Vol8 Flashcards
Vô tình hay cố ý
Intentionally or inadvertently
Trong khi tai nạn xe hơi xảy ra thường hơn
While car-accident related deaths are far more common.
Mở một cuộc điều tra
Launch an investigation
Launch an idea
Khong muốn thử trên người mình
I’m not comfortable in having it applied to me
Sản phẩm sẽ đuoc đưa ra thị trường trong vài nam tới
Ong ấy chưa muốn công bố ngày khai truong/ ta mắt sản phẩm
The product will hit the market in a few years’ time
He’s reluctant to commit to a date
Thối thiếu tiền
I’ve short-changed you
Những chuyện cần làm đã làm
Everything that can be done has been done
Chúng ta tiêu rồi
We’re done for
Khen ngợi chính phủ đã …
Commended the government for taking action to improve…
Và sau đó…
Subsequently
He was invited into the house and subsequently given $600.
Có người đã giả mạo là thợ sửa mái nhà tới gặp ong ấy
He was approached at his home by a man posing as a roofing tradesman
Bạn khong nên xấu hổ nếu bạn đã bị lừa như vậy
You shouldn’t be ashamed if you have been a victim of this type of
Biếm họa
Caricature
Hành động công khai
An overt act
Bà con chưa được hưởng lợi gì từ chính dách đó
The benefit is yet to trickle down to many households
Anh nghĩ toi làm vậy để trả thù cô ấy ư?
Do you think I did that to get at her?
Toi khong có quyền lên tiếng sao?
Ong đã mất quyền đó từ khi ông bỏ ra đi
So I don’t have the right to an opinion
You lost that right when you walked out on us
Nếu đưa tin vịt hoài thì cũng sẽ có người tin
If you feed false information continuously to the public about…., it does have an impact
Bạn đã nghĩ tiếng anh của bạn lúc này sẽ thế nào?
Where did you imagine your English speaking would be by now?
Nó chưa có rớt ra ( đồ vật gì đó)
It doesn’t feel like it’s falling apart on you
Toi sẽ khong cần tới sự giúp đỡ của anh nữa
I don’t think I’ll be needing your help any more
Cám ơn đã tới ngay ( khi mới vừa nhờ)
Thanks for coming in such a short notice
Toi đã nghi oan cho hắn bởi vì họ nói sai sự thật
I thought it was him because how it’s been presented to me
Giữ chỗ giùm
Can you hold my place?
Chuyện đã cũ rồi. Chúng ta có thể bỏ qua khong?
It’s blood under the bridge. Can we forget and move on?
Anh có ý gì hay hơn khong?
I’m open to suggestion
Toi khong định bán
I’m not looking to sell
Nạn nhân khong bị thuong tích gì
The victim doesn’t sustain any serious injury after the attack
Bị thuong vì lập đi lập lại một động tác quá nhiều
Injury can occur from chronic overuse
Hắn được hưởng lợi từ…
Who’s benefit from …..
Có người nói cho họ biết
They were tipped off
Cô ấy hành động theo tin tức được biết lúc đó
She was operating on the information she knew at the time
Toi sẽ cho anh biết nếu có tin tức gì mới
As soon as I get updated, I’ll let you know
Nhân viên của cô ta khong có tham gia vào việc…
Her staff was not involved in…
Cô ta đã nói dối hắn lúc đó
She seemed to have misled him at that point
Nếu anh khong vừa ý với sự sắp xếp này…
If this arrangement is not to your liking,….
Toi định nói với anh
I meant to tell you
Nó cho rõ hơn là…
Let’s put it in perspective
Làm hư chuyện này thì mày chết
But mess this up and it’s on you
Chúng ta khong thể làm gì hơn được lúc đó
Nothing that we could have done
Toi khong muốn bàn về chuyện vợ/ chồng tôi với anh
I’m not comfortable having this conversation with you about…. ( my partner/ friend)
Khong đúng chút nào
It’s not even remotely true
Đại loại như vậy
Something along that line
Anh vừa mới nói chuyện với ai vậy?
Who was that you were talking to just now?
2 tuần vừa rồi khong thấy anh đâu cả. Có chuyện bận hả?
Haven’t seen you around much for the last 2 wks. What have you been doing?
Tại sao khong / chưa uống thuốc?
Why haven’t you been taking your medication ?
Anh đã vô phòng của toi
You’ve been in my room?
Ai nói như vậy cho anh biết?
Who’s been telling you that?
Đừng có bàn vào chuyện của tôi
Keep your opinion to yourself
Có biết chuyện gì đang xảy ra khong?
Have you guys got any ideas what’s going on?
Toi khong thể tưởng tượng được chuyện có thể xảy ra như vậy
I’ve never thought in a million years that this would be happening.
Anh nghĩ James giống ai?
Who do you think James takes after?
Sắp bán rồi ( nhà)
She’s going to sell up
Toi có đặt chỗ rồi
I have a reservation
We spoke on the phone last week, arranged it all
Lúc đó khong tính
That doesn’t really count
Cái này vui hơn/ thoải mái hơn
I’m sure this will be more enjoyable
Như thế nào?
How so?
Plebiscite
Cuộc trưng cầu dân ý
A plebiscite can also be referred to as a simple national vote. Governments can hold plebiscites to test whether people either support or oppose a proposed action on an issue.
Nó làm toi căng thẳng hơn
It may cause more stress on me
Chúng ta làm gì bây giờ?
What do we do from here on out?
Cuộc quấy nhiễu này đã đuoc dự tính trước
The harassment was premeditated
Religious belief or idea which is in opposition with the established views
Heresy
Tư tưởng nghịch với đạo giáo
Khong có biện pháp kỷ luật nào đuoc đưa ra
And there wasn’t any disciplinary action taken about that
Cần tìm một người chống lưng nếu muốn làm chuyện này
You need to find someone one in senior position to sponsor you if you want to go in on this matter
Chúng ta phải kết thúc ở đây. Hết giờ rồi
I’m afraid we have to wrap up. That’s all we have time for today
Toi cảm thông với các nạn nhân…
My sympathy goes out to the victim of….
Theo tôi thấy đó là cách duy nhất để tiến tới
I see that’s the only way forward
Cancel
Hủy bỏ ( hẹn/ chương trình)
To Call it off
Đáng lẽ phải gọi/ cho tôi biết trước
You should have let me know
Họ sẽ cho toi nghỉ việc nếu biết toi đã nói chuyện với các anh
They’d fire me if they knew I was talking to you
The situation is unstable and unpredictable ( can change any moment)
The situation is fluid
Toi sẽ nói ngắn gọn
I’ll keep it short
Tất cả đều đã đuoc dàn dựng (dàn cảnh)
All these have been orchastrated
Còn chuyện này nữa
There’s one other thing
Chúng toi sẽ khong lùi bước/ nản lòng
We will be undeterred
Toi khong hiểu ý anh là gì
Not sure I follow you
Anh ta Khong mua
He’s not taking any
Toi khong ngại say sóng mà sợ chết đuối và lật thuyền
It’s not sea sick that I’m worried about . It’s capsizing and drowning
Toi phải đi làm ngay bây giờ
I need to be at work soon
Anh còn bao nhiêu….?
Khoảng đuoc một tuần
How much… have you got left?
A week’s worth
Chờ toi chút đuoc khong?
Could you Just hold up please?
Hắn còn giậu chuyện gì đó
There’s more to it than that. There’s something you’re not telling me
Nếu khong thì sao?
Or else?
Nói chuyện với người ngoi đối diện
She was talking to someone sitting right across in front of her
Tôi muon mướn nhà
I’m looking for a rental property
Anh muốn bao nhiêu phòng?
How many bedrooms were you after?
Còn bao nhiêu giấy khi bạn đi vệ dinh lần cuối?
Toilet paper, when you last went, how much was left?
Giờ các người hùa nhau ăn hiến toi
So now you gang up on me
Chúng ta có thể phán đoán đuoc
We can make an educating guess
Cha nó khong muốn nó làm vậy
He didn’t approve
Toi cũng bỏ qua chuyện đó
And I tried kind a let things go
Có khi nó đang trốn đâu đó ( vì đã phạm pháp)
Maybe he is on the run from the law
Khong biết làm gì tiếp
I don’t know where to go from here
Bạn nhìn khong giống lắm
You don’t look it
Trở vào bờ
Get back to shore
Đừng làm gì quá sức
Avoid any strenuous activity
Anh té xỉu
You fell faint
Họ nhận ta rằng cong việc ấy khó khăn hơn họ tưởng
It dawns on them that it’s much bigger task than they were led to believe
Toi thường chẳng dự tính gì cả. Cứ làm theo hứng
I often plan things off the cut; sometimes at the very last minute or on the spur of the moment
Toi đã có những người bạn sẵn sàng giúp đỡ toi trong lúc hoạn nạn
I’ve had friends run to my aid in times of need
Họ lúc nào cũng bận bịu với việc nhà cửa và con cái tới độ khong để ý đến chuyện gì khác
They become absorbed in child rearing and domestic matters to the exclusion of all else
Toi khong cảm thấy bị xúc phạm
I didn’t take offense
Nếu tôi khong nhớ lầm
If memory serves
Nếu cần gì cứ gọi toi
If you need anything just give me a shout
Cô ấy bỏ trốn ( tù/ pháp luật) và đang ẩn náu đâu đó
She absconded and is on the run
Giá hiện thời. Chị cứ hỏi giá xung quanh nếu muốn
It’s the on going price. Ask around
Ai kêu mày làm vậy?
Who put you up to it?
Toi muốn giải quyết hắn
I want him dealt with
Họ đã tốn công dàn dựng như một màn tự tử
They went through a lot of trouble to make it look like suicide
Cô ấy đã tự sát
She’s taken her own life
Người nhà của ong ấy đã đuoc Thông báo
His relatives / next of kin has been informed
Toi sẽ làm
I’ll get to it
Cái chết của cô ấy là do lỗi của anh
Her death is on you
Đã nói hết những gì cần / muốn nói
He has said all he’s gonna say
Cô ấy đã có một lúc bị khủng hoảng tinh thần
She went through a bad patch. It was a phase
Xin lỗi anh đã phải kiểm tra kỹ vì thời buổi này nhìn thôi khong biết đuoc giả hay thật
You have to forgive me the formality but you can’t never tell these days
Toi rất biết ơn vì cử chỉ của bạn
I would consider that a very generous gesture
Cô ấy rút lại lời nói và giải thích là cô ấy đã khong suy nghĩ kỹ khi nói
She retracted the statement and said it was made in the heat of the moment
Ai biết chị sẽ ở đây hôm qua?
Who knew you would be here last night?
Can you contact her for me please?
Bạn liên lạc với chị ấy giùm tôi được không ?
Can you get hold of her for me please?
Anh Khong có tư cách dạy đời toi
You’re hardly in a position to lecture any more
Chúng toi thuong nói chuyện về những bạo động xảy ra ở Mỹ nhưng khong bao giờ nghĩ rằng những chuyện ấy lại ảnh hưởng trực tiếp tới mình
We often commented on the culture of violence in America but we didn’t ever think it would touch us
Hắn sẽ nói lảng sang vấn đề khác để mọi người khỏi chú yếu đến chuyện sai của hắn
He will say anything to distract attention from his trouble
Ngay cả đồng nghiệp / bạn làm chung cũng khong tin hắn
Even some of his aren’t buying it
The process of investigation of government officials related to their duties
Impeachment
Điều tra việc làm sai của nhân viên chức của chính phủ
Anh lấy lại đuoc gì nếu làm như vậy?
What’s the paying off for you in doing this?
Họ có quá ỷ y, quá tự tin khong?
Any risk of complacency for them?
Họ đã Đối xử tàn ác với chúng tôi
They have committed atrocities against us
Nếu làm việc gì ráng sức quá
If you do something strenuous ,…
Toi sẽ tới chỗ anh
I’ll swing by
Chuyện này để lâu quá rồi ( hôm nay phải giải quyết)
It’s been a long time coming
Toi đã chờ hết khả năng có thể
Ive waited as long a I could
In a manner of speaking
So to speak
Có thể cho là vậy
Chắc là anh thích thú lắm khi làm khó tôi hả?
Enjoy hanging me out to dry?
Toi chỉ hỏi chuyện đúng
I raised legitimate concerns
Morally wrong actions to achieve morally right outcome
Th ends justify the means
Làm việc gì để đền bù cho cồ ấy bây giờ?
How can I make things right with her?
Khong biết làm gì hơn
I’m at my wit’s end
Toi nên gom các tài khoản lại một chỗ
I should consolidate all my funds
Làm ấm người lên
Let’s get you warm up
Cô ấy sẽ vượt qua đuoc
She’ll pull through
Tôi có gì xài nấy
I make do with what I’ve got
Đừng có nhìn mặt mà tin người ta
You do not take people at face value
Đã có cảnh báo về hậu quả nghiêm trọng
There has been warning of dire consequences
Cuộc biểu tình diễn ra trong trật tự
The protests have been relatively peaceful so far
Càng về lâu thì càng cảm thấy như khong có tiến triển gì
The more time passes, the harder it got to feel like you are making progress
Bao nhiêu đó cũng đủ để nói….
Suffice-it-to-say,……
Danh tiếng đã bị tổn hại nghiêm trọng
His reputation has suffered irreparable damage from the false accusations
Hắn vừa đưa đơn kiện ( someone) vì tội nhục mạ phỉ báng
He has launched a dafamation proceeding against…
Bạn cảm thấy tuyệt vọng trong bao lâu
How long does that sense of devastation last for you?
Sau khi nhiều tin tức đuoc tiết lộ thêm
After more information came to light about ….
Cô ta được khuyên là khong nên gặp… vì có thể gây ra mích lòng với…
She was urged not to meet … for fear of causing offense to….
Mọi người cần ghi danh để đặt chỗ
People need to register their intent by..(14 feb)
We’ve been tricked
We’ve been had
Có chút chuyện chưa đi đuoc
Something’s come up
Nếu anh tìm đuoc gì thì cho toi biết với
Let me know what you find
What is it about?
What is it concerning?
Chưa thấy tới
Khong thấy tới làm
She’s not been in
Khong thấy trả lời điện thoại
She hasn’t returned any of my phone calls
Cô ấy quen biết với người tấn công mình
Her attacker was known to her
Cám ơn đã cho toi gặp riêng cô ấy
Thanks for letting us borrow her
Thấp nhất trong 4 năm qua
Lowest it’s been in the last 4 years
Rất nhiều người hỏi câu hỏi này
I get asked this question a lot
Chưa bị hoàn tục ( cách chức tự sĩ/ linh mục)
He was yet to be defrocked
Chuyện đó ch ở thấy là…
It serves to remind us all that…
Bạn hắn nói thêm vào:
His friend weighed in:
Toi đã trải qua cảnh của chị rồi
I’ve been where you are
Cô ấy khong muốn gặp anh
She’s not up for seeing you, sorry
Toi rất ngưỡng mộ anh
I’m admiring of you
Toi có thể đoán chuyện đó sẽ xảy ra
It’s been coming , I can see it
Khong nên làm
Didn’t seem appropriate
Toi nên đi
Best be off then
Anh tính đi đau hả?
Are you off some where?
Tai sao đánh tôi?
What was that for?
Mọi người có mặt đều bị chấn động mạnh
It had a profound impact on everybody at scene
Chiếm chỗ
They take up space
Đang tính mua nhiều
We are gonna load up on candles
Nó rất tò mò thích thú với cái máy
He is fascinated with the machine
Chúng toi đã tìm kỹ lắm rồi
We were very thorough
Sở thích của hắn thật tệ
His standards have slipped
Cái gì toi cũng tâm sự với cô ấy
I’ve let her on my confidence
Chỉ là giây phút bồng bột, khong suy nghĩ
It was a spur of the moment
Nhung gi toi nói ra sẽ khong ai biết chứ ?
Bà có thể tin tuong toi
Anything I say will remain confidential ?
You can rely on my discretion
Am Thanh Vang dội trong tai toi
The bang seemed to reverberate in my ears
Tôi là người dẫn đầu vì vậy toi đưa ra quyết định cuối cùng
I was the lead and I made the call
Toi khong lùi lại
I didn’t back away
Tôi nghĩ hắn sẽ khong nói cho toi biết
The idea I had of getting him to tell me seemed absurd now
Hắn muốn cẩn thận/ ý tứ hơn trong những truong hợp như vậy
He always likes to tread lightly in such situations
Họ cần phải cho mot lời giải thích
Some kind of explanation is called for
Bị bệnh nên Nghỉ học
Homesick from school
Thăm chừng bệnh
Check in on her
Mối làm ăn nhiều lợi nhuận
A lucrative deal
Hắn biết trước là khả năng đó khó xảy ra
He knew it was a long shot in the first place
Hắn đã khong suy xét cẩn thận khi nói điều đó
It was a careless thing for Edgar to have said
Khong biết hắn có thật lòng khong
I wonder how truthful he was being with me
Có ai đã tiếp anh chưa?
You’ve been looked after ?
Toi khong muốn cãi về vấn đề đó bây giờ
I’m not getting into this now
Toi sẽ chở anh về
I’m gonna drop you home
Tôi đến gặp họ vào lúc họ đang trò truyện với nhau
They were talking and I went up to them
Phản ứng của hắn thế nào?
How did he take it?