Vol 10 Flashcards

1
Q

Nhảy dựng đứng lên

A

He bolted upright with a start

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nghĩ tốt hơn là khong nên làm

A

He thought of doing ….. but thought better of it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tôi Khong muốn dính líu vào chuyện đó

A

I can’t be a party to that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vấn đề đó có thể thuong lượng đuoc

A

There is room for negotiation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phải mất ít thời gian cho mọi người quen dần ( thích nghi)

A

It’s gonna take some times for everyone to get comfortable with it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tôi sẽ gọi nhắc nhở ông / bà ( dịch vụ trong khách sạn)

A

I’ll give you a quick courtesy call

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Làm gì để đáp trả ( ơn)

A

I really appreciate this . Let me know what I can do to square it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cô ấy như muốn khóc

A

She was on the verge of tears

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hắn tạm thời bỏ qua

A

He decided to let it go for the time being

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đó là chuyện nhỏ. Chuyện đáng lo là….

A

That’s the least of our worries.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Xin lỗi đã đến mà khong báo trước

A

Sorry to drop in unannounced like this

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Uống có chừng mực

A

I can drink in moderation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sắc đẹp chỉ là thứ tạm thời, thoáng qua

A

Beauty is just a fleeting thing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Vo tròn tờ giấy và ném vào sọt rác

A

He balled the paper/ towel and threw it in the wastebasket

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hân hạnh giúp đuoc anh

A

Happy to be of service, ma’am

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thời gian rất khẩn cấp

A

Time is of the essence

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Anh hiểu hơn mọi người tầm quan trọng của hành động này

A

You more than most know the gravity of your actions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tuỳ ý cho lệ phí

A

Public schools can set and request voluntary contributions at their own discretion

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Thấy thay đổi tại đó

A

Ho see the change that’s underway there

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Xe hoà vào dòng xe cộ

A

The van pulled off into traffic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Tôi Khong nói là anh sai. Toi chỉ hỏi cho biết tình hình

A

I’m not challenging you. I’m just trying to get the lay of the land here

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Toi làm thử vài lần và nghĩ là mình làm giống rồi

A

I tried to repeat it and after a few times thought I had it right

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Thái độ / phản ứng khong thân thiện

A

The hostile response

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

You are like a dog with a bone, no pun intended

A

When someone says no pun intended, however, it is when they say something that could be taken to have two meanings; an obvious one, and a slightly “off” interpretation; and they want you to know they are not making an intentional play on words and want you to take what they said to be the obvious meaning

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Làm cho có lệ

A

It was nonchalant

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Nhà kế bên có thể nghe thấy

A

Within the earshot of my neighbor

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Mặc dù toi khong nghĩ như vậy, nhung….

A

Against my better judgement,..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Mỗi người nhớ sự việc mot cách khác nhau

A

People have different recollections of events

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Tôi thà……còn hơn

Còn có lựa chọn đó

A

I rather…., than….

There’s that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Lời đề nghị vẫn còn hiệu lực chứ?

A

The offer still stand?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Nó Nhướng lông mày lên

A

His eyebrows were up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Thằng cứt đó

A

The dipshit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Khong biết hắn làm vậy có lợi gì

A

I don’t know what he’s getting in return

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Đó là dấu hiệu nên đi ra

A

That’s their cue to leave

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Phán đoán khong sai

A

After .. years in the job, he had unerring instinct that…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Toi đã kiên nhẫn với anh lắm rồi

A

I have shown a lot of patience with you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Nếu đúng là nó thì nó sẽ bị sửa phạt đúng theo tội

A

If he is responsible , he’ll be dealt with accordingly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Anh hiểu ý toi chứ?

A

You read me?

I read you, loud and clear

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Nữa muốn như vầy, nữa muốn thế khác

A

Part of me wants it to be…The other part wants it to be….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Hắn đã tới trễ mà còn khong kiếm ta chỗ đậu xe

A

His lateness was compounded by his fruitless search for a parking space before he went back to the… in defeat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Toi chưa kịp nói thì anh đã nói trước rồi

A

You were so quick to step in, I wasn’t given the opportunity

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Thằng bé phải nằm bệnh viện 10 ngày để bs quan sát. Sau đó nó đuoc trả về nhà

A

The boy remained in the hospital under observation for ten days and was released to his father

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Họ tin lời thằng bé

A

He took the boy at his word

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

…, hắn sẽ bị chỉ trích bởi công chúng

A

If it turns out that…, that held him up to public ridicule

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Nhưng giải phập khong ở chỗ bẻ cong sự thật

A

But the solution is not to bend things to fit our needs

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Khong biểu lộ sự đồng yếu hay khong đồng yếu về ý kiến của cô ta

A

He just looked at her, giving no indication of approval or disapproval of her plan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Làm gì tối nay?

A

What do you have going tonight?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Phải đi rón rén. Chuyện nhỏ gì cũng làm hắn nổi giận được

A

It was like walking on egg shells. Anything could set him off

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Khong đuoc rõ ràng. Khong hiểu đuoc

A

Nothing overt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Toi đã dự định làm lâu rồi

A

I’ve been meaning to get around to it for a long time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Chỉ là suy đoán

A

It’s conjecture

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Hắn khong chờ đuoc thềm nữa

A

His impatience got the better of him

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Khi hắn ở trong nhà bếp, ngoài tầm nghe thấy

A

He was out of the earshot while being in the kitchen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Có thể toi đã khong nói rõ trên Phone

A

I might not have been very clear on the phone

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Dừng lại đi. Đừng làm nữa

A

Leave it at that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Đừng lo cho tôi

A

Don’t trouble yourself about me

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Vô dụng thôi nếu bạn khong chịu bỏ hết sức ra

A

It’s no use in us doing this if you are not putting in your hundred percent

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

not allowed to know it ( the secret)

Tôi không được biết chuyện đó

A

I wasn’t made privy to it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Chạy ngang nhưng tránh xa

A

Speed by the biker, giving him a wide berth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Toi muốn báo cho anh biết. Toi đã gây ra chuyện lớn

A

I’m going to give you a heads-up. I think I kick over a can of worms with this thing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Hành động có vẻ lén lút

A

His reaction was furtive

62
Q

Quyết định nào tốt hơn?

A

What would be better?

63
Q

Khéo léo chút đi

A

Use some finesse

64
Q

Tôi cần giấy chứng nhận bằng cấp/ id

A

I need your credentials

65
Q

Làm việc cho hắn mà khong biết

A

Unknowingly Do his bidding

66
Q

Tôi tự giới thiệu

A

I identifed myself

67
Q

Có bao giờ chấp nhận đề nghị của hắn khong?

A

Did you ever take him up on the offer to…?

68
Q

Chưa tìm thấy gì

A

But nothing particularly stands out yet

69
Q

Ngoại trừ có gì đặc biệt

A

Unless something specific comes up

70
Q

Giọng như say rượu

A

Answer in a groggy voice

71
Q

Họ sẽ rất khó chịu khi nghe thấy

A

They aren’t going to take so kindly to hearing that

72
Q

Toi khong nói chuyện …. với người lạ

A

I don’t know you and it’s usually not my practice to talk about … over the phone with strangers

73
Q

Cũng vậy thôi

Cũng chẳng thay đổi đuoc gì

A

That wouldn’t change things

74
Q

Nó ( máy móc) hư rồi

A

It has been out of commission

75
Q

Cuộc nói chuyện khong đuoc vui cho lắm

A

The conversation has not been the most pleasant

76
Q

Đi kiếm hắn

A

Look him up

Look the story up

77
Q

Khong hợp lý

A

It is incongruous

78
Q

Khong gây ra nghi ngờ

A

So it was below the radar of suspicion

79
Q

Tôi cảm thấy bất ổn khi…

A

I fell Ill at ease at how…..

80
Q

Tại sao đi chỗ đó?

A

What’s up there?

81
Q

Sắp hết thời gian suy nghĩ rồi

A

The clock is ticking on it

82
Q

Cám ơn đã nói tốt cho toi

A

Thanks for putting in the word with the ….(somebody)

83
Q

Khi mới đuoc chỉ định lẩm gì đó

A

When I first got assigned as….

84
Q

Có thể đuoc

Chuyện có thể lắm chứ

A

That’s a possibility

85
Q

Phòng tất ngộp

A

The room was poorly ventilated

86
Q

They don’t know

Họ không hề biết gì

A

They are in the dark

87
Q

Không khí trong lành và Quang cảng thoáng đãng của đồng quê đã giúp bạn khỏe hơn

A

I guess all that fresh air and open country agrees with you

88
Q

Anh uống bao nhiêu rồi?

A

How much have you had to drink?

89
Q

Bà ấy đã nhận được tin nhắn nhưng không bao giờ hồi âm

A

She had gotten the messages but never responded

90
Q

Hỏa táng

A

He was cremated

91
Q

Đi thử xem có tìm đuoc gì khong

A

Go over there and see what you can come up with

92
Q

Anh làm cong việc này đi

A

You’re on it

93
Q

Chuyện đó thì liên quan gì đến chuyện này?

A

And what is the significance of that to us now?

94
Q

Cũng nên lưu ý tới vận đề đó

A

That’s an angle we need to be aware of

95
Q

Khong nên suy diễn quá

A

Let’s not jump ahead of ourselves. Let’s stay with the facts

96
Q

Thật là đỡ/ hay quá

A

That’ll be a help

97
Q

Tại sao như vậy?

A

You said. …. How so?

98
Q

Tôi chưa làm, chưa xem, chưa có thì giờ

A

I didn’t get around to it

99
Q

Ông ta rất gắn bó với cộng đồng đó

A

How plugged in he was to that community

100
Q

Đặt tầm quan trọng vào….

A

To shift emphasis to….

101
Q

Cười giả tạo

A

She smiled disingenuously.

102
Q

Khong cãi lại vì có thể làm vấn đề xấu đi

A

I decided not to argue the point and get things off to a bad start

103
Q

Cô ta mở miệng nói đi khi ngồi xuống đối diện với tôi

A

She said, after sitting down across the table from me

104
Q

Tôi nghĩ hắn đang làm/ theo dõi chuyện gì đó

A

I think he is probably onto something

105
Q

Nhận xét ác ý

A

Snide and brutal remark

106
Q

Giao Thông chậm như rùa bò

A

The traffic moved at a crawl on every street

107
Q

Cống tắc nghẽn

A

The Storm water culverts were overflowing

108
Q

Nói như xát muối vào thêm

A

That’s just rubbing it in

109
Q

Toi sẽ áp dụng lời khuyên
Đó

A

I will be taking that on board

110
Q

Thủ tục hành chánh

A

Bureaucracy

111
Q

Duffy

A

He said, a stern tone entering his voice

112
Q

Chỗ này thích hợp với người có tay nghề như anh

A

It is an appropriate place for someone of your skills

113
Q

Difficult

A

All pretense of humor, false or otherwise evaporated

114
Q

Indecent act of sexual nature against the moral standard

A

Lewd and lascivious behaviour

115
Q

Họ bị bắt chờ

A

They were made to wait

116
Q

Hắn cảm thấy hãnh diện về chuyện đó

A

I could tell it played to his ego perfectly

117
Q

Tôi cần phải kiểm tra lại

A

I need to check on it

118
Q

Cô ấy đau buồn nhiều nhất

A

She took it the hardest

119
Q

Hắn khong biết tính toán

A

He doesn’t have it between the ears

120
Q

Nói có vẻ chẳng quan tâm lắm

A

She said, not seeming to mind

121
Q

Chỉ cần nó làm một điều sai là bị tóm / phạt/ đuổi liền

A

One mistake would be all it would take

122
Q

Tôi sẽ không để yên nếu chị bôi nhọ danh dự anh ấy

A

I’m not going to let you besmirch his reputation

123
Q

Tôi cảm thấy bị xúc phạm với những gì anh vừa nói

A

I find what you have just said to me completely insulting

124
Q

Đó là câu trả lời đã được suy nghĩ cẩn thận

A

It was a carefully designed answer

125
Q

Những điều đó khong liên quan gì tới chuyện này

A

But those facts are not germane to this

126
Q

Gật đầu đồng ý

A

She nodded her approval

127
Q

Tiếp tục theo dõi họ

A

Just keep eyes on them

128
Q

Rất khó tìm bằng chứng cụ thể

A

It’s very difficult to find conclusive evidence

129
Q

Đứng im đi. Sẽ xong ngay thôi

A

Then hold still and let’s get this done

130
Q

Làm quá hắn sẽ nghi ngờ

A

If he tried to do anything more he might cross the line into obviousness and give himself away

131
Q

Nói có vẻ gay gắt quá

A

He sounded too accusatory about it

132
Q

Căn nhà này bỏ trống bao lâu rồi?

A

How long has this house been vacant?

133
Q

Tôi đang chuẩn bị mọi thứ

A

I’ve been in the process of getting it ready

134
Q

Toi để họ tự muốn làm hay khong

A

I leave it up to them but I always recommend it

135
Q

Tôi sẽ cố gắng không làm phiền tới /quấy rầy anh

A

We will try not to be too intrusive

136
Q

Chỉ cho biết chỗ

A

To show you the lay of the land

137
Q

Từ đó hơi quá

A

“…” might be too strong a word

138
Q

Như vậy thì hơi ít Thông tin. Chỉ có vậy thôi sao?

A

That’s pretty thin. That’s all you had?

139
Q

Sống nhờ vào cha mẹ

A

He hasn’t been a very productive member of society. He lives off his parents’ handouts

140
Q

Phần lớn là vậy. Nhưng cũng có truong hợp ngoại lệ

A

If you went with the percentages, yes. But there are always exceptions to the rule

141
Q

Tiền bạc giải quyết đuoc nhiều chuyện

A

Money smooths a lot of things over. Makes a lot of things go away

142
Q

Hắn cũng cảm thấy vậy

A

He was on the same vibe

143
Q

Nếu anh nói dối dù chỉ một lần, thì mọi việc sẽ bị hủy bỏ

A

If I ever catch you at any time in a lie, all bets are off

144
Q

Chuyện đó do ngùi này người kia nói lại

A

It was a he-said she-said case

145
Q

Khong thích ở mot chỗ

A

Didn’t like staying put

146
Q

Toi sẽ nói thêm về chuyện đó sau

A

I’ll touch more on that later

147
Q

Sau khi nộp đơn từ chức và đã đến gần hết thời gian thông báo, rất khó để xin quay lại

A

Once you hand in your resignation and see out the majority of your notice period, it’s hard to come back from that

148
Q

Tới lúc cần biết thì tự nhiên sẽ biết

A

到你该知道的时候你自然会知道啊

149
Q

Tới lúc cần biết thì tự nhiên sẽ biết

A

到你该知道的时候你自然会知道啊

150
Q

Đừng bao giờ coi thường những điều này

A

你千万不要小看这些呀

151
Q

Khi bạn có thể mang lại lợi ích cho bên kia thì bản tính của bên kia là tốt. ( cho rằng bạn tốt)
Khi bạn không thể mang lại lợi ích cho anh ta, thì nhân tính của người kia là ích kỷ.( cho rằng bạn ích kỷ)
Khi bạn ảnh hưởng đến lợi ích của anh ta, thì nhân tính của anh ta là xấu xa. (Cho rằng bạn xấu xa)
Gia đình, tình bạn và tình yêu đều như thế này,
Cái gọi là đổ vỡ tình cảm của bạn thực ra không đủ lợi ích.
Đằng sau tất cả tình cảm là sự hỗ trợ của lợi ích, đó là bản chất của con người.

Dāng nǐ nénggòu wèi duìfāng dài lái hǎo chǔ de shíhòu, duìfāng de rénxìng jiùshì shàn de.
Dāng nǐ bùnéng gěi tā dài lái hǎo chǔ de shíhòu, duìfāng de rénxìng jiùshì zìsī de.
Dāng nǐ yǐngxiǎng dào tā de lìyì de shíhòu, tā de rénxìng jiùshì è de.
Qīnqíng, yǒuqíng, àiqíng dōu shì zhège yàngzi,
nǐ suǒwèi de gǎnqíng pòliè, qíshí jiùshì gěi de lìyì bùgòu,
suǒyǒu de gǎnqíng bèihòu dōu shì lìyì de zhīchēng, zhè jiùshì rénxìng.

A

当你能够为对方带来好处的时候,对方的人性就是善的。
当你不能给他带来好处的时候,对方的人性就是自私的。
当你影响到他的利益的时候,他的人性就是恶的。
亲情、友情、爱情都是这个样子,
你所谓的感情破裂,其实就是给的利益不够,
所有的感情背后都是利益的支撑,这就是人性。

152
Q

Hôm nay chỉ đến đây thôi

A

今天到此为止dàocǐwéizhǐ