Vol1 Flashcards

1
Q

Đứa tiến, đứa lùi

A

Some students thrive
Others regress

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Sẽ bị hậu quả gì nếu làm vậy?

A

Is there any repercussions in doing that?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Bài điếu văn

A

Eulogy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hơi hồi hộp

Sợ đến bủn rủn tay chân

Sợ bị cười vào mặt

Giọng nói rung rung, má đỏ bừng, tay run rẩy

Cảm giác sợ hãi

A

Fear descriptions:

Slight nervousness

Paralysing feeling of fear and panic.

Fear of making a fool of yourself.

Shaking voice, blushing, trembling hands.

Frightening experience.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tìm mọi cách để tránh làm việc gì đó

A

Going out of their way to/ to not pursue careers or situations that could involve….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chỉ chọn( giới hạn) những nghề được cho là an toàn hay đuoc trọng vọng

A

They may keep themselves in careers that they may deem ‘safe’ or ‘respected’

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Quá lo lắng cho chuyện khong tốt có thể xảy ra

A

Get your mind too bogged down in what could go wrong with…. that you forgot …..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Làm cho hắn cảm thấy bực bội

A

Left him feeling very frustrated

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cây này cần dược tưới nước

A

The plan could use some water

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Gia chủ đãi

A

Courtesy of the host

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Khong đủ tiền mặt

A

A Bit short of cash

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

I don’t like to talk about my personal life

A

Can we keep our talk professionally?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

She’s on fire

A

She’s doing really well

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cảm thấy gớm

A

It grossed me out

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Khong kể chi tiết

A

Didn’t elaborate on too much details

Can you elaborate more on specific issues and challenges that you are facing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Cô ấy gợi ý, chủ động trước

A

That was initiated by her

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chôm tiền, giấu riêng

A

You’ve pocketed it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Chỗ làm ra tiền nhiều nhất

A

It’s a big revenue money maker for me

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Điều tra quá khứ

A

Went back in her history

Checked with prior employers

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Hỏi ai để đặt bánh

Tôi đã quyết định chọn bánh đó rồi

A

Who can I talk to about placing a wedding cake order?

We really have our heart set on a chocolate cake

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Lo lắng cô ta tự làm theo ý mình ( khong theo ý khách hàng)

A

worried about her taking her own creative liberty

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Để tôi nói cho chị biết

A

I’ll clue you in

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Vẫn quả quyết là mình khong làm gì sai

A

He maintains that he did nothing wrong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Tôi rất là ngưỡng mộ

A

I’m in awe

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Ráng thêm chút nữa

A

Just hold tight a little bit longer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Khong có bằng chứng gì

A

I have nothing against him

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Sắm sửa hoành tráng thêm

A

I mean really you have stepped it up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Tụi nó có thể thông đồng với nhau

A

They could be in it working together

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Người và sự việc trong phim là có thật

Vài cảnh diễn lại

A

The people and events depicted in this show are real.

Some scenes may have been reenacted

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Có khi nào……?

…bán thêm những món ngoài thực đơn?

Anh có thể làm giùm khong? ( việc gì khác ngoài việc thường lệ)

A

Is there ever a circumstance that….?

… Where we go off the menu for special orders?

Serving off menu items

Is there anyway you can swing that for me?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Giúp Tom quen với công việc ở đây

A

Can you get Tom acclimated with everything in here?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Đó khong là trò đùa, mà là chơi ác

A

That’s not a prank. That’s malicious

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Tánh người khó đổi

A

A leopard can’t change its spots

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Khong hay làm vậy

A

We don’t customarily do that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Khong thể can cuộc đánh nhau này

A

He’s not going to be able to contain this fight

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Rất hợp lý

Cái này khong phải trùng hợp mà là thông đồng với nhau

A

Make total sense

This is no incidence. This is a collaborative effort

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Chờ anh ấy đi khuất

Chắc chắn là hắn có làm / có tham gia

A

She’s waiting for him to be out of sight

He’s definitely on it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Giơ tay chịu thua ( khong giải quyết đuoc vấn đề)

A

They threw their hands up and they don’t know how to deal with it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Cách mà nó phản kháng là…

A

His way of lashing out is swearing and being disruptive

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Cảm xúc lẫn lộn

Những gì mà nó phải chịu đựng nhiều năm qua

Khong chối bỏ hoàn toàn

A

I have mixed feelings

What he has been up against all those years

He wasn’t overly defensive about it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Có thể bị công cốc

A

All our effort could be in vain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Có thể gia giảm số lượng (nấu ăn)

Nấu sôi

A

Can tweak the amount you put in

Let it comes to the boil

Bring it up to the boil

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Vẫn còn đau lòng về cái chết của vợ ông ta

A

Still traumatised by his wife’s death

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Hết pin hay bị hư

A

Whether it is a Flat battery or malfunction

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Học/ nhận làm

A

Take up piano/ job position

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Ném đại

Cảm thấy được sự thành thật

Khong để ý tới

A

Didn’t take the proper aim

Sense my sincerity

Oblivious to the fact that
Didn’t pay much attention to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Nữa giá

Đặt hàng

Tôi cần làm vậy à? ( not sure)

A

I’ll meet you half way

Place an order

Was I meant to?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Đó là dấu hiệu cho thấy vấn đề nghiêm trọng hơn là nhìn thấy

A

It’s is indicative of the bigger problem of

It’s an indication of..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Khong phải là trường hợp riêng biệt

Cứ tự nhiên đi vào

Để khi nào thuận tiện hơn

A

Not an isolated situation

Just let yourself in

It’d better be when it’s more convenient

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Khong ai tới giúp

Một chiếc Xe van lái vào driveway

Lắc lắc chìa khoá

Mang tấm nệm =1 tay

A

No one came to my aid

Big van pulled into the driveway next door

Jangling the keys

Carried the mattress single-handedly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

1 chiếc xelái vào driveway

Đậu xe vào chỗ trong bãi đậu xe

Xe bus đậu vô trạm

Anh ấy tới nơi ngay bây giờ

Cảnh sát gọi vô

Tới ngay

A

The car pulled in the
driveway

Pulling in the parking plot

The bUs pulled in the stop

He’ll pull over right now

The police pulled him over

I’m pulling up in two minutes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Bởi vậy càng khong nên hấp tấp

Lục túi kiếm kẹp

Nhiều người cho rằng đó là yếu điểm

A

Which was all the more reason not to rush in

Fished in her bag for a clip

Some saw it as a flaw

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Nghe có vẻ gượng gạo

A

His cheerfulness sounded force

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Nhìn đi. Tự anh quyết định

Kéo cửa ra

A

Look at it. You’ll be your own judge

Slid the glass door open

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Có chuyện mờ án gì đây

A

Something’s shady is going on

56
Q

Cây nước chữa lửa

A

Fire hydrant

57
Q

Toi tưởng anh là chủ nhà

Sự tức giận lại nổi lên

Khong muốn nhờ vả thêm

A

I took you for a home owner and all

Her indignation rise anew

Dont want to ask any more favours of him

58
Q

Thoát khỏi tai nạn khong bị hề hấn gì (car accident)

Tôi chỉ là giả thuyết như vậy

A

Manage to escape unscathed

I m just speculating

59
Q

Làm Sao tôi biết dược cô ấy sẽ khong đi báo với nhà chức trách?

Cô ấy có thể đang gài bẫy tôi

Cô ấy khong biết mình muốn làm gì

A

How could I know that she wouldn’t dob me in?

She could be setting me up

She can’t make up her mind about what she wants to do

60
Q

Kéo ghế lại đây

Ngồi đi

Thuộc lòng số liên lạc

Cô ấy cũng khong nói đuoc tôi đâu

A

Pulll up a chair here

Grab/ take a seat

I know her details off my head

I don’t think she’ll have more sway than you

61
Q

Tôi khong thường làm như vậy ở đây

Hắn cũng muốn tìm hiểu Nguyên nhân sự việc

Hắn chỉ bịa ra ngay lúc đó thôi

A

This isn’t a common practice at my place

He’s trying to get to the bottom of this like we are

He’s just making it up out of the top of his head

62
Q

Họ ăn lời $500

Đó là 1 cách tống tiền ( bán cao giá gấp đôi giá bình thường)

A

They Ve skimmed $500 right off the top

That’s extortion

63
Q

Sự khác biệt quá rõ giữa họ

Mời anh đi ăn, tôi trả.

Đứng chờ trường hợp tới cần gọi anh

A

There is a day and night contrast between them.

I’d like invite you to a restaurant , on us

Be on standby in case I need you

64
Q

Có mot chút thất vọng

Có thể là khong có gì

Dừng lại những chỗ khong trong lịch trình

A

I know this is a bit disheartening

This might be all innocent

Make unscheduled stops

65
Q

Khong tới thăm như đã hẹn trước

A

She didn’t come to the visit we had lined up

66
Q

….là biện pháp cuối cùng

Xin thong báo giá mới của … là…

A

…. is their last resort

Please be advised of the new pricing for….

67
Q

.. đối mặt với quyết định đau lòng là…

Bạn biết gì về tình trạng ( bệnh tình) hiện thời của anh ấy?

Bạn có lạc quan về bệnh trạng / tình hình/..?

A

…facing harrowing choice of accepting death or carrying on in the hope that one last procedure will pay off

What do you understand about his condition ?

How optimistic are you?

68
Q

Đã lo lắng ngay từ đầu rồi

Nguy hiểm tới tính mạnh

Nghe có vẻ ghê quá ( khủng khiếp, ớn lạnh, ghê tởm)

Dựa vào đâu để quyết định làm như vậy?

A

I’ve been concerned since the beginning

Life-threatening

This is getting quite gruesome

How is the decision taken in continue with all the treatments?

69
Q

Bây giờ tính sao?

A

What is the choice of going forward then?

70
Q

Dời bỏ nguyên nhân gây ra chuyện đó

A

Eradicate the cause…

71
Q

Đi / chơi quá đà

Cho thêm 1 cơ hội

Làm tốt hơn để chuộc lỗi

A

Are being carried away with their rivalry

I’ll give you the benefit of the doubt

He’s made amends for what he did ( for his actions )

72
Q

Tuột nút áo, dây chuyền, đồng hồ….

Nóng oi bức

A

… becomes undone

It felt so muggy last night

73
Q

Cảm kích vì bạn đã mời

Lang băm , bịp bợm

A

I appreciate the friendliness of the gesture

Charlatan

74
Q

Khong muốn dập tắt tia hy vọng

Trường hợp khả quan nhất

Nằm liệt giường khong biết gì hết ( người thực vật)

Ăn uống bằng ống

A

Don’t want to dash your hope

Best case scenario

He will be in a persistent vegetable state

On tube feeds

75
Q

Từ từ tự nó Nó sẽ nghĩ lại

Mày muốn nói gì?

Chúng tôi khong hoang tưởng ( khong chấp nhận / nhìn nhận thực tế)

Có nghĩ tới điều đó chưa? / đã suy nghĩ về chuyện đó chưa

A

He comes around in his own time

What point are you putting across ?

We’re not delusional

Did you give any thought to that?

76
Q

Tôi xin lỗi đã phải nói thẳng thừng như vậy

Cô ấy là vật trao đổi

Trông/ nghe có vẻ như vậy

A

I’m sorry to put it so bluntly

She’s the leverage

It might seem that way

77
Q

Bác sĩ đi thăm bệnh nhân ( mỗi ngày trong bệnh viện)

Diệt tận gốc căn bệnh

Có vẻ như bệnh khong khá hơn ( ung thư)

A

He makes round on the patients under his care

Eradicate cancer

Looks like it’s not into remission

78
Q

Tại sao mày nghĩ đã làm mọi người thất vọng

Nhà có bao giờ bị trộm chưa?

A

How could you feel that you let everyone down?

Have you been broken into?

79
Q

Cần ngay / cần liền

Đó có thể là trò đùa, nhưng cô ta rõ ràng có ác ý

Toi bị dị ứng với.. (

A

ASAP

I’ll need it on the fly

It’s maybe a prank , but she’s got malicious intent

I’m allergic to.. is there anything on the menu that I should stay away from?

80
Q

Sẽ phải mất 1 chút thời gian

A

It’ll
take a moment

81
Q

Có 1 chút hoài nghi

Đừng có làm rùm beng, mất mặt

Ngủ ngon

Bệnh mất ngủ

A

A little skeptical

Don’t make too much of a scene

Sleep soundly

Insomnia

82
Q

Lời nói có sức ảnh hưởng tới người khác

Những người chỉ biết mình

Nhìn sự việc 1 cách đáng sợ

Đã bị hăm dọa giết chết

A

Words do have weight

People who are very into themselves

Scary world view

Been subjected to death threats

83
Q

Mua vé có khứ hồi

A

A round- trip ticket to central station please

Round-trip airfare

84
Q

Tôi thiếu bao nhiều tiền?

Tự lấy đi

A

How much do I owe you?

Just help yourself

85
Q

Xe bus số mấy?

Họ có đến thường khong?

Đưa đến tận tay

A

What number bus is that?

How often do they come?

Give to you in person

86
Q

Hãy có lòng tin.

Tôi sẽ tiễn bạn
Tôi tự đi ra

Bán giá $10 ở ngoài

Hết chưa? Còn nữa khong?

Sẽ để giá đặc biệt cho anh

Tôi tuởng thấy người quen. Chỉ lả nhìn lầm

Anh ấy đi mất trong đám đông

A

Have faith .

I’ll show you out
I’ll see myself out

At $10 retail

Will that be all?

We can work out a special price if you are interested

I thought I saw someone I know. Just made a mistake

I lost him in the crowd

87
Q

Cong việc trở nên khác hơn so với lúc đầu

A

What became wasn’t what I started
( it turned out differently)

88
Q

Sẽ học chơi

A

I’m going to take up golf/ piano / ( hobbies)

89
Q

Rời khỏi phòng ngay

A

Please step out
I want you to step out now

90
Q

Giờ nó làm tôi xấu mặt tôi/ nói xấu

A

Now he’s making me look bad

91
Q

Khong để ý ( biết) tới những gì đang xảy ra hay là đồng bọn?

A

Is he oblivious of the situation or is he part of the scheme?

92
Q

Cần biết ai đang lợi dụng chúng tôi

A

We need to find out who’s taking advantage of us

93
Q

Nhận ra mình đã lỡ lời/ phạm lỗi

A

Realised he had tripped up

94
Q

Khong thể thay đổi chuyện đã rồi

A

I can’t change the course of events

95
Q

Quyết định gặp nó vào buổi hẹn trưa hôm sau

A

Decide to sit in for his appointment scheduled the following afternoon

96
Q

Chúng tôi Khong bao giờ nghĩ ra là nó đã…

A

He was never brought up to our attention

97
Q

Họ nhận ra điều khác thường liền

A

They pick up on that

98
Q

Giả ốm, giả khờ

A

He can be malingering

99
Q

Bối rối khong biết giải quyết sao

A

I’m flummoxed by this situation

100
Q

Gõ cửa nhà này nhà kia

Nhiều nhà( gia đình) mắc phải tình trạng này

A

Knocking on doors

The situation replicates across the whole nation

101
Q

Nếu bỏ đi khong đúng cách

A

If disposed of inappropriately

102
Q

Cần trả tiền mướn nhà vài tháng

A

I need money to pay a couple of months of accomodation ( not having a place to stay yet) /rent

103
Q

Phiền anh quá

Khong phiền đâu

A

That seems a lot of trouble for you

There’s no trouble at all

104
Q

Anh có bỏ qua chi tiết nào khong?

Tôi đã kiểm tra rất kỹ

A

Did you miss anything out on that day?

I went through all the details

105
Q

Có ép con cái học theo ngành mình muốn hay để tụi nó tự lựa chọn?

A

Did you influence your children’s choice of career or did let them do whatever they want to do?

106
Q

Anh đã mất nhiều nhất bao nhiêu tiền trong một ngày?( thua bạc)

Giá đấu cao nhất là bao nhiêu?

A

What’s the most that you’ve ever lost in a day?

What’s the highest price/ bid?

107
Q

Chơi cho vui rồi trở thành nghiền

A

A fun pass- time can become a compulsion Or even addiction for somebody

(Ladder of addiction)

108
Q

Được chấp nhận

A

It’s tolerated

109
Q

1 cong dan tốt

A

A law- binding citizen

110
Q

Nghĩ gì Chung chung về….?

A

What’s your general attitude about gambling?

111
Q

Khi mà bị mê rồi..

A

When you get hooked

112
Q

Ít thịnh hành tràn lan như bây giờ

A

It was far less widely available than today

113
Q

Giống như đi qua một đám chướng ngại vật / một chặng dường đầy cám dỗ

A

It is like running through a guantlet of temptation

114
Q

Phục vụ cho nhượng người có như cầu

A

The shops are catering for people who have the needs (addiction)

115
Q

Khu nhà giàu hơn

A

More affluent area

116
Q

Tại sao lại tạo điều kiện để họ trở nên tệ hơn?

A

Why are we leaving the door open for people who have that problem?

117
Q

Bỏ tiền vô máy

A

Feed in notes

118
Q

Chẳng bao giờ nghĩ tới

A

Doesn’t cross my mind

119
Q

Nên nghĩ rằng hai vấn đề có sự giống nhau

A

Maybe we should take the same view about…..

120
Q

Tôi Khong làm phiền chị nữa

A

I’ll let you get on with it

121
Q

Nhìn có vẻ rộng rãi

A

It’s rather spacious, isn’t it?

122
Q

Bỏ qua đi

A

Let it go

123
Q

Tôi đang tính hỏi

A

I’ve been meaning to ask

124
Q

Sao Ai cũng để nói tới tôi mặc gì?

A

Why is everyone on about how it looks?

125
Q

Yêu cầu mọi người im lặng

A

They’ll insist everybody on being quiet

126
Q

Sao mà làm được hay zậy?

A

How on earth did you manage that?

127
Q

Hài lòng về hoàn cảnh hiện tại

A

I’m happy just letting things roll along

128
Q

Anh ấy đúng một phần nào đó

A

To a certain extent he was right

129
Q

Sẽ cho biết 1 bí mật

A

I’ll let you in on a secret

130
Q

Có ai đó đã phá hoại/ tìm cách mở …..

A

Someone has been tempered the equipment / the evidence/ etc.

131
Q

Khong ai đoái hoài/ lắng nghe tới lời khẩn cầu/ khuyên nhủ/ của cô ta

A

Her pleas fell on deaf ear

132
Q

Cố tình làm lơ

A

Turn a blind eye

SHe turned a blind eye to his mistakes

She turned a blind eye to his stealing

133
Q

Đừng làm mỗi ngày

A

You shouldn’t be doing …../washing your hair on a daily basis

134
Q

Đừng có làm phật lòng nó

A

You wouldn’t want to get on the wrong side of him

135
Q

Thông tin sai rất phổ biến

A

Misinformation is rife