Vol5 Flashcards
Nếu đuoc cơ hội sống lại lẩn nữa, ban sẽ sống thế nào?
If you were given a second chance in life. How would you use it?
Thật là vô dụng
I’m a complete waste of space in the kitchen
Totally úeless
Khong tệ như toi nghĩ
Well at least it’s not as bad as I thought it was
Nhìn mặt thì thấy là…
Judging by their face,…
Mọi người trở nên lười biếng hơn khi làm chung việc gì
There’s a tendency to become lazy when they work in a team
Chờ ở đây để toi đi nói cho Andy biết
You’ll have to speak to Andy. If you would like to wait here, I’ll see if I can get him for you
Người già khó kiếm việc bởi vì tuổi tác
People are looked over for a job because of their age
Có một số ý kiến cho rằng người nghèo là tại họ
A belief that the poor has only themselves to blame
Toi đang ở trong tình trạng khó khăn
I’m in a bit of predicament here
Điều tra thêm
I’m just doing some follow up
Gọi toi khi mấy người giải quyết nội bộ xong
You want to call me back when you’re all sorted
Đó là những gì toi biết
And that is all I have for you for now
Có làm bạn nhớ tới việc gì khong?
Ít rang a bell
Đừng để toi chờ
Don’t keep me waiting
I don’t know either
Your guess is just as good as mine
Đáng lẽ toi phải biết là cô ấy khong ổn
Should have known that she was in trouble
there was no such arrangement
Khong có hẹn trước
The same applies to us
That goes for the rest of us
Coi chừng nó
Thỉnh thoảng thăm viếng nó
Keep an eye on her
Toi goi vī có chuyện quan trọng
I wouldn’t have called you if it wasn’t important
Hắn cứ để ý đến tôi Hoài
He was making eyes at me all night
Flirting
Khong hài lòng, bực mình
It displeases me
Bỏ hết những vật có thể nhận diện ra bạn
Những vật làm người khác chú ý
Youre going to remove all identifiable features ( in car to identify its your car).
Things that catch somebody’s eyes
Lần nào cũng vậy
Happens every time
Lỡ miệng nói ra
I might have let it slip
Tại sao anh làm vậy?
Why would you do that?
Can I tell you something?
Can I run something by you?
Chờ chút
Hold up
Đừng nói ai
Keep it for yourself
Hàn huyên chút
Just catching up
Có giá trị đáng nhớ
It has some sort of sentimental value
Đang tìm kiếm chung quanh
Theyre check upthe surouding neighborhood
Toi gặp Tóm hôm nay
I ran into Tom today
Tới đúng giờ
Turn up in time
Cần có thay đổi ( đang trong tìnhbtrạng xấu)
People need to know actions been taken
Đã quyết dinh rồi
Lý do gì đổi yếu vậy?
It’s not for debate
Why’s the change of heart?
khong thể có nhiều được
There can’t be that many
Chuyện đó liên quan gì với chuyện nay?
What does that have to do with this?
Tôi sẽ nói lại cho chị
I can pass along your message if you like
Hắn đang ước lượng ( độ cao, độ khó)
He’s looking at it, sizing it up
Tôi sẽ hãnh diện vì con ( achieve something)
You will do me proud
Muốn cho mọi người biết
I’d like to create awareness
Nó thích mày đó
She’s into you, really
Quan tòa Đã hủy bỏ án đó
The magistrate has revoked that conviction
Cảm thấy nhẹ nhổm kho nghe tin này
For her, This news come with a relief
Có tiền cũng khong dược à?
Money doesn’t cut it?
Chỉ là thủ tục
It’s just a procedure
Nói nhỏ xuống
Take it down
Cảnh sát kêu gọi ai có Thông tin về vụ..( tai nạn/ cướp giật).., xin liên lạc …,
Police are urging people with information in relation to this incident to come forward/ to call …. on … ( numbers)
Cuộc đời ( hiện tại)có thay đổi/ biến chuyển
My life is on the table when I got fired
Chúng toi luôn cố gắng chăm sóc tốt cho mọi bệnh nhân
We are committed to delivering the very best of care and support to all patient
Khong thoát đuoc cái nghèo
Would never be able to work their way out of poverty
Xin lỗi. Toi nói sai rồi. ( cách nói làm mích lòng người khác)
Sorry that came out wrong
Toi mới trải qua một thời gian khó khăn
Ive been through a rough patch
Cần phải bỏ qua / quều đi chuyện đó
You need to start letting go
Chúng ta sẽ có cơ hội gặp thường xuyên hơn
We’ll be seeing more of each other
Nó chạy mất rồi
Ive lost him
Cho nó nghỉ chút. Mình sẽ hỏi nó sau
Give him time. We’ll try him again
Làm kín đáo thôi (
Please
Be discreet
Đi về à?
You off home?
Cám ơn bạn đã giúp toi giải quyết vấn đề
We really thank you for helping us solve our problem
Mày khong nghĩ tới là mày có thể gây hại tới người khác sao?
You didn’t even take into consideration that you could have hurt someone
Đang chỉ trích lẫn nhau
They’re pointing their fingers at each other
Toi hy vọng anh vẫn giữ quan niệm tốt về toi
I hope you’re still considering me in the same light as you have been
Khong thể để nó làm 1 mình dược ( nguy hiểm/ khó khăn)
We can’t let Mary going through this by herself
Chơi 2 mặt
Why is he being two faced?
Mặc kém / quá long trọng
I feel underdress/ overdress
Bao lâu nữa thì ong tới?
How soon can you get here?
Tôi tự mở cửa vô
I let myself in
Toi khong thấy máy vi tính đâu cả
There’s no sight of a lab top
Anh có thân với cô ta khong?
How well do you know her?
Lúc này bận quá
I have been rather busy
Giá mà toi đừng nói gì
I wish I hadn’t said anything
Hỏi khi người nào khen bạn cái gì đó nhung bạn khong thích lời khen từ người đó
Should I feel flattered?
Toi giúp nó nhiều rồi
I’ve given her plenty of help
Nó khong nhắc tới à? / khong nói cho biết à?
He didn’t mention it?
Hắn giúp toi rất nhiều
I can’t do without him/ her
Nhà/ chỗ làm đẹp quá
Nice place you got here
Chồng toi khong đồng ý
But my husband wouldn’t hear of it
Toi khong thấy gì khác thường
I haven’t noticed anything unusual
Tôi sẽ thử món chị giới thiệu
Anh có món gì ngon giới thiệu khong?
I’m going to take the recommendation on that one.
What can you recommend?
Đã Thay đổi ( quan niệm)
He’s turned the corner
Bắt quả tang/ tại trận
They caught them red- handed
Khong đồng ý với nhau
Doctors and patients are at odds with each other over access to medicinal cannibis
Nếu toi biết trước , toi đã khong chờ cho tới bây giờ
If I had known it before, I wouldn’t have waited until now.
Đừng có nghĩ tới người đã chết nữa
Don’t spend your day chasing a ghost
Bs khẳng định căn bệnh
The doctor confirmed that suspicion
Để toi suy nghĩ lại ( when someone wants you to do something )
I shall give it some thought
Chúng ta có thể giúp đỡ nhau
We can be of help to each other
Có cái gì đó khong đúng ( cảm giác được)
Nothing is adding up right
Chỗ lý tưởng để tới chơi
It’s a great venue to come to
Linh tính của toi rất đúng
I’ve learnt to trust my instinct
Sẽ làm hết sức để tránh sự việc đó có thể xảy ra
We’ll do everything we can to ensure that doesn’t happen
Khong tự nhận mình đã làm sai à?
Cant you Just admit that you did wrong?
Toi khong muốn bị kẹt trong tranh chấp giữa 2 người
I don’t want to get caught between you and him
Toi sẵn lòng giúp đỡ anh
I’m happy to assist you
Cảnh sát được gọi tới
Cảnh sát chưa tìm dược nguyên nhân của..
Cảnh sát vấn còn điều tra nguyên nhân
Police are called to the shooting / intersection of…
Police are unable to determine the cause of accident
Police are continuing to investigate the circumstances leading up to the accident
Chết ngay tại chỗ
Được chữa trị tại chỗ
A man, believed to be in his 50s, died at the scene
…. were treated at the scene
Đang đi làm/ học
On his way to work/ school
Khó kiểm chứng
Tough one to verify
Khong nên cho người ta thấy mình cần họ quá
I wonder if it’s wise to be seen trying so hard
Những biện pháp bảo vệ mới đã đuoc đưa ra … sau khi…
New security measures have been introduced at… in response to the alleged plot leading to…
Dạy từ nhỏ
You should start them early
2 ngày rồi chưa ngủ
She hasn’t been asleep for 2 days
Toi sẽ làm / đi nhanh lắm
I’ll be as quick as I can
Vẫn còn đuổi kịp
You can still get up to speed
Toi có một chút chuyện gấp
We’ve got a bit of an emergency
Nó muốn nó lúc nào cũng nhất
He has to be top of the pecking order. Anyone else can kiss the ground.
Xử lý một cách bình tĩnh
Deal with it rationally
Là ý gì?
How do you mean?
Cho em chơi với
Give your sister a turn
Tôi Khong nên xen vào chuyện của chị
Sorry I put my foot in it. It wasn’t my place.
Anh đi về giữa chừng ( buổi họp / bữa tiệc)
You left abruptly
Tôi biết đó là một yêu cầu lớn lao
I realise it was a big ask
Hắn nói anh gọi cho hắn khi anh về tới
He asked you to him a ring when you get in
Mất bình tĩnh quá vậy
You’re getting yourself all upset about it
Phát hiện ra mức độ tệ hại của sự tích trữ đồ đạc
Discovered the true extent of his hoard
Làm đi
Let’s get to it
Nếu họ có cơ hội thành công/ chiến thắng
If they are to have any chance of success
Tại sao đó lại là vấn đề?
Nó đã trở thành một vấn đề đau đầu
How is it a problem?
It has become a problem
Anh ăn ngon miệng chứ?
Is everything to your taste?
Mua ngoài tiệm
It’s store-bought
Lúc trước tới giờ toi vẫn sống vậy
That’s the way it has been all my life
Cần phải gọi đặt bàn trước
You need to call ahead and reserve the table
Toi có nhiều sở thích trong cuộc sống
I always have a wide variety of interests in life
Nguyên nhân nào dẫn tới sự việc như vậy?
How did that come about ?
Khong biết giải quyết ra sao
I’m not coping well
I really found myself out of my depth
Muốn để yên chuyện như cũ
Khong để yên như vậy được
I just want to leave things be for the moment
You can’t leave things be for too long
Bị bắt
Been held in custody
Mặt nhìn đỏ quá
You look flushed
Toi khong muốn làm ở đây nữa
I think my time here is at an end
Nói lại lần nữa coi
Come again
Để lúc khác
Maybe some other time
Té nằm thẳng cẳng
Salát
Cần đi coi bác sĩ
You need to be seen
Chứng sợ máu
Haemophobia
Nghe đồn là….
I heard whispering of…,
Tôi biết chuyện đó khó xảy ra lắm
I know it’s a long shot
May quá gặp đuoc chị
I’m glad I caught you
Ong có cho cô ấy đi CT scan khong?
Did you order a ct scan on … ( patients name)?
Chuyện gì đã xảy ra?
What’s happened?
Lúc nào muốn đi làm?
When would you like to start ?
When would they want me to start?
Toi nói ra ( sau khi giấu việc gì)
I finally came out with it
Toi nói cho mẹ toi biết mới gần đây thôi
It’s just been recently that I told my mum
Tưởng niệm
Pay tribute
Họ khong quản nguy hiểm để làm việc đó
They took an enormous risk to do what they did
Toi chỉ ghé ngang thôi. Cứ tiếp tục đi
I’m just dropping by. You carry on
Nhà toi đang cho mướn
My house’s been rented out
Toi đi đây. Làm tiếp đi / tiếp tục nói chuyện đi
I’ll leave you to it
Anh có thể điền vào đây và ký tên vào đây
If I could ask you to fill in here and sign here please
Bị bao lâu rồi
How long has it been happening?
Chỗ làm sao rồi
How’s things at work?
Hắn bị gì phải khong?
Has he got something wrong with him?
Xin lỗi đã bắt anh chờ
So sorry for keeping you waiting
Xong rồi chứ?
All set?
Họ đã đi bao lâu rồi?
How long have they been gone?
Chủng ta sẽ làm xong nhanh hơn
We can get it done quicker
Thứ 2 anh có thể đọc xong khong?
Could you have it read by Monday ?
Khong nên tự mãn
Dont be complacent
Toi sẽ khong làm phiền anh nữa
I’ll be out of your hair
Toi tự làm đuoc
I can manage on my own
Nắm tay lại
Make a fist
Hắn cho toi leo cây ( lỡ hẹn)
He stood me up
Rất may mắn có chị trong đời toi
I’m lucky to have had you in my life
Toi sẽ giải quyết vấn đề xe của ong
We’ll get your car sorted
Có người mém nữa đụng xe toi
Somebody came at me
Có thể nói chuyện sẽ giải quyết vấn đề
Would it help to talk?
Cảm thấy khong đuoc hoan nghinh lắm
Perhaps you felt that you weren’t welcome
… toi sẽ đi ngay
What if….and I’ll be on my way
Toi đã suy nghĩ rất kỹ trước khi quyết định
It wasn’t a decision I took lightly
Cứ tiếp tục đi
Don’t stop on my account
Toi có thể giải thích cho anh biết ….
I can talk you through what’ll happen next
Nếu bạn khong thích hắn thì cử nói thẳng với hắn
If you annoy with him, you should take it up with him
Toi đã bắt đầu mọi việc
Ive set the ball rolling
Đang cháy dữ dội
The building was well- alight
Toi muốn đứng, khong muốn ngồi
I prefer to stand
Anh là người gây chuyện trước
You were the one who started it
You were the one who lied
Toi phải đi hỏi lại
I have to make enquiries
Mày nói thì dễ bởi vì mày khong ở trong hoàn cảnh tao
It’s easy for you to say. You haven’t got my problem
Tôi mang xe đến sửa. Anh coi dùm bánh trước có gì hư khong.
Brought my car to have its front wheels looked at
Toi khong biết sao nó lại nổi khùng ( phá phách lên) vậy
I’m sorry. I don’t know what gets into him
Tự toi thích vậy
Why did you …,?
A personal choice
Anh rất nhạy cảm, rất quan sát
You’re very perceptive
Tôi cần phải đi tiểu tiện
Well. If you excuse me. Nature calls
Toi nghĩ toi đang bị hiểu lầm
I think I may have a very serious misunderstanding on my hands
Nói chuyện vui hơn nè, …
On a more cheerful note, …
Cứ nói nếu anh cần toi giúp gì
Give me a Shout if you need a hand
Tôi chưa muốn quyết định ngay
I Think I’ll defer my decision
Họ hùa với nhau
Nhiều lúc cảm thấy lạc lõng
They all gang up on me
We can feel left out from time to time
Toi nghĩ anh sẽ khong ngại nếu toi nói rằng….
I hope you don’t mind me saying
You wouldn’t me saying that..