Vol 11 Flashcards
Bắt đầu trễ nên bị mất lợI thế
He’d be starting out at a disadvantage
khi tới nơi thì báo cho toi biết
Just get here as soon as you can and keep me apprised
Đừng có giả vờ khong biết
Don’t play dumb
Anh có nói tốt cho toi khong?
Did you stick up for me?
Làm sao hắn biết chuyện đó?
How he had come by the information
Chỉ cho hoãn lại 1 năm
They have only given us a one year reprieve
Điều đáng chú ý là..,
Most notably is…
Kết quả khong biết bao giờ có
The wait for results could be interminable
Mặt trông khó chịu
The man had a scowl on his face
Hắn biết là sẽ đi vào chỗ khong biết
Resigned to the idea that he would go in blind
Chỉ nghe qua về hắn
No I just knew of him
Chống lại sự phỉ báng
Defend himself against defamation
Toi nghĩ đáng lẽ anh nên liên lạc tôi sớm hơn
I thought I’d hear from you before now
Toi được chia như thế nào?
What is my end if I do it?
thấy nhiều thay đổi trong thời gian cô ấy khong ở đây
She found the changes had been made in her absence was remarkable
Nụ cười tắt dần và cô ta bắt đầu nhận ra toi là ai
The smile faltered a little and the face showed a slow register of recognition
Nói hay
A glib tongue
Nịnh hót
Flattery
Chỉ là tuong trưng cho có
It was all imagery
Nghe toi nói đã trước khi nổi giận/ …
Just listen to me before you start going off
Mặc dù đó là sự thật phủ phàng..
While this is an unpalatable truth,
Ở mức độ nhiều hơn là ta tưởng
Usually to a much greater degree than we realise
Hắn khong còn hứng thú để ăn sau cuộc nói chuyện vừa rồi
The conversation has soured his appetite
Hắn cứ bận tâm suy nghĩ về chuyện đó
He brooded on it for the next hour
Thật là phi lý
That’s preposterous
Khong coi hết đuoc từ đầu tới cuối
Didn’t get the chance to watch the video in its entirety
Information heard about one person by another
It was based on hearsay
Toi sẽ kêu người nào làm việc ấy và cho anh biết kết quả sau
I’ll put someone on it and get back to you
Còn lưu giữ tài liệu, Thông tin lại khong?
Any record of it kept?
Khong cho biết là có người đã hỏi chuyện ấy rồi
He gave no indication that he had received a similar request already
Khong ngờ lại dễ dàng như vậy
The ease with which it was done was so surprising
Tôi cũng đang bơi ( cố gắng thoát khỏi hoàn cảnh gì đó)
I was only just treading water myself
Toi định nói chuyện đó
Actually, I’ve been meaning to talk to you about that
Nhạy bén về làm ăn
Sound business acumen
Cô ấy tạm thời bỏ qua
She let it drop, at least for the time being
Bóng tới độ có thể nhìn thấy mình trong đó
So polished you could see your reflection in them
Hy vọng tiêu tan
I felt my hopes deflate
Gió thổi tóc rối
Hair tousled by the wind
Toi quên mất giờ giấc
I lost track of the time
Anh khong cần phải giải thích gì hết
You don’t owe me any explanation
Toi hoi bận
I’m a bit pushed for time
Trả lời một cách bực dọc
She responded waspishly
Cảm thấy cần phải giải thích
She felt bound to explain
Coi đồng hồ khong biết nhiều lần
She looked at her watch for the umpteenth time
Toi khong cần phải cho biết lý do
I don’t need to explain myself
Nhắc lại ( kỷ niệm)
It served to remind him that….
Muốn trả thù
She is after revenge
Lắc ngón tay ( khong đồng ý)
Wagged his finger disapprovingly
Tôi không biết phải làm sao nếu không có anh ở đây
I don’t know what I’d have done if you hadn’t been here
Toi đáng lẽ nên báo trước
Perhaps I should have sent words
Đùa chơi 1 chút
Just a bit of a lark
Bị bức chế
Downtrodden man
Khong biết nói gì
At a loss as to what to say
Phản đối 1 cách yếu ớt
Protested feebly
Cười gượng gạo
She gave a wry laugh
Hắn tỏ vẻ khong tin lắm
His look said he was far from assured
Ghé ngang
She called by when you were out
Khong cần phải biết ơn/ có nghĩa vụ bổn phận
Do don’t feel at all obligated
Đi ngang tiện ghé thăm
I was just passing by and thought I’d ask after your mum
Cảm thấy rất khó chịu nhưng khong hiểu tại sao
She felt unaccountably annoyed
Chị giúp tôi giữ nó được không
It would help me out if you kept it
Nấu ăn, dọn dẹp…đủ chuyện làm thường ngày
Cooking, cleaning…. the usual carry-on
Tôi biết cảm giác của anh vì tôi cũng đã trải qua chuyện đó nhưng đừng buồn lòng quá về chuyện đó
I know exactly how you must be feeling. I know because I’ve been there but don’t let it get you down
Tình cờ, ngẫu nhiên
By some fluke of luck
Một đứa trẻ luôn bị chê là làm không tốt sẽ không thấy điểm tốt của mình mà chỉ thấy điểm xấu ( tự ti)
A child who has never proved good enough; shortcomings were accentuated, achievements were underplayed
Coi rằng việc trả lời sẽ mang lại lợi ích cho cô ta
Considering what reply might be beneficial to her own interests
Anh ấy luôn ủng hộ toi
He’s been such a support to me
Cô ấy sắp tới rồi
Khong còn bao lâu nữa đâu
She shouldn’t be much longer
It shouldn’t be much longer
Tôi không thể làm được chuyện ấy với bạn bè
I couldn’t bring myself to do that to a friend
Cười yếu ớt
Smile wanly
câu giờ bằng cách giả vờ tập trung cài sweat belt
She bought her time by pretending to concentrate on buckling her safety belt
Để làm đuoc điều đó phải trả giá như thế nào?
How big the price does someone have to pay for trying to…..
Bị Cô ta gài
For playing traight into her hands
Anh ta không bao giờ ở lại làm thêm giờ. Anh ta nhường lại việc ấy cho những người bạn làm chung siêng năng hơn mình
He never worked late. He left that to his conscientious colleagues
Trong 1 khoảng thời gian dài
In a lengthy period of time
Diễn thuyết hùng hồn và thuyết phục
Talk eloquently and with conviction about ….
Đổi giọng cao hơn
Pitching her voice slightly higher
Cảm thấy có lỗi
Be apologetic
Các anh biết nhau lâu rồi hả?
You guys go back a long wAy?
Đừng lo. Có người trả tiền rồi ( lo rồi)
It’s all taken care of
Chỉ là đùa giỡn
While both comments were made in jest
Tết trung thu
中秋节
Nói về mặt thẩm mỹ
Aesthetically speaking
Toi nghĩ anh sẽ tới sớm hơn
I had expected you sooner
Người tieu xài hoang phí
Profligate
Bị bệnh gì
What is the nature of her illness?
Trách nhiệm nặng nề
Onerous responsibility
Nói phóng đại
Melodramatic
Cái nhìn khiển trách
Reproaching glance
Tinh thần bất khuất
Indomitable spirit
Toi khong cố ý làm như vậy ( encourage other people’s attention )
I don’t cultivate such behaviour if that’s what you are suggesting
Chuyện đó khong thể xảy ra
That is improbable
Gimmick
A gimmick is a trick intended to attract attention. If you lure crowds to your bake sale by having cute football players handing out samples in front of your booth, that’s a gimmick. A gimmick is often used by businesses to sell a product.
A drink is contaminated
It’s spiked
Có khi nào là do bạn anh làm khong?
could that have been your friend?
I think you’re clutching at straws
Đoán mò thôi
The boy’s been drifting in and out of consciousness
Nửa tỉnh nửa mê
He is delirious
Nói sảng
It’s a wonder you survived
Has no one been to see you?
It was a while since they had spoken
Đó là tình huống nguy hiểm
It was a close shave, I’ll tell you that
Thật là ngột ngạt
Its stifling
Ghế lung lay
Rickety chair
Cuời rầu rĩ
A mirthless smile
Có thể cái toi có khong tốt/ nhiều bằng anh
It might not in your league
… có lẽ anh đã quên
… in case you’d forgotten
Tình trạng tài hích bất bênh
The precarious state of her finances
There is a logic at work here
Điều có vẻ chắc chắn là….
It takes on a detestable colouring
… bắt đầu mang màu sắc ghê tởm
Bắt đẩu ghê tởm nó
Toi có thể nêu ra 1 ví dụ trong số nhiều đó
I can cite many instances but will give only one