Vol12 Flashcards
Sorry to interrupt . I just want to let you know that I’m taking off
Toi đi đây
Things might have been different if I had known earlier ( you had told me)
Chuyện có thể đã xảy ra khác đi nếu….
I know someone who has
Toi biết có người đã làm qua
Lat me give you a hand with those
Let me help you
Not to do something as it would diminish its potency
Sẽ làm mất hiệu nghiệm của nó đi
He didn’t expect to be inducted into any spiritual
Khong muốn được đưa vào / tham gia tổ chức ( tôn giáo)
This would be an affront to them both
Đây là một Sự sỉ nhục với cả 2 người
He feels protective towards her
Cảm thấy muốn che chở cô ta
All the endless minutiae of daily life
Những chi tiết vụn vặt của cuộc sống
He saw Zoe casting a warning look at her father
Đưa một cái Nhìn nhắc nhở
He had little intention to discuss this with him of all people
Khong muốn bàn về vấn đề này với ai, nhất là với hắn
Over the weeks that followed I kept to my practice
Vẫn tập/ giữ đều đặn thói quen
I felt a presence
Cảm thấy có ai đang ở gần
But Tom, as insouciant as ever,
Nhưng là một người vô tầm nhu Tóm
Had it been a figment of my imagination
Có phải toi đã tưởng tượng ra chuyện đó?
I was sure it had been him
Toi đã nghĩ chắc là hắn chứ khong ai khác
And see a side to him that as yet I had no inkling of
Và có thể sẽ thấy tính cách/ bộ mặt khác của hắn mà toi khong biết
Nothing has changed. All is exactly as it has been a year ago
Khong có gì thay đổi
It is all too ludicrous
Tất cả những trò hề này thật lố bịch
Whatever it is will take its own course
Cứ để nó tự nhiên diễn ra
I’m not proselytising here
Toi khong muốn truyền đạo
Slough off one’s own skin
Lột xác/ da
Left me enervated
Làm tôi kiệt sức
But to what end?
Cho tới bao giờ?
Been experiencing an infatuation
Bị mê đắm say vì người nào đó/ hay sở thích gì đó
The welt on his skin
Lằn thẹo / lằn sưng trên da
if you can. Come by
Nếu rảnh thì tới
I found this provocative
Toi cảm thấy đó là một hành động khiêu khích
Im out of practice
Toi đã lâu khong làm / tập dợt
When I intuit this
Cảm giác được điều này
That’s when more is asked of you
Đó là lúc anh cần phải bỏ thêm công sức ra
They seem to emit their own aura
Tỏa ra năng lượng riêng
But I don’t have the temperament
Toi khong có khí chất ( tính chất) đó
I remarked on this to Tom
Toi đưa ra nhan xét này với Tóm
She said, tersely
Nói cụt lủn
I got a niggling sense that…
Có trực giác ( khong ổn) như là…
It will all be taken care of
Mọi chuyện đã được sắp xếp
You are very congenial tonight
Có vẻ hoà đồng với người khác
Throw it with an unerring aim
Luôn luôn chọi trúng
Look for an address book that might give clues as to family
Kiếm người trong gia đình trong sổ điện thoại
He seized on this with relief
Mừng rỡ cầm lấy
Cough incessantly
Ho khong dừng
Cough in intermittent spasms
Ho từng cơn
Or words to that effect
Hoặc những lời tuong tự như vậy
She accepted the proposition
Chấp nhận lời đề nghị
He would not impose on Martin in that way
Khong muốn làm phiền Mảtin
Diametrically opposed to others in the field
Hoàn toàn đối nghịch với những người khác trong cùng lãnh vực
Taken aback by his conceited attitude
Ngạc nhiên bởi thái độ ngạo mạn của ông ta
In what way could it manifest in Australia ?
Nó ảnh hưởng như thể nào tới nước Úc?
By putting on certain looks that will elicit sympathy or affection
Giả vờ để gợi ra lòng thuong hại từ người khác
Nothing came of it
Khong có kết quả gì
They having more than their recommended drink
Uống nhiều hơn số lượng được đề nghị
Compelling story
Câu chuyện có sức thuyết phục
Monopoly
Đuoc độc quyền
Let all else lie
Hãy để quá khứ ngủ yên
I was told the details of your situations by….
Tôi biết được tình cảnh của anh là qua…
You summoned me
Anh gọi tôi đến
We can get sidetracked from the main issue
Đi lạc khỏi vấn đề chính
Why were you holding back on saying how much pain you were in?
Tại sao lúc đó đau mà khong nói?
I appreciate your help and your discretion
Cám ơn anh giúp đỡ và giữ kín chuyện này
That has gone long enough
Chuyện đó kéo dài lâu quá rồi ( khong tốt)