
dumpling
noun
/ˈdʌmplɪŋ/
hạt lúa mỳ cứng được dùng làm mỳ ống và ngũ cốc
durum
/ˈdjʊərəm/
/ˈdʊrəm/
mỳ ống hình nơ, bướm
farfalle
noun
/fɑːˈfæleɪ/,
/fɑːˈfæli/
một trong số những dạng phổ biến nhất trong thế giới pasta. Nó là một loại pasta dẹt dạng sợi, được làm từ trứng và bột mì. Cái tên dịch sang tiếng Ý có nghĩa là “những dây ruy-băng nhỏ”. Món fettuccine nổi tiếng nhất chính là Fettuccine Alfredo
fettuccine
noun
/ˌfetʊˈtʃiːni/,
/ˌfetʊˈtʃiːneɪ/
bánh mỳ pháp
French bread
các loại bánh rán, chả rán (a piece of fruit, meat or vegetable that is covered with batter and fried)
fritter
noun
/ˈfrɪtə(r)/
pasta with a twisted shape
fusilli
noun
/fuˈzɪli/,
/fjuˈziːli/
là một loại bánh quy được sáng chế tại Mỹ. Bề ngoài, khá giống như các loại bánh quy bơ nhưng nó đã sớm được ưa chuộng bởi chính vì hương vị đặc trưng. Loại bột làm được pha trộn từ những loại bột ngũ cốc đặc biệt để mang đến cho chiếc bánh một hương vị riêng.
graham cracker
noun
/ˈɡreɪəm krækə(r)/
bột làm từ đậu gà
gram flour
noun
/ˈɡræm flaʊə(r)/
/ˈɡræm flaʊər/
(also besan
/ˈbeɪsʌn/
/ˈbeɪsʌn/, chickpea flour
/ˈtʃɪkpiː flaʊə(r)/
/ˈtʃɪkpiː flaʊər/)
khoai tây nướng cả vỏ trong lò (a potato cooked in its skin in an oven)
jacket potato
noun
/ˌdʒækɪt pəˈteɪtəʊ/
- bánh tròn vỏ bánh giòn xốp & ruột bánh mềm dai nên không bị bở khi chấm nước
- (Đức) hoàng đế
kaiser (n)
/ˈkaɪzər/
(from German)
là một dạng mì Ý dạng tấm hoặc lá và là một loại Pasta dùng phương pháp nướng, bao gồm các nguyên liệu chính là thịt, rau củ, phô mai… Chúng được chế biến bằng cách xếp chồng các lá mì xen kẽ với phô mai, xốt…
lasagne
noun
/ləˈzænjə/
/ləˈzɑːnjə/
(also lasagna)
một loại mì ống tương tự như fettuccine và trenette nhưng có phần hình elip thay vì phẳng. Nó có chiều rộng khoảng 4 mm, rộng hơn mì spaghetti nhưng không rộng bằng fettuccine. Tên linguine có nghĩa là “lưỡi nhỏ” trong tiếng Ý,
linguine
noun
/lɪŋˈɡwiːni/
mỳ ý có hình dạng ống nhỏ, có thể thẳng hoặc cong. (pasta in the shape of hollow tubes)
macaroni
noun
/ˌmækəˈrəʊni/
cây ngô, ngô
maize = corn
noun
/meɪz/
cây sắn, củ sắn
manioc
noun
/ˈmæniɒk/
/ˈmæniɑːk/
(also cassava)
là một loại bánh mì dẹt không men, là một phần của ẩm thực Do Thái và là một yếu tố không thể thiếu của lễ hội Vượt qua,
matzo
noun
/ˈmætsəʊ/
/ˈmɑːtsəʊ/
(also matzoh, matzah)
[uncountable, countable]
(plural matzos or matzohs)