Vol2 Flashcards
Chỉ là sơ xuất nhỏ
It’s Just a slip up
Khong muốn bị bất ngờ như lúc nãy
I don’t want to be caught off guard like I was Just now
Ai sẽ làm đây?
Ai sẽ tham gia?
Ai xung phong?
Who’s it gonna be?
Chúng ta bắt đầu đi
Tôi đã đổi ý
Let’s get started
Since our last meeting, i have had a change of heart
Tính cách đặc biệt nhất của bạn là tiếu lâm
Your sense of humorous has been your best attribute
Toi cũng nghĩ vậy
I thought so
Tụ tập lại nói chuyện
Tổ chức họp mặt/ hội họp
This get- together
Started to hold meetings
Toi biết lúc đó toi khờ quá
I knew it was naive of me
Thể theo yêu cầu của cô ấy
On her request
Chưa gặp mặt bao giờ
Haven’t seen her in person
Làm cho toi thất vọng
Làm cho bạn thất vọng
Let me down
Let you down
Những nhân viên của bộ di trú đang chờ đợi họ
Awaiting for them will be the immigration task force/ officers
Bắt đầu có người tới
There’s people turning up
Tôi mới nhận ra điều này
Something I’m just becoming aware of, .,..
Anh ấy thú nhận mình là kẻ nó dối
He, by his own admission, is a liar.
Anh có cảm thấy căng thẳng lắm khong khi phải sống chui sống nhủi như vậy?
How stressful is it to live under the radar?
Sao khong có nhiều người làm cong việc này nhỉ?
Why aren’t there more people doing this job?
Mỗi người chúng ta đều có ý kiến riêng về vận đề này tùy theo kinh nghiệm sống và cách chúng ta đuoc nuôi dạy
We all have our views on ….. and our view may difer widely depending on our own experience and how we’ve been brought up
Có bị bullied bao giờ khong?
Were you ever picked on?
Nếu mày tiếp tục sống mơ tưởng
If you don’t get your reality checked
Khong dành cho những người nhát gan
It’s not for the faintest heart
Chúng tôi chuẩn bị xong rồi
We’re all set
Nếu cô ấy nói dối chuyện này, thì đâu biết cô ấy còn nói dối chuyện gì nữa
If she’s lying about this, what else would she be lying about?
Bạn cần cho phép để bs chích thuốc
You will be asked to give your consent to this injection, in which a needle will be inserted into your vein
Tiếp xúc trực tiếp lâu dài với…. có thể gây nên/ làm cho
Prolong exposure to ….. may lead to ….
Tuân theo quy tắc và điều lệ an toàn
To comply with safety procedures and instructions
Nếu mang con theo
If you have accompanying children
Người ta sẽ cho biết bạn cần chuẩn bị những gì
You will be advised of the appropriate preparation
Anh có phiền lòng nếu tôi hỏi chuyện này….
Would you mind me asking….?
Làm nghề gì?
Làm bao lâu rồi?
What do you do for a crust?
How long have you been doing that for?
Cô nhìn khong giống như một nhạc sĩ
You don’t strike me as a musician.
Mày Khong thích nó lắm thì phải
You don’t have a high opinion of him
Hắn ( ăn cắp/ chích choạc) trở lại
He goes back to stealing/ using drugs..(action)
Hãy nhớ những điều sau đây
Let’s keep the following points in mind:
Tôi lại nói lập lại rồi ( ideas)
I’m going in a circle here
Những chỗ khong tới thường lắm
Places I haven’t been there too many times, once or twice
Tôi đã dùng khong đúng chữ
I should have worded it differently than how it came out
Đã bỏ qua hết hiểu lầm
They have put aside their differences
Mối quan hệ chúng ta kết thúc ở đây
The relationship has run its course
Sẽ chẳng làm cô ấy ngạc nhiên
She already knows that we are asking around about her so that’s not going to come as a surprise
Muốn toi làm gì để đền bù / trả công cho bạn?
Is there anything I can do to make it worth your while?
Mày có cho nó tiền những lần khác khong?
Have you sent her money other times?
Có nhiều điểm cho thấy là cô ấy nói dối
There are a lot of things adding up to maybe she is not what she said she is
Đang tìm kiếm 1 thứ quan trọng
I’m on the looking for something really special
Khoa ung thư
Oncology
Khong biết là vấn đề đó vẫn còn tiếp diễn
I didn’t know it is still an on-going problem for him
Tự toi chọn nhân viên
I personally hand selected all my staff
Tôi mới bắt đầu làm vài ngày trước
Tôi mới cho cô ấy làm vài ngày trước
I started a few days ago
I started her a few days ago
Tôi sẽ đối xử với họ giống như tôi muốn dược đối xử như vậy
I wouldn’t treat them any difference as I would like to be treated
Chúng tôi khong nhận đặt bàn trước
We don’t take reservation
Phân biệt bừa bãi tất cả
Indiscriminate discrimination
Quyết định theo hứng
Make my decision on impulse
Theo sự đánh giá của tôi
It’s a judgement call
Cũng còn có người khong hiểu điều đó
It’s taken years for everyone to take the message but unfortunately not everyone has yet
Chúng ta quên mất cái gì là quan trọng
We loose sight of what really is important
Những tiếng còi hụ inh ỏi
Blasting horns and wailing sirens
Bật tv coi tin tức
He switched on the tv to catch the morning news
Cho thấy có sự Đối xử phân biệt
Show preferential treatment
Bị tách ra khỏi nhóm
Being singled out
Nói Phone xong, tôi sẽ đi làm liền
As soon as I get off the phone with you, I’ll check it
Nếu bạn có thể cho một lời khuyên cho ai sắp …, bạn sẽ khuyên gì?
If you were to give one piece of advice to someone planning to….,., what would it be?
Bị ngộp thở
She ran out of air
Chờ thêm 1 chút nữa
You have to stick it out a little longer
Chưa bao giờ cảm thấy bất lực như vậy
Never felt so helpless in all my life
Làm đi
Mày thử rồi à?
Mày giải hoà rồi à?
Khác nhau chỗ nào?
Go for it
You went for it?
You two get everything settled?
How so?
Trường hợp ngoại lệ cho cha mẹ cô ta
there is exceptions made in the case of her parents
Đập bàn
Pounding the table
Toi tính đóng khung nó
I have been meaning to get it framed
Can I help you?
Can I be of assistance?
Tôi Khong thấy băn khoăn. E ngại khi nói với anh ta điều ấy
I had no qualm in telling him
Do dự đồng ý
He half - heartedly agreed
Cô ta đến vào buổi chiều
She cAme by this afternoon
Sao mà khó kiếm anh quá
You’re a hard man to get hold of
Có một số việc cần bàn với anh
Got a bunch of things to go over with you
Đừng xía vô chuyện của tôi
Just back off and let me do my job
Làm thối chí mọi người
It’s affecting the morale
Tối quá nhìn khong rõ
The light was poor
Để ý dòm chừng
I’ll keep my eye out
Đón taxi
Get a cab
Cho rằng mày sẽ nhận ra hắn nếu gặp lại
Presumably you will recognise him again?
Tôi tưởng anh tới sớm hơn
Toi đang chờ anh tới
I was expecting you sooner
I was expecting you
Xin lỗi. Bạn đã lỡ mất cơ hột
I’m sorry. You’ve missed the boat.
Dùng chữ phải cẩn thận
Xin lỗi tôi muốn dùng chữ khác
You have to be careful with your wording
Sorry, I shall use a different wording
Người hay châm biếm người khác
Saristic
Tư vấn
Couselling
Toi chưa nghĩ tới điều này nghĩa là gì
I haven’t thought of all the implications of what that may mean
Nơi mà thủ tục còn khó hơn
Where the legislation is even more restricted
Là một ít người mà có thể chỉ dẫn…
One of the few people who could shed some light on…
Tôi đã mệt mỏi với việc đó và biết rằng nó khó có thể xảy ra
I’m jaded enough to know that’s it’s a long shot
Thà là khong đặt nhiều hy vọng để khỏi phải thất vọng
Hoài nghi
Chịu đựng
I’d rather be stoic and cynical about it, and be surprised than be hopeful and happy about it and have your hope dashed
Cynical
Stoic
Từ đó trở đi, mới sự đều thay đổi
Từ trước tới giờ
Mọi việc đều thuận lợi
From then on, things changed quickly
All that changed in an instant
Up until that point
And that when everything clicked
Mọi người hiểu đuoc toi nói gì
Nói dễ dàng và Thông thạo hơn
Have other people understand me
I am speaking English with greater ease and fluency
Dậy đi ( với người làm biếng)
Get off your back side
Sẽ giúp anh có một khởi đầu tốt đẹp
Help you get off on the right foot
Toi cảm thấy xấu hổ lắm rồi
I feel humiliated enough as it is
Đã bị bắt và đang được khởi tố
Have been arrested and are being prosecuted
Muốn biết chắc là là làm đúng luật/ khong phải những kẻ lừa đảo
Want to validate that you guys are legitimate businessmen
Là nạn nhân của một kế hoạch rất tinh vi
You are a victim of a very elaborate conning scheme
Cô ấy nói Thông thạo tiếng Nga
She is fluent in Russian
Có ai tới phục vụ các anh chưa?
Have you guys been taken care of?
Vẫn còn cứu vãn được
I can still savage this
Mày sẽ phải quyết định thôi
You’re going to have done decisions to make
Làm ơn ở quanh quẩn đây để lúc tôi cần nhờ là có ngay
Can you do me a favour? Please stick around close in case I need you
Khong biết anh tinh làm an với ai nhung toi khuyên nên cẩn thận Nếu tính tiếp tục hợp tác
I don’t know who you’re going about doing business with but I’d be extremely cautious going fowards
Từ lúc gặp anh
Since we last met
Trường day nấu an
Culinary school
Toi khong có bắt cứ liên hệ/ liên lạc nào với cô ta
Khong có nói chuyện bao giờ
I don’t really have any communication with her
Để cho thấy là mình nghiêm túc
As a sign of good faith
Có thể làm cho thua tiền nhiều hơn
That makes the stake even higher
Lợi dụng để dược ưu đãi
Only using him to get special treatment
Hãy để ý đến hắn
Let’s focus our attention back to him
Tới độ nó ảnh hưởng đến khả năng làm việc của nó
To the point it’s affecting his ability to do his job
Duoc phép nhận tiền nhung khong dược phép đòi tiền
He’s allowed to accept tips but he’s not allowed to solicit for tips
Khong biết toi có nói sai khong chứ…
Correct me if I’m wrong
Cô ta khong hài lòng với chuyện đang xảy ra
This going on…(promotion) doesn’t sit really welll with her
Moi chuyện vẫn bình thường
Nothing is out of the ordinary
Nguoi mà anh tin tuong đang lạm dụng anh
The same person you put in charge of your interest is exploiting you
Mất cả ngàn đồng tiền thu vô
Tiền thu được ít hơn
Thousands of dollars lost in revenue
For the past few months, I have been off for about…..( 2 grands)
Mày cảm thấy tgế nào nếu mày mất…..
How would you feel if you lost….
Còn mất bao lâu nữa?
How much longer do you need to take?
Cô ấy nhìn giống..
She bears some Resemblance to….
Sẽ liên lạc sau
Ill be in touch
Chuyện của cô ấy cũng hấp dẫn lắm
She’s got quite a story to tell
Nó có học giỏi khong?
Is she doing well academically?
Đánh trả lại
Put up a fight
Nó rất bí mật khong cho ai biết
Kín đáo
She kept it a secret from everybody
He kept it to himself
Con gái gần gũi với cha hơn ở độ tuổi nào đấy
Girls gravitate towards their father at certain age
Tôi nói chuyện với nó đuoc rồi, chưa cần phải Thông báo với cha mẹ
We talk about it without needing to involve the parents
If the company goes bankrupt, the customer is still insured
Insolvency insurance
Xin lỗi anh có tiền lẻ cho toi đổi khong?
Excuse me, do you have some change for the machine?
Mày làm gì mà ầm Ĩ ( om xòm ) thế?
Chuyện nhỏ xé to
It doesn’t need to turn into a big melodrama
You’re making a huge scene for no reason
Lục tung lên hết rồi
They’ve probably trashed the place
Đừng tự trách/ hành hạ mình nữa
Don’t beat yourself up
Khong muốn thất thất bại vì đã bỏ nhiều cong sức vào
I’ve made too much an effort on this deal to see it fall through
Hắn biết nhiều hơn là hắn để lộ ra
He knows more than he’s letting on
Khong biết nói ra có giúp gì đuoc cho anh khong
I don’t know if it’s any use to you
Khám tử thi
Post mortem
Hãy đợi xem tình hình ra sao
We’ll see how it plays out
Tôi Nhớ là khong có nhờ mày giúp
I don’t recall asking for your help
Tôi sắp xong rồi. Sẽ ra gặp chị ngay
We’re almost done. I’ll be with you in a minute
Màu giận à?
Are you mad?
Tôi muốn làm xong ngay bây giờ / muốn công việc này làm ngay bây giờ
I’d rather have all this done now than have to come back later
Toi khong muốn giả làm người khác
I don’t know if I want to impersonate somebody
Nhiều người nhìn nhìn toi
I felt several eyes upon me
Khong bao giờ hối thúc tôi
Never hustle me for….
Bụng phệ
A guy with a paunch
Giả vờ hối hận
I said, a feigned contrition
Khong phải cái gì cũng cần biết
There are things better left not known
Tôi muốn hiểu đầu đuôi câu chuyện
I’m just trying to make sense of something for myself
Toi chờ cho hắn nói trước
I waited him out
Đó là bước ( kế hoạch) khéo léo
They were finesse moves
Chắc khong có vấn đề gì
I think we’re in good shape
Khong có nhiều tiền
My client has limited funds
Khong biết chút gì về…
I had no earthly idea that…
Doggggfty
What did you say your name was?
Khi nào thì cần?
When do you need it by?
Đừng có mà đổ lỗi cho tôi
Don’t try to lay any guilt on me
Tình trạng đối lập
Have gotten into the adversarial stance
Có thể có lúc …
There may come a time that…
Nếu tôi cảm thấy người nào sắp làm chuyện đó, toi sẽ…
If I even get wind that somebody is about to do it, I’ll….
Hắn ở lại để chọc tức toi
He stayed around to spite me
Có vẻ như chịu thua ( chán)
She sounded put out
Nhà quàng
Mortuary
Dấu hiệu Ngấm ngầm cho đối phuong
A tacit admission of knowledge
Tổng thể
In totality,…
Chuyện đó đã xảy ra rồi sao?
Has it come up before?
Anh nói cho cô ấy biết thì tốt hơn
It would be better if she heard it from you
Mùi hoi thối nồng nặc
The putrid odour was palpable
Định thần lại
Getting my bearings
Nghe giọng quen quen nhưng khong nhớ là ai
There is something reminiscent about the voice but I can’t place it in my mind
Tôi bị thiệt thòi nhiều hơn trong chuyến làm ăn này với anh
I made a deal with you and I came out on the short end
Nếu anh khong có bằng chứng thì khong nên nói ra như vậy
If you have something to back it up, let’s hear it. If not, it’s best left things like that unsaid
Toi định gọi nhưng cứ quên hoài
I’ve been meaning to call but keep forgetting
Toi muốn biết tất cả những gì cần phải biết
I wanted to know all there was to know
Nói tóm lại, thì đây là một chuyến đi thú vị
All in all , it has been a good trip
Toi có thể thấy hắn ngạc nhiên khi nghe tin toi mất việc
I can see his eyes register surprise at the news of my layoff
Cô ấy xích qua nhường chỗ cho toi
She made room for me next to her
Tuỳ anh
Suit yourself
Tại sao bà ta lại thích thú với chuyện giết người như vậy
What was the fascination this woman had with killing?
Tại hắn tất cả ( something bad happened to him)
He kind of brought it on himself
Toi có thể trả lời các câu hỏi của anh tới mức nào đó
I can answer your questions to a point
Khong đi học thuong xuyên
He hasn’t gone to school with any regularity
Ý nghĩ của anh rất khác với toi
Your point of view is definitely different from mine on that
Nói chuyện khó hiểu ( nhiều ẩn ý)
The conversation was too cryptic
Có khả năng thuyết phục được một số người
I think it has the potential to dissuade some people
Tôi khong muốn hỏi vì sợ họ cho là ngu xuẩn
I don’t want to ask any of these people because I’ll come off as stupid
Thang máy ọp ẹp
Rickety elevator
Cảm thấy bất lực
I feel impotent about everything
Mất phuong hướng
Mất định thần
Momentarily disoriented
Khong muốn làm người mang tin xấu đến
I decided not to be the bearer of bad news
Kẻ thuộc hạ
Underlings
Thiếu chút nữa là hắn đã rên lên
He almost groaned out loud
Nói xen vào
Interject
Kiểm chứng lời nói
Check her veracity
Giả vờ như khong hiểu
He appeared to feign confusion
Hết hạn visa
His visa lapsed
Nhạc sĩ là những người lưu động
Musicians are itinerant sort
Khong nên loại trừ khả năng xấu xảy ra
Let’s not take any chances
Mùi hôi của thức ăn hư
The fetid smell of food kept for so long
Lo lắng hiện rõ trên mặt
Concern spread on her face
Chỉ đuoc xét theo tiêu chuẩn cần thiết
Travel will only be considered and approved on priority basis
Cảm thấy quê sau khi bị la
Chastised
Cảnh sát đã để ý tới hắn và đồng bọn của hắn
The police surveillance became known to him and members of his gang
Những hành đong này khong có hiệu quả
These efforts proved futile
Hắn quay về vấn đề chính
He brought the discussion back on point
Đừng có nói lòng vòng nữa
Well cut to the chase then
hắn ra vẻ lo lắng
She read his concern
Lý do / cau chuyện phải nghe thuyết phục thì mới đuoc
It better be good
Toi chỉ thắc mắc là chuyện đó có liên quan gì đến chuyện này
I was just curious about the fit on this
Húp một ngụm cà phe
He took a draw of coffee
Lắc đầu một cách quãng quyết
He shook his head emphatically
Tới đâu hay tới đó
Not sure yet. Play it as it lays