14. Carbohydrates Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

mì Ý ống nhỏ, dài, mỏng (pasta that looks like very thin string when it is cooked)

A

angel hair (n)

angel hair pasta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

bánh mỳ vòng

A

bagel (n)

/ˈbeɪɡl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ổ bánh mỳ dài

A

baguette

noun /bæˈɡet/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

bột mỳ làm bánh

A

baking flour

/ˈbeɪkɪŋ flaʊər/

(also self-rising flour)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bánh mỳ tròn vỏ mềm, nhân hun khói… (a softer bread roll with minimal crust and fill them with crispy bacon and sauce for breakfast.)

A

bap (n)

/bæp/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

lúa mạch

A

barley (n)

/ˈbɑːrli/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

bột đậu gà

A

besan (n) = chickpea flour

/ˈbeɪsʌn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

vụn bánh mỳ (​very small pieces of bread that can be used in cooking)

A

breadcrumbs

noun

/ˈbredkrʌmz/ [plural]

fish coated with breadcrumbs

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

bánh mỳ dạng que

A

breadstick

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

bánh mỳ hoa cúc

A

brioche

noun /ˈbriːɒʃ/ /briˈəʊʃ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

gạo lứt

A

brown rice

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

hạt kiều machj, lúa mạch đen

A

buckwheat

noun /ˈbʌkwiːt/ [uncountable]

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

toàn bộ lúa mì hạt được đun sôi và sau đó nướng, làm giảm lượng thời gian họ cần để nấu ăn. Các hạt có thể được giữ nguyên, nhưng chúng thường bị nghiền nát hoặc nứt.

A

bulgar (n) = bulgar wheat

/ˈbʌlɡər/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

tinh bột

A

carbohydrate

noun

/ˌkɑːbəʊˈhaɪdreɪt/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

cây sắn

A

cassava

noun /kəˈsɑːvə/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ngũ cốc

A

cereal (n)

/ˈsɪəriəl/

/ˈsɪriəl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

một loại bánh mì đặc biệt có nguồn gốc từ người Do Thái Ashkenazi, thường được bện và thường được ăn trong các dịp lễ như Shabbat và các ngày lễ lớn của người Do Thái

A

challah (n)

/xɑːˈlɑː/, /ˈhɑːlə/ /ˈhɑːlə/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

à một loại bánh mì dẹt có nguồn gốc từ từ tiểu lục địa Ấn Độ và chủ yếu ở Ấn Độ, Nepal, Bangladesh, Pakistan, Sri Lanka, Đông Phi và Caribe.

A

chapatti (n)

/tʃəˈpæti/, /tʃəˈpɑːti/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

là một loại bánh mì trắng của Ý được làm từ bột mì, nước, muối, men và dầu ô liu

A

ciabatta

/tʃəˈbætə/, /tʃəˈbɑːtə

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

khoai môn

A

cocoyam (n)

/ˈkəʊkəʊjæm/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

bánh mỳ ngô (một loại bánh mì làm nhanh bằng bột ngô, gắn liền với ẩm thực của miền Nam Hoa Kỳ, có nguồn gốc từ ẩm thực của thổ dân châu Mỹ.

A

cornbread (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Bắp rang bơ, là một loại ngũ cốc ăn sáng được làm từ việc nướng các mảnh ngô. Loại ngũ cốc, ban đầu được làm từ lúa mì, được tạo ra bởi Will Kellogg vào năm 1894

A

cornflakes (n)

/ˈkɔːrnfleɪks/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

bột ngô

A

cornflour (n)

= cornstarch /ˈkɔːrnstɑːrtʃ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

bánh ngô nướng hoặc rán

A

corn-pone (n) = pone

/ˈkɔːrn pəʊn/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

lúa mì lứt

A

cracked wheat (n)

/ˌkrækt ˈwiːt/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

bánh qui giòn, mỏng, dẹt

A

cracker (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

bánh khô giòn

A

cracknel

noun /ˈkræknəl/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

bánh quy giòn có nhân kem/phomai ở giữa

A

cream cracker (n)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

bánh crep = a thin pancake

A

crêpe (n)

/kreɪp/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

là một loại bánh quy giòn và phẳng, chứa chủ yếu là bột lúa mạch đen.

A

crispbread

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

bánh sừng bỏ

A

croissant

noun

/kwɑːˈsɑːnt/, /krəˈsɑːnt/(from French)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

bánh bao bao gồm một chất kết dính dày kết hợp với nhân, được tẩm bột và chiên giòn, và được phục vụ như một món ăn phụ, một món ăn nhẹ hoặc thức ăn nhanh trên toàn thế giới. Chất kết dính thường là béchamel đặc hoặc sốt nâu, khoai tây nghiền, bột mì hoặc bánh mì.

A

croquette (n)

/krəʊˈket/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

vụn (thức ăn, bánh mì…)

A

crumb

noun /krʌm/

She stood up and brushed the crumbs from her sweater.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

một loại bánh mì tròn, mềm và không đường, trông giống như bánh nướng xốp. Nó là một loại bánh nướng và một món ăn truyền thống của Anh

A

crumpet

noun /ˈkrʌmpɪt/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

loại bánh crêpe hay bánh xèo lên men làm từ bột gạo và đậu mười. Nó là một món ăn chủ yếu tại các tiểu bang miền Nam Ấn Độ Karnataka

A

dosa

noun /ˈdəʊsə/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

bánh Nam Ấn Độ, giống pancake làm từ bột gạo

A

dosa

noun

/ˈdəʊsə/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

bột làm bánh, bánh mỳ

A

dough

noun

/dəʊ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

há cảo

A

dumpling

noun

/ˈdʌmplɪŋ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

hạt lúa mỳ cứng được dùng làm mỳ ống và ngũ cốc

A

durum

/ˈdjʊərəm/

/ˈdʊrəm/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

mỳ ống hình nơ, bướm

A

farfalle

noun

/fɑːˈfæleɪ/,

/fɑːˈfæli/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

một trong số những dạng phổ biến nhất trong thế giới pasta. Nó là một loại pasta dẹt dạng sợi, được làm từ trứng và bột mì. Cái tên dịch sang tiếng Ý có nghĩa là “những dây ruy-băng nhỏ”. Món fettuccine nổi tiếng nhất chính là Fettuccine Alfredo

A

fettuccine

noun

/ˌfetʊˈtʃiːni/,

/ˌfetʊˈtʃiːneɪ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

bánh mỳ pháp

A

French bread

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

các loại bánh rán, chả rán (a piece of fruit, meat or vegetable that is covered with batter and fried)

A

fritter

noun

/ˈfrɪtə(r)/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

​pasta with a twisted shape

A

fusilli

noun

/fuˈzɪli/,

/fjuˈziːli/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

là một loại bánh quy được sáng chế tại Mỹ. Bề ngoài, khá giống như các loại bánh quy bơ nhưng nó đã sớm được ưa chuộng bởi chính vì hương vị đặc trưng. Loại bột làm được pha trộn từ những loại bột ngũ cốc đặc biệt để mang đến cho chiếc bánh một hương vị riêng.

A

graham cracker

noun

/ˈɡreɪəm krækə(r)/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

bột làm từ đậu gà

A

gram flour

noun

/ˈɡræm flaʊə(r)/

/ˈɡræm flaʊər/

(also besan

/ˈbeɪsʌn/

/ˈbeɪsʌn/, chickpea flour

/ˈtʃɪkpiː flaʊə(r)/

/ˈtʃɪkpiː flaʊər/)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

khoai tây nướng cả vỏ trong lò (a potato cooked in its skin in an oven)

A

jacket potato

noun

/ˌdʒækɪt pəˈteɪtəʊ/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q
  1. bánh tròn vỏ bánh giòn xốp & ruột bánh mềm dai nên không bị bở khi chấm nước
  2. (Đức) hoàng đế
A

kaiser (n)

/ˈkaɪzər/

(from German)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

là một dạng mì Ý dạng tấm hoặc lá và là một loại Pasta dùng phương pháp nướng, bao gồm các nguyên liệu chính là thịt, rau củ, phô mai… Chúng được chế biến bằng cách xếp chồng các lá mì xen kẽ với phô mai, xốt…

A

lasagne

noun

/ləˈzænjə/

/ləˈzɑːnjə/

(also lasagna)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

một loại mì ống tương tự như fettuccine và trenette nhưng có phần hình elip thay vì phẳng. Nó có chiều rộng khoảng 4 mm, rộng hơn mì spaghetti nhưng không rộng bằng fettuccine. Tên linguine có nghĩa là “lưỡi nhỏ” trong tiếng Ý,

A

linguine

noun

/lɪŋˈɡwiːni/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

mỳ ý có hình dạng ống nhỏ, có thể thẳng hoặc cong. (pasta in the shape of hollow tubes)

A

macaroni

noun

/ˌmækəˈrəʊni/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

cây ngô, ngô

A

maize = corn

noun

/meɪz/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

cây sắn, củ sắn

A

manioc

noun

/ˈmæniɒk/

/ˈmæniɑːk/

(also cassava)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

là một loại bánh mì dẹt không men, là một phần của ẩm thực Do Thái và là một yếu tố không thể thiếu của lễ hội Vượt qua,

A

matzo

noun

/ˈmætsəʊ/

/ˈmɑːtsəʊ/

(also matzoh, matzah)

[uncountable, countable]

(plural matzos or matzohs)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

bột xay thô, bột mịn (grain that has been made into a powder, used as food for animals and for making flour)

A

meal (n)

56
Q

hạt kê

A

millet /ˈmɪlɪt/

57
Q

(​a mixture of grains, nuts, dried fruit, etc. served with milk and eaten for breakfast)

A

muesli

noun

/ˈmjuːzli/

58
Q

a type of round flat bread roll, usually toasted and eaten hot with butter (là loại bánh mì ngọt có nhân (nhân ngọt hoặc nhân mặn) được trộn cùng với bột mì, không cần phải tốn thời gian ủ bột và dùng men nở như làm bánh mì.)

A

muffin

noun

/ˈmʌfɪn/

59
Q

Bánh mì của ấn độ

A

naan (n)

/nɑːn/

(also nan)

(also naan bread, nan bread)

60
Q

mỳ, miến, phở nói chung

A

noodle (n)

61
Q

Bánh yến mạch là một loại bánh mì dẹt tương tự như bánh quy giòn hoặc bánh quy, hoặc trong một số phiên bản có hình dạng của một chiếc bánh kếp. Chúng được chuẩn bị với bột yến mạch là thành phần chính, và đôi khi bao gồm cả bột mì nguyên chất hoặc nguyên hạt.

A

oatcake

noun

/ˈəʊtkeɪk/

62
Q

bột yến mạch

A

oatmeal (n)

63
Q

hạt yến mạch

A

oats (n)

64
Q

một dạng mì ống cắt ngắn, có hình dạng giống như một hạt gạo lớn

A

orzo

noun

/ˈɔːzəʊ/

65
Q

loại bánh mì kẹp làm từ bánh mì Ý, thường được phục vụ nóng lên bằng cách nướng hoặc nướng

A

panini

noun

/pəˈniːni/

/pəˈniːni/

(also panino

/pəˈniːnəʊ/

/pəˈniːnəʊ/)

(plural panini, paninis)

66
Q

thức ăn lỏng cho trẻ hoặc người bị bệnh (soft or almost liquid food eaten by babies or people who are ill)

A

pap

noun

/pæp/

67
Q

là một loại bánh mì dẹt có nguồn gốc từ tiểu lục địa Ấn Độ, phổ biến ở khắp các quốc gia ngày nay như Ấn Độ, Sri Lanka, Pakistan, Nepal, Bangladesh, Maldives, Myanmar, Malaysia, Singapore, Mauritius, Fiji, Guyana

A

paratha

noun

/pəˈrɑːtə/

68
Q

Bột nhồi, bột nhão

Bánh ngọt; bánh nướng; bánh bao

A

pastry

noun

/ˈpeɪstri/

/ˈpeɪstri/

(plural pastries)

69
Q

loại bánh mì ổ tròn dẹt, được sử dụng phổ biến ở các nước Trung Đông. Những chiếc bánh mì này cũng được làm từ mầm ngũ cốc nguyên cám, đậu, hạt kê… Khi phồng lên những chiếc bánh mì này sẽ rỗng ruột tạo thành một cái túi, thường được gọi là túi P. sẽ đựng được rất nhiều loại nhân của nguyên liệu ăn kèm, rất tiện dụng để sử dụng cho bữa sáng bận rộn

A

pita

noun

/ˈpiːtə/,

/ˈpɪtə/

/ˈpiːtə/

(North American English)

(British English pitta)

(also pita bread, pitta bread)

70
Q

bột mỳ đa dụng,dùng trong gia đình

A

plain flour

noun

/ˌpleɪn ˈflaʊə(r)/

/ˌpleɪn ˈflaʊər/

(British English)

(North American English all-purpose flour)

[uncountable]

71
Q

cháo ngô Ý

A

polenta

noun

/pəˈlentə/

/pəʊˈlentə/

[uncountable]

72
Q

bánh ngô

A

pone

/pəʊn/

/pəʊn/

(also corn pone)

73
Q

bỏng ngô

A

popcorn

74
Q

là một món ăn mỏng, giòn có dạng hình chiếc đĩa thường nấu bằng bột nhào khô, thường được làm từ bột đậu đen bóc vỏ, xào hoặc nấu ở sức nóng khô.

A

poppadom

noun

/ˈpɒpədəm/

/ˈpɑːpədəm/

75
Q

cháo, cháo đặc (yến mạch)

A

porridge

noun

/ˈpɒrɪdʒ/

/ˈpɔːrɪdʒ/[uncountable]

​(especially British English)

(North American English usually oatmeal)

76
Q

Bánh quy cây, quy xoắn (bánh quy mặn có hình que, hình nút thừng)

A

pretzel

noun

/ˈpretsl/

/ˈpretsl/

77
Q

bánh mỳ đen của Đức (một loại bánh mì lúa mạch đen hơi nặng, hơi ngọt theo truyền thống được làm bằng bột mì chua và lúa mạch đen xay thô. Đôi khi nó được làm bằng sự kết hợp của bột làm từ lúa mạch đen cũng như ngũ cốc lúa mạch đen nguyên hạt.)

A

pumpernickel

noun

/ˈpʌmpənɪkl/

/ˈpʌmpərnɪkl/

[uncountable] (from German)

78
Q

Đây là mỳ dạng vòi, dày, to và tròn hơn mỳ Penne. Bạn có thể nhồi rất nhiều thứ vào trong đó do kích cỡ to của loại mỳ này. Nó rất phù hợp với những loại sốt đặc có thịt hoặc rau củ.

https://ngoisao.net/phan-biet-11-loai-my-xuat-xu-italy-pho-bien-tren-the-gioi-3594916.html

A

rigatoni

noun

/ˌrɪɡəˈtəʊni/

/ˌrɪɡəˈtəʊni/

[uncountable]

79
Q

một món bánh mỳ mỏng tại tiểu lục địa Ấn Độ, được làm từ bột chưa rây có lẫn nhiều hạt, theo truyền thống được gọi là bột atta, khởi nguồn gốc và được tiêu thụ tại Ấn Độ, Pakistan, Nepal, Sri Lanka, Maldives và Bangladesh.

A

roti

noun

/ˈrəʊti/

/ˈrəʊti/

80
Q

bánh quy giòn tan cho bé

A

rusk

noun

/rʌsk/

/rʌsk/

(especially British English)

81
Q

lúa mạch đen

A

rye

noun

/raɪ/

rye bread

rye whisky

82
Q

một lát bánh sandwich, bánh mỳ kẹp thịt xông khói

A

sarnie

noun

/ˈsɑːni/

/ˈsɑːrni/

(British English, informal)

83
A

scone

noun

/skɒn/,

/skəʊn/

/skɑːn/,

/skəʊn/

84
Q

bột dùng làm cho bánh mỳ trở nên thơm ngon, bao gồm bột mì + bột nở + muối (bột nở và muối có hàm lượng thấp) nên khi dùng để làm bánh, người ta không cần cho thêm muối hay bột nở. (flour that contains baking powder)

A

self-raising flour = self-rising flour

noun

/ˌself reɪzɪŋ ˈflaʊə(r)/

/ˌself reɪzɪŋ ˈflaʊər/

(US English baking flour, self-rising flour)

85
Q

loại hạt lúa mì thô, tinh khiết của lúa mì cứng, chủ yếu được sử dụng để làm các món hầm, mì ống và bánh pudding ngọt. Thuật ngữ semolina cũng được sử dụng để chỉ các loại hạt thô từ các loại lúa mì khác, và đôi khi cả các loại ngũ cốc khác

A

semolina

noun

/ˌseməˈliːnə/

/ˌseməˈliːnə/

[uncountable]

86
Q

một dạng bánh mì nhanh (quick bread) – không dùng men mà dùng baking soda để bánh nở. (Ireland)

A

soda bread

noun

/ˈsəʊdə bred/

/ˈsəʊdə bred/

87
Q

bột nhào chua để làm bánh mỳ

A

sourdough

/ˈsaʊədəʊ/

/ˈsaʊərdəʊ/

88
Q

Loại mỳ này khá giống với Fettuccine, nhưng dài và dẹt hơn. Bạn thường thấy loại mỳ này rất khô. Nếu muốn thưởng thức, hãy dùng cùng loại sốt thịt đặc như Bolognese, nó sẽ phù hợp với độ dày của loại mỳ này.

A

tagliatelle

noun

/ˌtæljəˈteli/

/ˌtɑːljəˈteli/

[uncountable] (from Italian)

89
Q

Cháo bột ngô (Món ăn làm từ bột ngô, được đun quấy với nước để tạo thành một kiểu bánh ngô. Món này chứa nhiều tinh bột, rất nhạt và ít hương vị)

A

ugali

noun

/uːˈɡɑːli/

/uːˈɡɑːli/

East African English [uˈɡali][uncountable] (East African English)

90
Q

mì sợi, bún, miến (pasta in the shape of very thin sticks, often broken into small pieces and added to soups)

A

vermicelli

noun

/ˌvɜːmɪˈtʃeli/

/ˌvɜːrmɪˈtʃeli/

[uncountable]

91
Q

bánh xốp (bánh quy ngọt, giòn và mỏng)

A

wafer

noun

/ˈweɪfə(r)/

/ˈweɪfər/

92
Q

bánh qui nhạt (bánh qui mỏng, giòn, không có đường, (thường) ăn với bơ và phó mát)

A

water biscuit

noun

/ˈwɔːtə bɪskɪt/

/ˈwɔːtər bɪskɪt/

(British English)

93
Q

lúa mì

A

wheat

94
Q

bột lúa mạch

A

wheatmeal

95
Q

bột nguyên hạt, chưa rây, nguyên cám

A

wholemeal

96
Q

Phô mai Mỹ hiện đại là một loại phô mai chế biến được phát triển vào những năm 1910 được làm từ phô mai cheddar, Colby, hoặc các loại phô mai tương tự. Nó nhẹ với vị kem và mặn, có độ đặc vừa phải và có điểm nóng chảy thấp. Nó thường có màu vàng hoặc trắng; Phô mai vàng của Mỹ được tẩm gia vị và có màu annatto.

A

American cheese

noun

/əˌmerɪkən ˈtʃiːz/

/əˌmerɪkən ˈtʃiːz/

[uncountable] (US English)

97
A

blue cheese

noun

/ˌbluː ˈtʃiːz/

/ˌbluː ˈtʃiːz/

98
Q

phomat Brie

(phía Đông Nam của Paris. Một cái bánh phô mai Brie là có đường kính trung bình khoảng 20 cm, và được phủ với một lớp mốc, Penicillum Candidum hay là Penicillum Camembert, (đúng theo ngày xưa là mốc Brevibactirium). Sau đó được ủ từ 4 đến 5 tuần, mới được xuất ra khỏi lò.
Chất lượng là tùy thuộc vào sữa và nơi làm (nơi ủ). Có những loại Brie ngon, được ủ cả năm. Loại Brie này mùi vị sẽ rất nồng nàn và bị co lại, bị khô. Nên được gọi là Brie Noir, có nghĩa là Brie Đen. Người dân trong tỉnh Île-de-France, họ có phong tục chấm loại phô mai này vào cà phê sữa và ăn trong bữa sáng.)

A

Brie

noun

/briː/

/briː/

99
Q

loại phô mai làm từ sữa bò tươi để lên men. Thời gian để thường là 3 tuần.

https://afamily.vn/den-phap-khong-the-bo-qua-mon-pho-mai-camembert-2012041211463512.chn

A

Camembert

noun

/ˈkæməmbeə(r)/

/ˈkæməmber/

100
Q

một loại phô mai tự nhiên, chúng có đặc điểm tương đối cứng, vị mặn, màu trắng ngà hoặc màu cam nếu cho thêm một số phụ gia như màu điều nhuộm. Loại phô mai này phổ biến ở Anh, chiếm 51% trên tổng thị trường tiêu thụ phô mai hằng năm của nước này.(​a type of hard yellow cheese)https://www.huongnghiepaau.com/cheddar-cheese-la-gi

A

Cheddar

noun

/ˈtʃedə(r)/

/ˈtʃedər/

(also Cheddar cheese)

101
Q
  1. thớt để cắt phomat
  2. đĩa phomat các loại được phục vụ cuối bữa ăn
A

cheeseboard

noun

/ˈtʃiːzbɔːd/

/ˈtʃiːzbɔːrd/

The meal finished with the cheeseboard and fresh fruit.

102
Q

loại phô mai tươi có nhiều dinh dưỡng tốt cho cơ thể được sử dụng rất nhiều trong làm bánh và nấu ăn.

A

cottage cheese

noun

/ˌkɒtɪdʒ ˈtʃiːz/

/ˌkɑːtɪdʒ ˈtʃiːz/

103
Q

phomat kem (là 1 loại phô mai tươi. Đây là loại phô mai có màu trắng, hoặc vàng nhạt, mềm, béo, vị mặn và chua dịu nhẹ. Tuy rất béo nhưng lại không hề tạo cảm giác ngấy khi ăn. Do vậy mà loại phô mai này luôn được nhiều người yêu thích. có thể dùng ăn trực tiếp hoặc làm nguyên liệu cho các món bánh, tráng miệng, đồ uống và cả đồ ăn nữa.https://www.thatlangon.com/tin-tuc/cream-cheese-la-gi/)

A

cream cheese

noun

/ˌkriːm ˈtʃiːz/

/ˌkriːm ˈtʃiːz/

104
Q

một loại phomat của Scotland (loại pho mát mềm, tươi được làm từ sữa bò, theo truyền thống của Scotland. Theo truyền thống, pho mát được làm để sử dụng trong gia đình bởi những người trồng trọt và nông dân nhỏ ở Cao nguyên và Quần đảo Scotland, sử dụng sữa từ bò của gia đình.)

A

crowdie

noun

/ˈkraʊdi/

/ˈkraʊdi/

(also crowdy)

105
Q

hô mai sữa đông là những miếng sữa đông ẩm hoặc được ăn một mình như một món ăn nhẹ hoặc được sử dụng trong các món ăn chế biến sẵn. Chúng chủ yếu được tìm thấy ở Quebec, trong các món ăn, và ở đông bắc, trung tây, miền núi và Tây Bắc Thái Bình Dương Hoa Kỳ, đặc biệt là ở Wisconsin và Minnesota.(a type of soft cheese that is quite low in fat)

A

curd cheese

noun

/ˈkɜːd tʃiːz/

/ˈkɜːrd tʃiːz/

106
Q

các chế phẩm từ sữa

A

dairy

noun

/ˈdeəri/

/ˈderi/

(plural dairies)

107
Q

Phô mai Xanh Đan Mạch ở Bắc Mỹ, là một loại phô mai có đường vân xanh và mạnh. Loại pho mát dạng kem bán mềm này thường có dạng hình trống hoặc hình khối và có lớp vỏ màu vàng, hơi ẩm, có thể ăn được.

A

Danish blue

noun

/ˌdeɪnɪʃ ˈbluː/

/ˌdeɪnɪʃ ˈbluː/

108
Q

một loại pho mát bán cứng có nguồn gốc từ Hà Lan, và được đặt theo tên của thị trấn Edam ở tỉnh Bắc Hà Lan. Edam theo truyền thống được bán dưới dạng hình cầu phẳng với phần bên trong màu vàng nhạt và một lớp lông hoặc vỏ, bằng sáp parafin màu đỏ. Edam già đi và đi lại tốt, và không hư hỏng; nó chỉ cứng lại.

A

Edam

noun

/ˈiːdæm/

/ˈiːdæm/

109
Q

loại phomat Thuỵ Sĩ, có lỗ bên trong (a type of Swiss cheese, with holes in it)

A

Emmental

noun

/ˈeməntɑːl/

/ˈeməntɑːl/

(also Emmenthal)

110
Q

một loại pho mát sữa đông ngâm muối màu trắng được làm ở Hy Lạp từ sữa cừu, hoặc từ một hỗn hợp sữa cừu và dê. Nó là một loại pho mát xốp ủ lâu, thường được sản xuất trong dạng khối, và kết cấu của nó có chút hạt. Fete được dùng làm pho mát tại bàn, cũng như trong salad và bán

A

feta cheese

noun

/ˌfetə ˈtʃiːz/

/ˌfetə ˈtʃiːz/

(also feta)

111
Q

1 loại phomai tươi, mềm giống sữa chua

A

fromage frais

noun

/ˌfrɒmɑːʒ ˈfreɪ/

/frəˌmɑːʒ ˈfreɪ/

112
Q

phomai dê

A

goat cheese

noun

/ˈɡəʊt tʃiːz/

/ˈɡəʊt tʃiːz/

113
Q

1 loại phomai xanh của Ý (a type of Italian cheese with blue marks and a strong taste)

A

Gorgonzola

noun

/ˌɡɔːɡənˈzəʊlə/

/ˌɡɔːrɡənˈzəʊlə/

114
Q

à loại phô mai được ưa chuộng nhất ở xứ bơ sữa Hà Lan. Về cơ bản thì Gouda cũng không khác nhiều lắm so với Mozzarella, cũng mềm ngậy, cũng chảy sợi khi gặp nóng, cũng để dùng làm những món như pizza, mỳ ý…Tuy nhiên phô mai này có vị mặn hơn Mozzarella một chút, hàm lượng chất béo cũng cao hơn nên giá thường cao hơn nhưng vì thế nên ăn cũng ngon và mềm ngậy hơn.https://www.newvietshop.com/blog/timhieu10loaiphomaiphobientrenthegioi/

A

Gouda

noun

/ˈɡaʊdə/

/ˈɡuːdə/

[uncountable]

115
Q

một loại pho mát Thụy Sĩ cứng màu vàng, là một trong những loại pho mát ngon nhất để nướng, có hương vị đặc biệt nhưng không quá mạnh(​a type of Swiss cheese with a strong taste)

A

Gruyère

noun

/ˈɡruːjeə(r)/

/ɡruˈjer/,

/ɡrɪˈjer/

[uncountable]

116
Q

một loại phô mai nửa cứng, không ủ chín được làm từ hỗn hợp sữa dê, sữa cừu và đôi khi cả sữa bò. Món có nhiệt độ nóng chảy cao nên nên dễ dàng chiên hoặc nướng. Halloumi thường gắn liền với đảo Síp. …

A

halloumi™

noun

/həˈluːmi/

/həˈluːmi/

[uncountable]

117
Q

một loại pho mát trắng, bán cứng của California được làm bằng sữa bò. Nó được chú ý bởi hương vị nhẹ nhàng và vị ngọt nhẹ.(a type of white American cheese with a mild taste)

A

Jack cheese

noun

/ˈdʒæk tʃiːz/

/ˈdʒæk tʃiːz/

(North American English)

(also Monterey Jack British and North American English)

118
Q

mỡ lợn

A

lard

noun

/lɑːd/

/lɑːrd/

[uncountable]

119
Q

bơ thực vật

A

margarine

noun

/ˌmɑːdʒəˈriːn/

/ˈmɑːrdʒərən/

(also British English, informal marge

/mɑːdʒ/

/mɑːrdʒ/)

120
Q

một loại phô mát kem Ý, có vị chua nhẹ nhờ sử dụng nước chanh, giấmhoặc hợp chất axit axetic hay axit citric. Nó có độ mềm mịn, thoạt nhìn như cheese nhưng không phải cream cheese bạn nhé!

mascarpone được làm từ kem (là phần sữa đã được tách kem), trong khi cream cheese được làm từ sữa (bò hoặc dê) nhưng không tách kem.

A

mascarpone

noun

/ˌmæskəˈpəʊneɪ/

/ˌmɑːskɑːrˈpəʊneɪ/

[uncountable] (from Italian)

121
Q

= Jack cheese

A

Monterey Jack

noun

/ˌmɒntəreɪ ˈdʒæk/

/ˌmɑːntəreɪ ˈdʒæk/

122
Q

là loại phô mai được làm từ sữa trâu, một số nơi làm từ sữa bò. Phô mai Mozzarella có màu trắng đến ngả vàng ở dạng tươi, tùy theo chế độ ăn uống của con trâu hoặc con bò được lấy sữa. Mặc dù có nguồn gốc từ Italia nhưng hiện nay đã có nhiều quốc gia sản xuất thành công loại phô mai này, trong đó có New Zealand đã thành công khi tự tìm cách chế biến ra phô mai Mozzarella cùng một số loại phô mai của riêng họ. Truyền thống thì Mozzarella tươi sẽ được làm và ăn ngay trong ngày, do có độ ẩm lớn nên Mozzarella tươi có thể được bảo quản trong tủ lạnh khoảng 1 tuần.

A

mozzarella

noun

/ˌmɒtsəˈrelə/

/ˌmɑːtsəˈrelə/

[uncountable]

123
Q

Với thành phần sữa cao sau khi lên men và kết đông, Muenster vẫn được coi là loại phomai có kết cấu nhẹ và dễ dàng tan chảy dưới sức nóng lò nướng.

A

Muenster

noun

/ˈmʊnstə(r)/,

/ˈmʌnstə(r)/

/ˈmʊnstər/,

/ˈmʌnstər/

(also Muenster cheese)

[uncountable] (North American English)

124
Q

Paneer hoặc phô mai tiểu Ấn Độ được sử dụng rộng rãi trong nhiều món ăn ở Ấn Độ. Paneer không có vị cay nồng và có màu trắng đục. Nó không phải là một sản phẩm được chữa khỏi hoặc lên men như mọi loại phô mai khác. Nó pha trộn tuyệt vời với nhiều loại gia vị khác nhau, và kết quả là, bạn có thể làm những món ăn ngon hơn. Paneer là một trong những thành phần chính trong nhiều món ăn chay. Paneer rất khỏe mạnh vì nó giàu protein và canxi. Nó tốt cho xương và răng của bạn và tốt trong thienmaonline.vnệc ngăn ngừa loãng xương. Nó cũng được ăn để thúc đẩy giảm cân.

A

paneer

noun

/pəˈnɪə(r)/

/pəˈnɪr/

(also panir)

125
Q

là một pho mát dạng hạt cứng. Nó được đặt tên theo các vùng sản xuất, của Ý. Nó thường được bào để ăn. ​a type of very hard Italian cheese that is usually grated and eaten on Italian food

A

Parmesan

noun

/ˈpɑːməzæn/,

/ˌpɑːməˈzæn/

/ˈpɑːrməzɑːn/,

/ˈpɑːrməzæn/

(also Parmesan cheese)

126
Q

phomat nồi (a type of soft white cheese with small solid pieces in it)

A

pot cheese

noun

/ˈpɒt tʃiːz/

/ˈpɑːt tʃiːz/

[uncountable] (US English

127
Q

a type of soft cheese from central Europe, similar to curd cheese

A

quark

noun

/kwɑːk/

/kwɑːrk/,

/kwɔːrk/

128
Q

là một loại phô mai có nguồn gốc từ Ý, được làm từ sữa của cừu, bò hoặc dê. Đặc điểm của phô mai Ricotta là có màu trắng, dạng kem tươi, có vị ngọt nhẹ và ít béo hơn so với những loại phô mai thông thường khác.

A

ricotta

noun

/rɪˈkɒtə/

/rɪˈkɑːtə/

[uncountable]

129
Q

một loại pho mát sữa cừu từ miền nam nước Pháp, và cùng với Bleu d’Auvergne, Stilton và Gorgonzola là những loại pho mát xanh nổi tiếng nhất thế giới. (​a type of soft French cheese with blue marks and a strong taste)

A

Roquefort™

noun

/ˈrɒkfɔː/

/ˈrəʊkfərt/

130
Q

kem chua (là một chế phẩm từ sữa, thường được dùng trong việc làm bánh ngọt hay trộn salad.)

A

sour cream

noun

/ˌsaʊə ˈkriːm/

/ˌsaʊər ˈkriːm/

(British English also soured cream)

131
Q

pho mát anh màu trắng có những đường chỉ màu xanh lục chạy xuyên qua và nặng mùi (a type of English cheese with blue lines of mould running through it and a strong taste)

A

Stilton™

noun

/ˈstɪltən/

/ˈstɪltən/

132
Q

phomai dây

​mozzarella cheese in a tube shape that you eat by pulling off strips of it

A

string cheese

noun

/ˌstrɪŋ ˈtʃiːz/

/ˈstrɪŋ tʃiːz/

[uncountable] (North American English)

133
Q

phần mỡ cứng, thô của thịt bò, thịt cừu hoặc thịt cừu được tìm thấy xung quanh thăn và thận. Suet có điểm nóng chảy từ 45 ° C đến 50 ° C và kết tụ từ 37 ° C đến 40 ° C. Điểm khói cao của nó làm cho nó lý tưởng để chiên ngập dầu và sản xuất bánh ngọt.

A

suet

noun

/ˈsuːɪt/

/ˈsuːɪt/

134
Q

phomat thuỵ sĩ (​any hard cheese with holes in it)

A

Swiss cheese

noun

/ˌswɪs ˈtʃiːz/

/ˌswɪs ˈtʃiːz/

135
Q

lòng đỏ trứng gà

A

yolk

noun

/jəʊk/

/jəʊk/