Vol1 Flashcards
Đứa tiến, đứa lùi
Some students thrive
Others regress
Sẽ bị hậu quả gì nếu làm vậy?
Is there any repercussions in doing that?
Bài điếu văn
Eulogy
Hơi hồi hộp
Sợ đến bủn rủn tay chân
Sợ bị cười vào mặt
Giọng nói rung rung, má đỏ bừng, tay run rẩy
Cảm giác sợ hãi
Fear descriptions:
Slight nervousness
Paralysing feeling of fear and panic.
Fear of making a fool of yourself.
Shaking voice, blushing, trembling hands.
Frightening experience.
Tìm mọi cách để tránh làm việc gì đó
Going out of their way to/ to not pursue careers or situations that could involve….
Chỉ chọn( giới hạn) những nghề được cho là an toàn hay đuoc trọng vọng
They may keep themselves in careers that they may deem ‘safe’ or ‘respected’
Quá lo lắng cho chuyện khong tốt có thể xảy ra
Get your mind too bogged down in what could go wrong with…. that you forgot …..
Làm cho hắn cảm thấy bực bội
Left him feeling very frustrated
Cây này cần dược tưới nước
The plan could use some water
Gia chủ đãi
Courtesy of the host
Khong đủ tiền mặt
A Bit short of cash
I don’t like to talk about my personal life
Can we keep our talk professionally?
She’s on fire
She’s doing really well
Cảm thấy gớm
It grossed me out
Khong kể chi tiết
Didn’t elaborate on too much details
Can you elaborate more on specific issues and challenges that you are facing
Cô ấy gợi ý, chủ động trước
That was initiated by her
Chôm tiền, giấu riêng
You’ve pocketed it
Chỗ làm ra tiền nhiều nhất
It’s a big revenue money maker for me
Điều tra quá khứ
Went back in her history
Checked with prior employers
Hỏi ai để đặt bánh
Tôi đã quyết định chọn bánh đó rồi
Who can I talk to about placing a wedding cake order?
We really have our heart set on a chocolate cake
Lo lắng cô ta tự làm theo ý mình ( khong theo ý khách hàng)
worried about her taking her own creative liberty
Để tôi nói cho chị biết
I’ll clue you in
Vẫn quả quyết là mình khong làm gì sai
He maintains that he did nothing wrong
Tôi rất là ngưỡng mộ
I’m in awe
Ráng thêm chút nữa
Just hold tight a little bit longer
Khong có bằng chứng gì
I have nothing against him
Sắm sửa hoành tráng thêm
I mean really you have stepped it up
Tụi nó có thể thông đồng với nhau
They could be in it working together
Người và sự việc trong phim là có thật
Vài cảnh diễn lại
The people and events depicted in this show are real.
Some scenes may have been reenacted
Có khi nào……?
…bán thêm những món ngoài thực đơn?
Anh có thể làm giùm khong? ( việc gì khác ngoài việc thường lệ)
Is there ever a circumstance that….?
… Where we go off the menu for special orders?
Serving off menu items
Is there anyway you can swing that for me?
Giúp Tom quen với công việc ở đây
Can you get Tom acclimated with everything in here?
Đó khong là trò đùa, mà là chơi ác
That’s not a prank. That’s malicious
Tánh người khó đổi
A leopard can’t change its spots
Khong hay làm vậy
We don’t customarily do that
Khong thể can cuộc đánh nhau này
He’s not going to be able to contain this fight
Rất hợp lý
Cái này khong phải trùng hợp mà là thông đồng với nhau
Make total sense
This is no incidence. This is a collaborative effort
Chờ anh ấy đi khuất
Chắc chắn là hắn có làm / có tham gia
She’s waiting for him to be out of sight
He’s definitely on it
Giơ tay chịu thua ( khong giải quyết đuoc vấn đề)
They threw their hands up and they don’t know how to deal with it.
Cách mà nó phản kháng là…
His way of lashing out is swearing and being disruptive
Cảm xúc lẫn lộn
Những gì mà nó phải chịu đựng nhiều năm qua
Khong chối bỏ hoàn toàn
I have mixed feelings
What he has been up against all those years
He wasn’t overly defensive about it
Có thể bị công cốc
All our effort could be in vain
Có thể gia giảm số lượng (nấu ăn)
Nấu sôi
Can tweak the amount you put in
Let it comes to the boil
Bring it up to the boil
Vẫn còn đau lòng về cái chết của vợ ông ta
Still traumatised by his wife’s death
Hết pin hay bị hư
Whether it is a Flat battery or malfunction
Học/ nhận làm
Take up piano/ job position
Ném đại
Cảm thấy được sự thành thật
Khong để ý tới
Didn’t take the proper aim
Sense my sincerity
Oblivious to the fact that
Didn’t pay much attention to
Nữa giá
Đặt hàng
Tôi cần làm vậy à? ( not sure)
I’ll meet you half way
Place an order
Was I meant to?
Đó là dấu hiệu cho thấy vấn đề nghiêm trọng hơn là nhìn thấy
It’s is indicative of the bigger problem of
It’s an indication of..
Khong phải là trường hợp riêng biệt
Cứ tự nhiên đi vào
Để khi nào thuận tiện hơn
Not an isolated situation
Just let yourself in
It’d better be when it’s more convenient
Khong ai tới giúp
Một chiếc Xe van lái vào driveway
Lắc lắc chìa khoá
Mang tấm nệm =1 tay
No one came to my aid
Big van pulled into the driveway next door
Jangling the keys
Carried the mattress single-handedly
1 chiếc xelái vào driveway
Đậu xe vào chỗ trong bãi đậu xe
Xe bus đậu vô trạm
Anh ấy tới nơi ngay bây giờ
Cảnh sát gọi vô
Tới ngay
The car pulled in the
driveway
Pulling in the parking plot
The bUs pulled in the stop
He’ll pull over right now
The police pulled him over
I’m pulling up in two minutes
Bởi vậy càng khong nên hấp tấp
Lục túi kiếm kẹp
Nhiều người cho rằng đó là yếu điểm
Which was all the more reason not to rush in
Fished in her bag for a clip
Some saw it as a flaw
Nghe có vẻ gượng gạo
His cheerfulness sounded force
Nhìn đi. Tự anh quyết định
Kéo cửa ra
Look at it. You’ll be your own judge
Slid the glass door open