phrasal verb 2 Flashcards
stuff oneself
Cho ai ăn cái gì đó quá nhiều thứ
choke down
- Nhai, nuốt một thứ gì đó rất khó khăn
scarf down
ăn một cách nhanh chóng
toss off
*toss off | toss somebody/yourself off
*toss something off
-Sản xuất một cài gì đó nhanh chóng mà không mất công sức
Ex: I tossed off my article in half an hour.
set out
-to leave a place and begin a journey
Ex: They set out on the last stage of their journey.
- bắt đầu công việc bằng mottj mục đích cụ thể
She set out to break the world record.
- sắp xếp một thứ gì đó
Ex: Her work is always very well set out.
-Trình bày một ý kiến trước một tổ chức như phát biểu
Ex: He set out his objections to the plan.
dish up
dọn món ăn
wait on
*wait on somebody
-Phục vụ cho người khác
Ex: ‘Help yourself,’ she said, ‘I’m too tired to wait on you.’
*wait on something/somebody
- to wait for something to happen before you do or decide something
Ex: She is waiting on the result of a blood test.
knock back
*knock somebody back
- to prevent somebody from achieving something or making progress, especially by rejecting them or something that they suggest or ask
- to surprise or shock somebody
Ex: Hearing the news really knocked me back.
*knock somebody back something
- to cost somebody a lot of money
Ex: That house must have knocked them back a bit.
-uống nhiều thứ gì
top up
- top something up
- to fill a container that already has some liquid in it with more liquid
Ex: Top the car up with oil before you set off. - to increase the amount of something to the level you want or need
She relies on tips to top up her wages.
*
go with sth
kết hợp với một điều gì đó
make up
tạo nên thứ gì
eat up
-Ăn hết thứ gì
Ex:Eat up! We’ve got to go out soon.
-
bawl out
la mắng ai vì họ làm điều gì
Ex: The teacher bawled him out for being late.
eat out
ăn ở ngoài
cuss out
la mắng ai