idioms 3 Flashcards
be on the rise
đang tăng
Ex: Police say that youth crime is on the rise again.
a sign of the time
điều gì nói lên cuộc sống xã hội
throw sb in at the deep end
bắt ai bắt đầu công việc gì mới khó mà không có sự chuẩn bị
red herring
một việc gì đó tạo ra nhằm đánh lạc hướng
ex: The police investigated many clues, but they were all red herrings.
in store for sth/sb
được lên kế hoạch có khả năng xảy ra
Ex: We have a big surprise in store for you.
a level playing field
sân chơi bình đẳng nói nào cũng có cơ hội thành công
on a collision course
tranh cãi nảy lửa
ex: The governor put himself on a collision course with state lawmakers over energy policy.
keep a tight rein on someone/sth
kiểm soát chặt chẽ một việc j đó một vật gì đó
Ex: My father always kept us on a tight rein.
flatten the curve
giảm tốc đọ của một thự đó
Ex: These public health measures are designed to flatten the curve in the spread of the disease.
a shot in the dark
lời đoán mò vì người thực sự ko b iết rõ thực hư như thế nào
Ex:
have another/more than one string to your bow
có một năng lực có thể dùng khi cần
Ex:I enjoy my work, but I’d like to have another string to my bow in case I lose my job.
par for the course
phần khó nhất của một quá trình
Ex: The school budget is going to be cut again this year, but then that’s par for the course.
flavor of the month
ai đó nổi tiếng trong thời gian nhất định
Ex:Andy is certainly flavour of the month with the boss.
be right up somebody’s alley
những điều tất yếu, thông thường có thể chấp nhận đc trong một hoàn cảnh cụ thể
drive somebody around the bend
làm ai đó phát điên
Ex: My mother’s been driving me around the bend.