idiom 2 Flashcards
inadequate
thiếu, không đủ
ex: The food supplies are inadequate to meet the needs of the hungry.
implement
thục thi, thực hiện
juvenile delinquency
tội phạm vị thành niên
intensive
chuyên sâu
keep up appearances
hanh động như thể bth mặc dù đang gặp rắc rối, khó khắn
ex: When she lost all her money she was determined to keep up appearances.
for the sake of sb/sth
vì quyền lợi cho ai cái j
a chapter of accident
một loạt những sự kiện khong may xảy ra, một loạt thảm họa
see the light
hiểu rõ điều j mà trc đó chưa hiểu
have nerves of steel
rất dũng cảm
Ex:
-to be able to remain calm in a difficult or dangerous situation
Ex: You need nerves of steel to be a good poker player.
give sth a try
Ex: thử cái gì
keep sth at bay
loại bỏ, tránh xa tác nhân nào đó mà có thể gây hại đến abnj
Ex: He held the police at bay for several hours.
steer clear of sth/ someone
tránh điều j có thể gây ,rác động đễn bạn
unknown quanity
tránh xa điuều j đó, có vẻ khó chịu,nguy hiểm gây rắc rối
in the lap of luxury
sống trong điều kiên j xa hoa, giàu sang
put sth on hold
trì hoãn điều j