vocab 17 Flashcards
landfill
- an area of land where large bãi rác
Ex: the choice of landfill or incineration
case
ca
Ex: Over a hundred people were injured, in several cases seriously. (Có hơn trăm người bị thương, trong đó có vài ca bị thương nặng)
extent
mức độ
Ex: She had not realized the extent to which the children had been affected.( Cô ấy không nhận ra mức độ bọn trẻ bị ảnh hưởng)
aggressive
hung hăng
Ex: Aggressive behaviour will be prohibited in the classroom (Hành vi hung hăng sẽ bị cấm ở trong lớp học)
desolate
hoang vu hẻo lánh
Ex: This is a desolate landscape (Phong cảnh hoang vu)
enthusiast
người nhiệt tình
Ex: He is a computer-games enthusiast (Anh ấy là người đam mê trò chơi điện tử)
wooded
rậm rạp, nhiều cây
ex: The police found a clue to the girl’s disappearance in a wooded area near her home
conflicted
bối rối
Ex: My crush made me conflicted (Người tôi thầm thương làm tôi bối rối)
endeavour
nỗ lực
Ex: In spite of our best endeavours, it has proven impossible to contact her.(Mặc dù đã nỗ lực hết sức, liên hệ cô ấy là việc bất khả thi)
slash
giảm
Ex: Prices have been slashed by 50 percent! (Giá đã giảm 50 phần trăm)
fundamental
quan trọng
Ex: It’s one of the fundamental differences between men and women(Đó là một trong những sự khác biệt quan trọng giữa đàn ông và phụ nữ)
contradictory
trái ngược
Ex: They gave me contradictory advices - some people tell me to keep it warm and some tell me to put ice on it.
municipal
thuộc về thành phố
Ex: This is the municipal swimming pool.
statistic
số liệu thống kê
ex: present, or other numerical facts)
“Statistics show/suggest that women live longer than men
abuse
sự lạm dụng