types of accommodation Flashcards

1
Q

Townhouse (n)
/ˈtaʊnhaʊs/

A

nhà phố liền kề, thường có nhiều tầng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Duplex (n)
/ˈdjuːplɛks/

A

nhà song lập, chia thành 2 căn hộ riêng biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Triplex (n)
/ˈtraɪplɛks/

A

nhà có 3 đơn vị cư trú riêng biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

apartment (n)
/əˈpɑːtmənt/

A

căn hộ chung cư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

flat (n)
/flæt/

A

căn hộ (England)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Studio (n)
/ˈstjuːdiəʊ/

A

căn hộ nhỏ chỉ có một phòng duy nhất (bất kỳ không gian nào cũng có thể sử dụng như một căn hộ studio, không chính thức là một đơn vị nhà ở)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Penthouse (n)
/ˈpɛnthaʊs/

A

căn hộ sang trọng ở tầng cao nhất (có thể dùng làm văn phòng cao cấp, phòng chờ,… -> sử dụng cho mục đích khác)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chalet (n)
/ˈʃæleɪ/

A

nhà nghỉ bằng gỗ, thường ở vùng núi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Loft (n)
/lɒft/

A

căn hộ được cải tạo từ không gian công nghiệp như nhà kho

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Maision (n)
/ˈmeɪzɒn/

A

biệt thự lớn, sang trọng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ranch (n)
/rɑːnʧ/

A

nhà trang trại lớn, thường có đất rộng (một khu đất lớn dùng để chăn nuôi gia súc, đặc biệt ở Bắc Mỹ, gồm nhà và trang trại, đồng cỏ,…)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cottage (n)
/ˈkɒtɪʤ/

A

nhà nhỏ ở nông thông, mộc mạc, giản dị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Bungalow (n)
/ˈbʌŋɡələʊ/

A

nhà một tầng với mái dốc và hiên rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Condo (n)
/ˈkɒndəʊ/

A

viết tắt của “Condominium”, căn hộ chung cư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Row house (n)
/rəʊ haʊs/

A

nhà phố liền kề trong một dãy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Terraced house (n)
/ˈtɛrɪst haʊs/

A

nhà liền kề (England), một dãy nhà có thiết kế giống nhau nằm ngoài mặt phố

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Semi - Detached house (n)
/ˌsɛmɪ dɪˈtæʧt haʊs/

A

nhà song lập, chia tường với một nhà khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Detached house (n)
/dɪˈtæʧt haʊs/

A

nhà biệt lập, không chia tường với nhà nào khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Villa (n)
/ˈvɪlə/

A

biệt thự lớn với khu vườn rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Farmhouse (n)
/ˈfɑːmhaʊs/

A

nhà ở nông thôn,thường gắn với trang trại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Cabin (n)
/ˈkæbɪn/

A

nhà nhỏ, đơn giản bằng gỗ ở vùng hẻo lánh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Palace (n)
/ˈpælɪs/

A

cung điện, nơi ở của vua chúa hoặc quý tộc (hiện đại hơn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Castle (n)
/ˈkɑːsl/

A

lâu đài, toà nhà kiên cố thường là nơi cư trú của quý tộc (cổ xưa hơn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Tower (n)
/ˈtaʊə/

A

toà tháp, phần cao của toà nhà hoặc công trình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Houseboat (n) /ˈhaʊsbəʊt/
nhà nổi, thuyền được cải tạo thành nhà ở
19
Yurt (n) /jɜːt/
nhà lều truyền thống của người Mông Cổ, hình tròn và mái vòm
19
Rural house (n) /ˈrʊərəl haʊs/
nhà ở khu vực nông thôn
20
Urban house (n) /ˈɜːbən haʊs/
nhà ở khu vực đô thị
20
Motel (n) /məʊˈtɛl/
khách sạn ven đường với các phòng riêng biệt
20
Hostel (n) /ˈhɒstl/
nhà trọ giá rẻ, thường chia sẻ phòng với người khác
21
Inn (n) /ɪn/
nhà trọ nhỏ, cung cấp chỗ ở và ăn uống
22
Lodge (n) /lɒʤ/
nhà nghỉ nhỏ, ở khu du lịch hoặc gần hoạt động ngoài trời
22
Bunker (n) /ˈbʌŋkə/
căn phòng hoặc công trình xây dưới lòng đất để bảo vệ
23
Maisonette (n) /ˌmeɪzəˈnɛt/
căn hộ nhiều tầng với lối vào riêng
24
Studio apartment (n) /ˈstjuːdiəʊ əˈpɑːtmənt/
căn hộ nhỏ với không gian mở (chỉ rõ ràng là một căn hộ chính thức, đầy đủ các tiện ích nhưng diện tích nhỏ hơn và không gian mở)
25
Penthouse apartment (n)
căn hộ cao cấp ở tầng cao nhất (chỉ dùng làm nhà ở)
25
Garden flat (n) /ˈɡɑːdn flæt/
căn hộ có khu vườn riêng
25
Ranch house /rɑːnʧ haʊs/
nhà ở trang trại, thiết kế đơn giản một tầng (chỉ dùng cho nhà ở, không liên quan đến hoạt động chăn nuôi, nhấn mạnh sự đơn giản, tiện nghi và liên kết với thiên nhiên)
26
Art deco house (n) /ɑːt ˈdɛkəʊ haʊs/
nhà theo phong cách art deco với các chi tiết trang trí đặc trưng
26
Mid - Century modern house (n) /mɪd-ˈsɛnʧəri ˈmɒdən haʊs/
nhà theo phong cách hiện đại giữa thế kỷ 20
27
Georgian house (n) /ˈʤɔːʤiən haʊs/
nhà theo phong cách kiến trúc Georgian
28
Mobile home (n) /ˈməʊbaɪl həʊm/
nhà di động
29
Treehouse (n) /ˈtriːhaʊs/
nhà trên cây
30
Igloo (n) /ˈɪɡluː/
nhà băng, xây dựng từ băng tuyết ở vùng cực
31
Cave house (n) /keɪv haʊs/
nhà trong hang đá, dạng nhà cổ xưa
32
House on Stilts (n) /haʊs ɒn stɪlts/
nhà sàn
32
Prefab house (n) /ˈpriːfæb haʊs/
nhà tiền chế, được sản xuất sẵn và lắp ráp tại chỗ
33
skyscraper (n) /ˈskaɪˌskreɪpə/
nhà chọc trời, những toà nhà cao tầng ở khu đô thị
34
traditional low-rise house in Vietnam /trəˈdɪʃənl ləʊ-raɪz haʊs ɪn viːˈɛtnæm/
nhà cấp bốn
35
safe house (n) /seɪf haʊs/
những căn nhà an toàn, dùng để trốn sự truy bắt, săn lùng của kẻ thù
36
Show house (n) /ʃəʊ haʊs/
căn nhà mẫu, có đầy đủ nội thất bên trong
36
Bedsit (n) /ˈbɛdsɪt/
phòng trọ, nơi mọi người thuê và sinh hoạt tạm thời (phòng nhỏ đi thuê)
37
Dormitory (n) /ˈdɔːmɪtəri/
Ký túc xá, viết tắt là "dorm" (các khu ký túc xá được quản lý bởi trường hoặc tổ chức giáo dục, quy định và hỗ trợ sinh viên, nhiều căn hộ trong 1 dãy, sức chứa lớn, nằm trong hoặc gần khuôn viên trường)
38
single - family (n) /ˈsɪŋɡl ˈfæmɪli/
nhà một gian
39
In - law suite (n) /ˈɪn-lɔː swiːt/
phòng riêng trong ngôi nhà lớn (dùng cho cha mẹ già hoặc người lớn tuổi sống)
40
Carriage / Coach house (n) /ˈkærɪʤ/ˈkəʊʧ haʊs/
nhà di động trên xe (ngôi nhà nhỏ đầy đủ tiện nghi trên xe ô tô)
40
underground house (n) /ˈʌndəɡraʊnd haʊs/
nhà dưới lòng đất
41
container house (n) /kənˈteɪnə haʊs/
nhà được xây dựng bằng thùng container
42
Apartment block (n) = High - rise (n)
chung cư
42
Floating residence (n) /ˈfləʊtɪŋ ˈrɛzɪdəns/
nhà nổi trên mặt nước
43
Student digs (n) /ˈstjuːdənt dɪɡz/
Ký túc xá (một thuật ngữ để chỉ bất kì loại chỗ ở nào dành cho sinh viên, gồm căn hộ, thuê chung,..., hoặc 1 phòng trong căn nhà lớn, tự tìm thuê, do sinh viên tự quản lý, ít có sự can thiệp từ tổ chức giáo dục, không nhất thiết nằm trong khuôn viên trường)