Vol7 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Ở trường vui hơn ở nhà

A

He had a better time at school than he ever had at home

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Giải thích lần nữa được khong?

A

Can you talk me through again?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Khong chùn bước trước khó khăn

A

We don’t flinch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đừng có ẩu, khinh xuất

A

Don’t be daft

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tự liếm vết thuong ( cơn nóng giận)

A

To nurse your wrath

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Anh làm chứng cho hắn chứ?

A

Can you corroborate that ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Toi đang tính kiếm anh

A

I was just on my way to see you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Có vẻ như chúng ta khong thích nhau lắm

A

It seems we’ve taken a dislike to each other . That’s unfortunate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thu nhỏ số người bị nghi ngờ

A

That narrows it down

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Lần sau Làm ơn cho toi biết trước ( cho biết quá trễ)

A

I’d appreciate with you let me know in advance next time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Anh cảm thấy vấn đề này thế nào về mặt luân lý?

A

Morally, how does that sit with you ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Mất chuyện như vầy đã trở nên bình thường

A

How normalised this has all become!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Con số tiền sẽ lên đến bao nhiêu?

A

How much money are we talking here?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Quyết định Chọn đúng… có thể rất đau đầu và đau tim

A

Choosing the right… can be a nerve-wrecking experience

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Và cả ngay đau khi đã quyết định rồi, bạn cũng sẽ còn một chút hoài nghi về quyết đinh của mình

A

And you might have a lingering sense of doubt regardless of whether you end up choosing… or….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Và nếu bạn vẫn chưa quyết định được, bạn có thể xem lại… và suy nghĩ xem có đáng đồng tiền khong

A

And if you’re still on the fence, you might wish to take another look at.. and reconsider whether or not it is worth the cost

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Có mất gì khong?

A

Was anything stolen ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tự anh kiếm giải pháp đi

A

You get yourself into this mess, you sort it out

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Kể đi

Hiểu rồi

Toi thấy hứng thú đấy

A

Do tell

Gotchya

I’m intrigued

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Rất sâu sắc

A

Very insightful

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Cần… để tránh tình trạng xấu hơn

A

You need to… to avoid exacerbate your problem

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Cuộc đời trôi qua mất lúc nào khong hay

A

How much life pased you by

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Đưa đây

A

Just hand it/ him/ her over

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Anh tài quá ( can do something well without training )

A

You’re a natural

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Tôi biết rất rõ điều đó

A

I’m very well aware of it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Có tính quay lại khong?

A

Are you planning on coming back?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Bao nhiêu tiền vậy? (Tính tiền)

A

How much do I own you?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Anh có Sao Khong?

A

Are you hurt?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Đừng có hỏi vớ vẩn nữa

A

Stop asking inane questions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Đồ đạc của hắn đã bị ai lục lọi

A

His belongings have been tempered with

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Tại sao nó lại trở nên thế này?

A

How has it come to this?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Toi khong biết phải làm gì tiếp

A

I had no idea what my next move was

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Chỉ muốn tiếp tục làm công việc của ong ấy

A

He just wanted to get on with his day

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Anh ấy lên tiếng biện hộ cho mình

A

He stood up for himself

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Đó là giọt nước tràn ly

A

It was a straw that breaks the camel’s back

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Mỗi dân tộc có khái niệm khác nhau về phép lịch sự

A

There are obviously differences in global attitude towards rudeness

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Bù lại khoảng thời gian đã mất

A

We can make up for lost time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Đã giải quyết được vấn đề

Đã tìm ra đuoc nguyên nhân

A

I’ve / you’ve got it all figured out

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Có ai đó tới đằng sau hắn và đánh hắn

A

Someone came up behind him and hit him

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Để cho sự thiên vị lấn át sự phán đoán và bỏ sót nhiều chi tiết trong điều tra

A

You let your bias coloured your judgement and you rode in your high horse and missed evidence of wrongdoing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Đáng lẽ anh phải biết những chuyện này chứ

A

It’s your job to know / notice these things

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Toi khong biết là anh sẽ tới

A

I wish I’d known you were coming

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Đừng cúp Phone

A

Stay on the line please

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Chị rất nổi tiếng

A

Your reputation precedes you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Rồi chúng ta sẽ lập lại những sinh hoạt cũ

A

We’ll just fall back to the way things were

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Có nói gì cũng vô dụng

A

Whatever you said, it wouldn’t make a difference

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Hắn là một người khó ưa

A

Not an easy person to like, is he?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Có gian lận trong cuộc thi

A

The questions were rigged

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Bao lâu thì bạn làm được như vậy?

A

How long has it taken you to get there?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Có bao giờ để ý thấy là

A

Ever notice that when…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Hàng hoá gửi đi nước ngoài

Kiện hàng sẽ được vận chuyển bởi công ty địa phuong

A

For international destined packages, your package will be delivered by the local delivery vendor for that location

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Khong làm gương cho…

A

He’s not setting a good example for …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Toi muốn có chút thời gian để coi thực đơn

Bạn đã coi thực đơn chưa?

A

Can I have some time to look at the menu?

Have you got time to look at the menu?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Từ chuyên môn

A

Jargon words

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Nấu rất nhanh/ nấu giỏi

A

You’ll be cooking up a storm in no time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Chỉ có lần đó thôi

A

It was a one off

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Khong có gì phải lo lắng cả

A

There is nothing to be concerned about

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Sẽ ổn thôi

A

We’ll get on top of it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Hắn muốn bắt quả tang toi

A

He wanted to catch me out

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Bà ta đang bị điều tra

A

That woman was a subject of investigation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Đi trước hắn một bước

A

Get a Step ahead of him

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Toi cũng vậy

A

That makes two of us

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Ngồi xuống đi. Lấy lại hơi

A

Why don’t you take a seat? Catch your breath

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Rất đáng tiếc về việc đã xảy ra

A

Very sorry about what happened

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Tôi có thể nói chuyện với anh chút đuoc khong?

A

I just need a moment of your time, it’d that’s all right

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Nếu cần phải sửa lại

A

They were written in pencil. Make it easier to adjust if need be

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Toi xin lỗi vì đã khong giúp đuoc gì cho anh

A

I’d like to apologise for being not much help before

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Hắn là người nói chuyện trên Phone

A

That was the guy he was talking on the phone

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Đang quay phim hả?

A

Are you shooting a show?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

Đừng lo lặng/ mất bình tĩnh quá

A

Go easy on yourself

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Có ai là thân nhân khong?

A

Is there a next of kin?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Cho tôi một bản copy đuoc khong?

A

Can you print us off a copy please ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Với sự việc xảy ta nhanh như vậy

A

And for something that happened in such a short period of time , she gave us quite a lot of information

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Chỉ là cảm thấy như vậy

A

Just a gut feeling

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Đi vòng qua đây

A

Come on around

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Mối liên hệ giữa bạn và hắn như thế nào?

A

What kind of relationship do you have with…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Toi đoán đó là Tom

A

So that’s Tom. I take it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Nhờ bạn giúp khiêng đồ

A

He’s recruiting his buddy to help with the loading

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

Anh có nghi ngờ ai khong?

A

Is there anyone that you’re

particularly concerned with?

80
Q

Tom bầy mưu kế với hắn

A

Tom conspired with him

81
Q

Nhìn thấy hành động của hắn, toi nghĩ chắc mình đã làm sai

A

And by his action, I’m second guessing myself

82
Q

Cảnh báo về hậu quả của việc ấy

A

There are warnings about the flow-on effects

83
Q

Chính phủ bị áp lực từ quần chúng về việc cần can thiệp và ngăn chặn quyết định của…,

A

Pressure is now mounting on government to intervene and suspend the company ‘s decision

84
Q

Sự việc cần được làm gấp vì giá cả sẽ tăng vào tháng sau

A

There is a sense of urgency as the increased prices come into effect next month.

85
Q

Toi đang tắm

A

I was in the shower

86
Q

Nếu mày muốn vậy thì

A

Have it your way

87
Q

Bật xi nhang trái

A

Flick on the left indicator

88
Q

Thả xuống đất cái phịch

A

Plonked it ( the suitcase) on the ground

89
Q

Nắng quá làm da nổi đồi mồi

A

The sun burning brown spot on his skin

90
Q

Đồ tắm

A

Swimming outfit

91
Q

Đang thay đồ đi đâu

A

When she was getting ready

92
Q

Anh muốn nói là anh sở hữu nó chứ gì?

A

So basically are you claiming the ownership of it?

93
Q

Đã lâu rồi, tôi khong đi nhà thờ

A

I haven’t set foot in church since…

94
Q

Hắn đẩy cô ấy xuống cầu thang

A

He shoved her down the flight of stairs

95
Q

Saying to the person who is talking when being interrupted by something else

A

Hold that thought

96
Q

Tôi sẽ mở cửa cho ( saying to someone else in the house when there is knocking on the door)

A

I’ll get it

97
Q

Toi đã nghi ngờ chuyện ấy

A

I had my suspicions

98
Q

Đi bao lâu?

A

How long will you be gone for?

99
Q

Phải tuân theo luật ở đây

A

You do have to abide the regulations here

100
Q

Nói như vậy

A

With all that said

101
Q

Tự động viên chính mình

A

You give yourself pep talk

102
Q

Làm việc ngày đêm để kiểm soát tình trạng này

A

Rangers have been working day and night, monitoring the situation

103
Q

Xin lỗi. Quen vậy rồi

A

Sorry . Force of habit

104
Q

Khong muốn làm mất thời gian của anh

A

I don’t want to take up too much of your time

105
Q

Làm phần ăn Buổi sáng đúng điệu

A

Make a nifty breakfast

106
Q

Hắn khong nhắc gì tới cô ấy. Ngoài ra chuyện gì hắn cũng nói

A

He hadn’t spoken about her much. He had lots to say about everything else though

107
Q

Cảm thấy nhẹ nhõm khi gác máy

A

I was relieved to hang up

108
Q

Toi thỉnh thoảng giúp đỡ nà ấy

A

I help her out sometimes

109
Q

Khong đoán được hắn nghĩ gì

A

I couldn’t work him out

110
Q

Một làn khói mỏng bay lên khong trung

A

A thin stream of smoke drifted upwards

111
Q

Mặt nước lấp lánh dưới ánh mặt trời

A

The water sparkled in the sun

112
Q

Cô ấy trả lời với giọng gắt gỏng

A

She answered in a cranky tone

113
Q

Nhìn vào gương

A

She studied her reflection

114
Q

Vậy anh sợ gì?

A

What are you scared of then?

115
Q

She only can do it for

A

She can only do it for a few minutes before panic set in

116
Q

Hắn có thói quen chọn…

A

He has a knack of choosing…

117
Q

Gương mẫu

A

An exemplary student / worker

118
Q

Anh làm theo linh tính của anh. Còn tôi làm theo linh tính của tôi

A

You follow your gut, and I follow mine

119
Q

Bằng chứng quá yếu

A

You’re clutching on straws

120
Q

Nó sẽ làm giảm say rượu

A

It will help sober you up

121
Q

Cảm thấy bị bỏ quên, khong quan tâm bởi ai đó

A

Feel neglected

122
Q

Có thể trò truyện

A

I thought we could catch up

123
Q

Đáng đời

A

She had that coming

124
Q

Thời gian trôi nhanh hơn khi Có việc làm

A

When you are busy, when you have a task at hand, time goes by in the blink of an eye

125
Q

Hắn bênh vực cô ấy

A

He defended her

126
Q

Đừng có tới đằng sau bất thình lình như vậy

A

Don’t creep up on people like that. You nearly gave me a heart attack

127
Q

Toi tưởng co ấy gọi cho anh biết rồi

A

I assumed she would have called you to let you know

128
Q

Để dịp khác đi ( được mời uống cà phe)

A

I’ll take a rain check on that coffee

129
Q

Toi khong giúp được nếu anh còn giấu giếm

A

You’re not helping by holding things back

130
Q

Toi sẽ nói cho cô ấy biết là cậu có ghé qua

A

I’ll tell her you’ve swung by

131
Q

Nếu dễ vậy, toi đã làm từ lâu rồi

A

If it was that easy, I would have done it already

132
Q

Chỉ có nhân viên mới được vào

A

Access to this room is restricted to staff/ medical personnel only

133
Q

Với sự có mặt của chúng toi ở đó, họ làm theo quy tắc

A

With us looking on, everything is done by the book.

134
Q

Anh khong thấy mình cũng có trách nhiệm trong việc gây ra tệ nạn này trong cộng đồng của anh sao?

A

Don’t you bear the responsibility for the harm that you’re going to your community?

135
Q

Dân chúng đã tự giải quyết vấn đề ( khong chờ luật pháp can thiệp)

A

People have taken the law into their own hands in an attempt to stop it ( drug / social problems)

136
Q

Có thể cho tôi biết tại sao nó tệ hơn là xử dụng heroin?

A

Can you tell me why it is worse in terms of how much more damage it causes to a person than saying heroin or cocain?

137
Q

Anh có thể đảm bảo sự việc như vậy sẽ khong xảy ra lần nữa khong ?

A

Can I be assured that something like this won’t happen again ?

138
Q

Họ đưa ra những lời tuyên bố mâu thuẫn lẫn nhau

A

The statements they put out are also contradictory. On one hand, they said….. on the other hand, ….

139
Q

Trả giá

A

Haggle

140
Q

Khong rút tiền được nếu khong nhìn thấy

A

Unable to withdraw money without sighted assistance

141
Q

Đây là vấn đề đối với tôi nhất là sau giờ làm việc

A

This is particularly problematic after business hours

142
Q

Màu khong có cố gắng gì hết

haven’t tried hard to do something

A

You aren’t having a crack

143
Q

Tìm hiểu chuyện này bao lâu rồi?

A

How long have you been looking into these stuff?

144
Q

I’m bored here ( in a party)

A

I don’t know what to do with myself

145
Q

Anh tới rồi à?

A

You’ve made it

146
Q

Anh đi làm xa quá hả?

A

You’re a long way from home

147
Q

Hắn trả lời lại là…..

A

He hit back and said he’s doing a good job, especially given the island is not easily accessible

148
Q

Họ khong kiếm được việc làm vỉ khong có phuong tiện đi chuyển

A

They were derived of a job because they couldn’t get a way of transportation to that job

149
Q

…. vì khong giải thích rõ ràng cũng như khong xin lỗi về hành động của cô ta

A

She has been… for failing to explain her conduct and making no apology for it.

150
Q

Những trường hợp như vậy làm mọi người lo ngại là…

A

These cases have raised concern about …( gun safety)

151
Q

Họ gặp phải sự bực bội từ phía những người địa phuong

A

The .. (people) are now facing resentment from the … community where they have taken refuge.

152
Q

Cảm thấy gần gũi hơn với đồng hương

A

Everybody finds solidarity in their own fellow countrymen

153
Q

Hắn sẽ đổi ý ( trở nên thân ghiện hơn)

A

He’s coming round

154
Q

Chuyện khong xảy ra như vậy

A

That was not to be

155
Q

Toi ước gì mình gặp nhau trong hoàn cảnh khác

A

Just wish it was under a slight different circumstances that you are here

156
Q

Khong cảm thấy tuong lại sáng xủa lắm

A

I’m very disappointed in term of what the future holds

157
Q

Anh nên bỏ thêm nhiều thời gian suy nghĩ về tại sao anh hành động như vậy

A

You have to spend of lot of time soul searching why you are doing that

158
Q

Chuồn mất

A

A thief skunk away ( in shame)

159
Q

Hắn khong nói rõ ràng loại nào

A

He hasn’t been specific about what alcohol

160
Q

Hắn tiếp tục chối tới khi đối diện với bằng chứng khong thể chối cãi

A

He keeps denying until we give him the irrefutable proof

161
Q

Toàn thể hội đồng bỏ phiếu ủng hộ

A

The city council voted unanimously

162
Q

Anh ta mong lệnh cấm sẽ được ban hành sơm sớm

A

He hoped for a ban would be implemented sooner rather than later

163
Q

Nêu ra lý lẽ này, lý lẽ kia để đánh lạc hướng vấn đề chính

A

They continue to bring up red herrings

164
Q

Bên Yes sẽ làm số cử tri đang lưỡng lực bỏ phiếu khong

A

The Yes side will dissuade ambivalent voters

165
Q

Còng tay dẫn đi

A

Frogmarch

166
Q

Khi bạn yêu ai, bạn khong để ý đến những khuyết điểm nhỏ nhặt của anh ta

A

When you love someone, you look past all their imperfections

167
Q

Ăn sâu vào trí nữa

A

It has ingrained in us

168
Q

Nói thật cho tôi biết…

A

Please tell me candidly..

169
Q

Vốn dĩ đã biết trước là

A

You inherently know it

170
Q

Hồi hộp chờ đợi

A

You anticipate what’s coming

171
Q

I’ve made a mistake, mishandled this one

A

I’ve really dropped the ball on this one

172
Q

Có một chút mâu thuẫn

A

You guys have a little tension

173
Q

Có bao giờ bạn nghi ngờ về sự thủy chung của anh ta khong?

Trước giờ bạn khong nghi ngờ gì sao?

A

Have you ever over the last 3 months been asking his loyalty to you?

Now I am.

Have you never before now?

174
Q

Người khác dạy nó nói vậy

A

She was put up to it

175
Q

Khong đủ khả năng/ hay sức chịu đựng đối với công việc này

A

I’m not cut out for the job

176
Q

Thử mới biết

A

It’s worth a try

177
Q

Lúc cơ hàn mới biết ai thật sự là bạn tốt

A

When you really broke you know who your truly friends are

178
Q

Bệnh tình trở nên xấu hơn

A

His condition ‘s deteriorating

179
Q

Thấy được mặt khác của hắn

A

I saw a different side to him

180
Q

Khong thể để anh ảnh hưởng tới thành tích của toi

A

Can’t have you blighting my statistics

181
Q

Ill Call tou back

A

I’ll be in touch

182
Q

Tác động lan lớn ra

A

Ripple effect

183
Q

Cần cân nhắc lợi hại

A

You have to waive between the risks and benefits

184
Q

Đệ đơn chống án

Khiếu nại về quyết định đó

A

Appeal against the decision

185
Q

Từ vị trí thuận lợi này

A

From this vantage point,

186
Q

Con chó bị thiến rồi

A

The dog has been neutered

187
Q

Chứng phù thủng ( nước trong bụng)

A

Ascitic fluid/ dropsy

188
Q

Chuyện đó thì có liên quan gì?

A

What does it concern ?

189
Q

Vừa thích vừa ghét

không rõ ràng

A

Ambivalent

190
Q

Thuộc hệ tieu hoá

Thuộc tuyến nội tiết

Thuộc

A

Gastrointestinal system

Endocrine system

Urinary system

Reproductive system

191
Q

Toi sẽ báo cho anh biết nếu có gì thay đổi

A

You’ll be informed of any development

192
Q

Hoàn toàn vẫn đang tiến triển đúng theo thời hạn

A

We’re up to speed with everything

up to date

193
Q

Chúng ta khong thể làm gì khác ngoài chờ đợi

A

There’s nothing we can do except to sit and wait

194
Q

Phải chấp nhận điều kiện của họ thôi

A

You have to suck it up and agree to their terms

195
Q

Họ chất vấn toi nhiều quá

A

They’re tearing me apart

196
Q

Có bầu bao lâu rồi?

A

How far along are you?

197
Q

Kêu họ làm đi

Kêu rồi

A

Get them on it

Already on it