Vol2 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Chỉ là sơ xuất nhỏ

A

It’s Just a slip up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Khong muốn bị bất ngờ như lúc nãy

A

I don’t want to be caught off guard like I was Just now

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ai sẽ làm đây?

Ai sẽ tham gia?

Ai xung phong?

A

Who’s it gonna be?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chúng ta bắt đầu đi

Tôi đã đổi ý

A

Let’s get started

Since our last meeting, i have had a change of heart

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tính cách đặc biệt nhất của bạn là tiếu lâm

A

Your sense of humorous has been your best attribute

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Toi cũng nghĩ vậy

A

I thought so

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tụ tập lại nói chuyện

Tổ chức họp mặt/ hội họp

A

This get- together

Started to hold meetings

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Toi biết lúc đó toi khờ quá

A

I knew it was naive of me

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thể theo yêu cầu của cô ấy

A

On her request

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chưa gặp mặt bao giờ

A

Haven’t seen her in person

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Làm cho toi thất vọng

Làm cho bạn thất vọng

A

Let me down

Let you down

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Những nhân viên của bộ di trú đang chờ đợi họ

A

Awaiting for them will be the immigration task force/ officers

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bắt đầu có người tới

A

There’s people turning up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi mới nhận ra điều này

A

Something I’m just becoming aware of, .,..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Anh ấy thú nhận mình là kẻ nó dối

A

He, by his own admission, is a liar.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Anh có cảm thấy căng thẳng lắm khong khi phải sống chui sống nhủi như vậy?

A

How stressful is it to live under the radar?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Sao khong có nhiều người làm cong việc này nhỉ?

A

Why aren’t there more people doing this job?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Mỗi người chúng ta đều có ý kiến riêng về vận đề này tùy theo kinh nghiệm sống và cách chúng ta đuoc nuôi dạy

A

We all have our views on ….. and our view may difer widely depending on our own experience and how we’ve been brought up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Có bị bullied bao giờ khong?

A

Were you ever picked on?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nếu mày tiếp tục sống mơ tưởng

A

If you don’t get your reality checked

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Khong dành cho những người nhát gan

A

It’s not for the faintest heart

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Chúng tôi chuẩn bị xong rồi

A

We’re all set

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Nếu cô ấy nói dối chuyện này, thì đâu biết cô ấy còn nói dối chuyện gì nữa

A

If she’s lying about this, what else would she be lying about?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Bạn cần cho phép để bs chích thuốc

A

You will be asked to give your consent to this injection, in which a needle will be inserted into your vein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Tiếp xúc trực tiếp lâu dài với…. có thể gây nên/ làm cho

A

Prolong exposure to ….. may lead to ….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Tuân theo quy tắc và điều lệ an toàn

A

To comply with safety procedures and instructions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Nếu mang con theo

A

If you have accompanying children

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Người ta sẽ cho biết bạn cần chuẩn bị những gì

A

You will be advised of the appropriate preparation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Anh có phiền lòng nếu tôi hỏi chuyện này….

A

Would you mind me asking….?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Làm nghề gì?

Làm bao lâu rồi?

A

What do you do for a crust?

How long have you been doing that for?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Cô nhìn khong giống như một nhạc sĩ

A

You don’t strike me as a musician.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Mày Khong thích nó lắm thì phải

A

You don’t have a high opinion of him

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Hắn ( ăn cắp/ chích choạc) trở lại

A

He goes back to stealing/ using drugs..(action)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Hãy nhớ những điều sau đây

A

Let’s keep the following points in mind:

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Tôi lại nói lập lại rồi ( ideas)

A

I’m going in a circle here

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Những chỗ khong tới thường lắm

A

Places I haven’t been there too many times, once or twice

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Tôi đã dùng khong đúng chữ

A

I should have worded it differently than how it came out

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Đã bỏ qua hết hiểu lầm

A

They have put aside their differences

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Mối quan hệ chúng ta kết thúc ở đây

A

The relationship has run its course

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Sẽ chẳng làm cô ấy ngạc nhiên

A

She already knows that we are asking around about her so that’s not going to come as a surprise

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Muốn toi làm gì để đền bù / trả công cho bạn?

A

Is there anything I can do to make it worth your while?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Mày có cho nó tiền những lần khác khong?

A

Have you sent her money other times?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Có nhiều điểm cho thấy là cô ấy nói dối

A

There are a lot of things adding up to maybe she is not what she said she is

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Đang tìm kiếm 1 thứ quan trọng

A

I’m on the looking for something really special

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Khoa ung thư

A

Oncology

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Khong biết là vấn đề đó vẫn còn tiếp diễn

A

I didn’t know it is still an on-going problem for him

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Tự toi chọn nhân viên

A

I personally hand selected all my staff

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Tôi mới bắt đầu làm vài ngày trước

Tôi mới cho cô ấy làm vài ngày trước

A

I started a few days ago

I started her a few days ago

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Tôi sẽ đối xử với họ giống như tôi muốn dược đối xử như vậy

A

I wouldn’t treat them any difference as I would like to be treated

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Chúng tôi khong nhận đặt bàn trước

A

We don’t take reservation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Phân biệt bừa bãi tất cả

A

Indiscriminate discrimination

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Quyết định theo hứng

A

Make my decision on impulse

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Theo sự đánh giá của tôi

A

It’s a judgement call

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Cũng còn có người khong hiểu điều đó

A

It’s taken years for everyone to take the message but unfortunately not everyone has yet

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Chúng ta quên mất cái gì là quan trọng

A

We loose sight of what really is important

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Những tiếng còi hụ inh ỏi

A

Blasting horns and wailing sirens

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Bật tv coi tin tức

A

He switched on the tv to catch the morning news

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Cho thấy có sự Đối xử phân biệt

A

Show preferential treatment

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Bị tách ra khỏi nhóm

A

Being singled out

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Nói Phone xong, tôi sẽ đi làm liền

A

As soon as I get off the phone with you, I’ll check it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Nếu bạn có thể cho một lời khuyên cho ai sắp …, bạn sẽ khuyên gì?

A

If you were to give one piece of advice to someone planning to….,., what would it be?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Bị ngộp thở

A

She ran out of air

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Chờ thêm 1 chút nữa

A

You have to stick it out a little longer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Chưa bao giờ cảm thấy bất lực như vậy

A

Never felt so helpless in all my life

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Làm đi

Mày thử rồi à?

Mày giải hoà rồi à?

Khác nhau chỗ nào?

A

Go for it

You went for it?

You two get everything settled?

How so?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Trường hợp ngoại lệ cho cha mẹ cô ta

A

there is exceptions made in the case of her parents

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Đập bàn

A

Pounding the table

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Toi tính đóng khung nó

A

I have been meaning to get it framed

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Can I help you?

A

Can I be of assistance?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

Tôi Khong thấy băn khoăn. E ngại khi nói với anh ta điều ấy

A

I had no qualm in telling him

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Do dự đồng ý

A

He half - heartedly agreed

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Cô ta đến vào buổi chiều

A

She cAme by this afternoon

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Sao mà khó kiếm anh quá

A

You’re a hard man to get hold of

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Có một số việc cần bàn với anh

A

Got a bunch of things to go over with you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Đừng xía vô chuyện của tôi

A

Just back off and let me do my job

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Làm thối chí mọi người

A

It’s affecting the morale

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Tối quá nhìn khong rõ

A

The light was poor

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Để ý dòm chừng

A

I’ll keep my eye out

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

Đón taxi

A

Get a cab

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

Cho rằng mày sẽ nhận ra hắn nếu gặp lại

A

Presumably you will recognise him again?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

Tôi tưởng anh tới sớm hơn

Toi đang chờ anh tới

A

I was expecting you sooner

I was expecting you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

Xin lỗi. Bạn đã lỡ mất cơ hột

A

I’m sorry. You’ve missed the boat.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

Dùng chữ phải cẩn thận

Xin lỗi tôi muốn dùng chữ khác

A

You have to be careful with your wording

Sorry, I shall use a different wording

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

Người hay châm biếm người khác

A

Saristic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

Tư vấn

A

Couselling

86
Q

Toi chưa nghĩ tới điều này nghĩa là gì

A

I haven’t thought of all the implications of what that may mean

87
Q

Nơi mà thủ tục còn khó hơn

A

Where the legislation is even more restricted

88
Q

Là một ít người mà có thể chỉ dẫn…

A

One of the few people who could shed some light on…

89
Q

Tôi đã mệt mỏi với việc đó và biết rằng nó khó có thể xảy ra

A

I’m jaded enough to know that’s it’s a long shot

90
Q

Thà là khong đặt nhiều hy vọng để khỏi phải thất vọng

Hoài nghi

Chịu đựng

A

I’d rather be stoic and cynical about it, and be surprised than be hopeful and happy about it and have your hope dashed

Cynical

Stoic

91
Q

Từ đó trở đi, mới sự đều thay đổi

Từ trước tới giờ

Mọi việc đều thuận lợi

A

From then on, things changed quickly

All that changed in an instant

Up until that point

And that when everything clicked

92
Q

Mọi người hiểu đuoc toi nói gì

Nói dễ dàng và Thông thạo hơn

A

Have other people understand me

I am speaking English with greater ease and fluency

93
Q

Dậy đi ( với người làm biếng)

A

Get off your back side

94
Q

Sẽ giúp anh có một khởi đầu tốt đẹp

A

Help you get off on the right foot

95
Q

Toi cảm thấy xấu hổ lắm rồi

A

I feel humiliated enough as it is

96
Q

Đã bị bắt và đang được khởi tố

A

Have been arrested and are being prosecuted

97
Q

Muốn biết chắc là là làm đúng luật/ khong phải những kẻ lừa đảo

A

Want to validate that you guys are legitimate businessmen

98
Q

Là nạn nhân của một kế hoạch rất tinh vi

A

You are a victim of a very elaborate conning scheme

99
Q

Cô ấy nói Thông thạo tiếng Nga

A

She is fluent in Russian

100
Q

Có ai tới phục vụ các anh chưa?

A

Have you guys been taken care of?

101
Q

Vẫn còn cứu vãn được

A

I can still savage this

102
Q

Mày sẽ phải quyết định thôi

A

You’re going to have done decisions to make

103
Q

Làm ơn ở quanh quẩn đây để lúc tôi cần nhờ là có ngay

A

Can you do me a favour? Please stick around close in case I need you

104
Q

Khong biết anh tinh làm an với ai nhung toi khuyên nên cẩn thận Nếu tính tiếp tục hợp tác

A

I don’t know who you’re going about doing business with but I’d be extremely cautious going fowards

105
Q

Từ lúc gặp anh

A

Since we last met

106
Q

Trường day nấu an

A

Culinary school

107
Q

Toi khong có bắt cứ liên hệ/ liên lạc nào với cô ta

Khong có nói chuyện bao giờ

A

I don’t really have any communication with her

108
Q

Để cho thấy là mình nghiêm túc

A

As a sign of good faith

109
Q

Có thể làm cho thua tiền nhiều hơn

A

That makes the stake even higher

110
Q

Lợi dụng để dược ưu đãi

A

Only using him to get special treatment

111
Q

Hãy để ý đến hắn

A

Let’s focus our attention back to him

112
Q

Tới độ nó ảnh hưởng đến khả năng làm việc của nó

A

To the point it’s affecting his ability to do his job

113
Q

Duoc phép nhận tiền nhung khong dược phép đòi tiền

A

He’s allowed to accept tips but he’s not allowed to solicit for tips

114
Q

Khong biết toi có nói sai khong chứ…

A

Correct me if I’m wrong

115
Q

Cô ta khong hài lòng với chuyện đang xảy ra

A

This going on…(promotion) doesn’t sit really welll with her

116
Q

Moi chuyện vẫn bình thường

A

Nothing is out of the ordinary

117
Q

Nguoi mà anh tin tuong đang lạm dụng anh

A

The same person you put in charge of your interest is exploiting you

118
Q

Mất cả ngàn đồng tiền thu vô

Tiền thu được ít hơn

A

Thousands of dollars lost in revenue

For the past few months, I have been off for about…..( 2 grands)

119
Q

Mày cảm thấy tgế nào nếu mày mất…..

A

How would you feel if you lost….

120
Q

Còn mất bao lâu nữa?

A

How much longer do you need to take?

121
Q

Cô ấy nhìn giống..

A

She bears some Resemblance to….

122
Q

Sẽ liên lạc sau

A

Ill be in touch

123
Q

Chuyện của cô ấy cũng hấp dẫn lắm

A

She’s got quite a story to tell

124
Q

Nó có học giỏi khong?

A

Is she doing well academically?

125
Q

Đánh trả lại

A

Put up a fight

126
Q

Nó rất bí mật khong cho ai biết

Kín đáo

A

She kept it a secret from everybody

He kept it to himself

127
Q

Con gái gần gũi với cha hơn ở độ tuổi nào đấy

A

Girls gravitate towards their father at certain age

128
Q

Tôi nói chuyện với nó đuoc rồi, chưa cần phải Thông báo với cha mẹ

A

We talk about it without needing to involve the parents

129
Q

If the company goes bankrupt, the customer is still insured

A

Insolvency insurance

130
Q

Xin lỗi anh có tiền lẻ cho toi đổi khong?

A

Excuse me, do you have some change for the machine?

131
Q

Mày làm gì mà ầm Ĩ ( om xòm ) thế?

Chuyện nhỏ xé to

A

It doesn’t need to turn into a big melodrama

You’re making a huge scene for no reason

132
Q

Lục tung lên hết rồi

A

They’ve probably trashed the place

133
Q

Đừng tự trách/ hành hạ mình nữa

A

Don’t beat yourself up

134
Q

Khong muốn thất thất bại vì đã bỏ nhiều cong sức vào

A

I’ve made too much an effort on this deal to see it fall through

135
Q

Hắn biết nhiều hơn là hắn để lộ ra

A

He knows more than he’s letting on

136
Q

Khong biết nói ra có giúp gì đuoc cho anh khong

A

I don’t know if it’s any use to you

137
Q

Khám tử thi

A

Post mortem

138
Q

Hãy đợi xem tình hình ra sao

A

We’ll see how it plays out

139
Q

Tôi Nhớ là khong có nhờ mày giúp

A

I don’t recall asking for your help

140
Q

Tôi sắp xong rồi. Sẽ ra gặp chị ngay

A

We’re almost done. I’ll be with you in a minute

141
Q

Màu giận à?

A

Are you mad?

142
Q

Tôi muốn làm xong ngay bây giờ / muốn công việc này làm ngay bây giờ

A

I’d rather have all this done now than have to come back later

142
Q

Toi khong muốn giả làm người khác

A

I don’t know if I want to impersonate somebody

143
Q

Nhiều người nhìn nhìn toi

A

I felt several eyes upon me

144
Q

Khong bao giờ hối thúc tôi

A

Never hustle me for….

145
Q

Bụng phệ

A

A guy with a paunch

146
Q

Giả vờ hối hận

A

I said, a feigned contrition

147
Q

Khong phải cái gì cũng cần biết

A

There are things better left not known

148
Q

Tôi muốn hiểu đầu đuôi câu chuyện

A

I’m just trying to make sense of something for myself

149
Q

Toi chờ cho hắn nói trước

A

I waited him out

150
Q

Đó là bước ( kế hoạch) khéo léo

A

They were finesse moves

151
Q

Chắc khong có vấn đề gì

A

I think we’re in good shape

152
Q

Khong có nhiều tiền

A

My client has limited funds

153
Q

Khong biết chút gì về…

A

I had no earthly idea that…

154
Q

Doggggfty

A

What did you say your name was?

155
Q

Khi nào thì cần?

A

When do you need it by?

156
Q

Đừng có mà đổ lỗi cho tôi

A

Don’t try to lay any guilt on me

157
Q

Tình trạng đối lập

A

Have gotten into the adversarial stance

158
Q

Có thể có lúc …

A

There may come a time that…

159
Q

Nếu tôi cảm thấy người nào sắp làm chuyện đó, toi sẽ…

A

If I even get wind that somebody is about to do it, I’ll….

160
Q

Hắn ở lại để chọc tức toi

A

He stayed around to spite me

161
Q

Có vẻ như chịu thua ( chán)

A

She sounded put out

162
Q

Nhà quàng

A

Mortuary

163
Q

Dấu hiệu Ngấm ngầm cho đối phuong

A

A tacit admission of knowledge

164
Q

Tổng thể

A

In totality,…

165
Q

Chuyện đó đã xảy ra rồi sao?

A

Has it come up before?

166
Q

Anh nói cho cô ấy biết thì tốt hơn

A

It would be better if she heard it from you

167
Q

Mùi hoi thối nồng nặc

A

The putrid odour was palpable

168
Q

Định thần lại

A

Getting my bearings

169
Q

Nghe giọng quen quen nhưng khong nhớ là ai

A

There is something reminiscent about the voice but I can’t place it in my mind

170
Q

Tôi bị thiệt thòi nhiều hơn trong chuyến làm ăn này với anh

A

I made a deal with you and I came out on the short end

171
Q

Nếu anh khong có bằng chứng thì khong nên nói ra như vậy

A

If you have something to back it up, let’s hear it. If not, it’s best left things like that unsaid

172
Q

Toi định gọi nhưng cứ quên hoài

A

I’ve been meaning to call but keep forgetting

173
Q

Toi muốn biết tất cả những gì cần phải biết

A

I wanted to know all there was to know

174
Q

Nói tóm lại, thì đây là một chuyến đi thú vị

A

All in all , it has been a good trip

175
Q

Toi có thể thấy hắn ngạc nhiên khi nghe tin toi mất việc

A

I can see his eyes register surprise at the news of my layoff

176
Q

Cô ấy xích qua nhường chỗ cho toi

A

She made room for me next to her

177
Q

Tuỳ anh

A

Suit yourself

178
Q

Tại sao bà ta lại thích thú với chuyện giết người như vậy

A

What was the fascination this woman had with killing?

179
Q

Tại hắn tất cả ( something bad happened to him)

A

He kind of brought it on himself

180
Q

Toi có thể trả lời các câu hỏi của anh tới mức nào đó

A

I can answer your questions to a point

181
Q

Khong đi học thuong xuyên

A

He hasn’t gone to school with any regularity

182
Q

Ý nghĩ của anh rất khác với toi

A

Your point of view is definitely different from mine on that

183
Q

Nói chuyện khó hiểu ( nhiều ẩn ý)

A

The conversation was too cryptic

184
Q

Có khả năng thuyết phục được một số người

A

I think it has the potential to dissuade some people

185
Q

Tôi khong muốn hỏi vì sợ họ cho là ngu xuẩn

A

I don’t want to ask any of these people because I’ll come off as stupid

186
Q

Thang máy ọp ẹp

A

Rickety elevator

187
Q

Cảm thấy bất lực

A

I feel impotent about everything

188
Q

Mất phuong hướng

Mất định thần

A

Momentarily disoriented

189
Q

Khong muốn làm người mang tin xấu đến

A

I decided not to be the bearer of bad news

190
Q

Kẻ thuộc hạ

A

Underlings

191
Q

Thiếu chút nữa là hắn đã rên lên

A

He almost groaned out loud

192
Q

Nói xen vào

A

Interject

193
Q

Kiểm chứng lời nói

A

Check her veracity

194
Q

Giả vờ như khong hiểu

A

He appeared to feign confusion

195
Q

Hết hạn visa

A

His visa lapsed

196
Q

Nhạc sĩ là những người lưu động

A

Musicians are itinerant sort

197
Q

Khong nên loại trừ khả năng xấu xảy ra

A

Let’s not take any chances

198
Q

Mùi hôi của thức ăn hư

A

The fetid smell of food kept for so long

199
Q

Lo lắng hiện rõ trên mặt

A

Concern spread on her face

200
Q

Chỉ đuoc xét theo tiêu chuẩn cần thiết

A

Travel will only be considered and approved on priority basis

201
Q

Cảm thấy quê sau khi bị la

A

Chastised

202
Q

Cảnh sát đã để ý tới hắn và đồng bọn của hắn

A

The police surveillance became known to him and members of his gang

203
Q

Những hành đong này khong có hiệu quả

A

These efforts proved futile

204
Q

Hắn quay về vấn đề chính

A

He brought the discussion back on point

205
Q

Đừng có nói lòng vòng nữa

A

Well cut to the chase then

206
Q

hắn ra vẻ lo lắng

A

She read his concern

207
Q

Lý do / cau chuyện phải nghe thuyết phục thì mới đuoc

A

It better be good

208
Q

Toi chỉ thắc mắc là chuyện đó có liên quan gì đến chuyện này

A

I was just curious about the fit on this

209
Q

Húp một ngụm cà phe

A

He took a draw of coffee

210
Q

Lắc đầu một cách quãng quyết

A

He shook his head emphatically

211
Q

Tới đâu hay tới đó

A

Not sure yet. Play it as it lays