Vol 11 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Bắt đầu trễ nên bị mất lợI thế

A

He’d be starting out at a disadvantage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

khi tới nơi thì báo cho toi biết

A

Just get here as soon as you can and keep me apprised

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đừng có giả vờ khong biết

A

Don’t play dumb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Anh có nói tốt cho toi khong?

A

Did you stick up for me?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Làm sao hắn biết chuyện đó?

A

How he had come by the information

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chỉ cho hoãn lại 1 năm

A

They have only given us a one year reprieve

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Điều đáng chú ý là..,

A

Most notably is…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Kết quả khong biết bao giờ có

A

The wait for results could be interminable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mặt trông khó chịu

A

The man had a scowl on his face

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hắn biết là sẽ đi vào chỗ khong biết

A

Resigned to the idea that he would go in blind

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chỉ nghe qua về hắn

A

No I just knew of him

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chống lại sự phỉ báng

A

Defend himself against defamation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Toi nghĩ đáng lẽ anh nên liên lạc tôi sớm hơn

A

I thought I’d hear from you before now

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Toi được chia như thế nào?

A

What is my end if I do it?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

thấy nhiều thay đổi trong thời gian cô ấy khong ở đây

A

She found the changes had been made in her absence was remarkable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nụ cười tắt dần và cô ta bắt đầu nhận ra toi là ai

A

The smile faltered a little and the face showed a slow register of recognition

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nói hay

A

A glib tongue

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nịnh hót

A

Flattery

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chỉ là tuong trưng cho có

A

It was all imagery

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nghe toi nói đã trước khi nổi giận/ …

A

Just listen to me before you start going off

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Mặc dù đó là sự thật phủ phàng..

A

While this is an unpalatable truth,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Ở mức độ nhiều hơn là ta tưởng

A

Usually to a much greater degree than we realise

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Hắn khong còn hứng thú để ăn sau cuộc nói chuyện vừa rồi

A

The conversation has soured his appetite

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Hắn cứ bận tâm suy nghĩ về chuyện đó

A

He brooded on it for the next hour

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Thật là phi lý

A

That’s preposterous

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Khong coi hết đuoc từ đầu tới cuối

A

Didn’t get the chance to watch the video in its entirety

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Information heard about one person by another

A

It was based on hearsay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Toi sẽ kêu người nào làm việc ấy và cho anh biết kết quả sau

A

I’ll put someone on it and get back to you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Còn lưu giữ tài liệu, Thông tin lại khong?

A

Any record of it kept?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Khong cho biết là có người đã hỏi chuyện ấy rồi

A

He gave no indication that he had received a similar request already

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Khong ngờ lại dễ dàng như vậy

A

The ease with which it was done was so surprising

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Tôi cũng đang bơi ( cố gắng thoát khỏi hoàn cảnh gì đó)

A

I was only just treading water myself

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Toi định nói chuyện đó

A

Actually, I’ve been meaning to talk to you about that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Nhạy bén về làm ăn

A

Sound business acumen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Cô ấy tạm thời bỏ qua

A

She let it drop, at least for the time being

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Bóng tới độ có thể nhìn thấy mình trong đó

A

So polished you could see your reflection in them

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Hy vọng tiêu tan

A

I felt my hopes deflate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Gió thổi tóc rối

A

Hair tousled by the wind

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Toi quên mất giờ giấc

A

I lost track of the time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Anh khong cần phải giải thích gì hết

A

You don’t owe me any explanation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Toi hoi bận

A

I’m a bit pushed for time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Trả lời một cách bực dọc

A

She responded waspishly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Cảm thấy cần phải giải thích

A

She felt bound to explain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Coi đồng hồ khong biết nhiều lần

A

She looked at her watch for the umpteenth time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Toi khong cần phải cho biết lý do

A

I don’t need to explain myself

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Nhắc lại ( kỷ niệm)

A

It served to remind him that….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Muốn trả thù

A

She is after revenge

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Lắc ngón tay ( khong đồng ý)

A

Wagged his finger disapprovingly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Tôi không biết phải làm sao nếu không có anh ở đây

A

I don’t know what I’d have done if you hadn’t been here

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Toi đáng lẽ nên báo trước

A

Perhaps I should have sent words

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Đùa chơi 1 chút

A

Just a bit of a lark

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Bị bức chế

A

Downtrodden man

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Khong biết nói gì

A

At a loss as to what to say

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Phản đối 1 cách yếu ớt

A

Protested feebly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Cười gượng gạo

A

She gave a wry laugh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Hắn tỏ vẻ khong tin lắm

A

His look said he was far from assured

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Ghé ngang

A

She called by when you were out

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Khong cần phải biết ơn/ có nghĩa vụ bổn phận

A

Do don’t feel at all obligated

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Đi ngang tiện ghé thăm

A

I was just passing by and thought I’d ask after your mum

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Cảm thấy rất khó chịu nhưng khong hiểu tại sao

A

She felt unaccountably annoyed

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Chị giúp tôi giữ nó được không

A

It would help me out if you kept it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Nấu ăn, dọn dẹp…đủ chuyện làm thường ngày

A

Cooking, cleaning…. the usual carry-on

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Tôi biết cảm giác của anh vì tôi cũng đã trải qua chuyện đó nhưng đừng buồn lòng quá về chuyện đó

A

I know exactly how you must be feeling. I know because I’ve been there but don’t let it get you down

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Tình cờ, ngẫu nhiên

A

By some fluke of luck

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Một đứa trẻ luôn bị chê là làm không tốt sẽ không thấy điểm tốt của mình mà chỉ thấy điểm xấu ( tự ti)

A

A child who has never proved good enough; shortcomings were accentuated, achievements were underplayed

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Coi rằng việc trả lời sẽ mang lại lợi ích cho cô ta

A

Considering what reply might be beneficial to her own interests

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Anh ấy luôn ủng hộ toi

A

He’s been such a support to me

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Cô ấy sắp tới rồi

Khong còn bao lâu nữa đâu

A

She shouldn’t be much longer

It shouldn’t be much longer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Tôi không thể làm được chuyện ấy với bạn bè

A

I couldn’t bring myself to do that to a friend

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

Cười yếu ớt

A

Smile wanly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

câu giờ bằng cách giả vờ tập trung cài sweat belt

A

She bought her time by pretending to concentrate on buckling her safety belt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Để làm đuoc điều đó phải trả giá như thế nào?

A

How big the price does someone have to pay for trying to…..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Bị Cô ta gài

A

For playing traight into her hands

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Anh ta không bao giờ ở lại làm thêm giờ. Anh ta nhường lại việc ấy cho những người bạn làm chung siêng năng hơn mình

A

He never worked late. He left that to his conscientious colleagues

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Trong 1 khoảng thời gian dài

A

In a lengthy period of time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Diễn thuyết hùng hồn và thuyết phục

A

Talk eloquently and with conviction about ….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Đổi giọng cao hơn

A

Pitching her voice slightly higher

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Cảm thấy có lỗi

A

Be apologetic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

Các anh biết nhau lâu rồi hả?

A

You guys go back a long wAy?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

Đừng lo. Có người trả tiền rồi ( lo rồi)

A

It’s all taken care of

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

Chỉ là đùa giỡn

A

While both comments were made in jest

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

Tết trung thu

A

中秋节

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

Nói về mặt thẩm mỹ

A

Aesthetically speaking

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

Toi nghĩ anh sẽ tới sớm hơn

A

I had expected you sooner

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

Người tieu xài hoang phí

A

Profligate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

Bị bệnh gì

A

What is the nature of her illness?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

Trách nhiệm nặng nề

A

Onerous responsibility

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

Nói phóng đại

A

Melodramatic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

Cái nhìn khiển trách

A

Reproaching glance

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

Tinh thần bất khuất

A

Indomitable spirit

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

Toi khong cố ý làm như vậy ( encourage other people’s attention )

A

I don’t cultivate such behaviour if that’s what you are suggesting

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

Chuyện đó khong thể xảy ra

A

That is improbable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

Gimmick

A

A gimmick is a trick intended to attract attention. If you lure crowds to your bake sale by having cute football players handing out samples in front of your booth, that’s a gimmick. A gimmick is often used by businesses to sell a product.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

A drink is contaminated

A

It’s spiked

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

Có khi nào là do bạn anh làm khong?

A

could that have been your friend?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

I think you’re clutching at straws

Đoán mò thôi

A

The boy’s been drifting in and out of consciousness

Nửa tỉnh nửa mê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

He is delirious

Nói sảng

A

It’s a wonder you survived

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

Has no one been to see you?

A

It was a while since they had spoken

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
99
Q

Đó là tình huống nguy hiểm

A

It was a close shave, I’ll tell you that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
100
Q

Thật là ngột ngạt

A

Its stifling

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
101
Q

Ghế lung lay

A

Rickety chair

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
102
Q

Cuời rầu rĩ

A

A mirthless smile

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
103
Q

Có thể cái toi có khong tốt/ nhiều bằng anh

A

It might not in your league

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
104
Q

… có lẽ anh đã quên

A

… in case you’d forgotten

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
105
Q

Tình trạng tài hích bất bênh

A

The precarious state of her finances

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
106
Q

There is a logic at work here

A

Điều có vẻ chắc chắn là….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
107
Q

It takes on a detestable colouring

A

… bắt đầu mang màu sắc ghê tởm

Bắt đẩu ghê tởm nó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
108
Q

Toi có thể nêu ra 1 ví dụ trong số nhiều đó

A

I can cite many instances but will give only one

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
109
Q

I searched for signs but there were none

A

Toi tìm kiếm 1 dấu hiệu / bằng chứng nhưng chẳng có gì

110
Q

He is a nominal Catholic and wore his religion lightly

A

Có đạo trên danh nghĩa mà thoi

111
Q

There is potential for it to significantly improve in some areas

A

Cần phải sửa chữa, phát triển thêm vài chỗ

112
Q

Doesn’t really live up to the hype

A

Khong hay như dược khen ngợi

113
Q

Had an absolute blast

Had a great time with lots of laugh

A

Quá vui

114
Q

It was better than I could have ever thought

A

Vui/ tốt hơn tưởng tượng

115
Q

The performance were really thought out and done

A

Chuẩn bị/ phần trình diễn rất công phu và hay

116
Q

Would have loved to stay and do more but it was already too late

A

Muốn ở lại lâu hơn nhưng …

117
Q

They were on points all the time

A

Lúc nào cũng làm/ nói đúng lúc/ đúng lời

118
Q

Went in pretty skeptical, but left having had an amazing time.

Utter fun from top to bottom

Can’t say enough about it

A

So happy with the experience

119
Q

Has it ever crossed your mind?

A

Có bao giờ nghĩ tới chuyện đó chưa?

120
Q

How much money worth of stuff you’ve got here

A

Tốn biết bao nhiều tiền để mua những thứ đồ này

121
Q

The fact that you don’t know how much you’ve spent not worrying you at all?

A

Ban khong lo lắng về việc mình đã tiêu bao nhiều tiền sao?

122
Q

Im worried that if he carries on doing what he’s doing

A

He’s gonna do some irreparable damage to..

123
Q

There’s no end to cute stuff you can buy so how are you ever satisfied?

A

Mua đồ khong biết chán

124
Q

Mua bằng tiền mặt

A

Every thing I owned is paid for up front

125
Q

Do you have much use for a…?

A

Có xài vật đó thường khong?

126
Q

How will you go about avoiding the temptation of….?

A

Làm sao tránh làm gì đó lại?

127
Q

Drink themselves into a stupor

A

Uống tới độ say xỉn khong biết trời đất

128
Q

For days I brooded on it

A

Nghiền ngẫm mấy ngày

129
Q

I’d go myself but the wife won’t come at it. Too much upheaval for the kids

A

Vợ khong đi theo. Nhiều thay đổi quá cho mấy đứa trẻ

130
Q

Ground it underfoot

A

Chà nó dưới chân

131
Q

She said it again, as if she could will it into being

A

Giống như nói nhiều lẩn thì nó sẽ thành sự thật

132
Q

Her insouciance

A

Tính vô tâm

133
Q

All the detentions to details

A

Tất cả chi tiết nhỏ nhặt

134
Q

Furtively, they began to tiptoe around him

A

Ngấm ngầm, môi người tránh đụng chạm tới hắn

135
Q

Could it be that she was apprehensive about going alone ?

A

Có thể lo lắng khi đi 1 mình

136
Q

He thought about it, idly, not with any real intent

A

Có nghĩ về chuyện ấy nhưng không nhiều

137
Q

He felt his knees give

A

Cảm thấy muốn khuỵu xuống

138
Q

For much of the night before I had lain awake

A

Thức gần suốt đêm trước

139
Q

This struck me as foolhardy

A

Toi cho rằng là 1 sự liều lĩnh

140
Q

I had misgivings about being there

A

Lòng đầy lo ngại

141
Q

He wants to stage a burial befitting a professor

A

Muốn tổ chức 1 đám tang xứng đáng với 1 người quan trọng

142
Q

Pyre

A

Giàn thieu

143
Q

This will give us the edge over other agencies

A

Điều này sẽ giúp chúng ta nhỉnh hơn các cong ty khác

144
Q

I know I should have told you long ago but I didn’t feel like getting into it

A

Nên nói sớm hơn nhưng chưa muốn nói

145
Q

Appreciate the concern. I’ll take it under advisement

A

Cám ơn quan tâm.

Toi sẽ lưu ý

146
Q

What destined to happen will happen. You can’t spend everyday worrying about it

A

Cái gì tới phải tới. Đừng lo lắng quá

147
Q

It’s already in motion

A

Đang diễn ra rồi

148
Q

It’s just my life so complicated right now

A

So many things are happening in my life right now

149
Q

Cut her some slack

A

Go easy on her

150
Q

It wasn’t really that big of a deal

A

chuyện đó khong quan trọng lắm

151
Q

Well I wish there was something I could do to help

A

Giá mà toi giúp được chuyện gì

152
Q

I can tell there is more to this

A

Cảm thấy có điều anh chưa nói ra

153
Q

I can’t imagine how hard it must have been on you

A

Chị đã vất vả nhiều rồi

154
Q

Im sorry I’m gonna have to call you back

A

Toi sẽ gọi ( điện thoại) lại sau

155
Q

Not a lot of people would have gone through the trouble you did

A

Ít người đã chịu bỏ công sức như anh

156
Q

Causing lengthy wait times

A

Chờ đợi lâu

157
Q

Trains arriving are already at capacity

A

Xe đã đầy người khi đến

158
Q

Càng ngày càng tiến bộ

A

天天进步

tiàntiànjīnbù

159
Q

Medical skills

A

医术

yīshù

160
Q

Choáng váng, bàng hoàng

A

Feeling shell-shocked

161
Q

Tuỳ theo cách nhìn của mỗi người

A

How we feel about… is all about perspective

162
Q

Thái độ bàng quan, không quan tâm chú ý

A

Cavalier attitude

163
Q

Chúng ta đã quá chủ quan, không đề phòng

A

We have been completely complacent

164
Q

Mọi người có cảm giác an toàn

A

People feel a sense of security

165
Q

Nói chen ngang, cắt lời của người khác

A

He interjected

166
Q

Làm giảm sự nghiêm trọng của vấn đề

A

Making light of the tough situation

167
Q

Họ quá ích kỷ, tự cao tự đại

A

They are too egostitical

168
Q

Có thể suy nghĩ một cách sáng tạo hơn

A

Think laterally

= think outside the box

169
Q

Nếu mọi người đều tuân thủ thì chính phủ đã không cần phải dùng biện pháp ép buộc cách ly

A

If people had been compliant with… then the government wouldn’t have had to step in and enforce the quarantine.

170
Q

Hãy tận dụng những gì có thể xài được
( hoặc)
Hãy cố gắng trong hoàn cảnh khó khăn này

A

Make the most out of it that you can

171
Q

Xem xét lại hậu quả hành động của mình

A

To consider the implications of their actions

172
Q

Làm cho tình hình tệ hơn

A

Is exacerbating the situation

173
Q

Họ phải chịu đựng những luật lệ hà khắc

A

They have to put up with draconian rules

174
Q

Cô ta ngầm có ý muốn…

A

The implication there is was that she would like….

175
Q

Là vấn đề gây nhiều tranh cãi

A

….has long been disputed

176
Q

Bệnh này rất dễ lây lan

A

This disease is virulent

177
Q

Bệnh đau thần kinh tọa

A

Sciatica

178
Q

Chủ nghĩa kinh nghiệm

Dựa trên kinh nghiệm trải qua hơn là lý thuyết

A

Empiricism

179
Q

Bằng chứng rất thuyết phục

A

The evidence is so compelling

180
Q

Không phải mới người đều tin vào sự hiệu nghiệm của ( thuốc) này

A

Not everyone is convinced of its efficacy to treat patients

181
Q

Ban / cho ân xá

A

To grant an amnesty

182
Q

Công nhận sự khó khăn của tình hình

A

To acknowledge the situation

183
Q

Nhiều người cùng lúc làm việc đó

A

Do something in droves

184
Q

Làm theo sự chỉ bảo của….

A

Toe in the line of…

- behave as the authorities expect you to do

185
Q

Kẻ làm tay sai cho ai đó tàn ác

A

A running dog lackey

186
Q

Nhiều sự thật khó nghe được phơi bầy

A

A lot of awkward truth are on full display

187
Q

..sau khi điều tra mới đây cho thấy những lời khuyến cáo hiện giờ không còn phù hợp

A

After a new study called current guidelines into question

188
Q

Báo chí có khuynh hướng đưa tin giật gân, kích động người đọc

A

The media swing with whatever sensationalises

189
Q

Làm việc nửa vời thì không xong

A

Doing a half in approach is not working

190
Q

Đuoc quyền tự giải quyết vận đề dựa trên lý lẽ thông thường để bảo đảm an toàn cho cộng đồng

A

Use common sense discretion to manage the situation in the interest of the community safety

191
Q

Đương đầu, ứng phó với chuyện gì

A

Brace for something

192
Q

Sự thật rõ ràng là…

A

It is unequivocally true that…

193
Q

Nhìn giá cả kìa. Thật là quá đáng ( giá cao hơn là chất lượng của mặt hàng)

A

Look at the prices. What a racket

194
Q

Chúng ta có thể lợi dụng kiến thức / luật này để..??

A

We can leverage them

195
Q

Heresy

A

Tin vào điều ngược với tôn giáo

196
Q

Blasphemy

A

Nói những điều nghịch đạo/ phỉ báng tôn giáo

197
Q

Những gì ngưng lại chưa nói hết

A

Ellipsis

……

198
Q

Chúng ta phải luôn giữ sự cảnh giác

A

We’ve got to be maintaining that vigilance

199
Q

Tuỳ ý muốn lấy hoặc bỏ

A

Take or leave it at your own discretion

200
Q

Dưới chiêu bài

A

Under the guise of

201
Q

Tôi chưa nghĩ tới

A

I haven’t given it any thought

202
Q

Hoàn toàn thích hợp với hoàn cảnh hiện tại

A

This is wholly apt

Totally suitable to the situation

203
Q

Đại diện biểu tượng cho Sydney

A

Quintessentially Sydney

204
Q

Không cùng quan điểm về….

A

did not align with our values for

205
Q

Nói những từ đã bị xóa đi

trên tv

A

words that were bleeped out

206
Q

A

What is the catch

207
Q

Gg

A

It’s a no-brainer

208
Q

Generally -It’s very common

Mostly- you have reference

A

Gg

209
Q

He must have lost his bearing

A

Balance

210
Q

I stubbed my toe

A

Vấp chân ngã

211
Q

Đừng có trông mong gì chuyện đó

A

I wouldn’t count on it

212
Q

Much that one was is lost

And none now live who remember it

A

Add

213
Q

Nói như vậy bạn có đỡ lo hơn chưa

A

Does that comfort you

214
Q

Anh ta không thể diễn tả bằng lời nói

A

He cannot verbalise it

215
Q

Không hài lòng với lời giải thích này

A

I am less than impressed with this explanation

216
Q

Tôi đang cố gắng làm tất cả những gì có thể Để giải quyết vấn đề cho ông ấy

A

I am trying to do everything I can to ensure that the right thing is done by him

217
Q

Tôi hy vọng trường hợp của mình sẽ là lời cảnh báo cho tất cả mọi người

Hoặc

Cho những người muốn mua hàng

A

I hope my situation with stuff as a warning to everybody

Or

To potential buyers

218
Q

Đã thúc đẩy mọi người mua nhiều hơn

A

Which has spurred consumer sentiment

219
Q

Cái giàn ná -catapult

Đã làm giá tăng vọt một cách chóng mặt

A

Has catapulted the price

220
Q

Tôi nói ra chỉ mong mọi người chú ý cẩn thận hơn

A

I just wanted to bring this to your attention and make you aware

221
Q

Bé xốc nách lên

A

Pick her up by her armpits

222
Q

Phơi đồ

A

Hang out the washing

223
Q

Nắm lấy vai

A

Take by the shoulders

224
Q

Tôi sẽ trở lại nhanh thôi

A

I will only be a second

225
Q

Cửa sổ nhìn ra Thấy bực thang trước nhà

A

The window looks out to the front doorstep

226
Q

Đáng lẽ tôi phải Nghĩ trước ra điều đó

A

I should have known better

227
Q

Anh coi thường tôi dữ vậy sao

A

Do you truly hold me in such low regard

228
Q

Chuyện gì xảy ra vậy

A

Has something happened

229
Q

Hắn đã không hỏi nếu điều đó không quan trọng

A

He wouldn’t have made a request had it not been important

230
Q

Nếu mày dám coi

A

If you can stomach it

231
Q

Nó còn mang ý nghĩa là đáng xấu hổ

A

It has a connotation of shame

232
Q

Chờ đợi mỏi mòn

A

Gruelling wait

233
Q

Cảnh hoang tàn

A

Desolate scene

234
Q

Sự khác biệt rõ ràng

A

Stark difference

235
Q

Không khí nhộn nhịp

A

Bustling atmosphere

236
Q

Tôi không giấu nổi sự vui mừng

A

I can barely contain my excitement

237
Q

Không có dấu hiệu suy giảm

A

With no signs of flagging

238
Q

Nhìn xa hơn

Tính toán trước

A

Always think ahead of the curve

239
Q

Chợt phát hiện ra chân lý

A

I had an epiphany

240
Q

Đừng có hồi hộp quá

A

Don’t get all worked up

241
Q

Không ai nghĩ tới Sự bảo vệ an toàn

A

Little thought was given to safety practice

242
Q

Những người tham gia sẽ được lợi gì

A

What’s in it for the contestants

243
Q

Tôi phải cảm ơn anh ấy vì chuyện đấy

A

I’ll have him to thank for that

244
Q

Toi tưởng là như vậy

A

Oh I’m being presumptuous

245
Q

Cho dù là vậy đó cũng không thể là lý do cho thái độ lỗ mãng của ông ấy

A

Even if it is it does not excuse his impermanence

246
Q

Xin lỗi tôi có chuyện phải đi

A

I’m afraid I have to be on my way

247
Q

Đừng có vừa tâng bốc vừa xỉa xói tôi

VD. Tôi nghĩ không ai dám ăn hiếp bà đâu (dữ quá)

VD. Giỏi vậy sao không đi làm luật sư đi

A

Don’t patronise me

248
Q

Ông muốn tôi làm gì

A

What would you have me do

249
Q

Tôi hiểu cảm giác của ông

A

I share your sentiments Sir

250
Q

Sống mà không lo sợ người đời dị nghị

A

To live without fear of my own convictions

251
Q

Suy ra kết luận

A

Draw inferences

252
Q

Tánh tình ông cũng như vậy

A

You are of similar temperament then

253
Q

Cứng đầu và khó làm việc với

A

You are stubborn and intractable

254
Q

Tôi không quen biết người nào giống như ông mua tả

A

I’m afraid I am on aware of anyone Who fits that description

255
Q

Chỉ là hiểu lầm

A

Things were taken the wrong way

256
Q

Phần thánh thiện của con người

A

The better angel of our nature

257
Q

Tôi có khuynh hướng dễ mắc bệnh…..do di truyền

A

I have a inherited predisposition to….

258
Q

Toi buồn quá /lo lắng quá không biết làm sao nữa

A

I am besides myself

259
Q

the cat that got the cream

A

used to say that someone looks very proud or satisfied about something he or she has done

260
Q

Bb

A

How are people not embarrassed to do this

261
Q

Ddd

A

Some people express doubts over the authenticity of the story

262
Q

Nếu bạn là người kỹ lưỡng trong vấn đề tiền bạc

A

If you are Someone who is conscious of finances

263
Q

Vấn đề….Không đáng để mất đi tình bạn

A

The problem of…..Is not worth losing friends over

264
Q

Bạn nên chịu phần thiệt thòi

A

You should just take the hit

265
Q

Nếu bạn cảm thấy ớn khi nghĩ đến điều đó, vậy thì ….

A

If the thought of it is making you squirm right now, spare a thought for…

266
Q

Coi thường luật lệ một cách trắng trợn

A

about a handful of people flagrantly disregarding the rule.

267
Q

Tôi đã chấp nhận được chuyện đó

Tôi đã không còn lấn cấn gì về chuyện ấy nữa

A

I’ve come to terms with it

268
Q

RAT đối với Omicron cũng giống như giấy toilét trong lẩn dịch thứ nhất và thứ hai

A

Rapid antigen tests are to Omicron what toilet paper was to Australia’s first (and second) Covid-19 waves

269
Q

the difficult part is actually getting your hands on one, with stock selling out within hours in most instances as soon as it hits shelves.

A

Đi

270
Q

Mặc dù đã được khuyên không nên

A

Despite advice from someone to the contrary