Vol12 Flashcards

1
Q

Sorry to interrupt . I just want to let you know that I’m taking off

A

Toi đi đây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Things might have been different if I had known earlier ( you had told me)

A

Chuyện có thể đã xảy ra khác đi nếu….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

I know someone who has

A

Toi biết có người đã làm qua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Lat me give you a hand with those

A

Let me help you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Not to do something as it would diminish its potency

A

Sẽ làm mất hiệu nghiệm của nó đi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

He didn’t expect to be inducted into any spiritual

A

Khong muốn được đưa vào / tham gia tổ chức ( tôn giáo)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

This would be an affront to them both

A

Đây là một Sự sỉ nhục với cả 2 người

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

He feels protective towards her

A

Cảm thấy muốn che chở cô ta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

All the endless minutiae of daily life

A

Những chi tiết vụn vặt của cuộc sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

He saw Zoe casting a warning look at her father

A

Đưa một cái Nhìn nhắc nhở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

He had little intention to discuss this with him of all people

A

Khong muốn bàn về vấn đề này với ai, nhất là với hắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Over the weeks that followed I kept to my practice

A

Vẫn tập/ giữ đều đặn thói quen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

I felt a presence

A

Cảm thấy có ai đang ở gần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

But Tom, as insouciant as ever,

A

Nhưng là một người vô tầm nhu Tóm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Had it been a figment of my imagination

A

Có phải toi đã tưởng tượng ra chuyện đó?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

I was sure it had been him

A

Toi đã nghĩ chắc là hắn chứ khong ai khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

And see a side to him that as yet I had no inkling of

A

Và có thể sẽ thấy tính cách/ bộ mặt khác của hắn mà toi khong biết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nothing has changed. All is exactly as it has been a year ago

A

Khong có gì thay đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

It is all too ludicrous

A

Tất cả những trò hề này thật lố bịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Whatever it is will take its own course

A

Cứ để nó tự nhiên diễn ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

I’m not proselytising here

A

Toi khong muốn truyền đạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Slough off one’s own skin

A

Lột xác/ da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Left me enervated

A

Làm tôi kiệt sức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

But to what end?

A

Cho tới bao giờ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Been experiencing an infatuation

A

Bị mê đắm say vì người nào đó/ hay sở thích gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

The welt on his skin

A

Lằn thẹo / lằn sưng trên da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

if you can. Come by

A

Nếu rảnh thì tới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

I found this provocative

A

Toi cảm thấy đó là một hành động khiêu khích

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Im out of practice

A

Toi đã lâu khong làm / tập dợt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

When I intuit this

A

Cảm giác được điều này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

That’s when more is asked of you

A

Đó là lúc anh cần phải bỏ thêm công sức ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

They seem to emit their own aura

A

Tỏa ra năng lượng riêng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

But I don’t have the temperament

A

Toi khong có khí chất ( tính chất) đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

I remarked on this to Tom

A

Toi đưa ra nhan xét này với Tóm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

She said, tersely

A

Nói cụt lủn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

I got a niggling sense that…

A

Có trực giác ( khong ổn) như là…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

It will all be taken care of

A

Mọi chuyện đã được sắp xếp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

You are very congenial tonight

A

Có vẻ hoà đồng với người khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Throw it with an unerring aim

A

Luôn luôn chọi trúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Look for an address book that might give clues as to family

A

Kiếm người trong gia đình trong sổ điện thoại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

He seized on this with relief

A

Mừng rỡ cầm lấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Cough incessantly

A

Ho khong dừng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Cough in intermittent spasms

A

Ho từng cơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Or words to that effect

A

Hoặc những lời tuong tự như vậy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

She accepted the proposition

A

Chấp nhận lời đề nghị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

He would not impose on Martin in that way

A

Khong muốn làm phiền Mảtin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Diametrically opposed to others in the field

A

Hoàn toàn đối nghịch với những người khác trong cùng lãnh vực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Taken aback by his conceited attitude

A

Ngạc nhiên bởi thái độ ngạo mạn của ông ta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

In what way could it manifest in Australia ?

A

Nó ảnh hưởng như thể nào tới nước Úc?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

By putting on certain looks that will elicit sympathy or affection

A

Giả vờ để gợi ra lòng thuong hại từ người khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Nothing came of it

A

Khong có kết quả gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

They having more than their recommended drink

A

Uống nhiều hơn số lượng được đề nghị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Compelling story

A

Câu chuyện có sức thuyết phục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Monopoly

A

Đuoc độc quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Let all else lie

A

Hãy để quá khứ ngủ yên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

I was told the details of your situations by….

A

Tôi biết được tình cảnh của anh là qua…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

You summoned me

A

Anh gọi tôi đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

We can get sidetracked from the main issue

A

Đi lạc khỏi vấn đề chính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Why were you holding back on saying how much pain you were in?

A

Tại sao lúc đó đau mà khong nói?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

I appreciate your help and your discretion

A

Cám ơn anh giúp đỡ và giữ kín chuyện này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

That has gone long enough

A

Chuyện đó kéo dài lâu quá rồi ( khong tốt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

I would have seen it coming

I should have seen it coming

A

Tôi sẽ biết trước nếu chuyện xảy ra như vậy

Toi đáng lẽ phải biết trước chuyện sẽ xảy ra như vậy

63
Q

Tend to spook easily

A

Hay giật mình, hay hoảng

64
Q

Too short notice

A

Cho biết cận quá

65
Q

To add insult to injury, …

A

Còn tệ hơn nữa là chuyện

66
Q

I almost called it quits at that point, but in the end…

A

Tôi gần như bỏ cuộc nhưng cuối cùng…

67
Q

Have a lisp

A

Nói ngọng

68
Q

I said, adopting a firmer tone

A

Giọng trở nên nghiêm nghị hơn

69
Q

It’s not as if we hadn’t talked about it.

A

Đâu phải là toi chưa nói về chuyện đó đâu

70
Q

I confess I had my doubts at first, given..

A

Lúc đầu tôi cũng nghi ngờ khong tin bởi vì…

71
Q

He’s certainly in his element

A

Hắn cảm thấy thoải mái tự nhiên khi ở đây/ làm việc này

72
Q

I’ll have to run it by his doctor, but I don’t imagine he’ll ( doctor) have a problem with it

A

Tôi cần hỏi ý kiến Bs nhưng chắc ông ấy sẽ đồng ý

73
Q

Personally, I’m all for it

A

Tôi hoàn toàn ủng hộ

74
Q

But if he had plans with Tom, wouldn’t he have said so?

A

Nếu hắn có hẹn với Tom rồi thì hắn phải nói chứ

75
Q

Press for details

A

Hỏi kỹ hơn/ hỏi chi tiết

76
Q

Left an endowment to…in his will

A

Viết di chúc tặng tài sản cho…

77
Q

You’re only as old as you feel

A

Chỉ già khi mình nghĩ mình già thôi

78
Q

I’m taking her up on the invitation

A

Tôi chấp nhận lời mời của bà ta

79
Q

It’s less strenuous

A

Đỡ mệt / căng thẳng hơn

80
Q

Im making too much of an innocent friendship

A

Tôi suy nghĩ xa quá về chuyện họ làm bạn bè

81
Q

He’s the only one in civies

A

Chỉ có hắn là mặc đồ thường

82
Q

He’s had it in for me ever since

A

Hắn thù tôi từ đó

83
Q

Confer with others

A

Bàn bạc, hội ý

84
Q

I am acquainted with her

A

Có biết nhau

85
Q

Mostly he rubs me the wrong way

A

Tôi khong ưa hắn lắm

86
Q

He doesn’t satisfy my curiosity on this occasion

A

Hắn khong trả lời tôi

87
Q

I shudder at the imagery

A

Tôi rùng mình khi nghĩ đến chuyện đó

88
Q

I wouldn’t put a thing past (someone)

A

I wouldn’t surprise if he did that

Toi sẽ khong ngạc nhiên nếu hắn làm chuyện đó

89
Q

You really think he still has it in for you?

A

Bạn nghĩ hắn vẫn còn ghét bạn sao

90
Q

Typical of her

A

Thật là giống ( kiểu)cô ấy

91
Q

She’s excited about the prospect

A

Cô ấy rất thích thú vễ chuyện sắp được làm

92
Q

I quip

A

Tôi châm biếm

93
Q

I move out of eaves-dropping range

A

Đi ra chỗ khong ai nghe thấy

94
Q

He won’t tell me squat

A

Hắn chẳng cho toi biết tí gì

95
Q

See his career goes up in smoke

A

Tưong lao tiêu tùng rồi

96
Q

I gasp in recognition

A

Toi há hốc mồm chợt nhận ra

97
Q

Manage to keep it under wraps

A

Giữ kín khong cho ai biết

98
Q

Coming up on 6 months

A

Gần được 6 tháng

99
Q

Did he say where he was going or when he’d be back ?

A

Hắn có nói hắn đi đâu hay lúc nào quay vễ khong?

100
Q

Though I consider it unlikely

A

Mặc dù toi khong nghĩ nó sẽ xảy ra

101
Q

But she’s been by before

A

Cô ấy đã tới đây trước đây rồi

102
Q

Believe me, nothing would make me happier

A

Toi cũng mong là mình sai ( về chuyện gì khong tốt)

103
Q

He was as unpleasant as he’d been over the phone

A

Gặp ở ngoài thấy cũng khó chịu như lúc nói điện thoại

104
Q

Become decrepit

A

Già yếu hom hem

105
Q

Perk up

A

Tươi tỉnh lên

106
Q

I’d expected her to sleep on my offer, but she leapt at it instead

A

Toi tưởng cô ấy sẽ đắn đi suy nghĩ. Nào ngờ cô ấy nhận lời ngay

107
Q

I say in jest

A

Tôi nói một cách giễu cợt

108
Q

An ulterior motive

A

Động cơ thầm kín / động cơ khác

109
Q

You wouldn’t know if he were

A

Ông ấy có (là người đồng tính) thì bạn cũng khong thể biết được

110
Q

He replies tersely

A

Trả lời một cách khó khăn

111
Q

Of all the cruel ironies

A

Thật là trớ trêu

112
Q

I don’t know what he would have stood to gain. But from what I can see, he only stood to loose

A

Khong biết hắn được lợi ích gì. Theo tôi thấy thì hắn chỉ có thiệt

113
Q

Don’t hold out on us

A

Đừng có giấu tụi tui

114
Q

Slobber

A

Chảy nước dãi

115
Q

Any idea who it could have been?

A

Biết ai là thủ phạm khong?

116
Q

Email you the particulars

A

Gửi cho biết chi tiết cụ thể

117
Q

Lackey

A

Bọn tay sai, người chạy việc

118
Q

I was going to surprise him . But the surprise was on me instead

A

Did

119
Q

Where are you parked?

A

Anh đậu xe ở đâu?

120
Q

I’ve made my share of mistakes

A

Toi cũng đã làm nhiều lỗi lầm

121
Q

It simply ran its course

A

Tự họ chấm dứt ( relationship)

122
Q

I’m just as eager for him to get home

A

Toi cũng mong hắn trở về nhà

123
Q

I feel the walls closing in

A

Cả thấy bế tắc

124
Q

You don’t have to take that tone

A

Anh khong cần nói với cái giọng đó

125
Q

I normally take someone at their word

A

Toi thường cho rằng người khác nói thật

126
Q

No need to rub it in

A

Khong cần phải chà đạp thêm đâu ( khiển trách)

127
Q

He has everyone cracking up

A

Hắn làm mọi cười đều cười

128
Q

More’s the pity

A

Càng đáng tiếc hơn

129
Q

Don’t get your hopes up just yet

A

Đừng đặt nhiều hy vọng quá

130
Q

We’ll see what comes of it

A

Để chờ xem coi chuyện thế nào đã

131
Q

Better looking in person than in photos I’ve seen of him

A

Hắn nhìn ở ngoài còn đẹp trai hơn trong hình

132
Q

Too bad she wasn’t as good a judge of characters as she was .,,,,

A

Cô ấy khong giỏi nhìn người như giỏi trong việc …

133
Q

I feel nauseated thinking about it

A

Tôi cảm thấy buồn nôn khi nghĩ về chuyện đó

134
Q

A silent contempt

A

Im lặng như vẻ khinh thường

135
Q

To my immense relief

A

Làm tôi thấy thật nhẹ nhõm

136
Q

For the umpteenth time

A

Khong biết bao nhiêu lần rồi

137
Q

She was floundering beside me

A

Ngoi lên ngóp xuống trên mặt nước ( kiểu khong biết bơi)

138
Q

I was drenched in sweat

A

Người ướt đẫm mồ hôi

139
Q

Calling him …is disingenuous

A

Gọi hắn ….. là thiếu tôn trọng hắn

140
Q

Certain things can be understood and not necessarily talked about

A

Có những chuyện khong cần nói ra cũng hiểu

141
Q

His hair is growing thin

A

Hắn bị rụng tóc

142
Q

The conversation kept him engrossed

A

Hắn mãi nói chuyện nên khong thấy toi

143
Q

I am glad I haven’t heeded her advice

A

Toi mừng vì đá khong nghe theo lời khuyen của bà ấy

144
Q

He was keeping the gift in abeyance

A

Hắn đang giữ món quà chờ đúng dịp mới đưa

145
Q

You can’t come to this with a preconceived idea

A

Anh khong thể bắt đầu điều tra với định kiến đã có sẵn

146
Q

It’s an anomaly

A

Chuyện bất bình thường

147
Q

I’m sorry I wasted your lunch break

A

xin lỗi vì làm mất giờ ăn trưa của bạn

148
Q

He was miffed that….

A

Anh ấy cảm thấy phật lòng khi…

149
Q

In effect

A

Thật ra

150
Q

Used in the commission of a crime

A

Được dùng làm phưong tiện gây án/ lẩm chuyện phạm pháp

151
Q

Keep a vigil on someone

A

Trông chừng/ canh chừng ai đó

152
Q

That jibes with what he had told me

A

Phù hợp với những gì hắn đã nói với tôi

153
Q

Have been with the unit since its inception

A

Đã ở với đội này từ lúc bắt đầu

154
Q

I’d like to have seen it

A

Giá như tôi thấy được cảnh lúc đó