Vol 10 Flashcards
Nhảy dựng đứng lên
He bolted upright with a start
Nghĩ tốt hơn là khong nên làm
He thought of doing ….. but thought better of it
Tôi Khong muốn dính líu vào chuyện đó
I can’t be a party to that
Vấn đề đó có thể thuong lượng đuoc
There is room for negotiation
Phải mất ít thời gian cho mọi người quen dần ( thích nghi)
It’s gonna take some times for everyone to get comfortable with it
Tôi sẽ gọi nhắc nhở ông / bà ( dịch vụ trong khách sạn)
I’ll give you a quick courtesy call
Làm gì để đáp trả ( ơn)
I really appreciate this . Let me know what I can do to square it
Cô ấy như muốn khóc
She was on the verge of tears
Hắn tạm thời bỏ qua
He decided to let it go for the time being
Đó là chuyện nhỏ. Chuyện đáng lo là….
That’s the least of our worries.
Xin lỗi đã đến mà khong báo trước
Sorry to drop in unannounced like this
Uống có chừng mực
I can drink in moderation
Sắc đẹp chỉ là thứ tạm thời, thoáng qua
Beauty is just a fleeting thing
Vo tròn tờ giấy và ném vào sọt rác
He balled the paper/ towel and threw it in the wastebasket
Hân hạnh giúp đuoc anh
Happy to be of service, ma’am
Thời gian rất khẩn cấp
Time is of the essence
Anh hiểu hơn mọi người tầm quan trọng của hành động này
You more than most know the gravity of your actions
Tuỳ ý cho lệ phí
Public schools can set and request voluntary contributions at their own discretion
Thấy thay đổi tại đó
Ho see the change that’s underway there
Xe hoà vào dòng xe cộ
The van pulled off into traffic
Tôi Khong nói là anh sai. Toi chỉ hỏi cho biết tình hình
I’m not challenging you. I’m just trying to get the lay of the land here
Toi làm thử vài lần và nghĩ là mình làm giống rồi
I tried to repeat it and after a few times thought I had it right
Thái độ / phản ứng khong thân thiện
The hostile response
You are like a dog with a bone, no pun intended
When someone says no pun intended, however, it is when they say something that could be taken to have two meanings; an obvious one, and a slightly “off” interpretation; and they want you to know they are not making an intentional play on words and want you to take what they said to be the obvious meaning
Làm cho có lệ
It was nonchalant
Nhà kế bên có thể nghe thấy
Within the earshot of my neighbor
Mặc dù toi khong nghĩ như vậy, nhung….
Against my better judgement,..
Mỗi người nhớ sự việc mot cách khác nhau
People have different recollections of events
Tôi thà……còn hơn
Còn có lựa chọn đó
I rather…., than….
There’s that
Lời đề nghị vẫn còn hiệu lực chứ?
The offer still stand?
Nó Nhướng lông mày lên
His eyebrows were up
Thằng cứt đó
The dipshit
Khong biết hắn làm vậy có lợi gì
I don’t know what he’s getting in return
Đó là dấu hiệu nên đi ra
That’s their cue to leave
Phán đoán khong sai
After .. years in the job, he had unerring instinct that…
Toi đã kiên nhẫn với anh lắm rồi
I have shown a lot of patience with you
Nếu đúng là nó thì nó sẽ bị sửa phạt đúng theo tội
If he is responsible , he’ll be dealt with accordingly
Anh hiểu ý toi chứ?
You read me?
I read you, loud and clear
Nữa muốn như vầy, nữa muốn thế khác
Part of me wants it to be…The other part wants it to be….
Hắn đã tới trễ mà còn khong kiếm ta chỗ đậu xe
His lateness was compounded by his fruitless search for a parking space before he went back to the… in defeat
Toi chưa kịp nói thì anh đã nói trước rồi
You were so quick to step in, I wasn’t given the opportunity
Thằng bé phải nằm bệnh viện 10 ngày để bs quan sát. Sau đó nó đuoc trả về nhà
The boy remained in the hospital under observation for ten days and was released to his father
Họ tin lời thằng bé
He took the boy at his word
…, hắn sẽ bị chỉ trích bởi công chúng
If it turns out that…, that held him up to public ridicule
Nhưng giải phập khong ở chỗ bẻ cong sự thật
But the solution is not to bend things to fit our needs
Khong biểu lộ sự đồng yếu hay khong đồng yếu về ý kiến của cô ta
He just looked at her, giving no indication of approval or disapproval of her plan
Làm gì tối nay?
What do you have going tonight?
Phải đi rón rén. Chuyện nhỏ gì cũng làm hắn nổi giận được
It was like walking on egg shells. Anything could set him off
Khong đuoc rõ ràng. Khong hiểu đuoc
Nothing overt
Toi đã dự định làm lâu rồi
I’ve been meaning to get around to it for a long time
Chỉ là suy đoán
It’s conjecture
Hắn khong chờ đuoc thềm nữa
His impatience got the better of him
Khi hắn ở trong nhà bếp, ngoài tầm nghe thấy
He was out of the earshot while being in the kitchen
Có thể toi đã khong nói rõ trên Phone
I might not have been very clear on the phone
Dừng lại đi. Đừng làm nữa
Leave it at that
Đừng lo cho tôi
Don’t trouble yourself about me
Vô dụng thôi nếu bạn khong chịu bỏ hết sức ra
It’s no use in us doing this if you are not putting in your hundred percent
not allowed to know it ( the secret)
Tôi không được biết chuyện đó
I wasn’t made privy to it
Chạy ngang nhưng tránh xa
Speed by the biker, giving him a wide berth
Toi muốn báo cho anh biết. Toi đã gây ra chuyện lớn
I’m going to give you a heads-up. I think I kick over a can of worms with this thing
Hành động có vẻ lén lút
His reaction was furtive
Quyết định nào tốt hơn?
What would be better?
Khéo léo chút đi
Use some finesse
Tôi cần giấy chứng nhận bằng cấp/ id
I need your credentials
Làm việc cho hắn mà khong biết
Unknowingly Do his bidding
Tôi tự giới thiệu
I identifed myself
Có bao giờ chấp nhận đề nghị của hắn khong?
Did you ever take him up on the offer to…?
Chưa tìm thấy gì
But nothing particularly stands out yet
Ngoại trừ có gì đặc biệt
Unless something specific comes up
Giọng như say rượu
Answer in a groggy voice
Họ sẽ rất khó chịu khi nghe thấy
They aren’t going to take so kindly to hearing that
Toi khong nói chuyện …. với người lạ
I don’t know you and it’s usually not my practice to talk about … over the phone with strangers
Cũng vậy thôi
Cũng chẳng thay đổi đuoc gì
That wouldn’t change things
Nó ( máy móc) hư rồi
It has been out of commission
Cuộc nói chuyện khong đuoc vui cho lắm
The conversation has not been the most pleasant
Đi kiếm hắn
Look him up
Look the story up
Khong hợp lý
It is incongruous
Khong gây ra nghi ngờ
So it was below the radar of suspicion
Tôi cảm thấy bất ổn khi…
I fell Ill at ease at how…..
Tại sao đi chỗ đó?
What’s up there?
Sắp hết thời gian suy nghĩ rồi
The clock is ticking on it
Cám ơn đã nói tốt cho toi
Thanks for putting in the word with the ….(somebody)
Khi mới đuoc chỉ định lẩm gì đó
When I first got assigned as….
Có thể đuoc
Chuyện có thể lắm chứ
That’s a possibility
Phòng tất ngộp
The room was poorly ventilated
They don’t know
Họ không hề biết gì
They are in the dark
Không khí trong lành và Quang cảng thoáng đãng của đồng quê đã giúp bạn khỏe hơn
I guess all that fresh air and open country agrees with you
Anh uống bao nhiêu rồi?
How much have you had to drink?
Bà ấy đã nhận được tin nhắn nhưng không bao giờ hồi âm
She had gotten the messages but never responded
Hỏa táng
He was cremated
Đi thử xem có tìm đuoc gì khong
Go over there and see what you can come up with
Anh làm cong việc này đi
You’re on it
Chuyện đó thì liên quan gì đến chuyện này?
And what is the significance of that to us now?
Cũng nên lưu ý tới vận đề đó
That’s an angle we need to be aware of
Khong nên suy diễn quá
Let’s not jump ahead of ourselves. Let’s stay with the facts
Thật là đỡ/ hay quá
That’ll be a help
Tại sao như vậy?
You said. …. How so?
Tôi chưa làm, chưa xem, chưa có thì giờ
I didn’t get around to it
Ông ta rất gắn bó với cộng đồng đó
How plugged in he was to that community
Đặt tầm quan trọng vào….
To shift emphasis to….
Cười giả tạo
She smiled disingenuously.
Khong cãi lại vì có thể làm vấn đề xấu đi
I decided not to argue the point and get things off to a bad start
Cô ta mở miệng nói đi khi ngồi xuống đối diện với tôi
She said, after sitting down across the table from me
Tôi nghĩ hắn đang làm/ theo dõi chuyện gì đó
I think he is probably onto something
Nhận xét ác ý
Snide and brutal remark
Giao Thông chậm như rùa bò
The traffic moved at a crawl on every street
Cống tắc nghẽn
The Storm water culverts were overflowing
Nói như xát muối vào thêm
That’s just rubbing it in
Toi sẽ áp dụng lời khuyên
Đó
I will be taking that on board
Thủ tục hành chánh
Bureaucracy
Duffy
He said, a stern tone entering his voice
Chỗ này thích hợp với người có tay nghề như anh
It is an appropriate place for someone of your skills
Difficult
All pretense of humor, false or otherwise evaporated
Indecent act of sexual nature against the moral standard
Lewd and lascivious behaviour
Họ bị bắt chờ
They were made to wait
Hắn cảm thấy hãnh diện về chuyện đó
I could tell it played to his ego perfectly
Tôi cần phải kiểm tra lại
I need to check on it
Cô ấy đau buồn nhiều nhất
She took it the hardest
Hắn khong biết tính toán
He doesn’t have it between the ears
Nói có vẻ chẳng quan tâm lắm
She said, not seeming to mind
Chỉ cần nó làm một điều sai là bị tóm / phạt/ đuổi liền
One mistake would be all it would take
Tôi sẽ không để yên nếu chị bôi nhọ danh dự anh ấy
I’m not going to let you besmirch his reputation
Tôi cảm thấy bị xúc phạm với những gì anh vừa nói
I find what you have just said to me completely insulting
Đó là câu trả lời đã được suy nghĩ cẩn thận
It was a carefully designed answer
Những điều đó khong liên quan gì tới chuyện này
But those facts are not germane to this
Gật đầu đồng ý
She nodded her approval
Tiếp tục theo dõi họ
Just keep eyes on them
Rất khó tìm bằng chứng cụ thể
It’s very difficult to find conclusive evidence
Đứng im đi. Sẽ xong ngay thôi
Then hold still and let’s get this done
Làm quá hắn sẽ nghi ngờ
If he tried to do anything more he might cross the line into obviousness and give himself away
Nói có vẻ gay gắt quá
He sounded too accusatory about it
Căn nhà này bỏ trống bao lâu rồi?
How long has this house been vacant?
Tôi đang chuẩn bị mọi thứ
I’ve been in the process of getting it ready
Toi để họ tự muốn làm hay khong
I leave it up to them but I always recommend it
Tôi sẽ cố gắng không làm phiền tới /quấy rầy anh
We will try not to be too intrusive
Chỉ cho biết chỗ
To show you the lay of the land
Từ đó hơi quá
“…” might be too strong a word
Như vậy thì hơi ít Thông tin. Chỉ có vậy thôi sao?
That’s pretty thin. That’s all you had?
Sống nhờ vào cha mẹ
He hasn’t been a very productive member of society. He lives off his parents’ handouts
Phần lớn là vậy. Nhưng cũng có truong hợp ngoại lệ
If you went with the percentages, yes. But there are always exceptions to the rule
Tiền bạc giải quyết đuoc nhiều chuyện
Money smooths a lot of things over. Makes a lot of things go away
Hắn cũng cảm thấy vậy
He was on the same vibe
Nếu anh nói dối dù chỉ một lần, thì mọi việc sẽ bị hủy bỏ
If I ever catch you at any time in a lie, all bets are off
Chuyện đó do ngùi này người kia nói lại
It was a he-said she-said case
Khong thích ở mot chỗ
Didn’t like staying put
Toi sẽ nói thêm về chuyện đó sau
I’ll touch more on that later
Sau khi nộp đơn từ chức và đã đến gần hết thời gian thông báo, rất khó để xin quay lại
Once you hand in your resignation and see out the majority of your notice period, it’s hard to come back from that
Tới lúc cần biết thì tự nhiên sẽ biết
到你该知道的时候你自然会知道啊
Tới lúc cần biết thì tự nhiên sẽ biết
到你该知道的时候你自然会知道啊
Đừng bao giờ coi thường những điều này
你千万不要小看这些呀
Khi bạn có thể mang lại lợi ích cho bên kia thì bản tính của bên kia là tốt. ( cho rằng bạn tốt)
Khi bạn không thể mang lại lợi ích cho anh ta, thì nhân tính của người kia là ích kỷ.( cho rằng bạn ích kỷ)
Khi bạn ảnh hưởng đến lợi ích của anh ta, thì nhân tính của anh ta là xấu xa. (Cho rằng bạn xấu xa)
Gia đình, tình bạn và tình yêu đều như thế này,
Cái gọi là đổ vỡ tình cảm của bạn thực ra không đủ lợi ích.
Đằng sau tất cả tình cảm là sự hỗ trợ của lợi ích, đó là bản chất của con người.
Dāng nǐ nénggòu wèi duìfāng dài lái hǎo chǔ de shíhòu, duìfāng de rénxìng jiùshì shàn de.
Dāng nǐ bùnéng gěi tā dài lái hǎo chǔ de shíhòu, duìfāng de rénxìng jiùshì zìsī de.
Dāng nǐ yǐngxiǎng dào tā de lìyì de shíhòu, tā de rénxìng jiùshì è de.
Qīnqíng, yǒuqíng, àiqíng dōu shì zhège yàngzi,
nǐ suǒwèi de gǎnqíng pòliè, qíshí jiùshì gěi de lìyì bùgòu,
suǒyǒu de gǎnqíng bèihòu dōu shì lìyì de zhīchēng, zhè jiùshì rénxìng.
当你能够为对方带来好处的时候,对方的人性就是善的。
当你不能给他带来好处的时候,对方的人性就是自私的。
当你影响到他的利益的时候,他的人性就是恶的。
亲情、友情、爱情都是这个样子,
你所谓的感情破裂,其实就是给的利益不够,
所有的感情背后都是利益的支撑,这就是人性。
Hôm nay chỉ đến đây thôi
今天到此为止dàocǐwéizhǐ